Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Phát triển bền vững và hiệu quả kinh tế rừng trồng keo cung cấp gỗ xẻ ở Việt Nam " ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.68 KB, 7 trang )


Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn





Chương trình hợp tác nông nghiệp và phát triển
nông thôn

Báo cáo định kỳ


Dự án VIE:032/05
Phát triển bền vững và hiệu quả kinh tế rừng trồng
keo cung cấp gỗ xẻ ở Việt Nam


Điểm mốc 12:



1. Tài liệu hướng dẫn cho khoá học

2. Nội dung đánh giá năng lực của cán bộ FSIV trong việc thiết kế, thực hiện và
quản lý nguồn giống và các kỹ thuật lâm sinh cho rừng trồng cung cấp gỗ xẻ
bền vững và ứng dụng và giải thích mô hình kinh tế gỗ xẻ keo.


3. Đánh giá năng lực của học viên trong việc ứng dụng kỹ thuật mới và xây
dựng trên lập


địa của họ.


2
Giới thiệu

Báo cáo này kết hợp với tài liệu cung cấp trước đây trong báo cáo về khoá đào
tạo với khảo sát tiếp theo sau khoá học vào quý thứ nhất của năm 2009

1. Tài liệu hướng dẫn cho khoá học

Tài liệu hướng dẫn cho khoá học được soạn dưới dạng các slide đã được trình bày
trong báo cáo khoá học thứ 2 và thứ 3. Nó được đính kèm trong báo cáo này. Các
slide này tóm tắt các kỹ thuật được trình bày trong khoá học.

2. Nội dung đánh giá nă
ng lực của cán bộ FSIV trong việc thiết kế, thực
hiện và quản lý nguồn giống và các kỹ thuật lâm sinh cho rừng trồng
cung cấp gỗ xẻ bền vững, áp dụng và gi ải thích mô hình kinh tế gỗ xẻ
keo

14 cán bộ nghiên cứu trẻ từ FSIV và các cơ quan lâm nghiệp các tỉnh khác nhau
đã được tham gia vào khoá đào tạo tổ chức tại TP HCM và một số hiện trường
gần đó vào tháng 6 năm 2007. Báo cáo chi tiết c
ủa lớp học này đã được trình lên
văn phòng CARD vào tháng 9 năm 2007. Vào thời gian diễn ra khoá học, các học
viên đã hoàn thành bản đánh giá trước và sau khoá học. Bản đánh giá này đã được
trình bày trong báo cáo khoá học trước đây.

Một khảo sát sau đó đã được tiến hành vào tháng 2 năm 2009, 20 tháng sau khi

khoá học diễn ra. Tất cả các học viên đã được phỏng vấn qua điện thoại bởi chị
Dương Thanh Hoa, FSIV. Kết quả ph
ỏng vấn qua điện thoại được tóm tắt trong
bảng 1 sau đây.

Bảng tóm tắt kết quả cho thấy rằng:

• Các học viên đều giữ lại tài liệi và dụng cụ được cung cấp
• Tất cả các học viện đều nắm được các kiến thức cơ bản của khoá học
• Khoảng 2/3 học viên đã ứng dụng kiến thức và k
ỹ năng đã được học cho công
việc chuyên môn của họ về rừng trồng.





3
Bảng 1. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá lớp học thuộc dự án CARD 032/05VIE
” tại TP Hồ Chí Minh (Tháng 6/2007)



Number of answers
/Số câu trả lời
No.
STT
Questions/câu hỏi
Yes


No
Không
1
Does your current job involved working in
(Nghề nghiệp của bạn có liên quan đến:


Tree breeding
(Chọn tạo giống)
8

6

Seed and seedling supply
(Thu hái và cung cấp hạt)
9 5

Tree nursery operations
(Vườn ươm)
6 8

Plantation establishment and management
(Xây dựng và quản lý rừng trồng)
9 5

Other relevant employment
(Các công việc khác)


2

Have you kept the training materials provided during
the course
(Bạn có giữ tài liệu được cung cấp trong suốt khoá học
hay không?)

