Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án: “Nhà máy N.S Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 78 trang )



Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. 5
CHƯƠNG I .......................................................................................................................... 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................... 6
1. Tên chủ dự án đầu tư: ...................................................................................................... 6
2. Tên dự án đầu tư: ............................................................................................................. 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ........................................................ 8
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ......................................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ........................................................................... 9
3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm hiện có tại dự án ................................................. 10
3.2.2. Quy trình sản xuất các dây chuyền bổ sung thêm (đồ chơi bằng nhựa, sản phẩm
nhựa khác, sản phẩm đồ gia dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su kỹ thuật) ................ 17
3.2.2. Cho thuê nhà xưởng dư thừa .................................................................................. 18
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư: ...................................................................................................... 19
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất trong giai đoạn vận hành
dự án: ................................................................................................................................. 19
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ............................................................ 24
5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ........................................................................... 24
5.2. Tổng vốn đầu tư .......................................................................................................... 26
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho dự án ........................................................ 26
CHƯƠNG II ...................................................................................................................... 29
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................ 29
CHƯƠNG III ..................................................................................................................... 30
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...... 30


1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .............................................. 30
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án...................................................... 31
2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải .................................... 31
CHƯƠNG IV ..................................................................................................................... 33
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU .............................................................................................. 33
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

1


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................................... 33
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................................... 33
1.1.1. Đánh giá, dự báo tác động có liên quan đến chất thải ............................................. 33
1.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải....................................... 44
1.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án ........................ 46
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................................ 48
1.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ................................................................ 48
1.2.2. Cơng trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải ..................................................................... 56
1.2.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại .. 62
1.2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về
môi trường: ........................................................................................................................ 64
1.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ............................................................................... 64
2. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .................................. 69
3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ............................................. 71
CHƯƠNG V ...................................................................................................................... 72

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................................. 72
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .............................................................. 72
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ................................................................. 73
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung: .......................................... 74
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: ............... 75
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ:.............................................................. 75
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: .................................................... 75
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án:..................... 75
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................ 76
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................................... 77

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

2


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Giải thích

CP

: Chính phủ

BTNMT


: Bộ Tài nguyên và Môi trường



: Nghị định

TT

: Thông tư

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

KCN

: Khu công nghiệp

CTR

: Chất thải rắn

CTNH

: Chất thải nguy hại

HTXL

: Hệ thống xử lý


PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

UBND

: Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

3


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất tấm nhựa .................................................................... 10
Hình 1.2. Quy trình sản xuất ống nhựa, vịi nhựa, thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng plastic
........................................................................................................................................... 11
Hình 1.3. Quy trình sản xuất các chi tiết nhựa của mũ bảo hiểm...................................... 12
Hình 1.4. Quy trình lắp ráp mũ bảo hiểm .......................................................................... 14
Hình 1.5. Quy trình sản xuất chậu inox ............................................................................. 15
Hình 1.6. Quy trình sản xuất rổ đựng bát .......................................................................... 16
Hình 1.7. Quy trình sản xuất đồ chơi bằng nhựa, sản phẩm nhựa khác, sản phẩm đồ gia
dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su kỹ thuật ............................................................... 17
Hình 4. 1. Tác động của tiếng ồn tới con người ................................................................ 44
Sơ đồ 4.2. Hệ thống thu gom nước thải của nhà máy ....................................................... 50
Hình 4.3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn....................................................................... 51
Hình 4.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập

trung công suất 20m3/ngày đêm ........................................................................................ 52
Hình 4.6. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa ......................................................... 56
Hình 4.7. Sơ đồ quy trình thu gom khí thải về HTXL của nhà máy ................................. 57
Hình 4.8. Sơ đồ cơng nghệ HTXL..................................................................................... 59
Hình 4.9. Sơ đồ hệ thống thu gom bụi............................................................................... 61
Hình 4.6. Sơ đồ bộ máy quản lý, vận hành cơng trình bảo vệ môi trường ....................... 71

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

4


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Những nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp .................... 7
Bảng 1.1. Công suất sản xuất của dự án .............................................................................. 8
Bảng 1.2. Danh mục nguyên liệu nhựa phục vụ sản xuất sản phẩm nhựa và cao su ........ 20
Bảng 1.3. Danh mục nguyên, vật liệu cho lắp ráp mũ bảo hiểm (không thay đổi) ........... 22
Bảng 1.4. Danh mục nguyên, vật liệu cho sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp,
nhà vệ sinh, nhà ăn (không thay đổi) ................................................................................. 22
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất sử dụng (khơng thay đổi) .................................................. 22
Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng tại dự án ............................................... 24
Bảng 1.7. Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của Công ty ........................... 26
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực KCN Bình Xuyên ........... 30
Bảng 4.1. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ................................ 34
Bảng 4.2. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh do đốt cháy nhiên liệu do hoạt động giao
thông .................................................................................................................................. 34
Bảng 4.3. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình cơng nghệ sản xuất các
sản phẩm nhựa ................................................................................................................... 36

Bảng 4.4. Định mức chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............................................ 40
Bảng 4.5. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................. 40
Bảng 4.6. Tổng hợp tải lượng và đặc tính nước thải sản xuất ........................................... 41
Bảng 4.7. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .......................................................... 42
Bảng 4.8. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh của dự án ........ 43
Bảng 4.9. Khối lượng CTNH phát sinh của dự án ............................................................ 43
Bảng 4.10. Các sự cố thường gặp tại HTXL nước thải tập trung và ngun nhân ........... 47
Bảng 4.11. Các hạng mục cơng trình thu gom nước và thoát nước thải ........................... 49
Bảng 4.12. Kích thước các bể tự hoại đã xây dựng ........................................................... 51
Bảng 4.13. Thông số kỹ thuật cơ bản của HTXL nước thải tập trung công suất 20m3/ngày
đêm .................................................................................................................................... 54
Bảng 4.14. Các hạng mục cơng trình thu gom khí thải ..................................................... 58
Bảng 4.15. Thông số kỹ thuật của một hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính cơng
suất 44.000m3/ giờ ............................................................................................................. 59
Bảng 4.16. Thông số kỹ thuật của một hệ thống thu gom bụi nhựa.................................. 61
Bảng 4.17. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án ............... 69
Bảng 5.1. Giá trị giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Bình Xuyên .............................. 72
Bảng 5.2. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn ..................................... 73
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

