Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

Đồ án website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý- MERN STACK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 96 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ TÀI:

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG
ĐA KÊNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý

Người hướng dẫn khoa học: TS.NGUYỄN NĂNG HÙNG VÂN
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VIẾT LỊCH
Mã số sinh viên: 1951220099
Lớp: 19CT1

Đà Nẵng, 11/2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ TÀI:

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG
ĐA KÊNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý

Người hướng dẫn khoa học: TS.NGUYỄN NĂNG HÙNG VÂN


Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VIẾT LỊCH
Mã số sinh viên: 1951220099
Lớp: 19CT1

Đà Nẵng, 11/2023


TÓM TẮT
Tên đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch
Mã số SV: 1951220099
Lớp: 19CT1
Hệ thống gợi ý (Recommender Systems – RS) được ứng dụng rất thành công trong
dự đốn sở thích/thói quen của người dùng dựa vào sở thích/thói quen của họ trong
q khứ. Hệ thống gợi ý đang được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như
thương mại điện tử (hỗ trợ bán hàng trực tuyến), giải trí (gợi ý phim ảnh, bài hát,..),
giáo dục đào tạo (gợi ý nguồn tài nguyên học tập, nghiên cứu,..). Chính vì khả năng
ứng dụng rộng rãi của nó, hệ thống gợi ý mở ra nhiều tiềm năng trong nghiên cứu cũng
như trong xây dựng các hệ thống thực tế, đặc biệt là các hệ hỗ trợ người dùng ra quyết
định. Vì vậy em chọn đề tài “Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống
gợi ý” làm đề tài tốt nghiệp.
Nội dung báo cáo được tổ chức thành bốn chương chính với các nội dung cụ thể như
sau:
- Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT: Chương này giới thiệu về thương mại điện tử,
các mơ hình kinh doanh,giới thiệu về hệ thống gợi ý và các ứng dụng của hệ thống
gợi ý trong thực tế. Chương này cũng trình bày một số cơng nghệ để cải thiện độ
chính xác của hệ thống gợi ý.
- Chương 2: ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP LỌC CỘNG TÁC TRONG XÂY
DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐA KÊNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý:
Trong chương này, sẽ mơ tả và phân tích bài tốn, trình bày về phương pháp lọc

cộng tác dựa trên sản phẩm, minh họa quá trình xử lý để đưa ra các kết quả tư vấn
dựa trên thuật toán lọc cộng tác.
- Chương 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG:Trong chương này, em sẽ
trình bày đặc tả yêu cầu và các mơ hình, sơ đồ và biểu đồ chức năng sử dụng trong
đề tài
- Chương 4: TRIỂN KHAI XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐA KÊNH TÍCH
HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý: Chương này cài đặt và xây dựng các chức năng, đồng
thời thử nghiệm phương pháp lọc cộng tác trên sản phẩm cho website bán hàng.


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng
góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cơ, gia đình và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Nguyễn Năng Hùng Vân, người đã tận
tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình làm đồ án này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Đại học Kiến Trúc
Đà Nẵng nói chung, các thầy cơ trong Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin nói riêng đã dạy dỗ
cho em kiến thức về các môn đại cương cũng như các môn chuyên ngành, giúp em có
được cơ sở lý thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình học
tập.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã luôn tạo điều kiện,
quan tâm, giúp đỡ, động viên em trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án tốt
nghiệp.
Với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm còn hạn chế, đồ án này khơng thể
tránh được những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của
các thầy cơ để em có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình, phục vụ tốt hơn
cơng tác thực tế sau này.
Em xin chân thành cảm ơn !

i



CAM ĐOAN
Em xin cam đoan rằng toàn bộ các kết quả và thơng tin trình bày trong đề tài này
là sản phẩm của công việc chăm chỉ và nỗ lực cá nhân dưới sự hướng dẫn tận tâm của
thầy TS. Nguyễn Năng Hùng Vân. Em đã tuân thủ mọi nguyên tắc và quy định về
nghiên cứu khoa học và đạo đức trong quá trình thực hiện đồ án này.
Tất cả các nguồn tham khảo và cơng trình nghiên cứu của những người khác đã
được em trích dẫn và thể hiện một cách rõ ràng và chi tiết trong danh mục tài liệu tham
khảo của khóa luận. Em đã tuân thủ nguyên tắc không sao chép, không vi phạm bản
quyền, và đã tuân thủ đúng quy định về việc ghi rõ nguồn gốc thông tin từ các nguồn
khác.
Các kết quả đánh giá và thống kê trình bày trong đồ án này đều là sản phẩm của
những thực nghiệm em đã tự thực hiện, khơng có sự can thiệp từ bất kỳ nguồn nào
khác. Em cam đoan tính trung thực và chính xác trong việc trình bày kết quả và thơng
tin trong đồ án này.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Viết Lịch

ii


MỤC LỤC

TĨM TẮT.................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................i
CAM ĐOAN............................................................................................................ii
MỤC LỤC...............................................................................................................iii

