I=0
I=],
I=0
Hướng truyén )))))
_
.
TA
SA
AC
.
-
-
năng lượng trường điện từ.
=O
Nang lượng này định xứ trong
khoảng khơng gian có sóng
“
|
t
|
l= I,
COS Wt
+
)))))
—
+
|
t= LH
1q
-
lau
|
1))))
q — Qo sin
°
Năng
Ww
lượn
gong
cot
-
Tính chất
SONG
Sóng điện từ là sóng ngang,
phương của các véc tơ điện
trường và tử trường vng
góc với phương trun sóng
P
}—
[€=uinet
Cc
L
_
(QD)
_
^~
@)}—tườn
[)cos(wt +
ụ =
U
ng
()
—
—
ma
Năng lượng
nh |
oO
Lomax!
|
1
“`
Lc
-
ˆ
U
IR
|
/f
"
2”
Cường độ dịng điện }—1
°
DAO DONG vA
SONG DIEN TU’
Các đại lượng khác
Đường biểu diễn dao động điện
Đường biểu diễn cộng hưởng
từ cưỡng bức.
điện
vic
LC
[
p=—i=—CU,usin{ut+7)>
0,my!
= CU,
VN!
N\A,
Điều kiện xảy ra
BỨC
Dung khang
R<2
T
Cam khang
Nguyễn Văn Lợi - HVKTMM
qosin(ot)
LL.
0#
—
—
L—~@
=
Igcos(wt) |
» =
ˆ
"
—
h
—=_—
-~q@l
tk
Tân số góc riêng
— Cu,
Q
7
Điện tích của tụ
độ dịng điện
(0C
=)
=
1 |
Từ trường
DIEU HOA
DIEN TU
CC U
CƯỠNG
——
2C
—
Nguôn mác thêm
|
\
—_—
W~ W,† Wm = const
mỗi trường chât và trong mơi
trường chân khơng
R
⁄
Wm
Sóng điện từ tơn tại cả trong
—Ww——wez——||—
qˆ
—
Điện trường
w= Ø@,&@E“ = tụ HH“ = J£;£.E..j tu.H
[ Mat độ năng lượng sóng điện từ
On
t= STM
2
2
điện từ
I=0
-
+
Nẵng lượng sóng điện từ là
I=l
¿TT
t
—
"¬
21
Cuong
i
“Tp *tmax
*
__— v⁄2
Ww
d6 dong dié
tÍc
`
Tần số góc _)
(5
L
(Œ)=
Ì
ji
LC
x
\2L
[= le Pcos(wt +9)
I
«|
Ÿ
Q)
Yo
>
a
Đồ thị dao động điện từ tắt dần