Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Thực tập trắc địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa KTTNN - Bộ môn: Trắc Địa

THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
(Phần tính tốn bình sai)


NỘI DUNG
1.

CƠNG THỨC TÍNH SỔ KIỂM NGHIỆM, TÍNH TỐN SỔ ĐO MÁY KINH
VỸ, BÌNH SAI

2.

CƠNG THỨC TÍNH SỔ KIỂM NGHIỆM, TÍNH TỐN SỔ ĐO MÁY THUỶ
BÌNH, BÌNH SAI

3.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


MÁY KINH VỸ
1. Kiểm nghiệm sai số 2C, sai số MO
a. Kiểm nghiệm sai số 2C

2C= T- Đ ± 1800
T: Thuận kính; Đ: Đảo kính;
(T > Đ - 1800) ( T < Đ +1800)


So sánh: 2C ≤ 2t ( với t độ chính xác của máy, t=1’)
b. Kiểm nghiệm sai số MO

MO= (T+Đ)/2

V = (T – Đ)/2
So sánh: MO ≤ 2t ( với t: độ chính xác của máy, t=1’)


MÁY KINH VỸ
2. Tính sổ đo góc bằng
Lần
đo

Mục
tiêu

T

Số đọc bàn độ
ngang

2C

Trị số
hướng

Đ
1


A
B

T
Đ

4

T

2

Đ
2

A

1

3

5

Trị số Trị số góc
góc trung bình
một
lần
đo

7


9
6

8

11

T
Đ

B

T
Đ

10


MÁY KINH VỸ



VÍ DỤ




D
1


DTB 2000


4. BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG
1. Tính sai số khép góc
Σ đo – Tổng góc đo được

f = Σ đo - Σ lt

Σ lt - Tổng góc theo lý thuyết

Σβlt = 180(n-2) nếu đường chuyền khép kín

* Tính sai số khép góc cho phép [f]
[f] = ±1,5 t

t – độ chính xác của máy
n – Số góc đo

f

* So sánh:
f

f Được bình sai
f Đo lại góc


* Tính số hiệu chỉnh góc

- f
v = n

Tính kiểm tra : ΣV = - f

* Tính góc hiệu chỉnh

hc = đo + v

Tính kiểm tra

Σ hc = Σ lt

2- Tính góc định hướng(phương vị) đường chuyền
αtìm = αbiết + trái hc- 1800
αtìm = αbiết + 1800 -phảihc
3- Tính gia số tọa độ :

ΔX = D.Cosα
ΔY = D.Sinα

Chú ý:Tính kiểm tra
phương vị về cạnh đầu
hoặc cạnh cuối đường
chuyền


4- Tính sai số khép tọa độ và hiệu chỉnh gia số tọa độ



* Tính sai số khép tọa độ

fx = Σ ΔX tt - Σ ΔX lt
fy = Σ ΔYtt - Σ ΔY lt

fx, fy- Sai số khép tọa độ đường chuyền
Σ ΔX tt- Tổng ΔX tính tóan

Σ Δy tt – Tổng ΔY tính tốn
Σ ΔX lt = Xc - XĐ , Tổng ΔX lý thuyết
Σ ΔY lt = Yc - YĐ , Tổng ΔY lý thuyết

* Tính sai số khép chiều dài đường chuyền
fD = fx2 + fy2
*Tính sai số khép tương đối chiều dài đường chuyền,
Và so sánh với sai số khép tương đối cho phép:
fD/ΣD

1/1000 , Vùng núi

fD/ΣD

1/2000 , Vùng đồng bằng

Được phép bình
sai tiếp


Nếu khơng thỏa mãn điều kiện trên thì đo lại chiều dài các cạnh của
đường chuyền

* Tính số hiệu chỉnh gia số tọa độ

-fx
ΣD
-fy
Vyi =
ΣD

Vxi =

ΣVx = - fx

Di
Kiểm tra:

Di

ΣVy = - fy

* Tính gia số tọa độ hiệu chỉnh
ΔXhc = ΔXtt + Vx
ΔYhc = ΔYtt + Vy
5- Tính tọa độ các điểm đường chuyền
Xtìm = Xbiết + ΔXhc
Ytìm = Ybiết + ΔYhc

Kiểm tra:

Σ ΔXhc = Σ ΔXlt
Σ ΔYhc = Σ ΔYlt



VÍ DỤ



MÁY THUỶ BÌNH
1.

Kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy thuỷ bình

Kiểm nghiệm sai số trục ngắm của máy thuỷ bình

X 

(b1  b2 )  (i1  i2 )
2


MÁY THUỶ BÌNH

20 Lkm




MÁY THUỶ BÌNH
Cách tính sổ đo thuỷ thuẩn



(5) = (4) –(1) ;



(7) = (4) – (3);



(6) = (3) – (2);



(8) = (1) – (2);



(9) = (6) -(5) = (8) – (7);



(10) = [(7) +(8) ± 100]/2 ( dấu ± phụ thuộc dấu của (9);



(11)= Tổng đỏ + đen của mia sau



(12) = Tổng đỏ + đen của mia trước




(13) = (11) –(12) = tổng chênh cao mia đỏ + mia đen



(14) = (13)/2 nếu số trạm là chẵn; (14) = [(13) ± 100]/2 nếu tổng số
trạm là lẻ


BÌNH SAI THUỶ CHUẨN
a/ Tính sai số khép độ cao
fh - Sai số khép độ cao
Σ hđ - Tổng chênh cao đo đi

fh =  hđ -  hlt

Σ hlt - Tổng chênh cao đo về
HC, HĐ - Độ cao điểm cuối, điểm đầu

Σ hlt = HC - HĐ Tổng chênh cao theo lý thuyết

b/ TÝnh sai sè khÐp ®é cao cho phÐp

KÕt luËn

fh ≤ fh]
fh > fh]



a - Tính số hiệu chỉnh vi
vi =

-fh

Vi – Số hiệu chỉnh

li

L- Tổng chiều dài toàn tuyến
li – chiều dài của đoạn đo thứ i

L
- Kiểm tra: Ʃvi = -fh
b - Tính chênh cao h/c
hc
hi =

hi

đ

+

vi

hc

hi – chênh cao sau khi hiệu chỉnh
đ


hi – chênh cao đo

- Kiểm tra: Σ hhc = Σhlt
c – Tính độ cao điểm sau bình sai
Ht = Hb + hhc

Ht- Độ cao của điểm cần tìm
Hb – Độ cao của điểm biết


TÀI LIỆU THAM KHẢO


Giáo trình trắc địa đại cương

/>sad/view?usp=sharing



×