BÁO CÁO THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CÁ
NHÂN TẠI SACOMBANK – PGD THỊ
NGHÈ
Tên cơ quan thực tập: Sacombank – PGD Thị Nghè
89-91 Xô Viết Nghệ Tĩnh, F17, Q.Bình Thạnh
Hồ Chí Minh
Thời gian thực tập :10/09/2012 – 22/12/2012
Ngƣời hƣớng dẫn : Cô Tô Thị Tú Trang
Sinh viên thực tập :Phan Thị Bích Thắm
Lớp : TC 0911
MSSV :091881
Tháng 12/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip i
BÁO CÁO THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
Tên cơ quan thực tập :Sacombank – PGD Thị Nghè
89-91 Xô Viết Nghệ Tĩnh, F17, Q.Bình Thạnh
Hồ Chí Minh
Thời gian thực tập :10/09/2012 – 22/12/2012
Ngƣời hƣớng dẫn : Cô Tô Thị Tú Trang
Sinh viên thực tập :Phan Thị Bích Thắm
Lớp : TC 0911
MSSV :091881
Tháng 12/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip ii
TRÍCH YẾU
Trong thc hi nhp vi nn kinh t th
gii, v giáo do và bng cho nhng th h tr ngày càng
c chú trng nhic hn gói gn trong
lý thuyt sách v cng nhc m rng ra ngoài thc t, tu
kin cho sinh viên có th tip cn vng làm vic thc s, ngoài vic
giúp cho vic hc tp tr nên thú v
nhng va chm và có nhng kinh nghim thc t sinh viên không
b ng khi thc s ng thc t.
Vhâm hc tht, chng thi hc Hoa Sen
u kin cho chúng tôi, nhng sinh viên ci va chm
thc t doanh nghit thc tp tt nghip. Ma k thc t
c ng thc t,
u ki
gia lý thuyt và thc tin vi trng tâm là kin thc ngành Tài chính Ngân
hàng.
u tip cn thc t, sinh viên thc tp, hc hi và
làm quen v khi tt nghip có th làm vic
ngay khi phi b ng c chân ra khi gii hc. T
th to cho mình mt ch ng tht vi.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip iii
MỤC LỤC
TRÍCH YẾU ii
LỜI CÁM ƠN vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH ẢNH vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT viii
DẪN NHẬP ix
1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN
( SACOMBANK) – PGD THỊ NGHÈ. 1
1.1. Giới thiệu đơn vị thực tập. 1
1.1.1. Giới thiệu ngân hàng Sacombank. 1
1.1.1.1. Lịch sử hình thành 1
1.1.1.2. Sứ mệnh 1
1.1.1.3. Giá trị cốt lỗi 1
1.1.1.4. Các cột mốc quan trọng 2
1.1.2. Giới thiệu PGD Thị Nghè 5
1.1.2.1. Lịch sử hình thành 5
1.1.2.2. Các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu 5
1.1.2.3. Cơ cấu tổ chức 5
1.2. Công việc thực tập tại Sacombank – PGD Thị Nghè. 6
1.2.1. Đọc tiêu chí thẩm định tín dụng. 6
1.2.2. Đọc quy trình cấp tín dụng tại Sacombank - PGD Thị Nghè 7
1.2.3. Đi công chứng hợp đồng tín dụng 12
1.2.4. Photo tài liệu 12
2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN VÀ QUẢN LÝ
RỦI RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG. 14
2.1. Rủi ro tín dụng cá nhân. 14
2.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng cá nhân 14
2.1.2. Bản chất tín rủi ro tín dụng cá nhân 14
2.1.3. Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân 14
2.1.4. Nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng cá nhân 15
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip iv
