Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của Cơ sở “NHÀ MÁY SẢN XUẤT MỨT, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN TRÁI CÂY, RAU, CỦ, QUẢ ANDROS ASIA – CÔNG SUẤT 22.500 TẤN SẢN PHẨMNĂM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 73 trang )

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TRÁI CÂY HÙNG PHÁT

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của Cơ sở
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT MỨT, BẢO QUẢN VÀ CHẾ
BIẾN TRÁI CÂY, RAU, CỦ, QUẢ ANDROS ASIA –
CÔNG SUẤT 22.500 TẤN SẢN PHẨM/NĂM”
Địa chỉ: Ấp Hưng Phú, xã Long Hưng, thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền
Giang

Tiền Giang, năm 2023



Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................iiv
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................... vi
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................ 7
1.1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................ 7
1.2. Tên cơ sở ....................................................................................................................... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .................................................... 8
1.3.1. Công suất hoạt động của cở ....................................................................................... 8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................... 8
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................. 15
1.4. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế


liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ
sở ....................................................................................................................................... 16
1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu của cơ sở ........................................................................... 16
1.4.2. Nhu cầu về nhiên liệu .............................................................................................. 18
1.4.3. Hóa chất sử dụng ..................................................................................................... 19
1.4.4. Nhu cầu cung cấp điện, nước ................................................................................... 22
1.4.5. Danh mục các thơng số kỹ thuật máy móc, thiết bị phục vụ cho cơ sở................... 24
1.5. Các thông tin khác liên quan cơ sở ............................................................................. 26
1.5.1. Các văn bản pháp lý của cơ sở ................................................................................. 26
1.5.2. Vị trí địa lý, quy mô sử dựng đất và các hạng mục của cơ sở ................................. 27
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 32
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường................................................................................................................. 32
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ............................... 33
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................................................... 34
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .......................... 34
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ........................................................................................ 34
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ......................................................................................... 35
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang i


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
3.1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................ 36

3.1.4. Đơn vị thi cơng/cải tạo cơng trình xử lý nước thải tại cơ sở ................................... 40
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................................... 40
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................... 43
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................. 43
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.................................................................. 44
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................. 45
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................... 46
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm
và khi cơ sở đi vào vận hành .............................................................................................. 47
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................................................................... 54
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường ........................................................................................................... 54
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp .............................. 55
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hoàn đa dạng sinh học ............................................................................................. 55
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................. 56
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................. 56
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ....................................................................................... 56
4.1.2. Vị trí tọa độ của các nguồn phát sinh nước thải ...................................................... 56
4.1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải, ... 57
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................ 58
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải .......................................................................................... 58
4.2.2. Vị trí tọa độ của các nguồn phát sinh khí thải ......................................................... 58
4.2.3. Khí thải phải đảm giới hạn về bảo vệ môi trường ................................................... 58
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................ 59
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ........................................................................... 59
4.3.2. Vị trí tọa độ của các nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung .......................................... 59
4.3.3. Tiếng ồn, độ rung phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường ............... 59
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn ........................................................ 60
4.4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh ............................................... 60

4.4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh ............. 60
4.4.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ........................................................... 61
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang ii


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 62
5.1. Kết quả quan trắc mơi trường định kì với nước thải................................................... 62
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kì với khơng khí.................................................. 65
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 66
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở ......................... 66
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................................. 66
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử lý
nước thải............................................................................................................................. 66
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ................................... 67
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................ 67
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................. 68
6.2.3. Hoạt động quan trắc mơi trường định kì, quan trắc mơi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc đề xuất của Chủ cơ sở ............................. 68
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ................................................... 68
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ .............................................................................................................. 69
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................................ 70
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................... 72


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang iii


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5

: Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Mơi trường

BYT

: Bộ Y tế

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

: Chất thải nguy hại


CTR

: Chất thải rắn

DO

: Ơxy hịa tan

ĐTM

: Đánh giá tác động mơi trường.

NL

: Ngun liệu

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam



: Quyết định

TCVN


: Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSS

: Chất rắn lơ lửng

UBND

: Ủy ban nhân dân

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang iv


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Số lượng sản phẩm sản xuất tại cơ sở năm 2022 .............................................. 15
Bảng 1.2 Nguyên nhiên liệu chính và phụ gia phục vụ cơ sở .......................................... 17
Bảng 1.3 Hóa chất phục vụ cho cơ sở............................................................................... 19
Bảng 1.4 Bảng thống kê lượng điện tiêu thụ trong những tháng đầu năm 2023 .............. 22

Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng nước những tháng đầu năm 2023 .......................................... 22
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở ....................................................................... 23
Bảng 1.7 Danh mục máy móc phục vụ sản xuất của cơ sở .............................................. 24
Bảng 1.8 Bảng thống kê tọa độ các mốc ranh giới của cơ sở ........................................... 27
Bảng 1.9 Quy mô sử dụng đất của các hạng mục của cơ sở ............................................. 28
Bảng 3.1 Tổng chiều các đường ống thu gom nước mưa cửa của cơ sở .......................... 34
Bảng 3.2 Nhu cầu xả nước thải của cơ sở......................................................................... 37
Bảng 3.3 Máy móc, thiết bị sử dụng hệ thống XLNT của cơ sở ...................................... 40
Bảng 3.4 Đặc tính của máy phát điện ............................................................................... 42
Bảng 3.5 Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường của cơ sở năm 2022 ....... 44
Bảng 3.6 Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của cơ sở ..................................... 54
Bảng 3.7 Các thay đổi của cơ sở hiện nay so với ĐTM ................................................... 55
Bảng 4.1 Các chất ô nhiễm có trong nước thải và tiêu chuẩn xả thải ra mơi trường ....... 57
Bảng 4.2 Giới hạn khí thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia .......................................... 58
Bảng 4.3 Giới hạn tiếng ồn dựa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia .................................. 59
Bảng 4.4 Giới hạn độ rung dựa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia................................... 59
Bảng 4.5 Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành năm 2022 và 2023 ...... 60
Bảng 4.6 Các loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh năm 2022 .............. 60
Bảng 5.1 Bảng kết quả quan trắc nước thải của cơ sở ...................................................... 63
Bảng 5.2 Bảng kết quả quan trắc nước mặt của cơ sở năm 2021, năm 2022 ................... 64
Bảng 5.3 Bảng kết quả quan trắc khí thải năm 2021 và năm 2022 .................................. 65
Bảng 6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của cơ sở ......... 66
Bảng 6.2 Kế hoạch quan trắc nước thải trong giai đoạn vận hành ................................... 67
Bảng 6.3 Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ......................................... 68

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang v



Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí của cơ sở nhìn từ vệ tinh ............................................................................8
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất trái cây đơng lạnh ........................................................9
Hình 1.3 Quy trình sản xuất puree trái cây đơng lạnh ...................................................... 12
Hình 1.4 Quy trình sản xuất trái cây tẩm đường............................................................... 14
Hình 1.5 Hình ảnh một số sản phẩm của cơ sở................................................................. 16
Hình 1.6 Sơ đồ tổ chức của cơ sở ..................................................................................... 31
Hình 3.1 Hố ga thu thốt nước mưa.................................................................................. 35
Hình 3.2 Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý nước thải hiện hữu tại cơ sở ......................... 36
Hình 3.3 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải tập trung của cơ sở .......................................... 38
Hình 3.4 Biện pháp giảm thiểu ồn, rung cho máy phát điện ............................................ 47

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang vi


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

CHƯƠNG 1.
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở

Tên chủ cơ sở:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TRÁI CÂY HÙNG PHÁT
- Địa chỉ văn phịng: Lơ 47 – 49 – 51 KCN Mỹ Tho, xã Trung An, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở đầu tư: Ông Valentin Tran.
- Chức vụ: Tổng Giám Đốc
- Điện thoại: 02733.854.777
- Công ty TNHH Sản xuất Trái cây Hùng Phát được Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số
1201518548, đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 03 năm 2016, đăng kí thay đổi lần thứ 16 ngày
09 tháng 05 năm 2023.
1.2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ quả Andros
Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”.
- Địa điểm thực hiện cơ sở: Ấp Hưng Phú, xã Long Hưng, thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền
Giang.
- Quy mơ của cơ sở: “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ
quả Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm” sử dụng nguồn vốn đầu tư
470.000.000.000 đồng (Bốn trăm bảy mươi tỷ đồng) thuộc nhóm B theo tiêu chí phân loại
cơ sở của Luật Đầu tư công và thuộc điểm 2, Mục I, Phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐCP. Vì vậy, Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sẽ thực hiện theo mẫu
Phụ lục X của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022.
- Quyết định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cơ sở “Nhà máy sản
xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ quả Andros Asia – Công suất 22.500 tấn
sản phẩm/năm” của Công ty TNHH Sản xuất Trái cây Hùng Phát theo quyết định số
2908/QĐ-UBND do Ủy ban Nhân dân tỉnh Tiền Giang ký phê duyệt ngày 01 tháng 11 năm
2021.
- Quyết định chủ trương đầu tư số 1058/QĐ-UBND do Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang cấp ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Mã số dự án: 2174952837 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư - Ủy ban Nhân dân tỉnh Tiền Giang chứng nhận lần đầu ngày 24 tháng 4 năm 2020.