DANH SÁCH HÌNH VẼ.......................................................................................vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU.....................................................................................x
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT...............................................xi
MỞ ĐẦU..................................................................................................................1
Chương 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................5

1.1. Giới thiệu về thương mại điện tử........................................................5
1.1.1. Khái niệm và chức năng của thương mại điện tử............................5
1.1.2. Một số mơ hình thương mại điện tử................................................6
1.2. Giới thiệu về hệ thống gợi ý và ứng dụng..........................................8
1.2.1. Khái niệm về hệ thống gợi ý...........................................................8
1.2.2. Các thực thể chính trong hệ thống gợi ý.........................................9
1.2.3. Phân loại hệ thống gợi ý................................................................11
1.2.4. Ứng dụng của hệ thống gợi ý........................................................14
1.3. Sơ lược về các phương pháp xây dựng hệ thống gợi ý phổ biến....15
1.3.1. Phương pháp lọc dựa trên nội dung...............................................15
1.3.2. Phương pháp lọc cộng tác.............................................................16
1.3.3. Phương pháp lọc kết hợp...............................................................18
1.3.4. Các công nghệ bổ trợ trong hệ thống gợi ý...................................19
1.4. Các cơng nghệ chính trong đồ án......................................................20
1.4.1. Giới thiệu về ReactJs.....................................................................20
1.4.2. Giới thiệu về Nodejs......................................................................22
1.4.3. Giới thiệu về MongoDB................................................................25
1.4.4. Giới thiệu về ExpressJs.................................................................26
1.4.5. Giới thiệu về Socket.IO.................................................................28
iii


1.5. Kết chương..........................................................................................29
Chương 2. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP LỌC CỘNG TÁC TRONG XÂY

DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐA KÊNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý....30

2.1. Mơ tả bài tốn.....................................................................................30
2.2. Tìm hiểu về phương pháp lọc cộng tác.............................................32
2.2.1. Giới thiệu các kỹ thuật trong lọc cộng tác.....................................32
2.2.2. Các tính chất của lọc cộng tác.......................................................34
2.2.2.1. Dữ liệu thưa............................................................................34
2.2.2.2. Xuất phát nguội......................................................................34
2.2.2.3. Khả năng mở rộng..................................................................35
2.2.2.4. Vấn đề từ đồng nghĩa.............................................................35
2.2.2.5. Gray sleep và Black sleep......................................................35
2.2.2.6. Shilling attacks.......................................................................35
2.2.3. Kỹ thuật K láng giềng dựa trên Item.............................................36
2.2.4. Ưu điểm của phương pháp lọc cộng tác........................................37
2.2.5. Hạn chế của phương pháp lọc cộng tác.........................................38
2.3. Kết chương..........................................................................................38
Chương 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG...........................................40

3.1. Đặc tả hệ thống...................................................................................40
3.2. Yêu cầu chức năng.............................................................................41
3.2.1. Chức năng của người dùng............................................................41
3.2.2. Chức năng của người bán hàng.....................................................42
3.2.3. Chức năng của người quản trị.......................................................42
3.3. Yêu cầu phi chức năng.......................................................................42
3.3.1. Yêu cầu bảo mật............................................................................42
3.3.2. Yêu cầu về giao diện.....................................................................43
3.3.3. Yêu cầu về khả năng mở rộng, nâng cấp và bảo trì......................43
3.4. Biểu đồ Use Case................................................................................44
3.4.1. Biểu đồ use case tổng quan...........................................................44
3.4.2. Biểu đồ use case người dùng.........................................................45

