Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Tập hợp đề cương ôn tập Vật lý đại cương A2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.77 KB, 37 trang )

ĐỀ TEST CUỐI
Câu 1: Để do bề dày của bản mỏng trong suốt, người ta đặt bản mỏng trước một trong
hai khe giao thoa Young. Ánh sáng chiếu vào hệ thống có bước sóng  = 0,6 m. Chiết
suất của bản mỏng n = 1,5. Người ta quan sát thấy vân sáng chính giữa bị lệch về vị trí
vân sáng thứ 5 (ứng với lúc chưa có bản mỏng). Xác định bề dày của bản mỏng:
x 0=

( n−1 ) eD
=ki
l

A. e = 6 μmm

B. e = 5 μmm

C. e = 8 μmm

D. e = 4 μmm

Câu 2: Trong hiện tượng nhiễu xạ Fraunofe qua một khe hẹp: bề rộng b = 10mm, biết
rằng chùm tia sáng đập vào khe với góc tới = 300 và bước sóng ánh sáng λ = 0,5mm.
Góc nhiễu xạ ứng với các cực tiểu nhiễu xạ đầu tiên nằm ở hai bên cực đại giữa là:
sin α −sin θ=±

A. 330 và 270

B. 330 và 350

λ
b


C. 220 và 270

D. 330 và 380

Câu 3: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song vng góc với một cách từ nhiễu xạ.
Dưới một góc nhiễu xạ 350, người ta quan sát thấy hai vạch cực đại ứng với các bước
sóng 0,63 μmm và 0,42 μmm trung nhau. Xác định chu kỳ của cách từ biết rằng bậc cực đại
đối với vạch thứ hai trong quang phổ của cách tử không lớn hơn 5:
sin φ=¿


¿
d

A. 2,2 μmm

B. 2,0 μmm

C. 2,5 μmm

D. 2,6 μmm

Câu 4: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ 1 và λ2 vào catot của một tế bào quang
điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn U 1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang
điện. Coi như đã biết hằng số Plăng và vận tốc ánh sáng. Điện tích electron có thể được
tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau:
1 1
1 1
+ )
hc ( − )

λ2 λ 1 B.
λ1 λ2
A. e=
e=
U 2−U 1
U 2−U 1
hc (

1 1
− )
λ1 λ2
C. e=
U 2−U 1
hc (

1 1
− )
λ2 λ1
D. e=
U 2−U 1

Câu 5: Số lượng tử n có thể nhận các giá trị nào sau đây:
A. n = 1,2,3,4,…,n – 1

B. n = 1,2,3,4,…

C. n = 0,1,2,3,4…

D. n = 0,± 1, ± 2 ,± 3 , …


hc (


Câu 6: Momen động lượng của electron khi ở trạng thái 2s có giá trị là:
L= √ l ( l+1 ) . ℏ

A. 0

B. √ 6 h

C. √ 12 h

D. √ 2 h

Câu 7: Phương trình Schrodinger đối với vi hạt chuyển động tự do:
A. ∆ Ψ ( r⃗ ) +

2m
WΨΨ ( ⃗r )=0


B. ∆ Ψ ( r⃗ ) +

2m
[WΨ −U ( r⃗ ) ]Ψ ( r⃗ )=0


C. ∆ Ψ ( r⃗ ) +

2m

[WΨ +U ( r⃗ ) ]Ψ ( ⃗r )=0


D. ∆ Ψ ( r⃗ ) −

2m
WΨΨ ( r⃗ )=0


Câu 8: Quy tắc lựa chọn đối với số lượng tử j là:
A. ∆ j=0 , ± 1

B. ∆ j=± 1

C. ∆ j=± n

D. ∆ j=0

Câu 9: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hidro
vạch đỏ 0,6563 mvạch lam 0,4861 m, vạch chàm 0,4340 m và
vạch tím 0,4102 m. Tìm bước sóng của quang phổ khi electron chuyển từ quỹ
đạo dừng N về M?
1
1
1
+ =
λ63 λ 32 λ62

A. 1,8744 m


B. 1,8121 m

C. 1,0939 m

D. 1,2812 m

Câu 10: Một vi hạt tự do có năng lượng xác định, động lượng xác định tương ứng với
một sóng phẳng đơn sắc xác định. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Động lượng của vi hạt liên hệ với bước sóng của sóng tương ứng theo hệ thức:
p=

h
λ

B. Động lượng của vi hạt liên hệ với vector sóng của sóng tương ứng theo hệ thức:
´p=h ´k

C. Năng lượng của vi hạt liên hệ với tần số dao động của sóng tương ứng theo hệ
thức: E=hv
D. Năng lượng của vi hạt liên hệ với tần số góc của sóng tương ứng theo hệ thức:
E=ℏω

