Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 86 trang )


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................5
Chương I .........................................................................................................................6
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..............................................................................6
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................6
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .................................................10
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ...............................................................................10
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................................11
3.2.1. Quy trình sản xuất quần áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội ...........11
3.2.2. Quy trình sản xuất sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và
các sản phẩm may mặc khác .........................................................................................13
3.2.3. Quy trình sản xuất sản phẩm in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác
lên sản phẩm ..................................................................................................................15
3.2.4. Quy trình sản xuất sản phẩm thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác
lên sản phẩm ..................................................................................................................17
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................18
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở ...............................................................................................................19
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở .............................................................19
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở ......................................................................20
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước của cơ sở ..........................................................24
4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện của cơ sở............................................................28
5. Các thông tin khác liên quan tới cơ sở ......................................................................28
5.1. Tổng vốn đầu tư của cơ sở......................................................................................28
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................................28


Chương II .....................................................................................................................31
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................31
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ...................................................................................................31
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ..............................31
Chương III ....................................................................................................................32
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................................32
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................33
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................33
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................................34
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải ..............................................................................34
1.2.2. Cơng trình thốt nước thải ...................................................................................37
1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý ................................................................................38
1.3. Xử lý nước thải .......................................................................................................38
1.3.2. Các loại hóa chất, chế phẩm sinh học sử dụng ....................................................47
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................47
2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải phát sinh ..........................................................48
2.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải tại khu vực sản xuất .....................................48
2.2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ................................................................49
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ..............................50
3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ............................................50

3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải công nghiệp .............................................52
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................53
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................55
5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung .........................................................................55
5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................................55
6. Cơng trình, phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................55
6.1. Phương án phịng cháy, chữa cháy .........................................................................55
6.2. Cơng trình, phương án phịng chống, ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ..........58
6.3. Phương án ứng phó, khắc phục sự cố trong HTXL nước thải................................62
6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác........................................63
6.4.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động và đảm bảo an toàn lao
động trong sản xuất........................................................................................................63
6.4.2. Phương án phịng chống, ứng phó sự cố an toàn vệ sinh thực phẩm ..................64
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường.............................................................................................................................64
8. Các nội dung thay đổi so với Giấy phép môi trường đã được cấp ............................65
Chương IV ....................................................................................................................68
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................68
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...........................................................68
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải ................................................................68
1.2. Các yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải .........................69
1.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ..............................................................................71
1.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường .........................................................................71

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..............................................................71
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTR, CTNH và phịng ngừa, ứng phó sự cố môi
trường.............................................................................................................................72
3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải ..........................................................72
3.1.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ..........................................................72
3.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải ..................................72
3.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ...........................................74
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................74
4.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung .................................................................74
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung............................................75
Chương V .....................................................................................................................77
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................77
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của Cơ sở .........................77
1.1. Tổng quan phương pháp lấy mẫu, phân tích và vị trí và thơng số quan trắc nước
thải của cơ sở .................................................................................................................77
1.2. Tần suất, thời gian quan trắc trong 02 năm liền trước............................................79
1.2.1. Tần suất quan trắc ................................................................................................79
1.2.2. Thời gian thực hiện ..............................................................................................79
1.3. Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải ....................................................79
Chương VI ....................................................................................................................82
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........................82
1.

Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở ...................82

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.....................82
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ..................................................83
Chương VII ..................................................................................................................84
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ...........................................................................................................................84

Chương VIII .................................................................................................................85
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................85

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

3


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí mốc giới khu đất hiện tại của cơ sở...........................................6
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ...............................................................9
Bảng 1. 3. Quy mô, công suất các sản phẩm của cơ sở .................................................11
Bảng 1. 4. Danh mục nguyên vật liệu chính sử dụng của cơ sở....................................19
Bảng 1. 5. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt động sản xuất ...................................20
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng và lượng nước thải phát sinh giai đoạn hiện tại của Cơ sở
.......................................................................................................................................25
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng và lượng nước thải phát sinh của Cơ sở giai đoạn xin cấp
lại GPMT .......................................................................................................................27
Bảng 3.1. Tổng hợp các cơng trình, biện pháp BVMT đã hoàn thành ..........................32
Bảng 3. 2. Nhu cầu cấp và xả nước thải của cơ sở ........................................................35
Bảng 3. 3. Cơng trình xử lý sơ bộ nước thải của Cơ sở ................................................38
Bảng 3. 4. Các thơng số thiết kế các cơng trình xử lý nước thải của cơ sở...................46
Bảng 3. 5. Thống kê khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh giai đoạn hiện tại và giai
đoạn xin cấp lại GPMT của Cơ sở.................................................................................51
Bảng 3. 6. Thống kê khối lượng CTR công nghiệp phát sinh giai đoạn hiện tại và giai
đoạn xin cấp lại GPMT của Cơ sở.................................................................................52
Bảng 3. 7. Thống kê khối lượng CTNH phát sinh giai đoạn hiện tại và giai đoạn xin
cấp lại GPMT của Cơ sở................................................................................................54

Bảng 3. 8. Các nội dung thay đổi so với quyết định đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt ..............................................................................................................64
Bảng 3. 9. Các nội dung thay đổi so với Giấy phép môi trường đã được cấp ..............65
Bảng 4. 1. Tổng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống làm mát của cơ sở ...............47
Bảng 4. 2. Chủng loại và khối lượng CTNH đề nghị cấp phép của Cơ sở ...................72
Bảng 4. 3. Vị trí phát sinh tiếng ồn của cơ sở ...............................................................75
Bảng 5. 1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc ...................................................77
Bảng 5. 2. Mô tả địa điểm quan trắc ..............................................................................77
Bảng 5. 3. Thông tin về thiết bị quan trắc và thiết bị phân tích phịng thí nghiệm .......78
Bảng 5. 4. Phương pháp đo/phân tích chất lượng nước thải .........................................79
Bảng 5. 5. Bảng tổng hợp kết quả phân tích năm 2021 .................................................80
Bảng 5. 6. Bảng tổng hợp kết quả phân tích năm 2022 .................................................80
Bảng 6. 1. Hoạt động quan trắc môi trường khác của cơ sở .........................................83