3.4.2.1. Use case đăng ký tài khoản....................................................45
iv


3.4.2.2. Use case quản lý giỏ hàng......................................................46
3.4.2.3. Use case quản lý đơn hàng.....................................................46
3.4.2.4. Use case thêm sản phẩm vào danh sách yêu thích.................47
3.4.2.5. Use case gợi ý sản phẩm........................................................48
3.5. Biểu đồ hoạt động...............................................................................50
3.5.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập......................................50
3.5.2. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký..........................................51
3.5.3. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng đặt hàng.................................51
3.5.4. Biểu đồ hoạt động chức năng gợi ý sản phẩm...............................52
3.5.5. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý sản phẩm...........................52
3.6. Sơ đồ tuần tự.......................................................................................53
3.6.1. Sơ đồ tuần tự chức năng đăng nhập..............................................53
3.6.2. Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật thông tin cá nhân.....................53
3.6.3. Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm sản phẩm................................54
3.6.4. Sơ đồ tuần tự chức năng giỏ hàng.................................................54
3.6.5. Sơ đồ tuần tự chức năng đặt hàng.................................................55
3.6.6. Sơ đồ tuần tự chức năng thêm mới sản phẩm...............................55
3.6.7. Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật sản phẩm.................................56
3.7. Thiết kế cơ sở dữ liệu.........................................................................56
3.7.1. Sơ đồ Json-Sever...........................................................................56
3.7.2. Mô tả dữ liệu.................................................................................59
3.8. Kết chương..........................................................................................65
Chương 4. TRIỂN KHAI XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐA KÊNH TÍCH
HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý..........................................................................................66

4.1. Thư viện và công cụ sử dụng.............................................................66

4.2. Minh hoạ giao diện các chức năng chính.........................................67
4.2.1. Chức năng người dùng..................................................................67
4.2.1.1. Giao diện chức năng đăng nhập người dùng..........................67
4.2.1.2. Giao diện chức năng đăng ký người dùng..............................67
4.2.1.3. Giao diện trang chủ và tìm kiếm sản phẩm............................68
4.2.1.4. Giao diện chức năng đăng ký người bán................................69
v


4.2.1.5. Giao diện chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng, danh sách
yêu thích..............................................................................................70
4.2.1.6. Giao diện chức nhắn tin..........................................................70
4.2.1.7. Giao diện chức năng gợi ý sản phẩm liên quan......................71
4.2.1.8. Giao diện chức năng đặt hàng................................................71
4.2.1.9. Giao diện chức năng đánh giá sản phẩm................................72
4.2.1.10. Giao diện chức năng xem thông tin shop-người bán............73
4.2.2. Chức năng người bán hàng-shop...................................................73
4.2.2.1. Giao diện tổng quan của shop................................................73
4.2.2.2. Giao diện chức năng tạo sản phẩm.........................................74
4.2.2.3. Giao diện chức năng xem danh sách sản phẩm Mô tả chức
năng: người bán hàng có thể xem danh sách các sản phẩm của mình đã
tạo.Người bán có thể click vào mục title để sắp xếp tăng giảm theo ý
muốn....................................................................................................74
4.2.2.4. Giao diện chức năng tạo sự kiện............................................75
4.2.2.5. Giao diện chức năng tạo mã giảm giá....................................76
4.2.2.6. Giao diện chức năng rút tiền..................................................76
4.2.3. Chức năng người quản trị..............................................................77
4.2.3.1. Giao diện tổng quan...............................................................77
4.2.3.2. Giao diện chức năng xem tất cả người dùng và người bán....78
4.2.3.3. Giao diện chức năng xem danh sách yêu cầu rút tiền của

người bán.............................................................................................78
4.3. Kiểm thử..............................................................................................79
4.4. Kết chương..........................................................................................79
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...........................................................80
1. Kết quả đạt được...................................................................................80
2. Hướng phát triển...................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................82
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1. 1: Thương mại điện tử.......................................................................................5

vi


Hình 1. 2: Ví dụ về hệ thống gợi ý.................................................................................9
Hình 1. 3: Ma trận đánh giá người dùng - sản phẩm....................................................10
Hình 1. 4: Phân loại hệ thống gợi ý.............................................................................13
Hình 1. 5: Hệ thống gợi ý của Facebook......................................................................14
Hình 1. 6: Phương pháp lọc dựa trên nội dung............................................................15
Hình 1. 7: Quy trình gợi ý lọc cộng tác........................................................................17
Hình 1. 8: Một số phương pháp tính tốn độ tương tự.................................................18
Hình 1. 9: Phương pháp lọc kết hợp............................................................................18
Hình 1. 10: Tính năng chính của ReactJs.....................................................................20
Hình 1. 11: Logo NodeJs............................................................................................23
Hình 1. 12: Logo MongoDB........................................................................................25
Hình 1. 13: Cấu trúc của ExpressJs..............................................................................27
Hình 1. 14: Logo Socket.IO......................................................................................28Y
Hình 2. 1: Lọc cộng tác theo User-based và Item-based..............................................33
Hình 2. 2: Quy trình gợi ý của lọc cộng tác.................................................................34