Câu 11: Số lượng tử n có tên gọi là:
A. Số lượng tử orbital

B. Số lượng tử spin

C. Số lượng tử từ


D. Số lượng tử chính


Câu 12: Trong một hiện tượng giao thoa gây bởi khe Young, khi tồn bộ hệ thống đặt
trong khơng khí, người ta đo được khoảng cách của hai vân sáng liên tiếp i = 1,5mm. Nếu
đặt toàn bộ hệ thống trong mơi trường có chiết suất n thì khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là i’ = 1,125mm. Giá trị n là:
λ=n . λ'

A. n=2

B. n=

5
4

4

C. n= 3

3

D. n= 2

Câu 13: Một chùm tia sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m được rọi vng góc với một
nêm khơng khí, biết số vân giao thoa chứa trong 1cm là N = 10. Góc nghiêng của nêm:
d= ( N −1 ) i=(N −1)

λ



A.  = 2,5.10-4rad B. = 1,5.10-4rad

C.  = 2,25.10-4rad D.  = 1,15.10-4rad

Câu 14: Trong hiện tượng nhiễu xạ qua khe hẹp: Một chùm tia sáng đơn sắc song song,
bước sóng  = 0,6m được rọi vng góc với một khe chữ nhật hẹp có bề rộng b =
0,1mm. Ngay sau khe có đặt một thấu kính, màn quan sát đặt cách thấu kính D = 1m. Bề
rộng của vân cực đại giữa là:

b

A. 1,3 cm

B. 1,6 cm

C. 1,2 cm

D. 1,4 cm

Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào áp suất môi trường.
B. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ và nhiệt độ vật phát xạ.
C. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ.
D. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào nhiệt độ vật phát xạ.
Câu 16: Theo thuyết phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Bức xạ điện từ được cấu tạo bởi vô số các hạt gọi là lượng tử ánh sáng hay phôtôn.
B. Cường độ của chùm bức xạ tỷ lệ với tần số của chùm bức xạ đó.
C. Trong chân không các phôtôn truyền đi với cùng vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.



Câu 17: Một mạch dao động điện từ có điện dung C = 0.25 μmF, hệ số tự cảm L = 0.1 H
và điện trở R = 0. Ban đầu hai bản của tụ điện có điện tích Q 0 = 2.5.10-6 C. Lấy p2 = 10.
Phương trình dao động điện từ của mạch đối với điện tích q theo thời gian là:
πt
2

−6
A. q=2,5. 10 sin ⁡(2000 πtt − ) B. q=2,5. 10−6 cos ⁡(2000 πtt + πt)

C. q=2,5. 10−6 sin ⁡(2000 πtt)

D. q=2,5. 10−6 cos( 2000 πtt)

Câu 18: Trong mạch dao động điện từ riêng, cường độ dòng điện dao động tuần hoàn
theo thời gian với chu kỳ T. Năng lượng từ trường của cuộn cảm trong một mạch dao
động biến thiên như thế nào theo thời gian?
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 3T/2.
Câu 19: Biết rằng số nguyên tử trong một mol là N A = 6,023.1023 nguyên tử. Tìm số
nguyên tử có trong 1g hạt nhân nguyên tử 92U235?
N=

m
. NA
M


A. 2,5630.1020 nguyên tử
C. 2,5630.1021 nguyên tử

B. 3,5630.1021 nguyên tử
D. 3,5630.1020 nguyên tử

Câu 20: Quy tắc lựa chọn đối với số lượng tử m là:
A. ∆ m=0

B. ∆ m=1,2,3 …

C. ∆ m=±1

D. ∆ m=0,± 1

Câu 21: Hạt electron không vận tốc ban đầu được gia tốc qua một hiệu điện thế U. Biết
rằng sau khi gia tốc, hạt electron chuyện động ứng với bước sóng Đơbrơi 3A 0. Hỏi hiệu
điện thế U nhận các giá trị nào sau đây:
λ=

h
√ 2. m .e .U

A. 16,7 V

B. 0,167V

C. 1,67V

D.167V


Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa lưỡng lăng được bố trí như hình vẽ, khoảng vân
quan sát trên màn E được tính theo công thức:
A. i=