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí của cơ sở Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina ................7
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất quần áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội ....12
Hình 1. 3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất các sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao, phụ
kiện thời trang và một số sản phẩm may mặc khác .......................................................13
Hình 1. 4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất sản phẩm in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa
tiết khác lên sản phẩm ...................................................................................................15
Hình 1. 5. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất sản phẩm thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các
họa tiết khác lên sản phẩm.............................................................................................17

Hình 1. 6: Hình ảnh một số sản phẩm của cơ sở ...........................................................18
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơ sở ....................................33
Hình 3. 2. Rãnh hệ thống thu gom, thốt nước mưa tại cơ sở .......................................34
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom, phân luồng, thoát nước thải tại cơ sở ..................................36
Hình 3. 4. Hình ảnh minh họa bể tự hoại 3 ngăn...........................................................39
Hình 3. 5. Cấu tạo bể tách dầu, mỡ ...............................................................................39
Hình 3. 6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống XLNT tập trung cơng suất
150m3/ngày.đêm ............................................................................................................40
Hình 3. 7. Hình ảnh hệ thống XLNT tập trung cơng suất 150 m3/ngày.đêm ................43
Hình 3. 8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của HTXL nước thải rửa khn in ....................44
Hình 3. 9. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải rửa khn in cơng suất .........................45
Hình 3. 10. Sơ đồ nguyên lý làm việc hệ thống điều hòa bằng hơi nước Cooling Pad48
Hình 3. 11. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống điều hịa Chiller..........................................49
Hình 3. 12. Hình ảnh kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt tại cơ sở ...............................51
Hình 3. 13. Hình ảnh kho lưu giữ chất thải rắn sản xuất thơng thường ........................53
Hình 3. 14. Hình ảnh kho lưu giữ chất thải nguy hại tại cơ sở......................................54
Hình 3. 15. Hình ảnh bể chứa nước và hồ điều hịa tại cơ sở ........................................56
Hình 3. 16. Thiết bị phịng cháy chữa cháy tại cơ sở ....................................................56
Hình 3. 17. Hình ảnh kho chứa hóa chất tại cơ sở.........................................................58
Hình 3. 18. Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ................60

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH FWKK Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam.
- Địa chỉ văn phòng: Đồi Trại Quan, xã Sơn Đơng, huyện Lập Thạch, tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Người đại diện: Ơng Ling Ho Tak Raymond

Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0211.248.1622.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Công ty TNHH FWKK Việt Nam,
mã số doanh nghiệp 2500562000 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp, đăng
ký lần đầu ngày 02/02/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 8/11/2019.
- Giấy chứng nhận đầu tư: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số
5410812344 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp, chứng nhận lần đầu ngày
01/02/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 17/7/2023.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina (trong phạm vi báo
cáo gọi tắt là “cơ sở”).
- Địa điểm cơ sở: Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện
Sông Lơ, tỉnh Vĩnh Phúc. Tổng diện tích sử dụng đất của cơ sở là 100.100 m2. Vị trí
tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Đơng Bắc giáp đường bê tơng của khu vực;
+ Phía Đơng Nam giáp đất nơng nghiệp của thôn Đa Cai, xã Sơn Đông, huyện
Lập Thạch;
+ Phía Tây Bắc: Tiếp giáp đường bê tơng và khu đất sản xuất nông nghiệp xã
Cao Phong, huyện Sông Lô;
+ Phía Tây Nam giáp khu đất sản xuất nơng nghiệp của xã Cao Phong, huyện
Sông Lô và xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc.
Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở theo hệ tọa độ VN-2000 được thể hiện
trong bảng sau:

Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí mốc giới khu đất hiện tại của cơ sở
Tọa độ các điểm mốc
1
2

Hệ tọa độ VN-2000
X (m)
Y (m)
2360387,11
546659,46
2360604,36
546795,72

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

6


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
3

2360392,83

547107,93

4

2360186,65


546976,10

Vị trí của
Cơ sở

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí của cơ sở Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số 58/GPXD ngày 7/10/2016, số 50/GPXD ngày
30/8/2018 và số 54/GPXD ngày 14/9/2018 do Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc cấp;
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số
1207/TD-PCCC ngày 29/9/2016; số 1218A/TD-PCCC ngày 13/8/2017; số
206/TD/PCCC ngày 8/2/2018; số 1133A/TD-PCCC ngày 1/8/2018; số 172/TD-PCCC
ngày 14/8/2019 do Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt báo cáo ĐTM Dự án Nâng công suất nhà máy may quần áo bơi lội
FWKK Vina của Công ty TNHH FWKK Việt Nam tại xã Sơn Đông, huyện Lập
Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
+ Giấy phép môi trường Cơ sở Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina số
709/GPMT-UBND ngày 31/3/2023 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Tổng mức đầu tư của cơ sở là 806.084.600.000 đồng. Theo tiêu chí quy định
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi

lội FWKK Vina”
của pháp luật về đầu tư công, dự án được phân loại thuộc nhóm B (theo Mục III, Phần
B - Phụ lục I Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đầu tư công – tổng vốn đầu tư dự án nằm trong khoảng từ 60 tỷ đồng
đến dưới 1.000 tỷ đồng).
Ngoài ra, căn cứ tiêu chí về mơi trường, cơ sở được phân loại thuộc dự án đầu
tư nhóm II (theo số thứ tự 2, Mục I - Phụ lục IV Danh mục các dự án đầu tư nhóm II
có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4 điều 28 ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ).
Cơ sở đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 và Giấy phép môi trường số
709/GPMT-UBND ngày 31/3/2023. Quy mô, công suất các sản phẩm của dự án được
phê duyệt trong ĐTM và Giấy phép môi trường như sau:
+ Quần áo cao cấp (sản phẩm hoàn chỉnh) dùng cho các vận động viên bơi lội:
7 triệu sản phẩm/năm;
+ Đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và các sản phẩm may mặc
khác: 3 triệu sản phẩm/năm;
+ In logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm: 4 triệu sản
phẩm/năm;
+ Thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm: 4 triệu sản
phẩm/năm.
Hiện nay, do nhu cầu của thị trường và định hướng hoạt động Cơ sở, Chủ cơ sở
dự kiến nâng công suất sản phẩm Quần áo cao cấp (sản phẩm hoàn chỉnh) dùng cho các
vận động viên bơi lội: từ 7 triệu sản phẩm/năm lên 10 triệu sản phẩm/năm, đồng thời
xây dựng nhà xưởng số 7 diện tích 6.300 m2 (1 tầng) và nhà để xe số 3 diện tích
3.000m2 để phục vụ hoạt động sản xuất. Do đó, căn cứ Điểm d, Khoản 4, Điều 30 của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì Cơ sở thuộc đối tượng phải xin cấp lại Giấy phép
môi trường.