Hình 2. 3: Khoảng cách Cosins 3

Hình 3. 1: Biểu đồ use case tổng quan.........................................................................44
Hình 3. 2: Biểu đồ use case đăng ký tài khoản.............................................................45
Hình 3. 3: Biểu đồ use case quản lý giỏ hàng..............................................................46
Hình 3. 4: Biểu đồ use case quản lý đơn hàng.............................................................47
Hình 3. 5: Biểu đồ use case thêm sản phẩm vào danh sách u thích..........................48
Hình 3. 6: Biểu đồ use case gợi ý sản phẩm.................................................................49
Hình 3. 7: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập.....................................................50
Hình 3. 8: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký tài khoản.........................................51
Hình 3. 9: Biểu đồ hoạt động chức năng đặt hàng.......................................................51
Hình 3. 10: Biểu đồ hoạt động chức năng gợi ý sản phẩm...........................................52
Hình 3. 11: Biểu đồ hoạt động chức năng gợi ý sản phẩm...........................................52
Hình 3. 12: Sơ đồ tuần tự chức năng đăng nhập..........................................................53

vii


Hình 3. 13: Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật thơng tin tài khoản...............................53
Hình 3. 14: Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm sản phẩm.............................................54
Hình 3. 15: Sơ đồ tuần tự chức năng giỏ hàng.............................................................54
Hình 3. 16: Sơ đồ tuần tự chức năng đặt hàng............................................................55
Hình 3. 17: Sơ đồ tuần tự chức năng thêm mới sản phẩm............................................55
Hình 3. 18: Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật sản phẩm.............................................56
Hình 3. 19: Sơ đồ json-server User Collection và Shop Collection.............................56
Hình 3. 20: Sơ đồ json-server Product Collection và Order Collection.......................57
Hình 3. 21: Sơ đồ json-server Event Collection, Coupon Collection và Withdraw
Collection....................................................................................................................58

Hình 3. 22: Sơ đồ json-server Conversation Collection và Message Collection
5
Hình 4. 1: Giao diên đăng nhập...................................................................................67

Hình 4. 2 : Giao diện đăng ký tài khoản người dùng...................................................68
Hình 4. 3: Giao diện trang chủ và tìm kiếm sản phẩm.................................................69
Hình 4. 4: Giao diện đăng ký người bán......................................................................69
Hình 4. 5: Giao diện giỏ hàng, sản phẩm yêu thich.....................................................70
Hình 4. 6: Giao diện nhắn tin.......................................................................................71
Hình 4. 7: Giao diện gợi ý sản phẩm............................................................................71
Hình 4. 8: Giao diện đặt hàng......................................................................................72
Hình 4. 9: Giao diện đánh giá sản phẩm......................................................................72
Hình 4. 10: Giao diện xem thơng tin người bán...........................................................73
Hình 4. 11: Giao diện quản lý shop.............................................................................73
Hình 4. 12: Giao diện tạo sản phẩm.............................................................................74
Hình 4. 13: Giao diện danh sách sản phẩm..................................................................75
Hình 4. 14: Giao diện tạo sự kiện................................................................................75
Hình 4. 15: Giao diện tạo mã giảm giá........................................................................76
Hình 4. 16: Giao diện yêu cầu rút tiền.........................................................................77

viii


Hình 4. 17: Giao diện thêm phương thức rút tiền........................................................77
Hình 4. 18: Giao diện tổng quan quản trị hệ thống......................................................78
Hình 4. 19: Giao diện danh sách người dùng...............................................................78
Hình 4. 20: Giao diện danh sách người bán hàng-shop................................................78
Hình 4. 21: Giao diện danh sách yêu cầu rút tiền.........................................................79

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂ
Bảng 2. 1: Ma trận đánh giá user-item......................................................................34Y