5


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
Công ty TNHH B&B Tech Vina

- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ I, KCN Bình Xun, thị trấn Hương Canh, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Họ và tên: Kim Ho Pyeong

Chức danh: Giám đốc

+ Hộ chiếu: M06007304
+ Ngày cấp: 04/04/2019

Nơi cấp: Bộ ngoại giao Hàn Quốc

+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 494-11 Gwarim-dong, Siheung-si, Gyeonggido, Hàn Quốc.
+ Chỗ ở hiện tại: Phòng 1909 tòa A, Chung cư Keangnam Landmark Tower,
phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, tp Hà Nội, Việt Nam.
+ Số điện thoại liên hệ: 0211 3888 838
- Giấy chứng nhận đầu tư: Dự án đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
cấp giấy chứng nhận đầu tư số 4360201518, chứng nhận lần đầu ngày 19 tháng 7 năm
2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 07/12/2023.
- Giấy đăng ký kinh doanh: Công ty TNHH B&B Tech Vina đã được Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
TNHH một thành viên với Mã số doanh nghiệp 2500610222 đăng ký lần đầu ngày 26
tháng 7 năm 2018, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 10 tháng 6 năm 2021.
2. Tên dự án đầu tư:
Nhà máy N.S Vina
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lơ I, KCN Bình Xun, thị trấn Hương Canh,
huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư: Dự án được Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy
phép xây dựng và UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy phép môi trường.

- Giấy phép môi trường số 561/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho dự án “Nhà máy NS Vina” của Cơng ty TNHH B&B Tech Vina
tại Khu cơng nghiệp Bình Xun, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH B&B Tech Vina

6


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): Dự án có tổng vốn đầu tư là 66.628.400.000 đồng (Sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm
hai mươi tám triệu bốn trăm nghìn đồng Việt Nam). Theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng Dự án thuộc nhóm B (Mục III , Phần B – Phụ lục I Danh mục phân loại
dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư cơng).
Dự án “Nhà máy N.S Vina” khơng thuộc loại hình có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi
trường, thuộc nhóm II quy định tại số thứ tự 2, phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Q trình hoạt động dự án có phát sinh nước thải (đấu nối vào hệ thống thu gom,
xử lý nước thải tập trung của KCN Bình Xuyên), khí thải xả ra mơi trường được xử lý,
thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường theo quy định tại khoản 2, điều 39, Luật
BVMT 2020.
Dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của UBND tỉnh thuộc mục a,
khoản 3, điều 41, Luật BVMT 2020.
Dự án thuộc đối tượng quy định tại điểm b, khoản 4, điều 30 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022. Báo cáo được thực hiện theo mẫu phụ lục IX kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.
So với giấy phép mơi trường đã được cấp thì báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép
mơi trường cho dự án này có những thay đổi như sau:

Bảng 1. Những nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp
Nội dung thay đổi so với giấy
Nguyên
STT
Hạng mục
phép môi trường đã được cấp
nhân
1

Hạng mục cơng trình chính

Khơng thay đổi

-

2

Số cơng nhân lao động

Không thay đổi

-

+ Bổ sung thêm 03 loại sản phẩm
vào dây chuyền sản xuất hiện có:

Do nhu
- Đồ chơi bằng nhựa: 1.000.000 sản cầu
đa
phẩm/năm;

dạng hóa
- Sản phẩm nhựa khác: 3.000.000 các loại
hình sản
sản phẩm.năm;
phẩm của
- Sản phẩm đồ gia dụng, đồ dùng trẻ nhà máy
em từ cao su, cao su kỹ thuật:
3.000.000 sản phẩm/năm.

3

Quy mô công suất

4

Công nghệ sản xuất

Khơng thay đổi

-

5

Cơng trình xử lý nước thải

Khơng thay đổi

-

6


Cơng trình xử lý khí thải

Khơng thay đổi

-

7

Cơng trình lưu giữ chất thải
Không thay đổi
thông thường, CTNH

-

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

7


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
Hiện tại, Công ty TNHH B&B Tech Vina đang hoạt động với 100% công suất đã
được cấp phép, số lượng cơng nhân trung bình là 250 người. Trong thời gian sắp tới,
công ty dự kiến bổ sung thêm các sản phẩm mới trên dây chuyền máy móc hiện có. Do
máy móc phục vụ sản xuất các sản phẩm nhựa hiện tại đang hoạt động khoảng 80%, cơng
suất các loại hình sản phẩm mới bổ sung chiếm khoảng 5% so với cơng suất các loại hình
đang sản xuất tại dự án nên chủ dự án không bổ sung thêm máy móc, thiết bị mới.
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:

Theo giấy chứng nhận đầu tư số 4360201518, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày
07/12/2023, Dự án có 05 loại hình sản xuất bao gồm:
- Sản xuất, gia công tấm nhựa PVC, tấm nhựa PE, tấm nhựa PP, tấm nhựa PBS;
- Sản xuất, gia cơng ống nhựa, vịi nhựa, thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng plastic;
- Sản xuất, gia công đồ chơi bằng nhựa (mới bổ sung);
- Sản xuất, gia công sản phẩm từ nhựa khác (mới bổ sung);
- Sản xuất và gia công mũ bảo hiểm;
- Sản xuất và gia công sản phẩm may, dệt kim, đan móc cho mũ bảo hiểm;
- Sản xuất và gia công đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà ăn;
- Sản xuất, gia công các sản phẩm đồ gia dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su
kỹ thuật (mới bổ sung).
Tuy nhiên, hiện nay Cơng ty chưa có kế hoạch sản xuất đối với loại hình “Sản
xuất và gia cơng sản phẩm may, dệt kim, đan móc cho mũ bảo hiểm”. Do đó, trong nội
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường này sẽ không đề cập đến hoạt động sản xuất và
tác động môi trường của loại hình trên.
Cơng suất sản xuất từng loại sản phẩm của Dự án theo thực tế như sau:
Bảng 1.1. Công suất sản xuất của dự án
Công suất (sp/năm)
STT

Sản phẩm

1.

Sản xuất, gia công tấm
nhựa PVC, tấm nhựa
PE, tấm nhựa PP, tấm
nhựa PBS

2.


Sản xuất và gia công mũ
bảo hiểm

Đã được
cấp phép
môi trường
4.000.000

Điều
chỉnh

Ghi chú

4.000.000 -

57.000.000 77.000.000 -

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

8


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”

3.