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 7


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

Hình 1.1 Vị trí của cơ sở nhìn từ vệ tinh
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cở
Công suất của cơ sở theo phê duyệt ĐTM là 22.500 tấn sản phẩm/năm. Công suất sản
xuất năm 2022 là 8.237 tấn/năm, đạt 36,6% công suất đã được phê duyệt.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Hoạt động sản xuất của cơ sở bao gồm: Sản xuất trái cây đông lạnh IQF, sản xuất Puree
trái cây đông lạnh, sản xuất trái cây tẩm đường. Quy trình sản xuất cụ thể cho từng loại sản
phẩm như sau:
Quy trình hoạt động của từng loại sản phẩm như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 8


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả

Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
❖ Quy trình sản xuất trái cây đông IQF
Trái cây các loại

Nhận nguyên liệu
Ủ chín (nếu cần)

Trái cây đã sơ chế

NH3

Phân loại và kiểm tra

CTR (trái cây hư
hỏng)

Rửa nguyên liệu

NT

Sơ chế nguyên liệu

CTR, NT

Rửa lại lần 2

NT

Tạo hình


CTR

Kiểm tra

CTR (sản phẩm
khơng đạt)

Cấp đơng IQF
(-35°C) – (-30°C)
D kim loại
Đóng bao PE

Đóng thùng carton

CTR (sản phẩm
khơng đạt)

CTR (bao bì hư
hỏng)

Trữ hàng kho lạnh
Xuất bán
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất trái cây đơng lạnh
➢ Thuyết minh quy trình
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 9



Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
Nguyên liệu được chuyển tới nhà máy sẽ được công nhân tiến hành phân loại và xếp
vào khay nhựa để cân. Sau đó nguyên liệu được đưa tới khu vực chứa nguyên liệu và chất
lên pallet nhựa. Nguyên liệu được sử dụng từ vùng trồng nguyên liệu và từ các nhà cung
cấp đã được phê duyệt. Dựa vào từng loại trái cây và độ chín của trái cây để quyết định ủ
nguyên liệu hay không. Việc thu mua và tiếp nhận nguyên liệu được theo dõi theo từng
đơn hàng và thời gian sản xuất đơn hàng đó để khơng xảy ra trường hợp ùn ứ nguyên liệu
dẫn đến hư hỏng, giảm chất lượng sản phẩm. Trường hợp nguyên liệu không được vào sản
xuất kịp thời thì nguyên liệu được đưa vào kho chứa sẽ được làm mát để tăng thời gian bảo
quản, nhưng không quá thời gian cho phép (không lớn hơn 48h) tùy từng nguyên liệu.
Ủ nguyên liệu: Nguyên liệu được ủ trong phịng kín, trong q trình này sẽ tiến hành
cấp khí etylen để trái cây chín nhanh và đồng đều. Ngồi việc cấp khí etylen, cơ sở cịn
kiểm sốt nhiệt độ và độ ẩm của quá trình ủ, tùy loại trái cây, tình trạng độ chín mà sẽ có
u cầu khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm. Nhiệt độ và độ ẩm trong phịng ủ được điều khiển
và kiểm sốt, theo dõi bởi hệ thống ủ nhiên liệu. Nhiệt độ ủ thông thường khoảng 28 đến
290C, độ ẩm từ 90 – 92%. Sau quá trình ủ, nguyên liệu được kiểm tra và phân loại một lần
nữa trước khi đưa vào sản xuất. Những trái cây bị úng, dập, mốc… được loại bỏ.
Rửa nguyên liệu: Sau đó nguyên liệu được rửa sạch chuẩn bị cho các bước tiếp theo.
Quá trình rửa nguyên liệu được thực hiện qua 04 bồn nước: Bồn nước sạch trong thời gian
3-5 phút; 02 bồn dung dịch Chlorine 100 – 200ppm trong thời gian 1-2 phút và bồn nước
sạch trong thời gian 1-2 phút. Nguyên liệu, trái cây được cơng nhân đổ vào bồn rửa đầu
tiên sau đó nguyên liệu sẽ di chuyển từ bồn rửa này sang bồn rửa khác bằng hệ thống băng
tải. Tại bồn rửa nước đầu tiên sẽ có hệ thống cấp khơng khí vào bồn, q trình cấp khí được
thực hiện bằng máy thổi khí, khơng khí cấp vào làm xáo trộn ngun liệu và nước giúp làm
sạch chất bẩn bám dính trên bề mặt nguyên liệu. Sau đó nguyên liệu sẽ theo hệ thống băng
tải đi qua bồn rửa có pha dung dịch Chlorine với nồng độ 200ppm, tiếp đến là 100ppm.
Trên băng tải di chuyển từ 2 bồn rửa có pha dung dịch Chlorine này sang bồn rửa khác sẽ
có béc phun để rửa sạch hóa chất bám dính trên bề mặt trái cây. Nước từ béc phun sẽ rơi