Bảng 3. 1: Bảng mô tả use case tổng quan...................................................................44
Bảng 3. 2: Bảng mô tả use case đăng ký tài khoản......................................................45
Bảng 3. 3: Bảng mô tả use case quản lý giỏ hàng........................................................46
Bảng 3. 4: Bảng mô tả use case quản lý đơn hàng.......................................................47
Bảng 3. 5: Bảng mô tả use case thêm sản phẩm vào danh sách yêu thích....................48
Bảng 3. 6: Bảng mô tả use case gợi ý sản phẩm..........................................................49
Bảng 3. 7: Bảng mô tả dữ liệu Collection User............................................................59
Bảng 3. 9: Bảng mô tả dữ liệu Collection Product.......................................................61
Bảng 3. 10: Bảng mô tả dữ liệu Collection Order........................................................62
Bảng 3. 11: Bảng mô tả dữ liệu Collection Event........................................................63
Bảng 3. 13: Bảng mô tả dữ liệu Collection Conversation............................................64
Bảng 3. 14: Bảng mô tả dữ liệu Collection Messages..................................................64

Bảng 3. 15: Bảng mô tả dữ liệu Collection Withdraw

6

Bảng 4. 1: Bảng danh sách các công cụ trong đồ án....................................................66
Bảng 4. 2: Bảng danh sách các thư viện dùng trong đồ án...........................................66

x


DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

1

Thuật ngữ viết
tắt
AI


2

IDE

3

RC

Artificial Intellogence
Integrated Development
Environment
Recommender System

4

C2C

Customer to Customer

5

DOM

Document Object Model

6

uuCF


7

iiCF

STT
1
2
3
4

Ký hiệu
U
ui
I
i1 , i2 , … , ik

5



6

M ,N

7

rij

8
9





10

F

STT

Tiếng anh

User-User Collaborative
Filtering
Item-Item Collaborative
Filtering

Tiếng việt
Trí tuệ nhân tạo
Mơi trường phát
triền tích hợp
Hệ thống gợi ý
Mơ hình mua bán
giữa người tiêu dùng
và người tiêu dùng
Mơ hình các đối
tượng tài liệu
Mơ hình lọc cộng tác
dựa trên người dùng
Mơ hình lọc cộng tác

dựa trên item

Ý nghĩa
Tập hợp tất cả người dùng trong hệ thống
Người dùng thuộc tập hợp U
Tập hợp các đặc điểm của người dùng
Các đặc điểm của người dùng i1 , i2 , … , ik
Ma trận thể hiện mối quan hệ giữa tập người dùng U
và tập sản phẩm P
Số người dùng và số sản phẩm trong ma trận
Giá trị xếp hạng của người dùng
ui đối với sản phẩm pj
Phẩn tử thuộc tập
Rỗng
Hàm để đo độ phù hợp sản phẩm pj đối với người
dùng ui

xi


Đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý

MỞ ĐẦU

Lý do chọn đề tài:
Trong quá trình phát triển của ngành thương mại bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, vấn đề
nắm bắt thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng là một vấn đề có tính nền tảng, sống cịn
của ngành mà bất kì người bán lẻ nào nếu muốn tồn tại trong thương trường đều cần
phải giải quyết thật tốt. Trước khi máy tính ra đời, những người bán lẻ đã thực hiện
nhiều biện pháp để ghi nhận thói quen của người tiêu dùng như sử dụng các hóa đơn

bán hàng để xem xét các mặt hàng thường được mua sắm cùng nhau, phỏng vấn người
mua về sở thích mua sắm của họ để từ đó đưa ra những biện pháp giúp tối đa hóa
doanh thu, tối ưu hóa chi phí của doanh nghiệp.
Hiện nay với sự phát triển bùng nổ của Internet đã làm xuất hiện các nhà cung cấp
hàng hóa, dịch vụ hoạt động trực tuyến và mạng xã hội cung cấp vô số thông tin và sản
phẩm, dịch vụ mới. Lấy ví dụ, năm 2019 mỗi phút có khoảng 500 giờ phát video clip
được tải lên Youtube, danh mục sản phẩm của Amazon năm 2018 vào khoảng
12.000.000 sản phẩm, năm 2019 số lượng tweet xuất hiện mỗi ngày trên Twitter là 500
triệu dịng ,... Với lượng thơng tin đồ sộ như vậy, có thể nói Internet đã làm cho người
dùng khơng cịn có đủ thời gian để xem xét lựa chọn tất cả các thơng tin, phim, tạp chí
hay bài hát… Người dùng khơng biết mình nên xem phim gì, đọc cuốn sách nào phù
hợp với sở thích, nhu cầu của bản thân. Hơn nữa, đối với các doanh nghiệp việc phục
vụ hàng hóa, dịch vụ đúng sở thích, thị hiếu của khách hàng giúp tối đa hóa doanh thu,
đồng thời giúp lập kế hoạch dự trữ hàng hóa thích hợp để tối ưu hóa chi phí vận hành,
từ đó làm gia tăng lợi nhuận doanh nghiệp.
Nắm bắt được những vấn đề trên,việc xây dựng một website bán hàng đa kênh
theo mơ hình kinh doanh C2C tạo nên một cơng cụ kết nối, giúp các người tiêu dùng
vừa có thể là người mua và vừa có thể trở thành người bán hàng, các chủ cửa hàng có
thể kết nối, giới thiệu sản phẩm đến người tiêu dùng theo phương thức trực tuyến, kinh
doanh online một cách hiệu quả, đó chính là công cụ đắc lực trợ giúp các cửa hàng dễ
dàng tìm kiếm được khách hàng tiềm năng mà khơng phải dày cơng tìm kiếm, nhằm
nâng cao doanh thu, tiết kiệm chi phí kinh doanh và quản lý, đồng thời tạo lợi thế cạnh
tranh và tiếp cận cũng như quảng bá sản phẩm của mình.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch

GVHD: TS. Nguyễn Năng Hùng Vân

1



Đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý

Với phương châm phục vụ khách hàng một cách tốt nhất, các hệ thống bán hàng
trực tuyến luôn tạo nhiều điều kiện thuận lợi để người mua hàng có thể tiếp cận nhiều
mặt hàng cùng lúc. Như đã nói ở trên, việc trình bày và trang trí q nhiều các mặt
hàng ở khơng gian hay trên một website sẽ gây ra khơng ít khó khăn cho người dùng
bởi vì có rất nhiều lựa chọn và khách hàng sẽ khó có thể khám phá được hết số lượng
lớn các lựa chọn có sẵn đó. Để giải quyết vấn đề này, các hệ thống bán hàng trực tuyến
như Amazon, Youtube, Netflix hay những các dịch vụ web khác đã áp dụng thuật toán
Recommender System vào trong hệ thống của mình để tạo nên một “Người trợ giúp –
Người tư vấn”. Điều đó giúp họ ngày càng thành cơng trong việc thu hút và giữ chân
khách hàng.Điều đó càng giúp ta khẳng định rằng, hệ thống gợi ý ngày càng có chiếm
vị trí quan trọng, là chìa khóa thành công của các công ty thành công nhất trên nền
tảng web.
Vì vậy, cần thiết phải sử dụng một hệ thống gợi ý (Recommender Systems) trong
website bán hàng đóng vai trị như một người hỗ trợ khách hàng đưa ra các quyết định
mua hàng đúng đắn. Bằng cách thu thập thông tin, xác định mục đích và nhu cầu của
khách hàng, hệ thống có thể đưa ra tập các gợi ý giúp cho người mua dễ dàng chọn lựa
sản phẩm yêu thích hơn.
Nhận thấy những vấn đề ở trên, tơi đã chọn đề tài “Xây dựng website bán hàng
đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý” làm đề tài tốt nghiệp.
1. Mục tiêu đề tài
Xây dựng website bán hàng đa kênh (gồm nhiều người bán và nhiều người mua
hàng) giúp mọi người có thể tham gia mua bán, trao đổi hàng hoá và đưa ra gợi ý cho
khách hàng bằng các công nghệ web mới và mạnh mẽ: ReactJs, MongoDb,
Express,Recommender Systems …
Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng 1 website bán hàng có tính thực tiễn cao, có thể đưa vào sử dụng
trong thực tế, giúp người bán có thể dễ dàng thao tác, bn bán trên website, người

mua có thể dễ dàng mua, thanh toán, phản hồi cho cửa hàng, quản lý người dùng và
người bán hàng.
- Nghiên cứu các lý thuyết và phương pháp kỹ thuật hệ thống gợi ý –
Recommende Systems. Từ đó, áp dụng những kiến thức đó vào website để hỗ trợ hệ
thống đề xuất những sản phẩm phù hợp cho khách hàng.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch

GVHD: TS. Nguyễn Năng Hùng Vân

2


Đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý

- Áp dụng các công nghệ mới tạo nên hiệu quả cao trong website bán hàng trực
tuyến như giao diện thân thiện, trải nghiệm người dùng, các phương thức thanh toán,
quản lý, …).
2. Đối tượng,phạm vi nghiên cứu
2.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
- Các phương pháp dùng để gợi ý trong Recommender System: Content based
recommender System, Collaborative filtering.
- Áp dụng thuật toán Collaborative filtering để xử lý bài toán gợi ý cho người
dùng.
- Dành cho đối tượng có nhu cầu mua sắm thơng qua internet .
-

Đối tượng có nhu cầu tạo shop bán hàng.