2.1.4.1. Nguyên nhân rủi ro tín dụng cá nhân 15
2.1.4.1.1. Nguyên nhân khách quan 15
2.1.4.1.2. Nguyên nhân ch quan 16
2.1.4.2. Hậu quả của rủi ro tín dụngcá nhân. 18
2.1.4.2.1. Ri ro tín dng ng xa NH. 18
2.1.4.2.2. Ri ro tín dng gây hu qu xn nn kinh t. 19
2.2. Quản lý rủi ro tín dụng cá nhân. 20
2.2.1. Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng cá nhân. 20
2.2.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng cá nhân 20
2.2.2.1. Phân tích, xác định rủi ro tín dụng cá nhân : 20
2.2.2.2. Đo lường rủi ro tín dụng cá nhân : 20
2.2.2.3. Công cụ quản lý rủi ro tín dụng cá nhân 21
2.2.2.3.1. Quy trình tín dng 21
2.2.2.3.2. Chính sách tin dng cá nhân 24
2.2.2.3.3. Mô hình qun lý ri ro tín dng cá nhân 24
3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN CÁ NHÂN VÀ QUẢN LÝ RỦI
RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI SACOMBANK – CN BÌNH THẠNH –
PGD THỊ NGHÈ. 27
3.1. Thực trạng hoạt động TDCN tại Sacombank – PGD Thị Nghè. . 27
3.1.1. Tình hình cho vay KHCN tại PGD Thị Nghè 27
3.1.2. Cơ cấu tín dụng cá nhân theo tài sản đảm bảo 28
3.1.3. Tỷ lệ nợ quá hạn cho vay KHCN tại PGD Thị Nghè 29
3.2. Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng cá nhân tại Sacombank – PGD
Thị Nghè 30
3.2.1. Về quan điểm chỉ đạo 30
3.2.2. Về phân tích, xác định rủi ro tín dụng cá nhân 31
3.2.3. Các biện pháp quản lý rủi ro tín dụng cá nhân đang áp dụng tại
PGD Thị Nghè 31
3.2.3.1. Đối với việc phân tích 6 yếu tố cơ bản 31
3.2.3.2. Chấm điểm tín dụng cá nhân 32
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip v
3.2.3.3. Về thông tin tín dụng 34
3.2.3.4. Kiểm tra đảm bảo tiền vay 37
3.2.3.5. Kiểm tra, phát hiện nợ xấu và trích lập dự phòng 37
3.2.4. Thành tựu đạt được trong công tác quản lý RRTD tại
Sacombank-PGD Thị Nghè 39
3.2.5. Những hạn chế cần khắc phục trong công tác quản lý RRTD
tại Sacombank-PGD Thị Nghè 40
4. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI SACOMBANK-PGD THỊ NGHÈ 42
4.1. Định hƣớng phát triển của Sacombank – PGD Thị Nghè đến năm
2020 42
4.2. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro TDCN tại
Sacombank- PGD Thị Nghè 43
4.2.1. Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín dụng 43
4.2.2. Quản lý, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân và
sau khi cho vay 43
4.2.2.1. Đối với từng khoản vay 43
4.2.2.2. Đối với danh mục tín dụng cá nhân 44
4.2.3. Về nhân sự 45
4.3. KIẾN NGHỊ VỚI SACOMBANK – PGD Thị Nghè 45
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip vi
LỜI CÁM ƠN
PGD Thc tp t
t Nghi
-ng PGD Th Nghè và các anh ch trong
phòng tín dng c
c t
CN Bình Thnh PGD Th Nghè
báo cáo.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH ẢNH
Hình ảnh
Hình 1: Hi s ngân hàng Sacombank
t chc ca PGD Th Nghè
phân loi ri ro tín dng cá nhân
Hình 4: Kt qu xp hng tín dng cá nhân tiêu dùng ti Sacombank PGD
Th Nghè