Nội dung báo cáo đề xuất cấp lại GPMT của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina” được thực hiện theo mẫu X, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Báo cáo ĐTM và Giấy phép môi trường của Cơ sở lần đầu do UBND tỉnh Vĩnh
Phúc cấp. Do đó, thẩm quyền cấp lại Giấy phép mơi trường của Cơ sở là UBND tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Quy mô các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở được tổng hợp trong
bảng sau:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở

STT
1
1.1
1.2

Hạng mục cơng trình

Số
tầng

Diện tích xây dựng (m2)
Theo
Xin cấp

GPMT đã
lại
Ghi chú
được cấp
GPMT

1.4
1.5

Các cơng trình chính
Nhà xưởng 1: Xưởng cắt
Nhà xưởng 2: Xưởng may 1
Nhà xưởng 3: Kho nguyên liệu và
kho thành phẩm
Nhà xưởng 4: Xưởng may 2
Nhà xưởng 5: Xưởng in và thêu

1.6

Nhà xưởng 6: Kho thành phẩm

01

2.800

2.800

1.7

Nhà xưởng 7: Xưởng may 2


01

0

6.300

03
01
01
01
02
01
01
01
01
01

630
3.080
117
476
232
174
40
63
40
14

630

3.080
117
476
232
174
40
63
40
14

01

48

48

01
03

2.500
1.280

2.500
1.280

2.15 Nhà để xe số 3

01

0


3.000

2.16 Hồ điều hịa
2.17 Bể chứa nước 1

-

786
48

786
48

96

96

1.3

2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9

2.10

Cơng trình phụ trợ
Nhà điều hành, văn phòng
Nhà ăn 1 (Canteen)
Nhà ăn 2
Nhà y tế và đào tạo
Nhà trạm điện
Xưởng cơ khí
Kho hóa chất 1
Kho hóa chất 2
Nhà bảo vệ 1
Nhà bảo vệ 2
Nhà lưới đặt máy bơm phía trên bể
2.11
chứa nước (bể chứa nước xây ngầm)
2.12 Nhà để xe số 1
2.14 Nhà để xe số 2

2.18 Bể chứa nước 2

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

01
01

6.300
6.300

6.300

6.300

01

6.300

6.300

01
01

6.300
5.800

6.300
5.800

Đã xây
dựng và đi
vào hoạt
động. Hiện
trạng chất
lượng cơng
trình vẫn
đảm bảo sử
dụng tốt.
Chưa xây
dựng

Đã xây

dựng và đi
vào hoạt
động. Hiện
trạng chất
lượng cơng
trình vẫn
đảm bảo sử
dụng tốt.

Chưa xây
dựng
Đã xây
dựng và đi
vào hoạt
động. Hiện
trạng chất
lượng cơng
trình vẫn
đảm bảo sử
dụng tốt.
9


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”

STT
2.19
2.20
3

3.1
3.2

3.3

3.4
3.5
3.6
3.7

3.8

Hạng mục cơng trình
Đất cây xanh
Sân, đường nội bộ và đất dự trữ
Cơng trình bảo vệ mơi trường
Kho chứa CTR sinh hoạt
Kho chứa CTNH
Kho chứa chất thải công nghiệp
(gồm 3 ngăn: 02 ngăn chứa rác thải
cơng nghiệp diện tích lần lượt là 27
m2, 14 m2; 01 ngăn chứa rác thải tái
chế diện tích 14 m2)
Trạm xử lý nước thải tập trung cơng
suất 150m3/ngày.đêm (xây nửa chìm
nửa nổi)
Trạm xử lý nước thải khuôn in công
suất 7m3/ngày.đêm (xây ngầm)
Bể tách dầu mỡ (01 bể xây ngầm,
thể tích 10,88m3)

Bể tự hoại ba ngăn (17 bể xây
ngầm, dung tích mỗi bể là 47,25m3)

Bể tự hoại ba ngăn (04 bể xây
ngầm, dung tích mỗi bể là 47,25m3)

Số
tầng
-

Diện tích xây dựng (m2)
Theo
Xin cấp
GPMT đã
lại
Ghi chú
được cấp
GPMT
20.848
23.001
-

01
01

10
24

10
24


01

55

55

01

30

30

-

40

40

-

-

-

-

-

-


-

-

-

Đã xây
dựng và đi
vào hoạt
động. Hiện
trạng chất
lượng cơng
trình vẫn
đảm bảo sử
dụng tốt.

Chưa xây
dựng – Xây
bổ sung
thêm 04 bể
tự hoại 3
ngăn cho
nhà xưởng
số 7

TỔNG DIỆN TÍCH
100.100
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Hiện nay, công suất các sản phẩm của cơ sở đã đạt 63,6% công suất so với
GPTM đã được phê duyệt. Trong giai đoạn điều chỉnh lần này, Cơ sở sẽ bổ sung thêm
máy móc thiết bị để tăng quy mô công suất sản phẩm Quần áo cao cấp (sản phẩm
hoàn chỉnh) dùng cho các vận động viên bơi lội từ 7 triệu lên 10 triệu sản phẩm/năm,
các sản phẩm khác giữ nguyên công suất theo GPMT đã được phê duyệt. Công suất
sản xuất của Cơ sở được thống kê trong bảng sau:

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
Bảng 1. 3. Quy mô, công suất các sản phẩm của cơ sở
STT

1

2

3

4

Tên sản phẩm
Quần áo cao cấp (sản phẩm
hoàn chỉnh) dùng cho các
vận động viên bơi lội
Sản phẩm đồ lót, trang phục

thể thao, phụ kiện thời trang
và các sản phẩm may mặc
khác
In logo, tên các nhãn hiệu
hoặc các họa tiết khác lên
sản phẩm
Thêu logo, tên các nhãn
hiệu hoặc các họa tiết khác
lên sản phẩm