xuống bồn rửa và được thu gom, xử lý theo nước rửa chứa trong bồn. Nước và dung dịch
Chlorine được thay theo tần suất quy định. Đối với những trường hợp có yêu cầu từ khách
hàng bồn dung dịch Clorine 100ppm sẽ được thay thế bằng bồn nước sạch (nguyên liệu
được rửa qua 3 bồn nước sạch).
Sơ chế nguyên liệu: Tùy theo từng loại trái cây, nguyên liệu sẽ được sơ chế theo
phương pháp thích hợp quy định trong hướng dẫn sản xuất, ví dụ: chuối sẽ được cắt bỏ
cuống và vỏ; thơm sẽ được cắt bỏ 2 đầu, lõi thơm, vỏ và mắt thơm; xoài sẽ bỏ vỏ và hạt;
thanh long chỉ bỏ phần vỏ.... tạo thành bán thành phẩm. Công đoạn sơ chế nguyên liệu chủ
yếu được thực hiện thủ công bằng tay.
Bán thành phẩm được rửa lại bằng nước sạch để loại bỏ những yếu tố không mong
muốn như bụi, mảnh vỏ trái cây, mảnh hạt cịn sót... Nước rửa được thay thế theo tần suất
quy định.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 10


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
Sau đó sản phẩm sẽ được tạo hình, tuỳ theo quy cách đóng gói và yêu cầu khách hàng
mà bán thành phẩm sẽ được cắt bằng tay hoặc bằng máy. Trái cây sau khi tạo hình sẽ được
kiểm tra chất lượng (màu sắc, mùi vị, kích thước, pH, Acid…) để loại bỏ những sai sót.
Sản phẩm được trải đều lên băng tải để đưa vào cấp đông IQF. Thời gian cấp đông thông
thường từ 5 tới 8 phút (tuỳ thuộc vào kích cỡ của sản phẩm).
Sản phẩm sau khi qua máy IQF được kiểm tra để loại bỏ sai sót trước khi đưa qua máy
dị kim loại. Sản phẩm sau đó sẽ được đóng gói bao PE, tiếp đó sẽ đóng vào thùng để trữ
hàng tại kho lạnh, khi có lệnh xuất hàng sẽ xuất bán.
Quy trình sản xuất trái cây IQF khơng thay đổi so với hiện tại, khi mở rộng sẽ bổ sung

thêm dàn máy móc, thiết bị để phục vụ sản xuất. Bên cạnh đó, dây chuyền sản xuất hiện
tại nhà máy chưa hoạt động hết công suất nên khi tăng công suất sẽ đáp ứng được nhu cầu
của nhà máy.
Đa phần các máy móc sau thời gian sử dụng đều được kiểm tra để bảo dưỡng hoặc
thay mới khi tình trạng hoạt động xuống dưới 80% để đảm bảo năng suất sản xuất, do đó
đa phần các máy móc hiện tại còn tốt và đáp ứng nhu cầu sản xuất.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 11


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
❖ Quy trình sản xuất puree trái cây đông lạnh
Trái cây các loại

Nhận nguyên liệu

NT

Rửa nguyên liệu

Trái cây đã sơ
chế

Ủ chín (nếu cần)
Phân loại và kiểm tra


Chần và nghiền trái

CTR, NT

Tách hạt, cuồng, vỏ

CTR, nước thải

CTR (trái
cây hư
hỏng)

Decanter (tách lọc ly
tâm)
Bồn chứa trung gian
Bài khí
Lọc
Đồng hóa
Gia nhiệt

CTR (bao bì hư
hỏng

Thanh trùng

Làm lạnh

Chiết rót và đóng gói


Bồn vơ trùng

Cấp đơng kho/trữ đơng
Xuất hàng
Hình 1.3 Quy trình sản xuất puree trái cây đơng lạnh
➢ Thuyết minh quy trình
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 12