Hình 5: Báo cáo thông tin quan h tín dng KHCN ti Sacombank- PGD Th
Nghè
Bảnh biểu
Bng 1: T trng cho vay KHCN trong t cho vay ti PGD Th nghè
Bu tín dng cá nhân theo tài sm bo ti PGD Th Nghè
Bng 3: T l n quá hn cho vay KHCN ti PGD Th Nghè
Biểu đồ
Bi 1: T trng cho vay KHCN trong t ti PGD Th Nghè
Bi 2: Doanh s thu n ng ti PGD Th Nghè
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TMCP: Ti c phn
PGD: Phòng giao dch
CBTD: Cán b tín dng
TCTD: T chc tín dng
TDCN: Tín dng cá nhân
KH: Khách hàng
CV.KH: Chuyên viên khách hàng
HSKH: H khách hàng
c chi nhánh
TP.PGD: Tng phòng giao dch
TDCN: Tín dng chi nhánh
c khu vc
SPDV: Sn phm dch v
KSVTD: Kim soát viên tín dng
ài sm bo
CV.QLN: Chuyên viên qun lý n
ong kinh doanh
RRTD: Ri ro tín dng
KSVTD: Kim soát viên tín dn
CV.QLN: Chuyên viên qun lý n
KSVTD: Kim soát viên tín dng
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip ix
DẪN NHẬP
Trong thi bui ca nn kinh t Vit Nam hin này, nhu cu mong mun
ng th cuc s và ti ci dân ngày càng
cao. Nm bi tiêu
dùng nhc nhng my, danh
mc tín dng cá nhân cc m r tín dng cá nhân
v quy mô và t trng trên t cho vay ca ngân hàng. Cho
i vi khách hàng là cá nhân là mt th ng rt ti các ngân
ng cnh tranh chính ca các ngân
i hin nay. Mng tín dng này mang li cho ngân hàng mc
li nhun mc kinh doanh chng nhiu ri
ro.
Sau thi gian thc tp ti Sacombank CN Bình Thnh - PGD Th
Nghè tôi nhn thy tín dng cá nhân là mt mng kinh doanh quan trng i
vi PGD. Vì vy nên tôi ch Quản lý rủi ro tín dụng cá nhân tại
Sacombank – PGD Thị Nghè tài nghiên cu ca tôi.
thc tp, t nhng
công vic s nn t tài thc tp ca tôi. Và trong quá trình
thc tp ti Sacombank - PGD Th t ra cho mình nhng mc
tiêu sau:
Mục tiêu 1: Hiu mn nht v u, t chc ca
mc trong
ngân hàng thông qua các công vic thc tp.
Mục tiêu 2: T trang b
kin th tài thc tp ca mình mt
cách hiu qu.
Mục tiêu 3: Vn dng kin thc sách v, lý thuyt ng dng
vào thc t ng làm vic ngân hàng hoàn thành tt
tài báo cáo thc tp.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 1
1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN
( SACOMBANK) – PGD THỊ NGHÈ.
1.1. Giới thiệu đơn vị thực tập.
1.1.1. Giới thiệu ngân hàng Sacombank.
1.1.1.1. Lịch sử hình thành
chuyn th t Ngân hàng phát trin kinh t Gò Vp và sát nhp 3
Hp tác xã tín dng Tân Bình Thành Công L Gia. Ngân hàng TMCP Sài Gòn
c thành lp theo quynh s 05/GP-HB ngày 03/01/1992 ca y
ban Nhân TP.HCM và hong theo quynh s 006/NH-GP ngày 05/12/1991
c c Vit Nam. Sacomabank chính thc hong t ngày
21/12/1991.
Hin nay Hi s ct ti 266-268 Nam K Kh
Thành ph H Chí Minh.
Hình 1: Hội sở ngân hàng Sacombank
1.1.1.2. Sứ mệnh
T ng
thi th hin cao nht trách nhim xã hi vi cng.
1.1.1.3. Giá trị cốt lỗi
Tiên phongi m ng và sn sàng chp nhn
t qua thách thc trên hành trình phát tri tìm ra nhi.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 2
Luôn đổi mới, năng động và sáng tạo: Sacombank nhn thc r i
mng lc phát trin. Vì vi m
bin các thách thi.