Sản xuất và gia công
ống nhựa, vòi nhựa, thiết

bị và phụ tùng vệ sinh
bằng plastic

600.000

600.000 -

4.

Sản xuất và gia công đồ
dùng bằng kim loại cho
nhà bếp, nhà vệ sinh,
nhà ăn

50.000

50.000 -

5.

Sản xuất và gia công đồ
chơi bằng nhựa

0

6.

Sản xuất và gia công sản
phẩm nhựa khác


0

7.

- Do máy móc của dây chuyển
sản xuất sản phẩm từ plastic
hiện tại đang hoạt động khoảng
3.000.000 80%, còn dư khoảng 20% cơng
suất.
1.000.000

- Trong khi đó nhà máy có nhu
cầu đa dạng hóa các loại hình
sản phẩm nhựa, cao su có quy
trình sản xuất tương tự như sản
phẩm hiện có tại nhà máy.

Sản xuất, gia công sản
phẩm đồ gia dụng, đồ
dùng trẻ em từ cao su,
nhà vệ sinh, nhà ăn

0

- Mặt khác, cơng suất các loại
3.000.000 hình sản phẩm mới bổ sung chỉ
chiếm khoảng 5% so với cơng
suất các loại hình đang sản
xuất. Do vậy, khi nhà máy bổ
sung thêm các loại sản phẩm

mới sẽ vừa tăng hiệu quả kinh
doanh, vừa khai thác được phần
máy móc dư thừa.
+ Đơn vị thuê: Cơng ty TNHH
J-Tech Vina

8.

Cho th nhà xưởng dư
thừa

1.860m2

1.860m2

+ Loại hình sản xuất: vệ sinh,
gia cơng kính chắn bụi mũ bảo
hiểm cho công ty TNHH B&B
Tech Vina.
+ Số lượng công nhân: 10
người.
+ Sử dụng nhà ăn, nhà vệ sinh,
kho chứa chất thải cùng Công
ty TNHH B&B Tech Vina

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công nghệ sản xuất của dự án là công nghệ tiên tiến nhất, hiện đang được sử dụng
rộng rãi và hiệu quả trên thế giới. Sản phẩm của Dự án được gia công bằng máy móc tự
động 90%, quy trình sản xuất được vận hành tự động hóa giúp tiết kiệm thời gian, tăng


Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

9


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
độ hoàn thiện của sản phẩm, giảm khấu hao sản phẩm và tiết kiệm đến 75% chi phí lao
động sản xuất trực tiếp.
3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm hiện có tại dự án
a/ Quy trình sản xuất tấm nhựa
Nguyên liệu (nhựa PVC,
PP, PE, ABS, )

Máy trộn

Tiếng ồn

Máy cán nhựa

- Tiếng ồn
- Nhiệt dư,

Nhựa tấm

- Tiếng ồn;
- Bụi nhựa

- Mùi, hơi nhựa VOC


Máy nghiền
Cắt thành tấm với kích
thước phù hợp

Tái sản xuất
Nhựa vụn

Máy dập cắt thành phẩm

Xuất kho
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất tấm nhựa
Thuyết minh quy trình sản xuất tấm nhựa
Nguyên liệu nhựa (các hạt nhựa PVC, PP, PE, ABS) và một khối lượng nhỏ nhựa
vụn tái chế được đưa vào máy trộn để trộn đều nhựa màu và nhựa trắng trước khi vào
máy cán nhựa, tỷ lệ trộn nhựa màu và nhựa trắng là 1:2. Tại máy cán nhựa, hạt sẽ được
gia nhiệt từ 180-2100C, chuyển trạng thái từ rắn sang dạng dẻo. Dưới tác dụng của lực ép,
lực đẩy của máy, con lăn của máy cán sẽ cán nhựa thành tấm có kích thước lớn sau đó
chuyển qua máy cắt nhựa để cắt thành những tấm với kích thước phù hợp. Nhựa vụn sẽ
được thu gom chuyển đến máy nghiền để xay nhỏ đến kích thước 2x2mm. Sau đó sẽ
được đưa lên máy trộn để tiếp tục quá trình sản xuất.
Máy nghiền nhựa của nhà máy chỉ thực hiện nghiền nhựa vụn và sản phẩm nhựa
lỗi phát sinh tại dự án, không nghiền nhựa tái chế mua từ bên ngoài.
Tấm nhựa thành phẩm, một phần sẽ được nhập kho chờ xuất bán, phần còn lại sẽ
phục vụ sản xuất các chi tiết nhựa của mũ hiểm.
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

10


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:

“Nhà máy N.S Vina”
b/ Quy trình sản xuất ống nhựa, vòi nhựa, thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng plastic
Quy trình sản xuất ống nhựa, vịi nhựa. thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng plastic
tương tự như quy trình sản xuất các chi tiết nhựa cho mũ bảo hiểm, chỉ khác nhau về
khuôn đúc của máy ép nhựa định hình và khơng sử dụng nước làm nguội sản phẩm cũng
như nước rửa kính.
Nguyên liệu nhựa
Sấy/ ép định hình

- Tiếng ồn
-- Nhiệt
Mùi dư
- Khí thải: VOC

Kiểm tra

Máy nghiền
Lỗi, hỏng
- Tiếng ồn
- Bụi nhựa

Cắt gọn bavia

CTR: Nhựa vụn, chân
gate (tái sản xuất)

Lắp ráp
Đóng gói/ nhập kho
Hình 1.2. Quy trình sản xuất ống nhựa, vịi nhựa, thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng
plastic

Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nhập liệu: Nhựa nguyên liệu được đưa vào chủ yếu là các hạt nhựa nguyên sinh
(PE,PP, PVC, ABS) và 1 khối lượng nhỏ nhựa vụn tái chế. Tùy từng loại sản phẩm sản
xuất mà sử dụng các loại nhựa khác nhau.
- Sấy/ ép định hình: Hạt nhựa được cấp vào phễu tiếp nhận nguyên liệu của máy
sấy khô để làm bay hơi nước của hạt nhựa (phòng trường hợp bị nguyên liệu bị ẩm để
không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm), nhiệt độ sấy nguyên liệu từ 80-1100C, thời
gian sấy khoảng 4 giờ cho 50 -300kg nhựa, tùy thuộc vào từng chi tiết sản phẩm (Hệ
thống sấy và ép định hình đồng bộ trong một máy ép nhựa), sau đó chuyển sang máy ép
nhựa định hình để tạo hình sản phẩm, thời gian ép từ 30 giây – 1 phút , lực ép từ 0,1100kg/cm2 (tùy vào từng sản phẩm). Quá trình sấy, ép nhựa sử dụng nhiệt năng từ điện,
máy ép làm nóng khn ngun liệu nhựa sẽ bị nóng chảy chuyển trạng thái từ rắn sang
trạng thái dẻo theo hình dạng đúc bên trong, khi đạt đến một nhiệt độ nhất định (nhiệt độ
khoảng 110-165oC) của khuôn đúc. Với mỗi loại chi tiết có một khn, kích thước nhất
định theo yêu cầu của đơn vị mua.
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

11


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
- Kiểm tra/ cắt gọt bavie: Tại khâu kiểm tra, công nhân kiểm tra bằng cảm quan,
quan sát loại bỏ những sản phẩm lỗi hỏng (có thể bị sứt, gãy hoặc bị sai kích thước do
điều chỉnh khn ép chưa đúng kích thước), sau đó cắt, gọt bavia, chân gate các chi tiết.
Những sản phẩm lỗi hỏng, chi tiết thừa sẽ chuyển về máy xay, nghiền để tái sản xuất,
những sản phẩm đạt chất lượng sẽ chuyển tới bộ phận lắp ráp.
- Lắp ráp/ dán tape: Ở công đoạn lắp rắp, tùy vào yêu cầu của khách hàng mà
Công ty sẽ lắp các chi tiết nào với nhau. Các chi tiết được gắn kết lại với nhau nhờ các
khớp ren và dán tape, một số chi tiết khác khơng cần lắp ráp (khóa cài, ốc ren,…) sẽ được
đóng gói để nhập kho.

- Đóng gói, nhập kho: Những sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói vào túi
nilon và thùng carton để nhập kho.
c/ Quy trình sản xuất và gia cơng mũ bảo hiểm
ü Quy trình sản xuất các chi tiết nhựa của mũ bảo hiểm
Nguyên liệu nhựa
Sấy/ ép định hình
Nước sạch

Làm nguội

- Tiếng ồn
- Nhiệt dư
- Khí thải: VOC
- Nước làm mát (làm
nguội → tuần hoàn)

Kiểm tra

Máy nghiền
Lỗi, hỏng

Cắt gọn bavia tại
chân gate của sản
phẩm

Tiếngồnồn
- -Tiếng
Bụinhựa
nhựa
- Bụi


CTR: Nhựa vụn, chân
gate (tái sản xuất)

Lắp ráp, dán tape
Nước sạch,
nước rửa kính

Rửa kính chắn bụi
(Đơn vị thuê nhà
xưởng thực hiện)

Nước thải chứa chất
tẩy rửa

Đóng gói/ nhập kho
Hình 1.3. Quy trình sản xuất các chi tiết nhựa của mũ bảo hiểm
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

12


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
- Nhập liệu: Nhựa nguyên liệu được đưa vào chủ yếu là các hạt nhựa nguyên sinh
(PE,PP, PVC, ABS) và 1 khối lượng nhỏ nhựa vụn tái chế. Tùy từng loại sản phẩm sản
xuất mà sử dụng các loại nhựa khác nhau.
- Sấy/ ép định hình: Hạt nhựa được cấp vào phễu tiếp nhận nguyên liệu của máy
sấy khô để làm bay hơi nước của hạt nhựa (phòng trường hợp bị nguyên liệu bị ẩm để

không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm), nhiệt độ sấy nguyên liệu từ 80-1100C, thời
gian sấy khoảng 4 giờ cho 50 -300kg nhựa, tùy thuộc vào từng chi tiết sản phẩm (Hệ
thống sấy và ép định hình đồng bộ trong một máy ép nhựa), sau đó chuyển sang máy ép
nhựa định hình để tạo hình sản phẩm, thời gian ép từ 30 giây – 1 phút , lực ép từ 0,1100kg/cm2 (tùy vào từng sản phẩm). Quá trình sấy, ép nhựa sử dụng nhiệt năng từ điện,
máy ép làm nóng khn ngun liệu nhựa sẽ bị nóng chảy chuyển trạng thái từ rắn sang
trạng thái dẻo theo hình dạng đúc bên trong, khi đạt đến một nhiệt độ nhất định (nhiệt độ
khoảng 110-165oC) của khuôn đúc. Với mỗi loại chi tiết có một khn, kích thước nhất
định theo u cầu của đơn vị mua.
- Làm nguội: Do yêu cầu kỹ thuật của chi tiết sản phẩm sau khi được ép định
hình, sẽ được chuyển qua thác làm mát để làm nguội sản phẩm (cụ thể là chi tiết dây viền
mũ bảo hiểm). Nước làm mát là nước sạch, được bơm luôn chuyển liên tục từ 03 thác
làm mát, dung tích 650 lít/tháp với bể cấp nước làm mát để giảm nhiệt độ cho nước.
Lượng nước này sẽ được tuần hồn liên tục nên q trình làm mát do đó không phát sinh
nước thải. Hàng tuần, nhà máy sẽ bổ sung khoảng 0,5m3 vào bể cấp nước làm mát để bù
cho lượng nước thất thốt từ q trình bay hơi.
- Kiểm tra/ cắt gọt bavie: Tại khâu kiểm tra, công nhân kiểm tra bằng cảm quan,
quan sát loại bỏ những sản phẩm lỗi hỏng (có thể bị sứt, gãy hoặc bị sai kích thước do
điều chỉnh khn ép chưa đúng kích thước), sau đó cắt, gọt bavia, chân gate các chi tiết.
Những sản phẩm lỗi hỏng, chi tiết thừa sẽ chuyển về máy xay, nghiền để tái sản xuất,
những sản phẩm đạt chất lượng sẽ chuyển tới bộ phận lắp ráp.
- Lắp ráp/ dán tape: Ở công đoạn lắp rắp, tùy vào yêu cầu của khách hàng mà
Công ty sẽ lắp các chi tiết nào với nhau. Các chi tiết được gắn kết lại với nhau nhờ các
khớp ren và dán tape, một số chi tiết khác không cần lắp ráp (khóa cài, ốc ren,…) sẽ được
đóng gói để nhập kho.
- Rửa kính chắn bụi (Hiện do đơn vị thuê nhà xưởng thực hiện): Do yêu cầu của
khách hàng, bộ phận kính chắn bụi bằng nhựa sẽ được rửa sạch bụi bằng nước rửa kính
trước khi đóng gói, nhập kho. Nước rửa kính có thành phần chủ yếu là chất tẩy rửa,
tương tự như nước rửa bát, lau sàn,… Do đó, nước thải phát sinh ở cơng đoạn này có tính
chất tương tự như nước thải sinh hoạt phát sinh ở nhà bếp hoặc nước rửa sàn, lưu lượng
phát sinh khoảng 0,1m3/ngày.đêm