λD
2 d ( n−1 ) A

B. i=

2 d ( n−1 ) A
λD

C. i=

λd
2 D ( n−1 ) A

D. i=

2 D ( n−1 ) A
λd


Câu 23: Cho biết khối lượng của electron là 9,1.10 -31kg. Bước sóng ĐơBrơi của electron
chuyển động với vận tốc 2.106 m/s và 108 m/s lần lượt nhận các giá trị sau đây?
h
p= =m. v
λ


A. 6,86.10-12m và 364.10-12m

B. 686.10-12m và 3,64.10-12m

C. 3,64.10-12m và 686.10-12m

D. 364.10-12m/s và 6,86.10-12m/s

Câu 24: Phơtơn có năng lượng 250keV bay đến va chạm với một electron đứng n và
tán xạ theo góc 1200 (tán xạ Kơmtơn). Năng lượng của phôtôn tán xạ là:
∆ λ=λ ' −λ=2 λc ¿ ¿ suy ra λ '
E' =

A. 9,1 MeV

B. 14,5 MeV

hc
λ'

C. 0,91 MeV

D. 0,145 MeV

Câu 25: Một mạch dao động cuộn cảm có L = 5.10 -5H, một tụ điện có điện dung C =
20F, hiệu điện thế cực đại trên 2 cốt tụ điện là U o = 110V. Điện trở của mạch không
đáng kể. Xác định giá trị cực đại của từ thơng khi số vịng của dây là N = 20.
ϕ max =

L

I
N 0

A. 2,5.10-5Wb

B.3,5.10-5Wb

C. 4,5.10-5Wb

D. 5,5.10-5Wb

Câu 26: Trong dao động điện từ tắt dần, biên độ của mạch giảm theo hàm luỹ thừa:
A. −βtt

B.

−βtt
2

C. −2 βtt

D. βtt

Câu 27:Trong thí nghiệm giao thoa khe Young thực hiện trong chân không, người ta đặt
sau khe S2 một bản mặt song song có chiết suất (n > 1). Khi đó vân sáng giữa sẽ:
A. Dịch chuyển về phía S2.
B. Dịch chuyển về phía S1.
C. Khơng đủ dữ kiện kết luận vì chưa biết bước sóng ánh sáng.
D. Khơng dịch chuyển.
Câu 28: Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,489m lên một tấm kim loại kali

dùng làm catôt của một tế bào quang điện. Biết công thoát êlectron của kali là 2,15 eV.
Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bắn ra từ catôt và hiệu điện thế hãm là:


c
1
h = Ath + m v 20
λ
2
1
m v 20=e U c
2

A. 37.105m/s và 3,9V

B. 37.105m/s và 0,39V

C. 3,7.105m/s và 0,39V

D. 3,7.105m/s và 3,9V

Câu 29: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân
sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm.
Khoảng vân là:
A. i = 0,6 mm

B. i = 4 mm

C. i = 6 mm


D. i = 0,4 mm

Câu 30: Theo thuyết lượng tử năng lượng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ năng lượng bức xạ điện từ một cách
gián đoạn.
B. Theo công thức Plăng, f ( v ,T )=∞ khi v → ∞.
C. Phần năng lượng phát xạ hay hấp thụ luôn là bội số nguyên của một lượng năng
lượng nhỏ xác định gọi là lượng tử năng lượng.
D. Đối với mỗi bức xạ điện từ đơn sắc nhất định, lượng tử năng lượng có giá trị xác
định.
Câu 31: Thấu kính trong hệ thống vân trịn Newton có bán kính cong R = 18m. Chùm
sáng đơn sắc tới vng góc với hệ thống, quan sát các vân giao thoa của chùm tia phản
chiếu. Biết rằng khoảng cách giữa vân tối thứ 4 và vân tối thứ 25 bằng 9mm. Bước sóng
của ánh sáng tới là:
r =√ k λR

A. 0,6 m

B. 0,55 m

C. 0,4 m

D. 0,5 m

Câu 32:Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng  = 0,5m vào một lỗ
trịn bán kính r = 1,00mm. Khoảng cách từ nguồn sáng tới lỗ tròn R = 1m. Khoảng cách
từ lỗ tròn tới điểm quan sát để lỗ tròn chứa ba đới Fresnel là:
r=




k λRb
R+b

b = 2 m
B. b = 1 m
C. b = 3 m
D. b = 4 m
Câu 33: Một hạt chuyển động theo một phương x trong một miền mà thế năng U được
xác định theo điều kiện U =
E=

