CHỈ SỐ SỨC KHỎE
Nguyễn văn Lơ
Giảng viên chính
Định nghĩa
Số liệu đặc trưng trả lời vấn đề
Công cụ đo lường
Công cụ phản ánh
Công cụ đánh giá
Phân loại
Chỉ
Chỉ
Chỉ
Chỉ
số về đầu vào
số hoạt động
số đầu ra
số hiệu quả
Classifying the indicators
Phân loại
Đầu vào
Hoạt động
Đầu ra
Hiệu quả
Nguồn lực
-nhân lực
-Vật lực
-Tài chính
Dịch vụ
-Tiếp xúc
-Thăm viếng
-Thăm khám
-Huấn luyện
-Chuyển giao
Kết quả
-Hiểu biết
-Chấp nhận
-Thực hành
-Sử dụng
-Phổ biến
Tác động
-Sinh đẻ
-Tử vong
-Bệnh
Chính sách và
thủ tục pháp lý
-Chính sách
-Luật pháp
Sản phẩm
-Sự hưởng ứng
-Phương tiện
-Dụng cụ tránh
thai
-Hậu cần
Tiêu chuẩn
Tính hữu dụng
yếu tố đánh dấu ttsk
Tính khoa học
-độ dặc hiệu
-độ nhậy
Tính đại diện
cho một vấn đề sức khỏe
Tiêu chuẩn
Tính dễ hiểu
sự kết hợp
-đặc thù chun mơn
-cộng đồng
Dễ sử dụng
đơn giản
-thu thập
-phân tích
-tổng hợp
Đạo đức
khơng
-xâm phạm riêng tư
-thuần phong mý tục
được sự cho phép
III.Chỉ số đầu vào
tỉ lệ người có kỹ năng đỡ đẻ
Định nghĩa knđđ
*Hồn thành khóa học
*Có khả năng
-tư vấn
-thực hành :đỡ đẻ, chăm sóc
tỉ lệ :
ncknđđ/ tồn bộ ngươi tham gia đđ x100
Ý nghĩa
chất lượng hộ sinh
1.
III.Chỉ số đầu vào
2.
3.
Tỉ lệ người sử dụng biện pháp tránh
thai từ cơ sở y tế cơng
so với tồn bộ người sử dụng
trách nhiệm của chính quyền
tỉ lệ trạm y tế (hộ sinh) có ít nhất 2
phương tiện tránh thai
Mức độ phục vụ cơ sở y tế
Cơ hội cho lựa chọn
III.Chỉ số đầu vào
tỉ lệ trạm có khả năng khám phát
hiện vơ sinh
Tính phần %
khả năng chun mơn
Chưa đánh giá được
-chất lượng
-người hưởng lợi
4.
III.Chỉ số đầu vào
Tỉ lệ trạm có phương tiện tránh thai dự trữ đủ nhu
cầu
-đủ thường qui và nhu cầu đột biến
-đánh giá năng lực hệ thống csskss
6.
Tỉ phương tiện thiết yếu chăm sóc và cấp cứu sản
khoa(/100.000pn15-49)
-phương tiện thăm khám
-thuốc men, dụng cụ hs, cấp cứu
-phương tiện di chuyển
-ĐÁnh giá
+khả năng giảm tai biến
+Khả năng giảm tử vong
5.
III.Chỉ số đầu vào
Chính sách về chăm sóc sức khỏe
sinh sản
Văn bản pháp lý
Phản ánh
-Thái độ của nhà nước
-Mơi trường thực hiện chăm sóc skss
-Phạm vi thực hiện chăm sóc skss
7.
III.Chỉ số đầu vào
Chính sách phá thai
Theo địi hỏi của luật pháp
Sự cho phép của xã hội
Sự cho phép của sức khỏe
Sự cho phép về lý do đặc biệt (hiếp
dâm, loạn luân…)
Ý nghĩa
Khả năng tiếp cận phá thai an toàn
8.
IV.Chỉ số đo lường hoạt động
Số nhân viên phục công tác săn sóc sức khỏe sinh
sản được huấn luyện
hàng năm(/100nhân viên)
Sức mạnh chun mơn của hệ thống chăm sóc skss
2.
Tỉ lệ người sinh được hộ sinh bởi nhân viên y tế có
kỹ năng đỡ đẻ
cơng thức
Tổng số cuộc sinh được hộ sinh
bởi người hộ sinh có kỹ năng /năm
-------------------------------------------- X 100
Tổng số cuộc sinh /tong vùng/trong 1 năm tươngứng.
Ý nghĩa
Chất lượng chăm sóc skss
1.
IV.Chỉ số đo lường hoạt động
Tỉ lệ người được tư vấn KHHGĐ
So với người đến cơ sở hộ sinh
Cải thiện côg tác tư vấn
4.
Tỉ lệ khám thai tiền sản
Định nghiã
Khám thai ít nhất 2 lần trong thai kỳ
Cách tính
Tổng số người được khám thai 2 lần
trở lên/trong năm
-------------------------------------------------- X100
Tổng số trường hợp sinh/năm tương ứng X 1,15
Ý nghĩa
Mức độ sử dụng chăm sóc tiền sản
3.
IV.Chỉ số đo lường hoạt động
Tỉ lệ phương tiện tránh thai không
được sử dụng
Tỉ lệ % so với đã cấp
-Không sử dụng
-Hư
-Quá hạn
Ý nghĩa
Hiệu quả sử dụng hệ thống dịch vụ
5.
IV.Chỉ số đo lường hoạt động
Tỉ lệ chương trình truyền thơng có truyền
tải thơng tin về skss
Trong một tỉ lệ % có tt skss ở
-Các ấn phẩm
-CT truyền thanh
-Ct truyền hình
Ý nghĩa :
Đo lường hoạt động hướng cộng đồng của
trương trình
6.
IV.Chỉ số đo lường hoạt động
Tỉ lê người đang sử dụng bptt tiếp tục trở
lại theo dõi
tỉ % so tổng số người đang sử dụng
Ý nghĩa :
-Mức độ hài lòng
-Chất lượng phục vụ
8.
Chương trình huấn luyện đã hồn thành
Trong một năm, tính trên tổng số chương
trình quản lý
Điều chỉnh kế hoạch
7.
V Chỉ số đo lường kết quả
1.
Tỉ suất tránh thai hiện hành
Định nghĩa
% phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ sử
bất kỳ biện pháp tránh thai hiện hành nào
so với phụ nữ tương ứng tại thời điểm điều
tra.
Ý nghĩa:
-Khả năng gia tăng qui mơ ds
-Khả năng phịng chống bệnh lay qua
đừơng tình duc
V Chỉ số đo lường kết quả
2.
-
3.
-
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
hiện đại
Người lần đầu tiên sử dụng
bptt hiện đại
Mức độ thành công của ct KHHGĐ
tỉ lệ phụ nữ có kt về tt hiện đại
Tỉ lệ % phụ nữ biết ít nhất 1 biên pháp
tránh thai hiện đại vào thời điểm điều tra
Đánh giá
trình độ
sự khác biệt giữa các loại