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
Nguyên liệu được chuyển tới nhà máy bằng xe tải có mui che kín bằng bạt, công nhân
phân loại trái ngay trên xe, xếp vào khay nhựa để cân. Sau đó nguyên liệu được đưa tới
khu vực chứa nguyên liệu và chất lên pallet nhựa, mỗi lô nguyên loại sẽ được kiểm tra để
loại bỏ trái dập, ướt, khơng vật lạ và kích thước phù hợp. Dựa vào từng loại trái cây và độ
chín của trái cây để quyết định ủ nguyên liệu hay khơng. Sau q trình ủ, ngun liệu được
kiểm tra và phân loại một lần nữa trước khi đưa vào sản xuất. Những trái cây bị úng, dập,
mốc,… được loại bỏ.
Quá trình ủ và rửa nguyên liệu được thực hiện tương tự như quy trình sản xuất trái cây
IQF.
Trái cây nguyên liệu sau khi ủ và rửa sẽ được chần ở nhiệt độ từ 50oC tới 55oC để làm
mềm trái, trái cây sau khi chần được nghiền bằng máy. Dùng máy để tách hạt, cuống, vỏ,
sơ còn lẫn trong dịch nghiền. Sản phẩm được cho qua máy decanter để loại bọ những mảnh
hạt, mảnh vỏ nhỏ cịn sót lại sau q trình tách hạt, cuống, vỏ, sơ và để đảm bảo đạt được
hàm lượng thịt quả theo yêu cầu.
Sản phẩm khi đi qua máy decanter sẽ chuyển vào bồn chứa trung gian để đảm bảo độ

đồng đều trước khi chuyển qua cơng đọan tiếp theo. Máy bài khí được sử dụng để loại bỏ
bọt khí trong sản phẩm, lọc lưới có kích thước 20mesh (0,84mm) được sử dụng để lọc bỏ
các mảnh kim loại cũng như các vật lạ có trong sản phẩm. Sản phẩm được đưa qua máy để
đồng hóa đảm bảo độ đồng nhất, sản phẩm sau khi đồng hóa được chuyển qua cơng đoạn
gia nhiệt để chuẩn bị cho công đoạn thanh trùng tiếp theo.
Sau khi sản phẩm bài khí, đồng hố xong được thanh trùng ở nhiệt độ 90 oC – 95oC
trong thời gian 60 giây để giảm thiểu vi sinh trong sản phẩm về mức yêu cầu. Sản phẩm
được làm mát bằng nước, sản phẩm sau khi được làm mát sẽ được làm lạnh bằng máy
chiller. Sản phẩm sau khi được làm lạnh xong sẽ được chuyển vào bồn vơ trùng để chuẩn
bị cho q trình chiết rót, sản phẩm được rót vào phuy có lót 2 bao PE hoặc bao vô trùng
với trọng lượng là 180kg/phuy hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng.
Sau khi sản phẩm rót phuy được cấp đơng ở nhiệt độ -35 tới -30oC trong thời gian 70
tới 74 giờ. Sản phẩm sau khi đã đơng hồn tồn được chuyển vào kho trữ ở nhiệt độ -18oC
hoặc thấp hơn. Khi có lệnh xuất hàng sản phẩm sẽ được vận chuyển xuất bán bằng xe lạnh.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 13


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
❖ Quy trình sản xuất trái cây tẩm đường (kẹo, mứt)
Trái cây sau khi đã
sơ chế

Kiểm tra


Nguyên liệu không
đạt yêu cầu

Chần nguyên liệu

Nhiệt dư

Thêm đường
Làm mát
Dị kim loại

Sản phẩm khơng đạt
u cầu

Chiết rót
Đóng gói

Bao bì hư hỏng

Lưu kho chờ xuất
Hình 1.4 Quy trình sản xuất trái cây tẩm đường
➢ Thuyết minh quy trình:
Trái cây sau khi sơ chế, được kiểm tra 1 lần nữa trên băng tải (được công nhân kiểm
tra bằng cảm quan) trước khi cho vào thiết bị chần. Tại đây, trái cây được chần cho mềm
ở nhiệt độ từ 50oC tới 55oC (nhiệt độ này vừa đủ để làm mềm bán thành phẩm, khơng làm
tỏa nhiệt độ cao ra bên ngồi) và hòa trộn với đường để đạt đến yêu cầu nhất định (tỉ lệ
đường được yêu cầu theo từng sản phẩm và đơn đặt hàng). Sau đó, nguyên liệu được đi
qua 2 vít xoắn làm mát để đạt nhiệt độ phù hợp trước khi qua máy dò kim loại và chiết rót.
Hoạt động chiết rót được thực hiện tự động bằng máy, khối lượng chiết rót được cài đặt
theo khối lượng đã đặt trước theo từng đơn hàng. Tổng công suất của dây chuyền là 1500

kg/h. Tùy vào loại trái cây sau khi đã sơ chế ban đầu (Purree hoặc IQF) và lượng đường
cho vào sẽ cho ra sản phẩm là kẹo hoặc mứt trái cây.
Quy trình sản xuất các sản phẩm có sự quản lý nghiêm ngặt từ khâu chọn lựa ngun
liệu đến cơng đoạn hồn thiện sản phẩm, cụ thể như sau:
- Công đoạn lựa chọn nguyên liệu: Chủ cơ sở chỉ thực hiện ký kết hợp đồng với đơn
vị cung cấp đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn theo yêu cầu như trái cây nguyên vẹn, không dập,
không ướt, khơng lẫn vật lạ, kích thước trái cây đủ tiêu chuẩn,... từ đó giảm lượng nhân
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 14