πt 2 h2
lớn nhất là:
2 m a2

0 khi0< x< a
. Vị trí mà xác suất tìm thấy hạt có năng lượng
{∞khi
x ≤ 0, x ≥ a


E=

πt 2 h2 2 πt 2 h2
n=
2 m a2
2 m a2

Suy ra n=±1

sin

A. x=

a
2

nπt
x=± 1
a

B. x=a
a
4

D. x= hoặc x =

C. x=0

3a
4

Câu 34: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba cách vân
sáng trung tâm là:
x s=ki

A. 0,55 mm


B. 0,60 mm

C. 0,40 mm

D. 0,5 mm

Câu 35: Khi kể đến spin, mức năng lượng 2P bị tách thành 22P1/2 và 22P3/2, mức năng
lượng 3P bị tách thành 32P1/2 và 32P3/2. Số vạch tối đa có thể tạo thành khi electron chuyển
mức năng lượng từ 3P về 2P là:
A. 4

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 36: Trong hiện tượng Kơmtơn, bước sóng ban đầu của phôtôn là 0,03 A 0 và vận tốc
của electron bắn ra là v = 0,6c. Độ tăng bước sóng và góc tán xạ là:
hv +me c2=h v ' +

me c 2



1−

v2
c2


θ 2
∆ λ=λ −λ=2 λc (sin )
2
'

A. 0,034 A0 và 63053’

B. 0,034 A0 và 36040’

C. 0,0134 A0 và 36040’

D. 0,0134 A0 và 63053’

Câu 37: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái cơ bản.
B. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng lượng cao
hơn trạng thái cơ bản.


C. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng lượng thấp
hơn trạng thái cơ bản.
D. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái kích thích.
Câu 38: Trong dao động điện từ tắt dần mạch RLC nối tiếp, biểu thức tính chu kỳ dao
động của mạch được xác định bởi:
A.

T=

2 πt




LC−

R
2L

B.

T=



2 πt
1
R

LC 2 L

C.

T=

2 πt



1 2R

LC L


D.

T=

2 πt



1
R 2
−( )
LC 2 L

Câu 39: Electron đang ở trạng thái 2s ứng với các số lượng tử n và l là bao nhiêu?
A. n = 2; l = 0

B. n = 1; l = 0

C. n = 1; l = 1

D. n = 2; l = 1

Câu 40: Để đo bề dày của một bản mỏng trong suốt, người ta đặt bản mỏng này trước
một trong hai khe của máy giao thoa Young. Ánh sáng chiếu vào hệ thống có bước sóng
0,54 m. Chiết suất của bản mỏng n. Người ta quan sát thấy vân sáng giữa bị dịch
chuyển về vị trí của vân sáng thứ 5 (ứng với lúc chưa đặt bản). Cho bề dày của bản mỏng
là e = 5,4 m. Chiết suất của bản mỏng là:
x=


( n−1 ) eD
=ki
a

A. n=

5
4

B. n=

4
3

C. n=1,0

D. n=1,5


ĐỀ TEST 1
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3: Cho cách tử có chu kỳ d=2 μmm. Bước sóng cực đại có thể quan sát được trong
quang phổ của cách tử đó.
A.
B.
C.
D.

max = 6 μmm

max = 2 μmm
max = 1 μmm
max = 4 μmm

Câu 4: Điều kiện để hai sóng ánh sáng giao thoa với nhau là:
A.
B.
C.
D.

Không cùng tần số và hiệu pha không phụ thuộc vào thời gian.
Cùng tần số và hiệu pha là hàm cos theo thời gian.
Không cùng tần số và hiệu pha là hàm sin theo thời gian.
Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

Câu 5: Ánh sáng là sóng:
A.
B.
C.
D.

Sóng đàn hồi.
Sóng ngang.
Khơng phải sóng điện từ.
Sóng dọc.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số ánh sáng
không thay đổi.
B. Trong phương pháp đới cầu Fresnel, các đới cầu phát ra dao động sóng ngược pha

nhau.
C. Điều kiện có giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải cùng chu kỳ và cùng
phương dao động.
D. Hiện tượng các tia sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi gần các chướng ngại
vật nhỏ là hiện tượng tán xạ ánh sáng.
Câu 7: Cho ánh sáng đơn sắc truyền qua dải phân cách giữa hai mơi trường có chiết suất
khác nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Chu kỳ ánh sáng khơng thay đổi.
Bước sóng ánh sáng khơng thay đổi.
Tần số ánh sáng thay đổi.
Vận tốc ánh sáng không thay đổi.