Công suất
GPMT đã
được cấp

Xin cấp lại
GPMT

6.800.000
sản phẩm/năm

7 triệu sản
phẩm/năm

10 triệu sản
phẩm/năm

771.000
sản phẩm/năm

3 triệu sản

phẩm/năm

3 triệu sản
phẩm/năm

2.280.000
sản phẩm/năm

4 triệu sản
phẩm/năm

4 triệu sản
phẩm/năm

1.593.000
sản phẩm/năm

4 triệu sản
phẩm/năm

4 triệu sản
phẩm/năm

Hiện tại

(Thống kê của Cơ sở)
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Cơ sở khơng có cơng đoạn dệt nhuộm. Cơng nghệ sản xuất của Cơ sở không
thay đổi so với GPMT đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu tại Giấy phép mơi
trường số 709/GPMT-UBND ngày 31/3/2023. Quy trình cơng nghệ được mơ tả cụ thể

như sau:
3.2.1. Quy trình sản xuất quần áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội
Quy trình sản xuất quần áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội được
minh họa bằng sơ đồ sau:

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
Nguyên liệu
Máy vẽ sơ đồ,
máy trải vải, máy cắt

Cắt

CTR, bụi vải, ồn

Máy vắt sổ, máy may,
phụ liệu, máy đính cúc

May

CTR, bụi, ồn

Kiểm tra
Nước, máy giặt dùng
bột giặt, súng bắn tẩy

vết bẩn, cồn,máy sấy
Hơi
Nước, Nồi hơi, bình nóng
điện tích áp, bàn là

Làm sạch vết bẩn

Sửa lỗi

Bụi,
CTR

CTR, CTNH, nước
thải giặt



Nhiệt độ

Đóng gói và nhập kho

CTR, ồn

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất quần áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội
 Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun vật liệu: Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất sản phẩm quần
áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội chủ yếu là vải nilon và các phụ liệu
bao gồm kim, chỉ, khóa, bao bì đóng gói… Ngun liệu sau đó được đưa vào quy
trình sản xuất.
- Cắt: Vải nguyên liệu sẽ được đưa từ kho đến bộ phận cắt để cắt thành các

phôi (như thân trước, thân sau, tay áo,...). Tại đây, các cuộn vải sẽ được đưa vào
máy trải tự động, tiếp theo vải được đưa vào máy cắt vải theo các mẫu và kích thước
khác nhau theo thiết kế của cơ sở theo đơn đặt hàng của khách.
- May: Tại công đoạn may, đầu tiên các phôi vải sẽ được công nhân may vắt sổ
sau đó may thành sản phẩm và đồng thời được đóng khuy, đính cúc hoàn thiện.
- Kiểm tra: Sản phẩm sau khi may được công nhân kiểm tra bằng mắt thường
(lỗi bỏ mũi may, may hỏng, đường may không đều…). Những sản phẩm lỗi sau khi
kiểm tra lần 1 chuyển sang bộ phận sửa lỗi để khắc phục, sau đó được kiểm tra lần 2,
nếu đảm bảo chất lượng mới được chuyển công đoạn tiếp theo. Trường hợp không
đảm bảo chất lượng, sản phẩm lỗi sẽ được lưu vào kho chất thải sản xuất của nhà máy.
- Làm sạch vết bẩn: Sau khi kiểm tra, một số sản phẩm bị dính bụi, bẩn. Cơ sở
sẽ tiến hành giặt bằng máy giặt (giặt bằng bột giặt) hoặc súng bắn tẩy vết bẩn (dùng
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
cồn ethanol) tùy vào độ bẩn của sản phẩm. Sản phẩm sau khi làm sạch được sấy khô
ở nhiệt độ 80-1400C trước khi chuyển sang công đoạn là.
- Là: Tùy vào yêu cầu của khách hàng một số sản phẩm sẽ được đưa đến bộ
phận là. Quá trình là sử dụng nồi hơi sử dụng điện để đun nước tạo hơi nóng và bình
tích áp để lưu giữ hơi nước, bình tích áp sau đó sẽ chia hơi nước đến các bàn là hơi.
Công nhân sử dụng bàn là hơi nước để là sản phẩm.
- Đóng gói nhập kho: Sản phẩm sau khi được hồn thiện được gấp, đóng gói và
nhập kho chờ xuất hàng.
3.2.2. Quy trình sản xuất sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang
và các sản phẩm may mặc khác
Quy trình sản xuất các sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang

và một số sản phẩm may mặc khác tương tự như quy trình quần áo cao cấp dùng cho
các vận động viên bơi lội, quy trình sản xuất được tóm tắt bằng sơ đồ sau:
Nguyên vật liệu
Máy giặt, nước,
bột giặt

Giặt vải kiểm tra

Máy vẽ sơ đồ,
máy trải vải, máy cắt

Cắt

CTR, bụi vải, ồn

Máy vắt sổ, máy may,
phụ liệu, máy đính cúc

May

CTR, bụi, ồn

Kiểm tra
Nước, máy giặt dùng bột
giặt, súng bắn tẩy vết
bẩn, cồn, máy sấy
Hơi
Nước,
điện Nồi hơi, bình nóng
tích áp, bàn là


Làm sạch vết bẩn

Nước thải giặt

Sửa lỗi

Bụi,
CTR

CTR, CTNH, nước
thải giặt



Nhiệt độ

Đóng gói và nhập kho

CTR, ồn

Hình 1. 3. Sơ đồ công nghệ sản xuất các sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao,
phụ kiện thời trang và một số sản phẩm may mặc khác