2.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu:
+ Các công nghệ, framework để xây dựng website như: Nodejs, ReactJs,
MongoDb, Express, Redux, Cloudinary…
+ Nghiên cứu về các vấn đề trong website bán hàng và tích hợp hệ thống gợi ý.
3. Nội dung nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu trong đề tài:
-

Tìm hiểu và xây xựng website thương mại điện tử theo mơ hình C2C.

-

Nghiên cứu và Thu thập thông tin: Bắt đầu bằng việc tìm hiểu và thu thập
thơng tin về các phương pháp xây dựng hệ thống gợi ý đã có và kết quả thực tế
của chúng.

-

Phân tích phương pháp lọc thơng tin: Xác định và phân tích chi tiết về các
phương pháp lọc thông tin, bao gồm lọc cộng tác, lọc dựa trên nội dung, và lọc
kết hợp, với kiến thức tổng quan về hệ thống lọc thông tin.

-

Thiết kế và xây dựng hệ thống gợi ý phù hợp với đặc thù của website bán
hàng.

-


Triển khai và đánh giá hiệu quả: Tiến hành triển khai, kiểm tra và đánh giá
hiệu quả của các phương pháp và thuật toán đã nghiên cứu. Sau đó, áp dụng

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch

GVHD: TS. Nguyễn Năng Hùng Vân

3


Đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý

phương pháp lọc cộng tác dựa trên sản phẩm để xây dựng hệ thống gợi ý trên
trang web đặt phòng du lịch, nhằm nâng cao trải nghiệm và quảng bá dịch vụ
du lịch cho khách hàng.
-

Tối ưu hóa hệ thống gợi ý để đạt được hiệu quả tốt nhất trong việc tăng cường
trải nghiệm mua sắm của khách hàng và tăng doanh số bán hàng cho website.

4. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu sử dụng:
- Phương pháp lý thuyết:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: các khái niệm về lọc thông tin trong RS, đặc
biệt là nghiên cứu thuật toán lọc cộng tác dựa trên sản phẩm
- Phương pháp phân tích điều tra số liệu: thu thập và nghiên cứu các tài liệu có
liên quan đến đề tài
- Phương pháp thực nghiệm:
- Nghiên cứu về thuật toán lọc cộng tác đã được đề xuất.
- Ứng dụng RS vào một Website bán hàng trực tuyến dựa trên thuật toán lọc

cộng tác dựa trên sản phẩm.
- Kiểm tra, thử nghiệm, nhận xét và đánh giá kết quả.
5. Cấu trúc bài báo cáo
Cấu trúc bài báo cáo:
-

-

-

-

Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT: Chương này giới thiệu về thương mại điện
tử, các mơ hình kinh doanh,giới thiệu về hệ thống gợi ý và các ứng dụng của hệ
thống gợi ý trong thực tế. Chương này cũng trình bày một số cơng nghệ để cải
thiện độ chính xác của hệ thống gợi ý.
Chương 2: ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP LỌC CỘNG TÁC TRONG XÂY
DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐA KÊNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý:
Trong chương này, sẽ mô tả và phân tích bài tốn, trình bày về phương pháp lọc
cộng tác dựa trên sản phẩm, minh họa quá trình xử lý để đưa ra các kết quả tư
vấn dựa trên thuật tốn lọc cộng tác.
Chương 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Trong chương này, sẽ
trình bày đặc tả u cầu và các mơ hình, sơ đồ và biểu đồ chức năng sử dụng
trong đề tài
Chương 4: TRIỂN KHAI XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐA KÊNH
TÍCH HỢP HỆ THỐNG GỢI Ý: Chương này cài đặt và xây dựng các chức

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch

GVHD: TS. Nguyễn Năng Hùng Vân


4


Đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý

năng, đồng thời thử nghiệm phương pháp lọc cộng tác trên sản phẩm cho
website bán hàng.