14 0
3
Have you referred to the training materials provided
during the course
(Bạn có tham khảo tài liệu được cung cấp trong suốt
khoá học hay không?)

14 0
4
Did you receive any equipment (pruning saws or
shears) when you attended the course
(Bạn có được nhận các dụng cụ (kéo cắt cành, cưa) khi
bạn tham gia vào khoá học không)

14 0
5
Have you used any equipment (pruning saws or shears)
since attending the course
(Bạn có sử dụng các dụng cụ (kéo cắt cành, cưa) từ khi
tham gia vào lớp học không)

14 0
6
Have you used knowledge learned at the course for:
(Bạn có sử dụng những kiến thức thu được từ khoá học

để:)

-
tree breeding operations
(các hoạt động chọn tạo giống)
8 6
-
choosing planting material for acacia plantations, or
advising other people
on choice of seed or other planting material (clones)
(lựa chọn vật liệu cho trồng rừng hoặc khuyên người
khác
lựa chọn hạt hoặc các vật liệu khác?)

7 7
-
nursery management and seedling production
(quản lý vườn ươm và thu hái hạt)

9 5
-
plantation establishment (site selection and preparation,
9 5

4
initial plantation spacing, choice of fertilizer
(thiết kế trồng rừng: chọn địa điểm, chuẩn bị, mật độ
ban đầu, phân bón)
-
singling young acacia plantations to produce single-

stemmed trees,
3-6 months after planting
(tỉa bỏ chỉ để lại một thân sau 3 – 6 tháng trồng)
9 5
-
form-pruning young acacia plantations to remove
competing leaders
and straighten lower stems, 9-12 months after planting
(tỉa bỏ những cây cạnh tranh, hình dáng thân xấu
sau 9 -12 tháng)
9 5
-
lift-pruning young acacia plantations to produce knot-
free clearwood
(tỉa cành để loại bỏ mắt chết)
9 5
-
thinning acacia plantations to enable faster diameter
growth of retained trees
(tỉa thưa rừng trồng để đường kính của những cây được
giữ lại sinh trưởng tốt?)
9 5
-
marketing acacia timber for sawlogs
(tiếp thị gỗ keo cho cung cấp gỗ xẻ?)

9 5

Numbers of participants: 14
Số người tham gia trả lời câu hỏi: 14



5
3. Đánh giá năng lực của học viên trong việc ứng dụng kỹ thuật mới và xây
dựng trên lập địa của họ

Ba khoá đào tạo đã được tiến hành tại các địa điểm sau:
1. Thừa Thiên Huế, tháng 3 năm 2008
2. Quảng Bình, tháng 7 năm 2008
3. Hà Nội, tháng 3 năm 2009

Vì khoá đào tạo cho đối tượng là các cán bộ khoa học, bản đánh giá trước và sau khoá
học đơn giản đã được đưa cho các học viên trả lời tại các khoá học thứ 2 và thứ 3. Kết
quả của cả hai đợt khả
o sát đã cho thấy rằng học viên tham gia các khoá học đều đã
nâng cao được hiểu biết và kỹ năng của mình liên quan đến các nội dung của bài
giảng. Các bản đánh giá trước và sau khoá học của các khoá học thứ 2 và thứ 3 đều đã
được trình bày trong báo cáo và đã được đệ trình lên văn phòng CARD.

Khoá đào tạo khuyến lâm thứ nhất hướng đến các kỹ thuật viên làm việc tại các lâm
trường ở Thừa Thiên Huế và các tỉ
nh lân cận. Một bản đánh giá đã được thực hiện
cho các học viên khoá học này vào tháng 3 năm 2009. Các học viên này đã được
phỏng vấn qua điện thoại bởi Ms Dương Thanh Hoa, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa
học Lâm nghiệp Việt Nam. Tổng số 13 trong số 25 học viên đã được liên lạc để thực
hiện bản đánh giá này. Kết quả tổng hợp được trình bày ở bảng 2.