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

13


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
- Đóng gói, nhập kho: Những sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói vào túi
nilon và thùng carton để nhập kho. Sản phẩm đầu ra của quá trình sản xuất này bao gồm:
dây viền, ốc, ốp tai cố định trái, ốp tai cố định phải, cài tai, lót mũ di dộng, lót mũ phía
trước, khóa kính trái, khóa kính phải, lẫy kẹp, cửa thơng gió phía trước, cửa thơng gió
thân,CS-R3 Lowerbody, Body lower assy; asy Mechanism cl- max3,…
ü Quy trình lắp ráp mũ bảo hiểm
Chi tiết cấu thành
nên mũ bảo hiểm
Dầu bôi trơn

Lắp ráp

CTNH (lọ đựng dầu)

Kiểm tra

Tháo dỡ
Lỗi, hỏng

Đóng gói/ nhập kho
Hình 1.4. Quy trình lắp ráp mũ bảo hiểm
Thuyết minh quy trình
- Nhập liệu: Các sản phẩm chi tiết mũ bảo hiểm được sản xuất tại dự án (dây viền,

ốc, ốp tai cố định trái, ốp tai cố định phải, cài tai,…) và các chi tiết nhập từ bên ngoài
(xốp, vải lót, dây cài,…) đã qua các cơng đoạn kiểm tra và loại bỏ nguyên vật liệu lỗi
hỏng sẽ đưa lên để lắp ráp tạo thành mũ bảo hiểm hoàn chỉnh.
- Lắp ráp: Các chi tiết được gắn kết lại với nhau nhờ các khớp ren. Tùy thuộc vào
loại chi tiết sản phẩm sẽ sử dụng dầu bôi lên chi tiết thành phẩm sau đó sẽ được lắp ráp
với nhau rồi đóng gói và xuất kho. Dầu sử dụng là dầu bơi trơn HM-406 NABAKEM,
dầu có tác dụng bơi trơn các chi tiết nhựa để lắp ráp các khớp với nhau dễ dàng hơn.
- Kiểm tra: Tại khâu kiểm tra, công nhân kiểm tra bằng cảm quan, quan sát loại
bỏ những sản phẩm lỗi hỏng do lắp ráp. Những sản phẩm lỗi hỏng sẽ được tháo dỡ và
chuyển tới bộ phận lắp ráp.
- Đóng gói, nhập kho: Những sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói vào túi
nilon và thùng carton để nhập kho. Sản phẩm đầu ra của quá trình sản xuất này là mũ bảo
hiểm hồn chỉnh.

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

14


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
d/ Quy trình sản xuất, gia công đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà ăn
ü Quy trình sản xuất chậu inox
Nguyên liệu tấm inox

Dập cắt

- Vụn inox (CTR)
- Tiếng ồn


Gập tạo hình chậu
Hàn argon
Mài, đánh bóng vị
trí hàn/ lau chùi

Dán xốp xung
quanh chậu

- Khí thải
- Bụi kim loại
- Giẻ lau, găng tay (CTR)
- Vụn xốp, vỏ nilon
(CTR)

Kiểm tra/ Đóng gói
Hình 1.5. Quy trình sản xuất chậu inox
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nhập liệu: Nguyên liệu sản xuất là inox dạng tấm đã được kiểm tra đầu vào
trước khi đưa vào dây chuyền sản xuất.
- Dập/cắt/ gập tạo hình chậu: Tấm inox sẽ được đưa qua máy dập cắt để cắt tạo
kích thước tiêu chuẩn cho từng loại sản phẩm, sau đó sẽ dập tạo lỗ trịn thốt nước và dập
cạnh, loại bỏ bavie, cuối cùng là gập tạo hình thành chậu inox. Các công đoạn dập cắt
này không sử dụng dầu cắt gọt nên chất thải phát sinh chính là vụn inox khơng dính dầu.
- Hàn argon: Sau khi tạo hình chậu, bán thành phẩm được đưa qua cơng đoạn hàn
cạnh bằng khí Argon để tạo viền cho 4 cạnh của chậu. Máy hàn argon: đây là loại thiết bị
hàn hồ quang trong mơi trường khí argon điện cực nóng chảy mà khơng phải sử dụng
thuốc hàn. Ưu điểm của hàn argon là tốc độ hàn nhanh, chất lượng mối hàn cao hơn loại
mối hàn que thông thường, sản phẩm phẳng bóng, khơng sỉ, khơng thấy mối hàn nên hạn
chế tối đa việc hàn xong phải chuyển qua mài phẳng sản phẩm
Cơng đoạn này sẽ phát sinh khói hàn có thành phần là hỗn hợp phức tạp của các

oxit kim loại và các khí argon.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH B&B Tech Vina

15


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
- Mài đánh bóng/ lau chùi: Sản phẩm sau khi hàn được mài và đánh bóng các vị
trí hàn sau đó lau chùi bằng giẻ lau (khơng dùng nước, hóa chất) để tạo mỹ quan cho sản
phẩm.
- Dán xốp: Sản phẩm hoàn thiện được dán xốp xung quanh để bảo vệ khỏi trầy
xước, móp méo trong quá trình vận chuyển, lắp đặt. Xốp sử dụng ở đây đã được quét sẵn
lớp keo vào bề mặt dán.
- Kiểm tra/ đóng gói: Sản phẩm sau khi hàn hồn thiện sẽ được kiểm tra ngoại
quan xem có bị cong, vênh, lệch mối hàn hay không. Những sản phẩm không đạt yêu cầu
sẽ được đưa qua bộ phận sửa chữa, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói, nhập kho.
ü Quy trình sản xuất rổ đựng bát
Nguyên liệu dây inox