Câu 8: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  theo phương vng góc với mặt
dưới của nêm khơng khí. Nêm có góc nghiêng  rất nhỏ, cạnh nêm là vân tối thứ khơng.
Vị trí của vân tối thứ 10 cách cạnh nêm một khoảng:

A. x= λ
10 α
B. x= λ

C. x= α
10 λ
D. x= α


Câu 9: Trong giao thoa hai khe Yâng, khoảng vân i được xác định bằng:
λ
Dl
λl
B. i=
D
Dl
C. i=
λ
λD
D. i=
l

A. i=

Câu 10: Xét một hệ thống cho vân trịn Newton (đặt trong khơng khí), ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0,56 μmm chiếu vng góc với bản thuỷ tinh. Bề dày của lớp khơng khí
ứng với vân sáng đầu tiên là:
A.
B.
C.
D.

0,28 μmm
0,14 mm
0,28 mm
0,14 μmm


ĐỀ TEST 2

Câu 1: Một mạch dao động điện từ gồm một ống dây có hệ số tự cảm L = 3.10 -5H mắc
nối tiếp với một tụ điện phẳng có diện tích S = 100cm2. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d
= 0,1 mm. Biết mạch dao động với bước sóng  = 750m, hỏi hằng số điện môi ε của môi
trường chứa đầy trong khoảng không gian giữa hai bản tụ là:

A.ε =8

ε =4

D. ε =2

C. ε =6

2 πt

Câu 2: Một mạch dao động LC lý tưởng (R = 0) có C = 8nF, chu kỳ T 0= ω . Ở thời
0

điểm t điện tích trên một bản tụ là q = 2nC, ở thời điểm t+

T0
cường độ dòng điện trong
4

cuộn cảm bằng 2mA. Giá trị của hệ số tự cảm L bằng:
A. L = 50mH

B. L = 0,25mH

C. L = 0,5mH


D. L = 5mH

Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 5.10-6H, một tụ điện có điện dung C =
2.10-5F, hiệu điện thế cực đại trên 2 cốt trụ điện là U0 = 120V. Điện trở của mạch không
đáng kể. Xác định giá trị cực đại của từ thơng khi số vịng của dây là N = 30.
A. 2.10-5Wb

B. 4.10-5Wb

C. 8.10-5Wb

D. 6.10-5Wb

Câu 4: Trong mạch dao động RLC, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện:
A. Cường độ dịng điện khơng phụ thuộc vào điện trở R của mạch.
B. Tần số của nguồn kích thích đúng bằng tần số riêng của mạch dao động.


ĐỀ TEST 3
Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,489m lên một tấm kim loại kali
dùng làm catôt của một tế bào quang điện. Biết cơng thốt êlectron của kali là 2,15 eV.
Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bắn ra từ catôt và hiệu điện thế hãm là:
B. 37.105m/s và 3,9V

B. 37.105m/s và 0,39V

C. 3,7.105m/s và 0,39V

D. 3,7.105m/s và 3,9V


Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng:
E. Mọi vật trong tự nhiên luôn có xu hướng tồn tại ở trạng thái cơ bản.
F. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng lượng cao
hơn trạng thái cơ bản.
G. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng lượng thấp
hơn trạng thái cơ bản.
H. Mọi vật trong tự nhiên luôn có xu hướng tồn tại ở trạng thái kích thích.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử năng lượng, phát biểu nào dưới đây là sai?
E. Các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ năng lượng bức xạ điện từ một cách
gián đoạn.
F. Theo công thức Plăng, f ( v ,T )=∞ khi v → ∞.
G. Phần năng lượng phát xạ hay hấp thụ luôn là bội số nguyên của một lượng năng
lượng nhỏ xác định gọi là lượng tử năng lượng.
H. Đối với mỗi bức xạ điện từ đơn sắc nhất định, lượng tử năng lượng có giá trị xác
định.
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Hệ số hấp thụ đơn sắc của vật tỷ lệ với tỷ số của năng thông hấp thụ và năng thông
gửi tới vật.
B. Hệ số hấp thụ đơn sắc có thể lớn hơn 1.
C. Hệ số hấp thụ đơn sắc có giá trị lớn nhất bằng 2.
D. Khi bức xạ gửi tới vật đen tuyệt đối thì bị hấp thụ một phần.
Câu 5: Theo thuyết phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.