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
công và thời gian trong giai đoạn tiếp nhận nguyên liệu và phân loại kiểm tra nguyên liệu
tại nhà máy.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm sản xuất tại cơ sở là: Các sản phẩm từ trái cây của cơ sở trong ĐTM có công
suất 22.500 tấn sản phẩm/năm. Trong năm 2022, cơ sở đã sản xuất
Bảng 1.1 Số lượng sản phẩm sản xuất tại cơ sở năm 2022
Tên sản phẩm

STT

Số lượng (kg/năm)

Số lượng (tấn/năm)


3.843.181

3.843,2

1

Thanh long đỏ

2

Đu đủ

35.188

35,19

3

Vải

132.740

132,74

4

Xồi keo

3.928.451


3.928,5

5

Thơm

36.867

36,87

6

Ổi

6.501

6,50

7

Dừa khơ

83.710

83,71

8

Dứa MD2


98.847

98,85

9

Xồi đài loan

226,5

0,23

10

Xồi chu

45.290,6

45,29

11

Thơm

3.670

3,67

12


Chuối

12.200

12,20

13

Chanh dây

10.589

10,59

8.237.461,6

8.237

Tổng cộng

Một số sản phẩm sản xuất của cơ sở như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 15


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả

Andros Asia – Cơng suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”

Xồi đơng lạnh

Purree chanh dây

Mứt cam

Mứt tắc

Hình 1.5 Hình ảnh một số sản phẩm của cơ sở
1.4. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu của cơ sở
Để phục vụ cho nhu cầu hoạt động sản xuất, Công ty sử dụng các loại nguyên nhiên
liệu được trình bày trong bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 16


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 1.2 Nguyên nhiên liệu chính và phụ gia phục vụ cơ sở
STT


Tên nguyên vật liệu

Trạng
thái

Đơn
vị

Rắn

Khối lượng
Theo ĐTM
đã duyệt

Sản xuất
năm 2022

tấn/
năm

29.000

18.800

595

2,873

I


Nguyên liệu chính

1

Trái cây các loại (xoài, thơm,…
tùy thuộc theo đơn hàng)

II

Nguyên liệu phụ

1

Đường (dùng cho quy trình trái
cây tẩm đường)

Rắn

tấn/
năm

2

Thùng 26.5 – 5 lớp

Rắn

Cái

94.362


3

Thùng 17.5 – 5 lớp

Rắn

Cái

246.178

4

Thùng 17.2 – 5 lớp có mũi tên

Rắn

Cái

5

Thùng 17.2 – 5 lớp có in

Rắn

Cái

6

Thùng 17.0 – 3 lớp


Rắn

Cái

7

Thùng 22.0 – 5 lớp

Rắn

Cái

3.765

8

Thùng 23.0 – 5 lớp

Rắn

Cái

2.191

9

Tấm lót 38×30 – 3 lớp

Rắn


Cái



212.655

10

45×57 xanh đậm

Rắn

Kg



58.879,8

11

45×70 xanh đậm

Rắn

Kg



10.720


12

45×80 xanh đậm

Rắn

Kg



8.822,1

13

22×34 trắng

Rắn

Kg



687

14

22×42 trắng

Rắn


Kg



479,3

15

Băng keo 6P – xanh dương

Rắn

Cuộn



11.927,5

16

Băng keo 6P Hùng Phát – xanh
dương

Rắn

Cuộn




792

17

Băng keo 6P – xanh lá

Rắn

Cuộn



16

18

Muối biển

Rắn

Kg



40

19

Cồn 98%


Lỏng

Lít



1.410

20

Vitamin C

Rắn

Kg



140

Bao bì các
loại 540
tấn/năm

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

21.351
407.253

61.182

Trang 17


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
(Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Trái cây Hùng Phát)
Nguồn nguyên liệu trái cây được cơ sở thu mua từ các nguồn cung cấp trong và ngoài
tỉnh, bao gồm các loại như xoài, sầu riêng, thanh long, chanh dây…tùy theo đơn đặt hàng
mà số lượng và loại trái cây sẽ thay đổi.
Bao bì chủ yếu đặt hàng từ các nhà cung cấp trong nước, chủ yếu ở TP. Hồ Chí Minh.
1.4.2. Nhu cầu về nhiên liệu
Cơ sở đang hoạt động với 01 lò hơi công suất 500 kg hơi/giờ với nhiên liệu đốt là gas
LPG để phục vụ cấp hơi cho hoạt động sản xuất của cơ sở. Lượng nhiên liệu được sử dụng
trong năm 2022 là 1.821,8 kg (Đính kèm hóa đơn chứng từ mua nhiên liệu vào phần phục
lục).
Gas được nhập từ các đơn vị cung cấp gas trong khu vực, đơn vị cung cấp phải có đầy
đủ các loại giấy tờ kinh doanh đủ điều kiện hoạt động kinh doanh.
Mỗi lần sẽ nhập đủ số lượng cần sử dụng không nhập q nhiều để phịng tránh những
sự cố có thể sẽ xảy ra.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 18