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi

lội FWKK Vina”
 Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun vật liệu: Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất sản phẩm đồ lót,
trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và một số sản phẩm may mặc khác chủ yếu là
vải dệt kim và các phụ liệu khác bao gồm: Chỉ, khuy, cúc, khóa kéo, bao bì đóng gói…
Ngun liệu sau đó được đưa vào quy trình sản xuất.
- Giặt vải kiểm tra: Một số đơn hàng, khách hàng yêu cầu kiểm tra độ co giãn
của vải, cơ sở sẽ tiến hành kiểm tra bằng cách lấy đại diện một số mẫu vải để giặt
(giặt bằng máy giặt có sử dụng bột giặt).
- Cắt: Vải nguyên liệu sẽ được đưa từ kho đến bộ phận cắt để cắt thành các
phôi (như thân trước, thân sau, tay áo,...). Tại đây, các cuộn vải sẽ được đưa vào
máy trải tự động, tiếp theo vải được đưa vào máy cắt vải theo các mẫu và kích thước
khác nhau theo thiết kế của cơ sở theo đơn đặt hàng của khách.
- May: Tại công đoạn may, đầu tiên các phôi vải sẽ được công nhân may vắt sổ
sau đó may thành sản phẩm và đồng thời được đóng khuy, đính cúc hoàn thiện.
- Kiểm tra: Sản phẩm sau khi may được công nhân kiểm tra bằng mắt thường
(lỗi bỏ mũi, sót chỉ, đường may không đều…). Những sản phẩm lỗi sau khi kiểm tra
lần 1 chuyển sang bộ phận sửa lỗi để khắc phục, sau đó được kiểm tra lần 2, nếu đảm
bảo chất lượng mới được chuyển sang công đoạn tiếp theo. Trường hợp không đảm
bảo chất lượng, sản phẩm sẽ được lưu vào kho chất thải sản xuất của nhà máy.
- Làm sạch vết bẩn: Sau khi kiểm tra, một số sản phẩm bị dính bụi, bẩn. Cơ sở
sẽ tiến hành giặt bằng máy giặt (sử dụng bột giặt) hoặc súng bắn tẩy vết bẩn (dùng
cồn ethanol) tùy vào độ bẩn của sản phẩm. Sản phẩm sau khi giặt và làm sạch vết
bẩn được sấy khô ở nhiệt độ 80-1400C trước khi chuyển sang công đoạn là.
- Là: Tùy vào yêu cầu của khách hàng một số sản phẩm sẽ được đưa đến bộ
phận là. Quá trình là sử dụng nồi hơi sử dụng điện để đun nước tạo hơi nóng và bình
tích áp để lưu giữ hơi nước, bình tích áp sau đó sẽ chia hơi nước đến các bàn là hơi.
Công nhân sử dụng bàn là hơi nước để là sản phẩm.
- Đóng gói nhập kho: Sản phẩm sau khi được hồn thiện được gấp, đóng gói
và nhập kho chờ xuất hàng.


Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

14


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
3.2.3. Quy trình sản xuất sản phẩm in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết
khác lên sản phẩm
Quy trình sản xuất sản phẩm in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên
sản phẩm được mô phỏng bằng sơ đồ sau:
Nguyên vật liệu
Máy vẽ sơ đồ, máy
trải vải, máy cắt

Cắt

Bụi, CTR

In

CTR, CTNH, nước
thải rửa khuôn in

Máy in, khuôn in,
keo in, mực in, máy
sấy, nước

Nhiệt


Sấy
Máy giặt,nước, bột
giặt, máy sấy

Giặt vải kiểm tra

Sửa lỗi

Kiểm tra

Xưởng may

Nước thải giặt

Đóng gói và
nhập kho

Bụi,
CTR

Bụi, CTR

Hình 1. 4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất sản phẩm in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các
họa tiết khác lên sản phẩm
 Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun vật liệu: Ngun liệu đầu vào của quá trình sản xuất sản phẩm in
logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm chủ yếu là vải dệt kim,
vải nilon và các phụ liệu bao gồm mực in, keo in, bao bì đóng gói… Ngun liệu sau
đó được đưa vào quy trình sản xuất.

- Cắt: Trên cơ sở yêu cầu của đơn hàng bộ phận thiết kế sẽ tiến hành căn chỉnh
trên máy tính và tạo thành các phơi mẫu. Các phơi mẫu sẽ được chuyển đến bộ phận
cắt để cắt thành các phôi in. Tại đây, các cuộn vải sẽ được đưa vào máy trải tự động,
tiếp theo vải được đưa vào máy cắt vải để cắt theo các mẫu và kích thước khác nhau
theo thiết kế của cơ sở theo đơn đặt hàng của khách.
- In: Vải sau khi cắt được cố định vị trí và đưa vào quy trình in. Tùy vào kích
thước và khổ vải cần in, vải sẽ được đưa vào máy in công nghiệp (đối với những khổ
vải có kích thước lớn) hoặc được cơng nhân sử dụng khuôn in thủ công để in (đối với
những khổ vải có kích thước nhỏ).
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH FWKK Việt Nam

15


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
Q trình in diễn ra như sau: Đầu tiên, cơng nhân sẽ bôi keo lên bàn in và đặt
phôi vải cần in lên bàn để cố định vị trí. Tiếp theo, khuôn in sẽ được đặt lên trên phôi in,
sau đó tiến hành quét lần lượt các lớp keo nền, mực in và keo phủ bóng, sau mỗi lớp keo
và mực in phôi vải sẽ được đưa qua máy sấy ở nhiệt độ 700C trong thời gian 20 giây để
làm khô lớp keo, mực in tránh loang màu ảnh hưởng đến chất lượng hình in.
- Sấy: Sau khi in, sản phẩm được sấy khô bằng máy sấy ở nhiệt độ 80-1400C
trong thời gian 5 phút. Tiếp theo, vải sẽ được đưa đến bộ phận hút ẩm trong thời gian
8 tiếng.
- Giặt vải kiểm tra: Tiến hành lấy lấy đại diện một số mẫu vải sau khi in để giặt
kiểm tra (sử dụng máy giặt và bột giặt). Mục đích của quá trình giặt vải là kiểm tra
độ co giãn của vải và chất lượng sản phẩm sau in. Sản phẩm sau khi giặt được sấy
khô trước khi chuyển sang công đoạn kiểm tra.
- Kiểm tra: Sản phẩm sau khi giặt vải kiểm tra cùng với sản phẩm sau khi sấy
(không giặt) được công nhân kiểm tra bằng mắt thường để kiểm tra lỗi in (độ dính