Bức xạ điện từ được cấu tạo bởi vô số các hạt gọi là lượng tử ánh sáng hay phôtôn.
Cường độ của chùm bức xạ tỷ lệ với tần số của chùm bức xạ đó.

Trong chân khơng các phơtơn truyền đi với cùng vận tốc c = 3.108 m/s.
Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.


Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng:
A.
B.
C.
D.

Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào áp suất môi trường.
Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ và nhiệt độ vật phát xạ.
Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ.
Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào nhiệt độ vật phát xạ.

Câu 7: Phơtơn có năng lượng 250keV bay đến va chạm với một êlectron đứng yên và tán
xạ theo góc 1200 (tán xạ Kơmtơn). Năng lượng của phơtơn tán xạ là:
A. 9,1 MeV

B. 14,5 MeV

C. 0,91 MeV

D. 0,145 MeV

Câu 8: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước 1 và 2 vào catôt của một tế bào quang điện,
sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dòng
quang điện. Coi như đã biết hằng số Plăng và vận tốc ánh sáng. Điện tích êlectron có thể
được tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau:
1 1

+ )
λ
λ1
2
A. e=
U 2−U 1

1 1
− )
λ
λ2
1
B. e=
U 2−U 1

1 1
− )
λ
λ1
C. e=
2
U 1−U 2

1 1
− )
λ
λ1
D. e=
2
U 2−U 1


hc (

hc (

hc (

hc (

Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc vào
nhiệt độ của vật và tần số bức xạ.
B. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc vào tần
số của bức xạ.
C. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật.
D. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc vào bản
chất vật.
Câu 10: Chọn câu đúng nhất:
A.
B.
C.
D.

Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ mạnh nhất và hấp thụ mạnh nhất.
Vật đen tuyệt đối có khả năng hấp thụ mạnh nhất.
Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ mạnh nhất.
Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ yếu nhất.



ĐỀ TEST 4
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4: Trong mạch dao động RLC, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện:
A.
B.
C.
D.

Tần số của nguồn kích thích đúng bằng tần số riêng của mạch dao động.
Cường độ dịng điện khơng phụ thuộc vào điện trở R của mạch.
Tần số nguồn kích thích lớn hơn tần số riêng của mạch dao động.
Cường độ dịng điện tăng theo tần số của nguồn kích thích.

Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng nhỏ nhất mà các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ là lượng tử
năng lượng.
B. Năng lượng nhỏ nhất mà các nguyên tử phát xạ hay hấp thụ là giống nhau với mọi
bức xạ điện từ.
C. Năng lượng lớn nhất mà các nguyên tử, phân tử phát xạ là lượng tử năng lượng.
D. Năng lượng lớn nhất mà các nguyên tử, phân tử hấp thụ là lượng tử năng lượng.
Câu 6: Trong giao thoa hai khe Yâng, khoảng vân i được xác định bằng:
A. i=

λ
Dl

B. i=


λl
D

C. i=

Dl
λ

D. i=

λD
l

Câu 7: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số f =5. 1014 Hz . Khi đi vào nước
chiết suất n = 1,33.


f Câu 1: Một mạch dao động điện từ có điện dung C= 0.25 μmF, hệ số tự cảm L=0.1
H và điện trở R=0. Ban đầu hai bản tụ có điện tích Q0 = 2.5.10-6 C. Phương trình
dao động điện từ của mạch đối với dòng điện i là:
A. i = 5.10-3 π sin(2000 πt + π/2) (A)
B. i = 4.10-3 π sin(2000 πt + π/2) (A)
C. i = 4.10-3 π sin(2000 πt) (A)
D. i = 5.10-3 π sin(2000 πt + π) (A)

Câu 2: Trong mạch dao động RLC, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện:
A. Tần số của nguồn kích thích đúng bằng tần số riêng của mạch dao động.
B. Cường độ dịng điện khơng phụ thuộc vào điiện vào điiện trỏe R của
mạch.
C. Tần số nguồn kích thích lớn hơn tần số riêng của mạch dao động.