Cắt dây inox

- Vụn inox (CTR)
- Tiếng ồn

Uốn dây inox tạo
hình

Hàn argon


- Khí thải

Kiểm tra/ Đóng gói
Hình 1.6. Quy trình sản xuất rổ đựng bát
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nhập liệu: Nguyên liệu sản xuất là dây inox đã được kiểm tra đầu vào trước khi
đưa vào dây chuyền sản xuất.
- Cắt: Đầu tiên, dây inox sẽ được đưa qua máy cắt để cắt thành các đoạn dây với
kích thước quy định cho từng loại rổ. Cơng đoạn cắt này không sử dụng dầu cắt gọt nên
chất thải phát sinh chính là vụn inox khơng dính dầu.
- Uốn/ hàn argon: Sau khi cắt, các đoạn dây inox sẽ được đưa qua máy uốn để
uốn cong thành hình chữ U, cuối cùng là đưa qua công đoạn hàn bằng khí Argon để gắn
các đoạn inox chữ U thành chậu inox dạng lưới. Cơng đoạn này sẽ phát sinh khói hàn có
thành phần là hỗn hợp phức tạp của các oxit kim loại và các khí argon.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH B&B Tech Vina

16


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
- Kiểm tra/ đóng gói: Sản phẩm sau khi hàn hoàn thiện sẽ được kiểm tra ngoại
quan xem có bị cong, vênh, lệch mối hàn hay không. Những sản phẩm không đạt yêu cầu
sẽ được đưa qua bộ phận sửa chữa, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói, nhập kho.
3.2.2. Quy trình sản xuất các dây chuyền bổ sung thêm (đồ chơi bằng nhựa, sản phẩm
nhựa khác, sản phẩm đồ gia dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su kỹ thuật)
Quy trình sản xuất đồ chơi bằng nhựa, sản phẩm nhựa khác, sản phẩm đồ gia
dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su kỹ thuật tương tự như quy trình sản xuất ống

nhựa, vịi nhựa. thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng plastic, chỉ khác nhau về khuôn đúc của
máy ép nhựa định hình và nguyên liệu đầu vào sẽ là loại hạt nhựa khác hoặc hạt cao su.
Hạt nhựa nguyên sinh (đối với sản phẩm nhựa)
Hạt cao su tổng hợp, cao su kỹ thuật (đối với sản
phẩm cao su)
Sấy/ ép định hình
Máy nghiền

- Tiếng ồn
- Nhiệt dư
- Khí thải: hơi VOCs

Kiểm tra
Lỗi, hỏng

- Tiếng ồn
- Bụi nhựa

Cắt gọn bavia

CTR: Nhựa vụn, cao
su vụn, chân gate (tái
sản xuất)

Lắp ráp/ dán tape
Đóng gói/ nhập kho
Hình 1.7. Quy trình sản xuất đồ chơi bằng nhựa, sản phẩm nhựa khác, sản phẩm đồ
gia dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su kỹ thuật
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nhập liệu: Nhựa nguyên liệu được đưa vào chủ yếu là các hạt nhựa nguyên sinh

(PE, PP, PVC, ABS) và 1 khối lượng nhỏ nhựa vụn tái chế. Tùy từng loại sản phẩm sản
xuất mà sử dụng các loại nhựa khác nhau. Cao su sử dụng để sản xuất sản phẩm đồ gia
dụng, đồ dùng trẻ em là cao su tổng hợp, cao su kỹ thuật dạng hạt, đã được kiểm tra chất
lượng đầu vào.
- Sấy/ ép định hình: Hạt nhựa/ hạt cao su được cấp vào phễu tiếp nhận nguyên
liệu của máy sấy khơ (phịng trường hợp bị ngun liệu bị ẩm để không ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm), nhiệt độ sấy nguyên liệu từ 80-1100C, thời gian sấy khoảng 4 giờ
cho 50 -300kg nhựa/cao su, tùy thuộc vào từng chi tiết sản phẩm (Hệ thống sấy và ép
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

17


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
định hình đồng bộ trong một máy ép), sau đó chuyển sang máy ép định hình để tạo hình
sản phẩm, thời gian ép từ 30 giây – 1 phút , lực ép từ 0,1-100kg/cm2 (tùy vào từng sản
phẩm). Quá trình sấy, ép nhựa/cao su sử dụng nhiệt năng từ điện, máy ép làm nóng
khn ngun liệu nhựa/cao su sẽ bị nóng chảy chuyển trạng thái từ rắn sang trạng thái
dẻo theo hình dạng đúc bên trong, khi đạt đến một nhiệt độ nhất định (110-165oC đối với
nhựa; từ 150 – 2000C đối với cao su) của khn đúc. Với mỗi loại chi tiết có một khn,
kích thước nhất định theo u cầu của đơn vị mua.
- Kiểm tra/ cắt gọt bavie: Tại khâu kiểm tra, công nhân kiểm tra bằng cảm quan,
quan sát loại bỏ những sản phẩm lỗi hỏng (có thể bị sứt, gãy hoặc bị sai kích thước do
điều chỉnh khn ép chưa đúng kích thước), sau đó cắt, gọt bavia, chân gate các chi tiết.
Những sản phẩm lỗi hỏng, chi tiết thừa sẽ chuyển về máy xay, nghiền để tái sản xuất,
những sản phẩm đạt chất lượng sẽ chuyển tới bộ phận lắp ráp.
- Lắp ráp/ dán tape: Ở công đoạn lắp rắp, tùy vào yêu cầu của khách hàng mà
Công ty sẽ lắp các chi tiết nào với nhau. Các chi tiết được gắn kết lại với nhau nhờ các
khớp ren và dán tape, một số chi tiết khác không cần lắp ráp (khóa cài, ốc ren,…) sẽ được