Cam kết với mục tiêu chất lƣợng: S chuyên nghip, tn tâm và uy tín
cao nhi vi kháng nghip là nguyên tc ng x ca mi
c cam kt xuyên sut thông qua vic
Sacombank không ngng nâng cao chng dch v, luôn ti
vi mi khách hàng mình phc v.
Trách nhiệm đối với cộng đồng và xã hội: Sacombank luôn ý thc trách
nhim ci vi cng, xã hng và luôn tuân th tôn
ch ng Vì cng phát tri
Tạo dựng sự khác biệtt phá, sáng t không ngng
to nên nhng khác bit v sn phc kinh doanh và mô hình qun lý.
Chính s khác bio dng li th cnh tranh c
ng.
1.1.1.4. Các cột mốc quan trọng
1993: u tiên cnh
ti Hà Ni, phát hành k phiu có mc hin dch v chuyn tin nhanh
t Hà Nc li, góp phn gim dn tình trng s dng tin mt
gia hai trung tâm kinh t ln nhc.
1995: Ti i h i biu c i t, ng thi ho nh
chic phát tric tín nhim bu làm
Ch tch Hng qun tr i hc ngot m ra thi k i mi
quan trng trong quá trình phát trin ca Sacombank.
1997: u tiên phát hành c phii chúng vi mnh giá
ng/c phi u l lên 71 t ng vi gn 9.000 c
tham gia góp vn.
1999: Khánh thành tr s ti 278 Nam K Khn 3, TP.HCM,
p khnh Sacombank s gn bó lâu dài, cam kng hành cùng
khách hàng, c chc kinh t ng phát trin.
2001: Tc) tham gia
góp 10% vu l ca Sacombank, m ng cho vic tham gia góp vn c phn
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 3
ca Công ty Tài chính Quc t (International Finance Corporation IFC, trc thuc
vào s hp tác
m nhc s h tr v kinh nghim qun lý, công ngh
ngân hàng, qun lý ro và phát trin ngun nhân lc t các c n
c ngoài.
2002: Thành lp Công ty trc thuu tiên Công ty Qun lý n và Khai
thác tài sn Sacombank-u thc hin ching hóa các sn
phm dch v tài chính trn gói.
2003: Là doanh nghic phép thành lp Công ty Liên doanh
Qun lý Qu ng khoán Vit Nam (VietFund Management VFM), là
liên doanh gia Sacombank (nm gi 51% vu l) và Dragon Capital (nm gi
49% vu l).
2004: Ký kt hng trin khai h thng Corebanking T-24 vi công ty
Temenos (Thm nâng cao chng hong, qun lý và phát trin các
dch v n t.
2005: Thành lp Chi nhánh 8 Tháng 3, là mô hình ngân hàng dành riêng
cho ph n u tiên ti Vit Nam hong vi s mnh vì s tin b ca ph n
Vit Nam hii.
2006:
- u tiên ti Vit Nam tiên phong niêm yt
c phiu ti HOSE vi tng s vn niêm yt là 1.900 t ng.
- Thành lp các công ty trc thuc bao gm: Công ty Kiu hi
Sacombank-SBR, Công ty Cho thuê tài chính Sacombank-SBL,
Công ty Chng khoán Sacombank-SBS.
2007:
- Thành lp Chi nhánh Hoa Vic thù
phc v cho cng Hoa ng.
- Ph kín mi hong ti các tnh, thành ph min Tây
Nam B và Tây nguyên.
2008:
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 4
- Tháng 03, xây d n hành Trung tâm d liu
(Data Center) hii nht khu vc nhm bo tính an toàn
tuyi h thng trung tâm d liu d phòng.
- Tháng 11, thành lp Công ty vàng b-SBJ.
- u tiên ca Vit Nam khai
i Lào.