D. Cường độ dòng điện tăng theo tần số của nguồn kích thích.
Câu 3: tìm phát biểu sai khi nói về dao động điện từ điều hịa riêng:
A. Năng lượng tồn phần của mạch dao động thay đổi theo thời gian.
B. Năng lượng dao động tồn phần của mạch LC khơng đổi.
C. Điện trở thuần R ≈ 0
D. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc trừng riêng của mạch dao
động.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ riêng, chu kỳ T0 được xác định bởi:
A. T 0=

2 πt
√ LC

B. T 0=2 πtLC

C. T 0=2 πt √ LC
2 πt

D. T 0= LC

Câu 5: Trong mạch dao động RLC, dao động điện từ tắt dần có:
A. Tần số dao động giảm dần theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ không đổi.


C. Biên độ giảm dần theo thời gian với hàm mũ e.
D. Chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Một mạch dao động có hệ số tự cảm là 1H. Bỏ qua điện trở của mạch. Điện
tích của tụ điện biến thiên theo phương trình q = (5/π).10-5 cos400 πt (C). Năng
lượng điện từ của mạch là:

q2o 1
1 2
2
= C U o= L I 0
2C 2
2

W= 1

A. 4.10-4 (J)

B. 4.10-6 (J)

C. 2.10-6 (J)

D. 2.10-4 (J)

Câu 7: Một mạch dao động có điiện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình:
q = (5/π).10-5 cos400 πt (C). Chu kỳ dao động của mach là:
A. 4.10-3 s.

B. 5.10-5 s

C. 4.10-5 s

D. 5.10-3 s

Câu 8: Trong dao động điện từ riêng LC, có điện trở R ≠ 0, điều kiện để có dao
động điện từ tắt dần là:
C

L
C
C. R>2
L

A. R<2




L
C
L
D. R>2
C

B. R<2




Câu 9: Đối với dao động điện từ điều hòa riêng, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chu kỳ T0 và tần số ω0 thay đổi theo thời gian.
B. Biên độ không đổi theo thời gian.
C. Cương độ dòng điện trong mạch biến thiên theo quy luật hàm sin hoặc
hàm cos theo thời gian.
D. Chu kỳ T0 và tần số ωo không đổi theo thời gian.
Câu 10: Một mạch dao động có hệ số tự cảm là 1H. Bỏ qua điện trở của mạch.
Điện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình q = (5/π).10-5 cos400 πt (C).
Điện dung C của mạch là:

A. 6,25.10-6 F
6,5.10-7 F

B. 6,25.10-7 F

C. . 6,5.10-6 F

D.


Câu 11: Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz truyền đi với vận tốc 3.108 m/s
có bước sóng λ bằng:
A. λ = 300m
30m

B. λ = 3m

C. λ = 0.3m

D. λ =

Câu 12: Điện tích dao động điều hịa với tần số f sẽ bức xạ sóng điện từ có tần số
bằng:
A. 2f

B. Khơng bức xạ sóng điện từ.

f

C. 2


D.f

Câu 14: Một mạch phát sóng điện từ có điện dung C = 9.10-10 F, hệ số tự cảm L =
2.10-3 H. Bước sóng của sóng điện từ là:
A. λ = 2639m
2592m

B. λ = 2529m

C. λ = 2369m

D. λ =

Câu 15: Chiếu vuống góc một chùm ánh sáng đơn sắc tới lần lượt một nêm thủy
tinh và một nêm khơng khí. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Cạnh của nêm thủy tinh là vân tối, cạnh của nêm khơng khí là vân sáng.
B. Cạnh của cả hai nêm đề là vân sáng.
C. Cạnh của nêm thủy tinh là vân sáng, cạnh của nêm khơng khí là vân tối.
D. Cạnh của cả hai nêm đều là vân tối.
Câu 16: Cho ánh sáng đơn sắc truyền qua dải phân cách giữa 2 mơi trường có
chiết suất khác nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chu kỳ ánh sáng khơng đổi.
B. Bước sóng ánh sáng khơng thay đổi.
C. Tần số ánh sáng thay đổi.
D. Vận tốc ánh sáng không thay đổi.
Câu 17: Cho cách tử có chu kỳ d=2 μmm. Bước sóng cực đại có thể quan sát được
trong quang phổ của cách tử đó là:
λmax = d
A. λ max=6 μmm


C. λ max=1 μmm

B. λ max=2 μmm

D. λ max=4 μmm


Câu 18: Khi tia sáng đi từ môi trường thứ nhất sang mơi phương trường thứi hai
dưới góc tới i=300. Tia khúc xạ đi là là trên mặt phân cách giữa hai mơi trường. khi
đó vận tốc ánh sáng:
n1sin I = n2sin r và n = c/v
A. Giảm đi 2 lần.
B. Không thay đổi.