đóng gói để nhập kho.
- Đóng gói, nhập kho: Những sản phẩm nhựa đạt yêu cầu sẽ được đóng gói vào
túi nilon và thùng carton để nhập kho.
3.2.2. Cho thuê nhà xưởng dư thừa
Hiện tại dự án đang cho Công ty TNHH J-Tech Vina thuê lại phần nhà xưởng dư
thừa với diện tích 1.860m2. Công ty TNHH T-Tech Vina hoạt động với 10 cơng nhân
viên, mục tiêu là vệ sinh kính chắn bụi mũ bảo hiểm cho công ty TNHH B&B Tech Vina.
- Thỏa thuận về việc sử dụng chung các hạng mục cơng trình BVMT giữa Cơng ty
TNHH B&B Tech Vina
Căn cứ theo hợp đồng cho thuê nhà xưởng giữa 2 bên có nêu các điều khoản thỏa
thuận như sau:
+ Đối với chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất
thải nguy hại
Công ty TNHH J-Tech Vina sẽ sử dụng chung nhà ăn với Công ty TNHH B&B
Tech Vina. Do đó, Cơng ty TNHH B&B Tech Vina sẽ chịu trách nhiệm thu gom CTR
sinh hoạt và ký hợp đồng xử lý cho Công ty TNHH J-Tech Vina.
Đối với Chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại phát sinh
trong quá trình sản xuất của Công ty TNHH J-Tech Vina sẽ do Công ty TNHH J-Tech
Vina tự thu gom và ký hợp đồng thu gom, xử lý với đơn vị có đầy đủ chức năng.
+ Đối với nước thải
Nước thải của Công ty TNHH J-Tech Vina (Nước thải sinh hoạt và nước rửa kính
mũ bảo hiểm) sẽ được thu gom về cùng với HTXL nước thải tập trung công suất
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

18


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
20m3/ngày.đêm của Công ty TNHH B&B Vina. Cơng ty TNHH B&B Tech Vina có trách

nhiệm xử lý nước thải cho Công ty TNHH J-Tech Vina đảm bảo đạt yêu cầu và chịu
trách nhiệm về pháp luật trước khi xả ra nguồn tiếp nhận của khu vực KCN Bình Xun,
chịu trách nhiệm báo cáo về cơng tác quản lý với nước thải đến cơ quan chức năng theo
quy định.
+ Đối với khí thải
Hiện tại, hoạt động sản xuất của Công ty TNHH J-Tech Vina không phát sinh khí
thải. Trong tương lai, nếu hoạt động sản xuất của Cơng ty TNHH J-Tech có phát sinh bụi,
khí thải, Công ty TNHH J-Tech Vina sẽ tự lắp đặt hệ thống xử lý bụi, khí thải cho các
dây chuyền sản xuất của Dự án và tự chịu trách nhiệm báo cáo về cơng tác quản lý đối
với khí thải đến cơ quan chức năng theo quy định.
3.3. Sản phẩm của dự án:
Sản phẩm của dự án đầu tư bao gồm:
a/ Sản phẩm do Công ty TNHH B&B Tech Vina sản xuất:
+ Tấm nhựa PVC, tấm nhựa PE, tấm nhựa PP, tấm nhựa PBS;
+ Ống nhựa, vòi nhựa, thiết bị và phụ tùng vệ sinh bằng plastic;
+ Đồ chơi bằng nhựa (mới bổ sung);
+ Sản phẩm từ nhựa khác (mới bổ sung);
+ Mũ bảo hiểm;
+ Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà ăn;
+ Sản phẩm đồ gia dụng, đồ dùng trẻ em từ cao su, cao su kỹ thuật (mới bổ sung).
- Tiêu chuẩn: Các sản phẩm được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn của Việt
Nam và đạt tiêu chuẩn hàng xuất khẩu đi các nước Châu Âu, Mỹ, Nhật và Hàn Quốc.
b/ Cho thuê nhà xưởng dư thừa:
+ Cho Công ty TNHH J-Tech Vina thuê lại 1.860m2 nhà xưởng dư thừa để thực
hiện cơng đoạn rửa kính mũ bảo hiểm (phục vụ cho dây chuyền sản xuất của Công ty
TNHH B&B Tech Vina).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư:
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất trong giai đoạn vận
hành dự án:

Khối lượng nguyên vật liệu nhựa phục vụ Dự án được thể hiện trong bảng sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

19


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
Bảng 1.2. Danh mục nguyên liệu nhựa phục vụ sản xuất sản phẩm nhựa và cao su
Xuất xứ
Khối lượng
STT
Tên hàng
ĐVT
Tăng công
Hiện tại
suất
Hàn Quốc
1. Hạt nhựa PC ABS- HP-1000
Tấn/năm
352
355
2.
3.

ABS Natural Black
Hạt nhựa ABS PA 749
WHITE


Tấn/năm

430

437

Tấn/năm

478

482

Hàn Quốc
Hàn Quốc

4.

Hạt nhựa CO-PP

Tấn/năm

448

448

Hàn Quốc

5.

Hạt nhựa PC White


Tấn/năm

45

47

Hàn Quốc

6.

Hạt nhựa PC/ABS Black

Tấn/năm

72

75

Hàn Quốc

7.

Hạt nhựa PC/ABS White

Tấn/năm

90

95


Hàn Quốc

8.

Hạt nhựa PC-ABS (GRAY)

Tấn/năm

72

75

Hàn Quốc

9.

PC-BLACK

Tấn/năm

90

95

Hàn Quốc

10.

Hạt nhựa PC-RED


Tấn/năm

62

64

Hàn Quốc

11.

Hạt nhựa PC SMOKE

Tấn/năm

112

118

Hàn Quốc

12.

Hạt nhựa PP White D945

Tấn/năm

440

445


Hàn Quốc

Tấn/năm

120

120

Tấn/năm

152

152

Tấn/năm

196

200

Tấn/năm

128

128

Tấn/năm

192


195

Tấn/năm

224

224

Tấn/năm

144

144

Tấn/năm

192

192

13.

14.
15.
16.
17.
18.

19.


20.

Hạt nhựa pom black acetal 715CS
Hạt nhựa pom black capital
f20-03
PP-HDPE
Polyvinyl clorua dạng hạt
HDPE(2200J)
Hạt nhựa PVC HG50UB
Polyvinyl clorua dạng hạt
PP(J320)
Polyvinyl Clorua dạng hạt
PVC(HG60WH)
Polyvinyl Clorua dạng hạt
PVC(HG70UB)

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

Hàn Quốc

Hàn Quốc

Hàn Quốc
Hàn Quốc

Hàn Quốc
Hàn Quốc

Hàn Quốc


Hàn Quốc

20


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
21.

Polyvinyl clorua dạng hạt
25PVC

Tấn/năm

154

154

Hàn Quốc

22.