3.360 lít


- Chất HDBM anionic.
- Chất HDBM non – ionic.
-

Nước rửa chén
Ewash

Super foam (VF3)

Saffoam (VF9)

2

3

4

5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

- Sulphonic acids, C14-17-sec-alkane, sodium salts.

Sodium hydroxide
Sodium alkylbenzene-sulphonate.
Sodium cumene-sulphonate.
Sodium alkylether-sulphonate.

Tetrasodium ethylene diamine tetraacetate.

300 lít

- Sodium lauryl sulfate.
- Sodium lauryl erther sulfate.
- Triclosan.

Nước rửa tay
Eclean

1

600 lít

500 lít

12.105 kg

Ca(OCl) 2

Calcium
Hypochlorite
(Clorin)

Khối
lượng

Thành phần


Hóa chất

STT

Bảng 1.3 Hóa chất phục vụ cho cơ sở

Trong quá trình hoạt động sản xuất của cơ sở đã sử dụng một số loại hóa chất như sau:

1.4.3. Hóa chất sử dụng

-

-

-

-

-

-

Trang 19

Vệ sinh dụng cụ máy IQF

Vệ sinh dụng cụ, nhà xưởng, máy
móc

Vệ sinh dụng cụ sản xuất


Rửa tay sạch khuẩn.

Rửa nguyên liệu.
Khử trùng tay công nhân.
Khử trùng ủng công nhân.
Ngâm rửa nguyên liệu.
Khử trùng dụng cụ sản xuất.
Xử lý nước.

Đặc tính/ Cơng dụng

Giấy phép mơi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản
phẩm/năm”


Spectrum (VT36)

Principal 65%

Amoniac

R 410A

R 134A

R 22

R 404A


Nhớt lạnh lubri zol

6

7

8

9

10

11

12

13

- Dầu khống trắng.
- Dầu bơi trơn.

- R125 (44%)
- R134A (4%)
- R143A (52%)

- R32 (50%).
- R125 (50%).

CHCIF2


CH2F-CF3

1.400 lít

40 kg

30 kg

40 kg

50 kg

500 kg

390 kg

- Sodium hydroxide.
- Sodium hypochlorite.
NH3

1.100 lít

Khối
lượng

- n-alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorid.

- Tetrasodium ethylene diamine tetraacetate.
- 2-(2-butoxyethoxy) ethanol.


Thành phần

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Hóa chất

STT

Trang 20

Dùng cho hệ thống máy nén kho
lạnh IQF

Dùng cho máy nén hệ thống lạnh
kho trữ

Dùng cho máy nén hệ thống lạnh
kho trữ

Dùng cho máy nén hệ thống lạnh
phòng đệm

Dùng cho máy nén hệ thống lạnh
kho ủ

Dùng cho máy nén hệ thống lạnh
IQF


Vệ sinh đường ống và bồn chần

Xông khử trùng phịng, phun khử
trùng bề mặt dụng cụ máy IQF.

Đặc tính/ Công dụng

Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản
phẩm/năm”


Dầu khoáng và phụ gia theo tiêu chuẩn API CI-4/SL

Dầu Cummín
premium blue 7800
SAE15W-40

Nhớt Castrol CRB
turbomax 20W-50
CL-4

14

15

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

-


-

-

-

-

40 lít

60 lít

Khối
lượng

Dùng cho xe nâng

Dùng cho máy phát điện

Đặc tính/ Cơng dụng

Trang 21

(Nguồn: Cơng ty TNHH Sản xuất Trái cây Hùng Phát)

hóa 64742-54-7 (≥75 - ≤90%).
Chưng cất (dầu mỏ), dầu paraffin nặng hydrocacbon
hóa 64742-54-7 (≤3%).
Chất chưng cất (dầu mỏ), parafin nặng được điều chế

bằng hydro 64742-55-8 (≤3%).
Các chất chưng cất (dầu mỏ), dầu paraffin nặng bỏ
bóng bằng dung mơi 64742-65-0 (≤3%).
Sản phẩm chưng cất (xăng), paraffin nhẹ được loại
ra bằng dung môi 64742-56-9 (≤3%).
Phosphorodithioic acid, mixed O,O-bis (1,3dimethylbutyl and iso-Pr) esters, zinc salts 8460529-8 (<3%).