của keo in, loang mực in, mực in không đều, …). Những sản phẩm lỗi sau khi kiểm
tra lần 1 chuyển sang bộ phận sửa lỗi để khắc phục, sau đó được kiểm tra lần 2, nếu
đảm bảo chất lượng mới được chuyển sang công đoạn tiếp theo. Trường hợp không
đảm bảo chất lượng, sản phẩm sẽ được lưu vào kho chất thải sản xuất của cơ sở.
- Đóng gói nhập kho: Khoảng 40% sản phẩm sau khi in logo, họa tiết được
gấp, đóng gói và nhập kho chờ xuất cho khách hàng, còn lại khoảng 60% sản phẩm
được chuyển sang dây chuyền may quần áo cao cấp dùng cho các động viên bơi lội
và may sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và một số sản phẩm
may mặc khác của cơ sở.
* Quy trình rửa khn mực in
Sau mỗi lần chuyển từ quét keo nền sang mực in hoặc thay đổi sản phẩm cần in,
công nhân sẽ tiến hành vệ sinh khuôn in để tránh làm ảnh hưởng đến chất lượng của
sản phẩm. Q trình rửa khn in như sau: Đầu tiên cơng nhân sẽ lấy giẻ lau có tẩm
dung mơi n-butanol để lau bớt keo, mực in dính trên bề mặt khn, sau đó, khn sẽ
được rửa sạch lại bằng nước và lau khô lại bằng giẻ lau.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
3.2.4. Quy trình sản xuất sản phẩm thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết
khác lên sản phẩm
Quy trình sản xuất sản phẩm thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác
lên sản phẩm được mô phỏng bằng sơ đồ sau:
Nguyên vật liệu
Máy vẽ sơ đồ,
máy trải vải, máy cắt


Cắt

Máy thêu, chỉ thêu

Thêu

CTR, bụi, tiếng ồn

CTR, bụi

Kiểm tra

Xưởng may

Đóng gói và
nhập kho

Sửa lỗi

Bụi, CTR

Bụi, CTR

Hình 1. 5. Sơ đồ công nghệ sản xuất sản phẩm thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc
các họa tiết khác lên sản phẩm
 Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun vật liệu: Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất sản phẩm thêu
logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm chủ yếu là vải dệt kim và
các phụ liệu bao gồm chỉ, bao bì đóng gói… Ngun liệu sau đó được đưa vào quy

trình sản xuất.
- Cắt: Vải nguyên liệu sẽ được đưa từ kho đến bộ phận cắt để cắt thành các
phôi thêu. Tại đây, các cuộn vải sẽ được đưa vào máy trải tự động, tiếp theo vải được
đưa vào máy cắt để cắt theo các mẫu và kích thước khác nhau theo thiết kế của cơ sở
đơn theo đặt hàng của khách.
- Thêu: Vải sau khi cắt được dán giấy lót được chuyển đến máy thêu công
nghiệp và thêu với số lượng lớn, đồng bộ.
- Kiểm tra: Sản phẩm sau khi thêu được công nhân kiểm tra bằng mắt thường
để kiểm tra lỗi thêu (Sót chỉ, bỏ mũi thêu, rách vải,…). Những sản phẩm lỗi sau khi
kiểm tra lần 1 chuyển sang bộ phận sửa lỗi để khắc phục, sau đó được kiểm tra lần 2,
nếu đảm bảo chất lượng mới được chuyển sang công đoạn tiếp theo. Trường hợp
không đảm bảo chất lượng, sản phẩm sẽ được lưu vào kho chất thải sản xuất của nhà
máy.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

17


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
- Đóng gói, nhập kho: Khoảng 40% sản phẩm thêu được đóng gói và nhập kho
chờ xuất hàng và khoảng 60% sản phẩm còn lại được chuyển sang dây chuyền may
sản phẩm đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và một số sản phẩm may
mặc của nhà máy.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Các loại sản phẩm của Cơ sở, không thay đổi so với GPMT đã được UBND
tỉnh cấp lần đầu, các sản phẩm của cơ sở như sau:
+ Quần áo cao cấp (sản phẩm hoàn chỉnh) dùng cho các vận động viên bơi lội;
+ Đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và các sản phẩm may mặc
khác;

+ In logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm;
+ Thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm.

Quần áo cao cấp dùng cho vận động
viên bơi lội

Đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời
trang và các sản phẩm may mặc khác

In logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa
tiết khác lên sản phẩm

Thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa
tiết khác lên sản phẩm
Hình 1. 6: Hình ảnh một số sản phẩm của cơ sở

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

18


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở
- Nguồn cung cấp: Các loại nguyên, vật liệu chính sử dụng cho hoạt động sản
xuất của cơ sở được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Đài Loan và một phần được
mua từ Việt Nam.
- Nhu cầu sử dụng:

Danh mục các nguyên vật liệu phục vụ quá trình hoạt động sản xuất của cơ sở
giai đoạn ổn định như sau:
Bảng 1. 4. Danh mục nguyên vật liệu chính sử dụng của cơ sở
STT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
III
1
2
IV
1
2
3

Tên nguyên vật liệu

Đơn vị

Nhu cầu sử dụng

Quần áo cao cấp dùng cho các vận động viên bơi lội
Vải nilon

Tấn/năm
333.500
Chỉ may
Tấn/năm
23.100
Các phụ kiện may
Khóa
Chiếc/năm
7.207.200
Nhãn mác (vải nilon)
Chiếc/năm
10.582.000
Bao bì (nilon)
Chiếc/năm
10.582.000
Đồ lót, trang phục thể thao, phụ kiện thời trang và các sản phẩm
may mặc khác
Vải diệt kim
Tấn/năm
99.900
Chỉ may
Tấn/năm
7.000
Các phụ kiện may
Khóa
Chiếc/năm
3.010.000
Cúc
Chiếc/năm
30.000.000

Nhãn mác bằng vải
Chiếc/năm
3.010.000
Bao bì (nilon)
Chiếc/năm
3.010.000
In logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm
Vải nilon, vải dệt kim
Tấn/năm
2.000
Bao bì (nilon)
Chiếc/năm
3.400.000
Thêu logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên sản phẩm
Vải dệt kim
Tấn/năm
2.000
Chỉ thêu
Tấn/năm
5.000
Bao bì (nilon)
Chiếc/năm
3.400.000
(Nguồn: Thống kê)