Chương 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1.1. Giới thiệu về thương mại điện tử
1.1.1. Khái niệm và chức năng của thương mại điện tử
Thương mại điện tử[CITATION Wik \l 1033 ] có tên tiếng Anh là E-commerce
được viết tắt bởi cụm từ Electronic Commerce. Đây là thuật ngữ kinh doanh chỉ quá
trình giao dịch/trao đổi/mua bán hàng hóa qua mơi trường Internet. Các sản phẩm của
thị trường điện tử được giao dịch trên website hoặc ứng dụng di động. Lợi thế của
thương mại điện tử so với các cửa hàng truyền thống là cho phép người dùng mua, bán
sản phẩm ở bất cứ đâu vào mọi thời điểm.
Thương mại điện tử dựa trên một số công nghệ như chuyển tiền điện tử, quản lý
chuỗi dây chuyền cung ứng, tiếp thị Internet, quá trình giao dịch trực tuyến, trao đổi
dữ liệu điện tử (EDI)[ CITATION Ope \l 1033 ], các hệ thống quản lý hàng tồn kho,
và các hệ thống tự động thu thập dữ liệu. Thương mại điện tử hiện đại thường sử dụng
mạng World Wide Web[ CITATION Wik231 \l 1033 ] là một điểm ít nhất phải có
trong chu trình giao dịch, mặc dù nó có thể bao gồm một phạm vi lớn hơn về mặt công
nghệ như email, các thiết bị di động như là điện thoại.

Hình 1. 1: Thương mại điện tử
Các chức năng của thương mại điện tử:


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch

GVHD: TS. Nguyễn Năng Hùng Vân

5


Đề tài: Xây dựng website bán hàng đa kênh tích hợp hệ thống gợi ý

- Xóa bỏ trở ngại về khoảng cách: Sự xuất hiện của thương mại điện tử mở ra cơ
hội giao dịch xuyên lục địa. Giờ đây, những quan ngại về khoảng cách địa lý đã được
khắc phục hồn tồn. Doanh nghiệp khơng cần xây dựng nhiều chi nhánh tại các khu
vực, quốc gia. Người tiêu dùng khơng cần đến tận cửa hàng mình ưa thích để mua sản
phẩm.
- Linh hoạt về mặt thời gian: Khi mua hàng trên các trang thương mại điện tử,
người dùng có thể đặt hàng vào bất cứ khung giờ nào. Khác với các cửa hàng truyền
thống chỉ hoạt động vào khoảng thời gian nhất định, cửa hàng trực tuyến hoạt động
xuyên suốt 24/7 suốt 365 ngày kể cả ngày lễ/tết. Việc này khơng chỉ đáp ứng nhanh
chóng nhu cầu mua hàng của người dùng, mà còn giúp doanh nghiệp tạo doanh thu
trong suốt một năm.
- Kiểm soát tốt hàng tồn kho: Hàng tồn kho là nỗi lo lớn đối với các doanh
nghiệp kinh doanh. Những mặt hàng tồn đọng lâu ngày sẽ giảm chất lượng và rất khó
kiểm sốt. Tuy nhiên, khi tham gia thương mại điện tử, doanh nghiệp không còn lo
lắng về vấn đề này nữa.
- Tiết kiệm chi phí: Giảm chi phí mặt bằng…
- Đối với doanh nghiệp: Doanh nghiệp không cần chi tiền để thuê mặt bằng, nhân
viên. Bạn chỉ cần nhập nguồn hàng và đăng hình ảnh của chúng lên website của mình
hoặc các trang thương mại điện tử uy tín. Chỉ vậy thơi khách hàng vẫn sẽ tìm đến bạn
nhanh chóng.
- Đối với người dùng: Nhiều khách hàng lựa chọn mua sắm trực tuyến vì giá cả

sản phẩm tương đối rẻ mà vẫn rất chất lượng. Hiện tại, các trang thương mại điện tử
thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi vào đầu tháng. Vậy nên, khách
hàng sẽ có nhiều cơ hội mua được sản phẩm tốt với giá cực “hời”.
Hiện tại, thương mại điện tử ngày càng phát triển và trở thành xu hướng kinh
doanh được nhiều doanh nghiệp áp dụng. Xu hướng này phổ biến một phần là do
mạng Internet đã “ăn sâu” vào cuộc sống của con người. Khi các thiết bị điện tử thơng
minh ra đời, người dùng có thói quen “lướt mạng” mỗi ngày.
1.1.2. Một số mơ hình thương mại điện tử
Dưới đây là một số mơ hình thương mại điện tử đã và đang phát triển:
- B2B (Business – To – Business)[ CITATION Hid15 \l 1033 ]: Là mơ hình
thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Các doanh nghiệp sẽ tiến
hành trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin với nhau thông qua fax và mạng internet.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Lịch

GVHD: TS. Nguyễn Năng Hùng Vân

6



×