3
C. Giảm đi √ lần.
2

D. Tăng lên 2 lần.

Câu 19: Điều kiện để hai sóng ánh sáng giao thoa với nhau là:
A. Không cùng tần số và hiệu pha không phụ thuộc vào thời gian.
B. Cùng tần số và hiệu pha là hàm cos theo thời gian.
C. Không cùng tần số và hiệu pha là hàm sin theo thời gian.
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 20: Ánh sáng là sóng:
A. Sóng đàn hồi.

C. khơng phải sóng điện từ.


B. Sóng ngang.

D. Sóng dọc.

Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số ánh
sáng không thay đổi.
B. trong phương phap đới cầu Frenen, các đới cầu phát ra dao động sóng
ngược pha nhau.
C. Điều kiện có giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải cùng chu kỳ và
cùng phương dao động.
D. Hiện tượng các tia sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi gần các
chướng ngại vật nhỏ là hiện tượng tán xạ ánh sáng.
Câu 22:Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ theo phương vng góc với
mặt dưới của nêm khơng khí. Nêm có góc nghiêng α rất nhỏ, cạnh nêm là vân tối
thứ khơng. Vị trí của vân tối thứ 10 cách cạnh nêm một khoảng: Xtk = k.λ/ 2 α



A. x= λ

10 α
B. x= λ


C. x= α

10 λ
D. x= α


Câu 23: trong giao thao hai khe Yâng, khoảng vân i được xác định bằng:
λ

A. i= Dl

λl
B. i= D

Dl

λD

C. i= λ

D. i= l

Câu 24: Xét một hệ thống cho vân trịn newton (đặt trong khơng khí), ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0.56 μmm chiếu vng góc với bản thủy tinh. Bề dày của
lớp khơng khí ứng với vân sáng đầu tiên là:
Vân sáng T1 -> k=1; ds = (2k-1) λ/4
A. 0,28 μmm

B. 0,14 mm

C. 0,28 mm

D. 0,14 μmm

Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng có bước song λ = 0.489 μmm lên một tấm kim

loại kali dùng làm catot của một tế bào quang điện. biết công thoát electron của
kali là 2.15eV. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bắn ra từ catot và hiệu
điện thế hãm là:
2

m v max
hc
= A thoát +
λ
2

m v 2max
|e .U h|= 2

Uh là hiệu điện thế hãm
A. 37.105 m/s và 3,9 V

C. 3,7.105 m/s và 0,39 V

B. 37.105 m/s và 0,39 V

D. 3,7.105 m/s và 3,9V

Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái cơ bản.
B. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng
lượng cao hơn trạng thái cơ bản.
C. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng
lượng thấp hơn trạng thái cơ bản.
D. Mọi vật trong tự nhiên ln có xu hướng tồn tại ở trạng thái kích thích.

Câu 27: Theo thuyết lượng tử năng lượng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ năng lượng bức xạ điện từ
một cách gián đoạn.


B. Theo công thức Plăng, f ( v ,t )=∞khi v → ∞
C. Phần năng lượng phát xạ hay hấp thụ luôn là bội số nguyên của một
lượng năng lượng nhỏ xác định gọi là lượng tử năng lượng.
D. Đối với mỗi bức xạ điện từ đơn sắc nhất định, lượng tử năng lượng có giá
trị xác định.
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. Hệ số hấp thụ đơn sắc của vật lý tỷ lệ với tỷ số của năng thông hấp thụ và
năng thông gửi tới vật.
B. Hệ số hấp thụ đơn sắc có thể lớn hơn 1.
C. Hệ số hấp thụ đơn sắc có giá trị lớn nhất bằng 2.
D. khi bức xạ gửi tới vật đen tuyệt đối thì bị hấp thụ một phần.
Câu 29: Theo thuyết photôn phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bức xạ điện từ được cấu tạo bởi vô số các hạt gọi là lượng tử ánh sáng
hay photôn.
B. Cường độ của chùm bức xạ tỉ lệ với tần số của chùm bức xạ đó.
C. Trong chân khơng, các photơn truyền đi với cùng vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Mỗi photơn có một năng lượng xác định.
Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào áp suất môi trường.
B. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ và nhiệt độ vật
phát xạ.
C. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ.
D. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào nhiệt độ vật phát xạ.
Câu 31: chọn câu đúng nhất:
A. Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ mạnh nhất và hấp thụ mạnh nhất.

B. Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ mạnh nhất.
C. Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ yếu nhất.



×