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH FWKK Việt Nam

19



Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở
- Nguồn cung cấp: Các loại hóa chất sử dụng cho cơ sở được nhập khẩu trực
tiếp từ Trung Quốc và một phần tại Việt Nam.
- Nhu cầu sử dụng: Danh mục các hóa chất phục vụ q trình hoạt động sản
xuất ổn định của cơ sở như sau:
Bảng 1. 5. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt động sản xuất
TT
A
1
2
B
I

1

2

3

4
5

Khối
lượng
Hóa chất dùng cho sản xuất cơng đoạn giặt, tẩy vết bẩn và giặt kiểm tra vải (trừ
các loại hóa chất dùng quá trình in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên
sản phẩm)
Cồn ethanol

C2H5OH
kg/năm 2.550
Nguyên liệu

Công thức hóa học

Mã CAS

Nồng độ

Đơn vị

Bột giặt
kg/năm
600
Hóa chất dùng quá trình in logo, tên các nhãn hiệu hoặc các họa tiết khác lên
sản phẩm
Các loại keo in
Acrylate copolymer
25035-69-2 40-45%
Sáp parafil và sáp
8002-74-2
3-6%
hydrocacbon
Propane-1,2-diol
57-55-6
2-4%
Keo trong 1139
kg/năm 2.500
Chất làm đặc polyacrylate 25035-69-2

2-3%
Polyacrylate
9009-54-5
5-15%
Nước
7732-18-5 vừa đủ 100
Acrylate copolymer, chất
25035-69-2 40-45%
dính in sơn nhiệt độ thấp
Titanium dioxide
1317-80-2 20-25%
Silicon dioxide
7631-86-9
2-5%
Keo trắng 1139
kg/năm 1.200
Polyurethane resin
9009-54-5
5-15%
Propyglene glycol
57-55-6
2-4%
Chất làm đặc polyacryit 25035-69-2
2-3%
Nước
7732-18-5 đến 100
Polyurethane resin
9009-54-5 24-28%
Propyglene glycol
57-55-6

4-8%
Keo phủ mặt
kg/năm
800
106
Chất làm đặc polyacryit 25035-69-2
2-3%
Nước
7732-18-5 đến 100
Acrylate copolymer
25035-69-2
44%
Keo NR couper
Parafil
8002-74-2
4%
kg/năm
520
el 555
Nước
7732-18-5
52%
Polyacrylate
25035-69-2 40-45%
Keo 2288C
kg/năm
480
Parafil rắn
8002-74-2
4-6%

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

20


Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”

6

7

8

9

10

11

12

Propyglene glycol
Dầu khống
Chất làm đặc nhũ hóa
Amoniac
Nước
Polyacrylate
Silic dioxide
Parafil rắn

Keo in máy
Propylenne glycol
523C
Dầu khống
Chất tăng đặc nhũ hóa
Nước
Acrylate copolymer
Keo HS 968
Nước
Acrylate copolymer, chất
dính in bột màu nhiệt độ
thấp
Titan dioxit
Keo GS-HUI
Than hoạt tính
6000-1
Propyglene glycol
Amoniac
Nước
Acrylate copolymer
Chất hoạt động bề mặt
Keo Orient
paste NR 251
Titanium dioxit
Nước
Polyurethane
Propylence glycol
Keo nót nền
985
Parafil rắn

Nước
Polyurethane
Propylence glycol
Keo trong in
Chất tăng đặc nhũ hóa
vải nylon chống
Amoniac
thấm 3711C
Chất bảo quản BIT
Nước
Aziridini, homopolymer,
reaction products with 1isocyanatooctadecane
A500
Alcohols, C12-18,
ethoxylate
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

57-55-6
3-5%
8042-47-5
2-3%
37335-03-8
1-2%
1336-21-6
0,5-1%
7732-18-5 đến 100%
25035-69-2 60-70%
7631-86-9 10-15%
8002-74-2
2-3%

57-55-6
2-3%
80042-47-5
2-3%
37335-03-8
1-2%
7732-18-5 đến 100%
25035-69-2
7732-18-5 đến 100%
25035-69-2

25-30%

1317-80-2
7440-44-0
57-55-6
1336-21-6
7732-18-5
25035-69-2
13463-67-7
7732-18-5
9009-54-5
57-55-6
8002-74-2
7732-18-5
9009-54-5
57-55-6
37335-03-8
1336-21-6
2634-33-5

7732-18-5

5-8%
15-20%
8-15%
0,3-0,6%
đến 100%
39%
1,7%
7%
52,3%
30-40%
1-3%
1-2%
đến 100%
65-70%
6-8%
1-2%
0,5-1%
0,1-0,5%
đến 100%

68441-25-8

5-20%

68213-23-0

kg/năm


580

kg/năm

420

kg/năm

460

kg/năm

400

kg/năm

240

kg/năm

420

kg/năm

210

2-5%

21



Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”

13

Chất liên kết
ngang CX-100

14

Chất giữ ẩm

II

Các loại mực in

Nước
7732-18-5 75-93%
Aziridine liên kết ngang
64265-57-2
≥99%
đa chức năng
2 dimethylamino-ethanol 108-01-0
0,3%
Propylen-imin
75-55-8
≤0,015%
Alcohols, C12-14,
9009-54-5 50-70%

ethoxylated
Alcohols, C12-114secondary, beta-(220-25%
hydroxyethoxy,
ethoxylated

kg/năm

175

kg/năm

200

Benzoguanamine
Ure

1

2

3

4

5

6
7

91-76-9

87-87,5%
57-13-6
10%
Màu vàng
Kg/năm
68427-35-1
chanh ST-17
và 1328-53- 2,5-3%
Màu vàng chanh
6
Benzoguanamine
91-76-9
87-87,5%
Màu đỏ cam
Ure
57-13-6
10%
Kg/năm
ST-13
68427-35-0
Màu cam đỏ
2,5-3%
và 81-88-9
Thuốc màu
1333-86-4 35-45%
Chất hoạt động bề mặt 104376-75-2 5-15%
Màu đen 1309
Kg/năm
Propylenne glycol
57-55-6