2009:
- Tháng 05, c phiu STB cc vinh danh là mt
trong 19 c phiu vàng ca Vit Nam. Sut t thm chính
thc niêm yt trên Sàn giao dch chng khoán TP.HCM, STB
luôn nm trong nhóm c phiu nhc s quan tâm ca các
c.
- i Phnôm Pênh, hoàn thành
vic m rng mi ti khu v, góp phn tích
c ca các doanh nghip
gic Vit Nam, Lào và Campuchia.
- Tháng 09, chính thc hoàn tt quá trình chuyi và nâng cp
h thng ngân hàng lõi (core banking) t Smartbank lên T24,
phiên bn R8 ti tt c m giao dc.
2010: Kt thúc thng li các mc tiêu phát trin 2001 2010 vi
t ng ng thi thc hi
trình tái cu trúc song song vi vic xây dng nn tng vn hành vng chc, chun
b các ngun l thc hin tp các mc tiêu phát trin 2011
2020.
2011:
- Ngày 03/03/2011, kh ng Trung tâm Dch v
Qun lý tài sn Sacombank Imperial nhm cung cp nhng gii
pháp tài chính trn gói phc v ng khách hàng là cá nhân
có ngun tin nhàn ri và tài sn ln nhng nhu cu qun
lý và phát trin tài sn mt cách có hiu qu nht.
- Ngày 05/10/2011, Sacombank thành lp Ngân hàng 100% vn
c ngoài tc chuyn tin
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 5
mi ca chic phát tric hong
ca Sacombank ti Campuchia nói riêng và khu v
- Ngày 20/12/2011, Sacombank vinh d
ng hng Ba ca Ch tc vì nhc
bit xut sn 2006-2010, góp phn vào s nghip xây
dng CNXH và bo v T qu -CTN ngày
11.
2012: Tháng 4, nâng cp thành công h thng ngân hàng lõi (core banking)
T24 t phiên bn R8 lên R11 hii nhc qung hóa
sn phm dch v ng sc cnh tranh cho Sacombank.
1.1.2. Giới thiệu PGD Thị Nghè
1.1.2.1. Lịch sử hình thành
PGD Th c thành lp ngày 12/12/2007 theo quy nh s
-NHNN ngày 6/6/2005 ca th c Vit
06 TT_HCQT ngày 7/12/2007 v vi PGD Th
Nghè c- chi nhánh Bình Thnh
Là mt PGD va và nh c thành ln nay g ng,
.
Xp loi:
Chi nhánh Bình Thnh: loi 3
PGD Th Nghè: loi 3
1.1.2.2. Các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu
Thc hin nghip v tin gi, tin vay và các sn phm dch v khác phù
hp v nh c nh v phm vi ho c phép ca
nh qui ch n tng nghip v.
Thc hin công tác tip th, phát trin th phn xây dng và bo v
hiu, nghiên c xut các nghip v phù hp vi yêu cu ci bàn ho
nh k hong phát trin chung ti khu vc
ca toàn Ngân hàng trong tng thi k.
1.1.2.3. Cơ cấu tổ chức
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 6
B máy t chc gng PGD và 3 b phn phòng ban: dch v khách
hàng, x lý giao dch, b phn qu:
Hình 2: Sơ đồ tổ chức của PGD Thị Nghè
1.2. Công việc thực tập tại Sacombank – PGD Thị Nghè.
1.2.1. Đọc tiêu chí thẩm định tín dụng.
Các công vic kinh doanh chính ca ngân hàng là thu nhn tin gi ca
khách hàng cho vay và tm ng cho khách hàng khác có nhu cu v vn. Ngân
hàng d ng thu nhp lãi nhc t p chi phí lãi
tin go ra li nhu tha mãn các c
y, v khía cnh thnh ri ro tín dng thì vic qun lý danh mc cho
vay là vic quan tru. Thnh ri ro tín dng c mô t c
i ro tín dng c không th hoàn tr n
n hn.
Thnh mt h ng không bao gi là mt công vic d dàng.