- Chưng cất (dầu mỏ), dầu paraffin nặng hydrocacbon

Thành phần

Hóa chất

STT

Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản
phẩm/năm”


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
1.4.4. Nhu cầu cung cấp điện, nước
a. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện của cơ sở
Nguồn điện Công ty sử dụng được lấy từ mạng lưới cung cấp điện của Công ty Điện
lực Tiền Giang.
Ngồi ra, cơ sở cịn bố trí, lắp đặt thêm 02 máy phát điện công suất 550 KVA cho nhà
máy để dự phịng khi có sự cố mất điện.
Các thiết bị cơng nghệ mới có các tính năng tiết kiệm điện, dây chuyền sản xuất khép
kín và hiện đại nên khả năng tiêu thụ nhiên liệu điện. Bên cạnh đó, với tiêu chí sản xuất
xanh và bảo vệ môi trường, cơ sở sẽ thực hiện định kỳ hoạt động kiểm tốn năng lượng để

tìm kiếm và thay thế các giải pháp tối ưu để tiết kiệm tối đa mức tiêu thụ năng lượng cho
nhà máy.
Tổng lượng điện được sử dụng trong 5 tháng đầu năm 2023 là 2.210.600 kWh (tương
đương trung bình khoảng 442.120 kWh/tháng). Lượng điện sử dụng cụ thể như sau:
Bảng 1.4 Bảng thống kê lượng điện tiêu thụ trong những tháng đầu năm 2023
STT

Thời gian

Điện năng tiêu thụ kWh/tháng

1

Tháng 1

272.000

2

Tháng 2

482.600

3

Tháng 3

471.000

4


Tháng 4

592.500

5

Tháng 5

392.500

Tổng

2.210.600

Trung bình

442.120

b. Nhu cầu sử dụng nước
Hiện tại cơ sở đang hoạt động ổn định, đã xây dựng đầy đủ các hạng mục phụ trợ.
Nước được lấy từ nguồn nước cấp của Cơng ty TNHH Cấp nước Tiền Giang.
Theo tình hình hoạt động tại cơ sở thì trung bình lượng nước sử dụng cho nhà máy
trong 5 tháng đầu năm 2023 là 10.034 m3/tháng tương đương 385,9 m3/ngày.
Bảng thống kê lượng nước cấp hiện tại của cơ sở trong những tháng đầu năm 2023. Cụ
thể như sau:
Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng nước những tháng đầu năm 2023
STT

Thời gian


Lượng nước tiêu thụ
m3/tháng

Lượng nước tiêu thụ
m3/ngày

1

Tháng 1

6.947

267,2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 22


Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
Andros Asia – Công suất 22.500 tấn sản phẩm/năm”
STT

Thời gian

Lượng nước tiêu thụ
m3/tháng


Lượng nước tiêu thụ
m3/ngày

2

Tháng 2

6.098

234,5

3

Tháng 3

13.185

530,2

4

Tháng 4

9.755

375,2

5


Tháng 5

13.585

522,5

Tổng

50.170

1.929,6

Trung bình

10.034

385,9

Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
Nhu cầu sử dụng Lượng nước thải
(m3/ngày)
ra (m3/ngày)

STT

Các hạng mục

1

Nước cấp sinh hoạt của cơng nhân viên


10,8

10,8

2

Nước cấp cho q trình rửa ngun liệu
trái cây

250

250

3

Nước cấp cho tháp giải nhiệt

26,2



4

Nước cấp cho lò hơi

28,9




5

Nước cấp cho tháp hệ thống IQF

31,2



6

Nước vệ sinh dụng cụ sản xuất, rửa sàn
cuối ca làm việc

18,10

18,10

7

Nước vệ sinh khu vực lưu trữ khác

4,90

4,90

8

Nước tưới cây, thất thoát, bay hơi, rửa
đường,…


15,8



385,9

283,8

Tổng

Ngồi ra, cơ sở cịn sử dụng nước dự phòng cho hoạt động PCCC, tuy nhiên lượng
nước này sử dụng khơng thường xun. Dự tính lượng nước sử dụng cho mục đích PCCC
được tính tốn dựa theo tiêu chuẩn Việt Nam 2622:1995 ( phòng cháy chống cháy cho nhà
và cơng trình).
Giả sử có 3 đám cháy xảy ra đồng thời.
Lượng nước tính tốn cho mỗi đám cháy là 40 l/s
Thời gian để xử lý đám cháy là 30 phút.
Tổng lượng nước cần sử dụng cho việc chữa cháy là:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tài nguyên Môi trường Thuận An
Địa chỉ: 275 ấp 4, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Điện thoại: 090.838.7077

Trang 23


×