5-15%
điều chỉnh
Nước
7732-18-5
cân bằng
Thuốc màu CI vàng 17 4531-49-1 25-40%
Poly(oxy-1,2-ethanediyl),
alpha-phenyl-omega- 104376-75-2 5-20%
Màu vàng F2G
hydroxy-styrenated
Kg/năm
1614
Propylenne glycol
57-55-6
1-10%
1,2-benzisothiazolin-3-one 2634-33-5 0,1-0,5%
Nước
7732-18-5 đến 100
Cacrbonđen, thuốc nhuộm
3-10%
hữu cơ
Mực in kỹ thuật
chất giữ ẩm
5-20%
Kg/năm
số TP5032R
Polymer
5-30%
Nước khử ion
7732-18-5

40-87
Diglycol
111-46-6
20-30%
Mực in
Ethyleneglycol
107-21-1
10-20% Kg/năm
TP6091F
Nước
7732-18-5 30-70%
Chất giữ ẩm
6-50%
Kg/năm
Mực in phun kĩ
Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

10

10

15

5

10

22



Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
thuật số
TP5030C

8

Mực in phun kĩ
thuật số
TP5030M

9

Mực in phun kĩ
thuật số
TP5030Y

10

Mực in phun kĩ
thuật số
TP5032 GN

11

Mực in màu đỏ
1203

12


Mực in màu
vàng 1302

13

Màu xanh da
trời 1401

14

Màu tím 1403

Polyme
C.I Sắc tố xanh
Nước
Chất giữ ẩm
Polyme
C.I Sắc tố xanh
Nước
Chất giữ ẩm
Polyme
C.I Sắc tố vàng
Nước
Cacrbonđen, thuốc nhuộm
hữu cơ
Chất giữ ẩm
Polymer
Nước khử ion
Dầu silicon
Màu đỏ 503

Dầu silicon
Màu đỏ 503
Vàng 139
Polysiloxan vinyl
SiO2
Màu xanh da trời
Dầu silicon

Màu tím
III Keo dán bàn in, chất rửa khuôn in
Polyvinyl alcolhol
poly (vinyl acetate)
Keo cảm quang
1
20B
Polyme phân tử cao
Nước
Concentraion
Keo quét bàn
2
HM-111
Nước
Acrylate copolymer; chất
3 Keo ZA-XSJ 1# dính in sơn nhiệt độ thấp
Nước
Diglycol
Nước tẩy màu
4
TP6091F
Ethyleneglycol

Chủ cơ sở: Công ty TNHH FWKK Việt Nam

147-18-5
7732-18-5
147-18-5
7732-18-5
147-18-5
7732-18-5

5-30%
1-5%
15-88%
6-50%
5-30%
1-5%
15-88%
6-50%
5-30%
1-5%
15-88%

-

3-10%

7732-18-5
63148-62-9
2390-63-8
63148-62-9
2390-63-8

253-256-2
68083-18-1
7631-86-9
1347-14-8

Kg/năm

10

Kg/năm

8

5-20%
5-30%
40-87%
70%
30%
60%
10%
30%
65%
25%
10%

Kg/năm

6

63148-62-9


65%

Kg/năm

25

6358-30-1

35%

25213-24-5
9003-20-7
7732-18-5
9003-32-1
7732-18-5

5-20%
10-20%
5-20%
40-60%
95%
5%

kg/năm

300

kg/năm


140

25035-69-2

38-42%

kg/năm

100

7732-18-5
111-46-6
107-21-1

58-62%
20-30%
10-20%

kg/năm

65

25
Kg/năm

25

25

23



Báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy may quần áo bơi
lội FWKK Vina”
5
C
1
2
3
D
1
2
3

Nước
N-butanol
C4H10O
Dầu máy may, dầu chỉ, dầu máy nén khí
Dầu máy may
Dầu chỉ
Dầu máy nén
khí
Hóa chất dùng cho trạm xử lý nước thải
Chất khử trùng
NaClO
javen
Chất keo tụ
Poly Alumium chloride
PAC
Chất keo

PAM

tụ

7732-18-5
71-36-3

30-70%
100%

kg/năm

2.340

-

-

kg/năm
kg/năm

690
723

-

-

kg/năm


75

-

-

lít/năm

550

-

-

lít/năm

400

-

-

lít/năm

100

Poly Acrylamide

4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước của cơ sở
a. Nguồn cung cấp

Nguồn nước sử dụng cho cơ sở được lấy từ mạng lưới cấp nước sạch của khu
vực, được cung cấp bởi Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Vĩnh
Phúc.
b. Nhu cầu sử dụng nước
* Nhu cầu sử dụng nước cho giai đoạn hiện tại:
Căn cứ hóa đơn sử dụng nước thực tế, lượng nước cấp của Cơ sở trung bình là
3.354 m3/tháng. Hàng tháng, Cơ sở sẽ thực hiện bơm bổ sung nước vào hồ điều hịa để
phục vụ mục đích trữ đảm bảo cho hoạt động PCCC của Cơ sở với lượng khoảng
250m3/tháng. Như vậy, lượng nước cấp cho hoạt động của Cơ sở cịn lại là
3.104m3/tháng, tương đương 119 m3/ngày.đêm, trong đó:
- Nước cấp cho tưới cây, rửa đường: Khoảng 5 m3/ngày.đêm.
- Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên khoảng: 80 m3/ngày.đêm.
Với số lượng cán bộ, công nhân viên của cơ sở giai đoạn hiện tại là 2.383 người, như
vậy, nhu cầu sử dụng nước của mỗi người khoảng 33,6 lít/người/ngày.đêm.
- Nước cấp cho hoạt động sản xuất: Nước sử dụng cho các hoạt động giặt vải
làm sạch vết bẩn và giặt vải, kiểm sau khi may khoảng: 6 m3/ngày.đêm; Nước cấp cho
q trình rửa khn in khoảng 2 m3/ngày.đêm; Nước cấp bổ sung thường xuyên cho
hoạt động của nồi hơi chạy bằng điện là khoảng 4 m3/ngày.đêm (Nước cấp cho hoạt
động của nồi hơi được sử dụng và tuần hồn tồn bộ mà khơng thải bỏ, chỉ bổ sung
khi có hao hụt).
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH FWKK Việt Nam

24


×