Kết qu
ả cho thấy rằng:


• Các học viên đều giữ lại tài liệu và dụng cụ được cung cấp
• Tất cả các học viên đều nắm được những kiến thức cơ bản.
• Hầu hết các học viên đều được áp dụng một hoặc nhiều các kiến thức và kỹ
năng đã học được từ khoá học cho công việc chuyên môn của họ trong rừng
trồng.
• Diện tích rừng trồng keo được áp dụng các biện pháp lâm sinh còn tương đối
nhỏ (tổng cộng nhỏ hơn 4ha). Có thể có môt diện tích lớn hơn có thể đã được
tiến hành bởi 12 học viên chưa liên lạc được.



6
Bảng 2. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá hiệu quả khoá đào tạo vào tháng 3
năm 2009 đối với các học viên tham gia khoá đào tạo thứ 1 tổ chức tại Thừa
Thiên Huế (tháng 3 năm 2008)


Answers

No.
STT
Questions/câu hỏi
Yes

No
Không
Note
(ghi chú)
1

Does your current job involved working in
(Nghề nghiệp của bạn có liên quan đến:


Tree breeding
(Chọn tạo giống)
10 3

Seed and seedling supply
(Thu hái và cung cấp hạt)
7 6

Tree nursery operations
(Vườn ươm)
10 3

Plantation establishment and management
(Xây dựng và quản lý rừng trồng)
13 0

Other relevant employment
(Các công việc khác)

7 6
2
Have you kept the training materials provided during the
course
(Bạn có giữ tài liệu được cung cấp trong suốt khoá học hay
không?)


13 0
3
Have you referred to the training materials provided during the
course
(Bạn có tham khảo tài liệu được cung cấp trong suốt khoá học
hay không?)

13 0
4
Did you receive any equipment (pruning saws or shears) when
you attended the course
(Bạn có được nhận các dụng cụ (kéo cắt cành, cưa) khi bạn
tham gia vào khoá học không)

13 0
5
Have you used any equipment (pruning saws or shears) since
attending the course
(Bạn có sử dụng các dụng cụ (kéo cắt cành, cưa) từ khi tham
gia vào lớp học không)

13 0
6
Have you used knowledge learned at the course for:
(Bạn có sử dụng những kiến thức thu được từ khoá học để:)

-
tree breeding operations
(các hoạt động chọn tạo giống)
11 2

-
choosing planting material for acacia plantations, or advising
other people
on choice of seed or other planting material (clones) (lựa chọn
vật liệu cho trồng rừng hoặc khuyên người khác
lựa chọn hạt hoặc các vật liệu khác?)

13 0
-
nursery management and seedling production
(quản lý vườn ươm và thu hái hạt)

8 5
-
plantation establishment (site selection and preparation,
initial plantation spacing, choice of fertilizer
(thiết kế trồng rừng: chọn địa điểm, chuẩn bị, mật độ ban đầu,
phân bón)
12 1
-
singling young acacia plantations to produce single-stemmed
11 2

7
trees,
3-6 months after planting
(tỉa bỏ chỉ để lại một thân sau 3 – 6 tháng trồng)
-
form-pruning young acacia plantations to remove competing
leaders

and straighten lower stems, 9-12 months after planting
(tỉa bỏ những cây cạnh tranh, hình dáng thân xấu sau 9
-12 tháng)
9

4
-
lift-pruning young acacia plantations to produce knot-free
clearwood
(tỉa cành để loại bỏ mắt chết)
11 2
-
thinning acacia plantations to enable faster diameter growth of
retained trees
(tỉa thưa rừng trồng để đường kính của những cây được giữ
lại sinh trưởng tốt?)
11 2
-
marketing acacia timber for sawlogs
(tiếp thị gỗ xẻ?)

0 13
7
How many hectares of acacia plantation have you
(Có bao nhiêu diện tích keo lai đã được bạn)

-
Singled
3.8 ha
-

Form pruned
3.7 ha
-
Lift pruned
3.8 ha
-
Thinned
3.9 ha





×