Mi h là mng hc lp nht, và có nhiu bin s xem xét,
khin cho vic phát trin mt công c thnh chun gp nhic dù
nhiu CBTD góp ý rng tiêu chun cho vic phân tích tín dng là không hoàn ho,
tuy nhiên nguyên tc chung ca vic cho vay vi. Vi
m bc kh nh li ca ngân hàng. S thn trng ph
nhm bo rng món vay tt không bin thành xu khi kt qu khoc
xem xét li ít nht mt ln. Thit hi t nhng khon vay xu có th
k i vi ngân hàng.
NG
PHÒNG
B PHN
QU
X LÝ GIAO
DCH
DCH V
KHÁCH HÀNG
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 7
Trong vic thnh tín dng, s tín nhiy c
vay là vô cùng quan trc không có bt k mt nghi ng nào v s
liêm chính cu cn thit. Hin có mt s nhóm ch tiêu thm
nh tín dng. Tuy nhiên s dng nhóm 8 ch tiêu thnh(8C)
g
n( capability), dòng tin(cashflow), v u kin ho ng(
conditions), tài sn chung(collectability) và tài sn th chp(collateral).
1.2.2. Đọc quy trình cấp tín dụng tại Sacombank - PGD Thị Nghè
Khi xét duyt h p tín dng, các CBTD ca PGD Th Nghè luôn thc
hin cht ch c theo quy trình cp tín dng nhm hn ch nhng
r theo quynh s TD ban hành ngày
13/01/2011 v nh quy trình cp tín dng c quy trình cp
tín dng ti Sacombank c th
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 8
Trách nhim
c
Quá trình
Chng t/
tài liu liên
quan
Thi
gian
thc
hin
CN-KH
CV-TD
CV.KH
CV.TD
Cp thm quyn
NVHT
KSVTD,TTV.TTT
GDVTD
GDV Qu
CV.QLN, CV.KH
( n nhóm 1&2)
CV.KH, CV.TD
CV.QLN( n xu)
CV.KH
GDVTD,TTV.TTT
CV.QLN
CV.KH,CV.TD
KSVTD,TTV.TTQ
T
CV.QLN
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
Tip th, tip nhn nhu cu cp
tín dng ca khách hàng
Quy trình
bán hàng
Quy trình
thnh
Quy trình
phán quyt
cp tín
dng
Quy trình
hoàn chnh
h
gii ngân
Quy trình
qun lý và
thu hi n
Quy trình
tt toán và
Quy trình
tt toán và
Thnh
Phê duyt
Hoàn chnh h n
khai phán quyt
Qun lý và thu hi n
Tt toán
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 9
Diễn giải lƣu đồ
c
c thc hin
Mô t c ca quá trình
1
Tip th, tip nhn
nhu cu cp tín dng
ca khách hàng.
A. Theo mô hình bán hàng chuyên nghip ti
i vi nghip v cp tín dng,
c này CV.KH thc hin công tác tim kim
và tip th KH, tip nhn nhu cu cp tín dng,
sau khi tip th KH thành công:
- ng dn khách hàng hoàn chnh
h nh.
- Nhp thông tin khách hàng vào bng theo
dõi h ng thi báo cáo li
ng phòng trc tip qun lý v HSKH
mà mình tip nh theo dõi, h tr.
B. u mi thông tin gia
Sacombank và KH trong quá trình phi hp
vi các phòng nghip liên quan ti chi nhánh
cung cp SPDV cp tín dng cho KH. Sau khi
có ý kin phê duyt ca cp phán quyt,
CV.KH tip nhn kt qu, lp thông báo, trình
c S giao dng
PGD ký và phát hành thông báo v vic
cp/không cp tín dn KH.
2
Xác minh, thnh
c này CV.KH thc hin công tác xác
minh và thnh h tham
p có thm quyn phê duyt, ghi ý kin
vào T trình tín dng.