Hat nhựa PVC Green

Tấn/năm

66

70


Hàn Quốc

23.

PVC-ORANGE

Tấn/năm

69

72

Hàn Quốc

Tấn/năm

190

193

24.

Hạt nhựa PVC
SM60(WHITE)

Hàn Quốc

25.


Hạt nhựa màu

Tấn/năm

220

225

Hàn Quốc

26.

Hat nhựa trắng

Tấn/năm

450

455

Hàn Quốc

27.

Hạt nhựa PE-Black

Tấn/năm

450


455

Hàn Quốc

28.

Nhựa TPE

Tấn/năm

320

320

Hàn Quốc

Tấn/năm

0

240

Hàn Quốc

Tấn/năm

5.958

6.275


29.

Hạt cao su tổng hợp, cao su
kỹ thuật
Tổng

(Nguồn: Thuyết minh điều chỉnh dự án đầu tư )
Nguyên liệu nhựa đầu vào của dự án toàn bộ là nhựa nguyên sinh được nhập từ
Hàn Quốc, Công ty cam kết không sử dụng nhựa tái chế mua ở bên ngồi.
Cơng thức hóa học của các loại nhựa, cao su Công ty sử dụng sản xuất
STT

Tên

1.

Polyvinylclorua (PVC)

2.

Polypropylene (PP)

3.

Polyetylen (PE)

4.

Polycacbonat (PC)


5.

Polyoxymethylene (POM)

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

Công thức

21


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”

6.

Acrylonitrin butadiene styrene
(ABS)

7.

Cao su tổng hợp

Bảng 1.3. Danh mục nguyên, vật liệu cho lắp ráp mũ bảo hiểm (không thay đổi)
STT

Nguyên liệu

Đơn vị


Khối lượng

Xuất xứ

1

Xốp bảo vệ

kg/năm

3.850.000

Việt Nam

2

Dây cài

kg/năm

685.300

Việt Nam

3

Vải lót

kg/năm


708.400

Việt Nam

4

Ốc vít

kg/năm

583.700

Việt Nam

Kg/năm

5.827.400

Tổng

(Nguồn: Thuyết minh điều chỉnh dự án đầu tư )
Bảng 1.4. Danh mục nguyên, vật liệu cho sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà
bếp, nhà vệ sinh, nhà ăn (không thay đổi)
STT

Nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng


Xuất xứ

1

Inox dạng tấm

kg/năm

240.000

Việt Nam

2

Inox dạng sợi

kg/năm

190

Việt Nam

3

Xốp dạng tấm

kg/năm

3.500


Việt Nam

Kg/năm

243.690

Tổng

(Nguồn: Thuyết minh điều chỉnh dự án đầu tư )
Danh mục hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động của Công ty

STT

Bảng 1.5. Danh mục hóa chất sử dụng (khơng thay đổi)
Tên hóa chất
Đơn vị tính
Số lượng
Xuất xứ

1.

Dầu thủy lực

Lít/năm

200

Hàn Quốc


2.

Dầu vệ sinh khn

Lít/năm

180

Hàn Quốc

Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

22


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy N.S Vina”
3.

Dầu chống rỉ khn

Lít/năm

120

Hàn Quốc

4.

Nước rửa kính


Lít/năm

620

Việt Nam

5.

Bình khí Argon 40 lít

Bình/năm

140

Việt Nam

(Nguồn: Thuyết minh điều chỉnh dự án đầu tư )
* Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn vận hành dự án:
- Nguồn điện sử dụng: Điện năng cung cấp cho hoạt động của dự án được lấy từ
Hệ thống điện lưới sử dụng chung của KCN Bình Xuyên.
- Nhu cầu sử dụng điện: Hiện tại, lượng tiêu thụ điện của nhà máy là 124.000
Kwh/tháng (theo hóa đơn sử dụng điện 3 tháng gần nhất). Dự kiến khi nâng công suất
lượng điện tiêu thụ của nhà máy sẽ vào khoảng 168.000 Kwh/tháng.
* Nhu cầu sử dụng nước cấp trong giai đoạn vận hành dự án:
- Nguồn nước sử dụng:
Dự án sử dụng nước sạch từ đường ống cấp nước của KCN Bình Xuyên cấp cho
hoạt động sinh hoạt, sản xuất (nước làm mát), tưới cây, rửa đường, PCCC.
Nhu cầu sử dụng nước chi tiết như sau:
- Nhu cầu cấp nước:

+ Nước cấp cho sinh hoạt:
Hiện tại, nước sinh hoạt của dự án phục vụ cho 250 cán bộ, công nhân viên làm
việc tại dự án và 10 công nhân viên của đơn vị thuê nhà xưởng.
Giai đoạn bổ sung thêm loại hình sản phẩm mới, dự án không tăng thêm số lượng
cán bộ công nhân viên do khối lượng sản phẩm tăng thêm chỉ chiếm 5% khối lượng sản
phẩm đang sản xuất nên khối lượng công việc tăng thêm không nhiều. Số lượng công
nhân hiện tại vẫn dư khả năng đáp ứng kế hoạch sản xuất.
Theo hóa đơn xử lý nước thải 3 tháng gần nhất (tháng 9, 10, 11 năm 2023), lưu
lượng nước thải phát sinh trung bình trong tháng vào khoảng 447m3/tháng. Trong đó:
+ Nước cấp cho sinh hoạt của 260 người: Hiện tại vào khoảng 425,8m3, tương
đương 16,4 m3/ngày.đêm (tháng làm việc 26 ngày).
+ Nước cấp cho sản xuất: Hiện tại vào khoảng 9,2m3/tháng, phân bổ cho các hoạt
động sau:
- Công đoạn sản xuất các chi tiết, sản phẩm nhựa của nhà máy có sử dụng nước
làm mát với lưu lượng cố định 5m3/dầy chuyền sản xuất, lượng nước này được tuần hoàn
liên tục bởi 03 tháp làm mát. Tuy nhiên, định kỳ nhà máy sẽ bổ sung thêm khoảng
0,8m3/tuần, tương đương 2m3/tháng vào tháp làm mát để bù đi lượng nước thất thốt do
bay hơi. Giai đoạn nâng cơng suất, nhu cầu nước cấp cố định cho công đoạn này tăng lên
Chủ dự án: Công ty TNHH B&B Tech Vina

23


×