Cp có thm quyn phê duyt h n
mc phán quyt cp tín dnh ti Quy ch
phán quyt và cp tín dng hin hành theo Quy
nh phán quyt và cp tín dng.
n phán quyt phi ghi rõ s tin,
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 10
3
Phê duyt
thi hn cho tng hình thc và khon mc cp tín
dng hng ý cp tín dng phi
ghi rõ lý do. Ý kin phán quy c th hin
bng các hình thc sau:
- n phán quyt vào
T trình cp tín dng.
- Ban TDCN: ghi ý kin phán quyt vào Báo
cáo tái thnh ca Phòng thnh S
giao dch.
- n phán quyt vào Báo cáo
tái thnh ca T thnh khu vc.
- n phán quyt
vào Báo cáo tái thnh ca Phòng thm
nh Hi s.
- n phán quyt vào
Báo cáo tái th nh ca Phòng Thm
nh Hi s hoc biên bn phán quyt cp
tín dng.
4
Hoàn chnh h
trin khai phán quyt
ng d nh rõ trách
nhim ca tng chuyên viên/nhân viên thuc
Bp.Qun lý tín dng phi hp vi các chuyên
viên/nhân viên thuc Phòng/B phn khác ti Chi
nhánh thc hin các th tc cn thit trong quá
trình hoàn chnh h n khai phán quyt
xut cp tín dc phê duyt. Các
công vic chính gm:
- KSVTD ki và hp l ca
h u kin cp tín
dng(nu có); lp h ng tín dng/ hp
ng bo lãnh, hm bo tin vay,
lp th tc gii ngân/ phát hành ch
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 11
bo lãnh.
- NV.HT thc hin công chng/ chng thc,
m bo, nhn h
n gc t KH.
- GDV.TV thc hin các th tc gii ngân
trên h thng/ phi hp vi các b phn
o lãnh, thu phí và
theo dõi thc hi bo lãnh.
- BP.TTQT/TTV.TTQT phi hp vi các b
phn có liên quan thc hin các th tc có
liên quan ( chit khu BCT, gii ngân cho
KH, nhn BC
- Th qu/ ph qu thc hin gii ngân.
5
Qun lý và thu hi n
p tín dng cho KH, Bp.Qun lý
tín dng phi hp vi các phòng/ b phn nghip
v liên quan khác ti Chi nhánh thc hin công
tác qun lý và thu hi n nh hin hành
ca Sacombank v qun lý và thu hi n. Các
công vic chính bao gm:
- CV.QLN: theo dõi danh m phát
sinh; l n
vn, lãi trong 10 ngày t hn,
quá hn vn, lãi g c thu
n.
- CV.KH tin hành kim tra sau khi cp tín
dng k c khi KH có phát sinh n xu.
6
Tt toán
Sau khi khách hàng hoàn t thanh
toán các kho( bao gm vn gc, lãi và chi
phí phát sinh) CV.KH, KSVTD, GDV, NV.QLHS
n hàng tt toán HSTD ca Khách hàng .
Các b ph
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 12
7
kt thúc ti côn ca mình. V vic qun lý
và hoàn tr h a KH thc hin theo
nh qun lý h m bo hin
hành.
h t toán ti Chi nhánh
trong mn v theo
th t nh.
1.2.3. Đi công chứng hợp đồng tín dụng
ng, phi chun b tt c h n thit. Phi
liên h v thoi thun thi gian gp nhau, yêu cu khách hàng phi
v ln chng hoi vi trình trc thân. Và yêu ci
vay mang bn chính giy chng minh nhân dân, giy chng nhn kt hôn, quyn s
d t, quyn s dng nhà hay là các giy t n tài sn th
chng.
Thc này dc t thì nó rt khó.
ng phi hoàn thành tt c các yêu c tc
ca mt b h p tín dng phòng xét duyt xem h
có kh ng ý s ký tên và mang h
mang lên phòng công chng phi
gn thoi cho khách hàng, hn ngày gi
chng, phi kim tra li h t ln na và ch ch
mang h y t ng.
1.2.4. Photo tài liệu
c thc hin:
t t giy sát mép phía trong ct theo chiu
dc ca máy
y nng thi chn s ng trang cn photo
và n vào nút Start.
c 3: Máy s bu công vic ca mình, và sau khi hoàn tt
thì m n ly bn chính ra.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 13
Ngoài ra nu mun photo hai mt thì pht gi
giy sát mép phi theo chi mt
giy cn photo ngng thi máy bt u
thc hin.
Mn ht si nh ly bn chính ra
khi máy sau khi photo xong. Ngoài ra, vì là máy chung ca c PGD nên giy photo
s rt mau ht vì vc khi photo tôi phi luôn kim tra xem máy còn giy hay
không, nu không thì phi b sung ngay lp t tránh tình trng kt gi
ng th i s d gi s dng ngay khi cn.
Kết luận:
c quá trình hình thành, các mc tiêu, s mnh mà Sacombank
t ra. Qua công vic thc tp ti PGD có th làm nn tng cho vic thc hi
Quản lý rủi ro tín dụng cá nhân tại PGD Thị Nghè. T vic quy trình tín
dng, các nguyên tc thnh tín dng s c kinh nghim và là
thc hin báo cáo thc tp ca tôi.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 14
2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN VÀ QUẢN LÝ
RỦI RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG.
2.1. Rủi ro tín dụng cá nhân.
2.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng cá nhân
Ri ro tín dng cá nhân là kh y ra nhng tn tht ngoài d kin cho
ngân hàng do khách hàng vay không tr n, không tr, hoc không tr
vn và lãi.
2.1.2. Bản chất tín rủi ro tín dụng cá nhân
Ri ro tín dng cá nhân din ra trong quá trình ngân hàng cp tín dng cho
khách hàng cá nhân. Khi thc hin mt hong tài tr u c
gng phân tích các yu t c an toàn cao nht. Và nhìn
chung ngân hàng ch quynh cho vay khi thy an toàn. Tuy nhiên, không mt
nhà kinh doanh ngân hàng nào tài ba có th d s xy ra.
Kh tin vay ca nhiu khách hàng có th b i do nhiu
a, nhiu cán b ngân hàng không có kh c hin phân
tích tín dy ri ro tín dng là không th tránh khi, là khách
quan, ch có th phòng, hn ch ch không th loi tr. Sau khi phân tích k kh
xy ra các ri ro, ngân hàng phi bit chp nhn ry chp
nhn ro hii liu cân nhc
tính toán. Do vy ri ro d kic trong chic chung
ca ngân hàng.
2.1.3. Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 15
Hình 3: Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng cá nhân
Ri ro tín dng cá nhân có th xy ra ng hi vi n lãi và n
gc. n ho c
vn ho vn. Khi không thu i
mc thp và ch c lãi treo phát sinh. Nu ngân hàng không th
lãi thì s có khon m nhng hp ngân hàng
min gic vúng hn, ngân hàng
s có khon n quá hn phát sinh. Tuy nhiên, khon này v coi là khon
mt mát hoàn toàn ca ngân hàng vì có th m tr n
gc và s tr sau hn cam kt trong h ng. N n này ngân hàng
không th thu hp ri ro tín dng m
n n không có kh i .
2.1.4. Nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng cá nhân
2.1.4.1. Nguyên nhân rủi ro tín dụng cá nhân
2.1.4.1.1. Nguyên nhân khách quan
ng kinh t
Hong kinh doanh tin t là mt loc bit, rt nhy
cm, chng mnh m t các yu t ca nn kinh t c và th gii.
Trong thi gian qua nn kinh t t s c trong khu vc có
Ri ro tín dng
Không thu
c lãi
n
Không thu
c vn
n
Không thu
lãi
Lãi treo
phát sinh
N quá
hn phát
sinh
1.Lãi treo
2.Min
gim lãi
Không thu
vn
(mt vn)
1. Không
thu hi
c n
2.Xóa n