Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Hướng dẫn học toán 4 tập 2 (sách thử nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.92 MB, 123 trang )

_

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỖ TIẾN ĐẠT (Chủ biên)

NGUYÊN HOÀI ANH ~ VŨ QUỐC CHUNG ~ ĐÀO THÁI LAI - TRẤN NGỌC LAN

HOANG MAILE ~TRAN THUY NGA ~- PHAM THANH TÂM ~ LÊ TIẾN THÀNH

. (SÁCH THỬ NGHIỆM)

TẬP HAI

(ải bản lần thú chín)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM


LỠI NĨI ĐẦU
Dự án Mơ hình trường học mới Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai
thực nghiệm từ năm học 2012 - 2013 và kết thúc vào năm 2015. Mục tiêu của Dự án
nhằm đổi mới đồng bộ các hoạt động sư phạm trong nhà trường; tạo cơ hội cho học
sinh được phát huy tính chủ động, tích cực, sáng tạo trong học tập và rèn luyện, chú
trọng kĩ năng hợp tác, làm việc theo nhóm; phù hợp với yêu cầu đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục và đào tạo.
Học sinh học theo Mơ hình trường học mới sử dụng tài liệu Hướng dẫn học thay cho
sách giáo khoa. Tài liệu Hướng dẫn học được thiết kế đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng
quy định trong chương,trình giáo dục phổ thơng và dựa trên cơ sở sách giáo khoa hiện
hành, theo định hướng phát triển toàn diện phẩm chất, năng lực học sinh.

Sau khi Dự án kết thúc, tiếp thu ý kiến góp ý của các nhà khoa học, các thầy giáo,


cô giáo, cán bộ quản lí giáo dục và cha mẹ học sinh, tài liệu Hướng dẫn học được chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện và đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định.
Hướng dẫn học Toán 4 - Tập hai giúp học sinh chiếm lĩnh kiến thức, rèn luyện các
kĩ năng cơ bản, tạo cơ hội để học sinh được thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn
cuộc sống; đồng thời hỗ trợ giáo viên tổ chức quá trình dạy học thơng qua các phương
pháp dạy học tích cực, lấy học sinh làm trung tâm.
Về cấu trúc, Hướng dẫn học Toán 4 - Tập hai được sắp xếp theo các bài học.

Nội dung mỗi bài học bao gồm các phần: A. Hoạt động cơ bản, B. Hoạt động thực hành,
€, Hoạt động ứng dụng.

Phần Hoạt động cơ bản giúp học sinh chiếm lĩnh kiến thức, kĩ năng mới của bài học.
Phần Hoạt động thực hành giúp học sinh thực hành, củng cố những kiến thức;
kĩ năng vừa lính hội.
Phần Hoạt động ứng dụng giúp học sinh vận dụng những kiến thức, ki năng đã học
vào thực tiễn cuộc sống (nhà trường, gia đình, địa phương).
Xin trân trọng cảm ơn Chủ biên và các tác giả sách giáo khoa Toán 4; các thầy giáo,
cô giáo, các em học sinh và bạn đọc đã có những ý kiến q báu giúp chúng tơi hoàn
thiện tài liệu này.
:

CÁC TÁC GIÁ


4 khai

Dự án

10 hoc


Em biết :

i, chu
a,tồn

— Ki-lơ-mét vng là đơn vị đo điện tích.

vay cho

~ Pdi 1km? = 1 000 000m2.

— Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.

~ Chuyển đổi các số đo diện tích.

kĩ năng
oa hiện
ay giao,
c chỉnh

1. Ghơi trị chơi “Chun hộp quà” ôn lại bảng các đơn vị đo diện tích đã học :

uyên các

Cách chơi : Cả lớp vừa hát vừa chuyền tay nhau một hộp quà. Trong hộp

thực tiền
: phương

quà có các thẻ ghi tên những đơn vị đo diện tích đã học bằng chữ (mét

vng,...). Khi quản trị hơ “dừng”, hộp quả trên tay người nào, người đó sẽ

bốc lầy một thẻ, đọc tên đơn vị đo diện tích của mình và viết kí hiệu của đơn
vị đo ấy (m2,...) lên bảng.

bài học.
hực hành,

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a bài học.

a) Đề-xi-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1..

kiến

b) Đề-xi-mét vng viết tắt là ..

thức,

©) Mét vng là ..... của hình vng có cạnh dài 1m. ..... viết tắt là m°.
ăng đã học

as. Đọc lí nội dung sau và nghe thầy!cơ giáo hướng dẫn:
Đề đỏ các diện tích lớn như điện tích một tỉnh, một thành phố, một khu rừng.
hay một vùng bién,... người ta thường dùng đơn vị ki-lô-mét Vuông:Kï-lô:mét:vuông là diện tích của hình vng có cạnh dài:†km:

c thầy giáo,
ng tơi hồn


Ki-lơ-mét vng viết tắt là km2.

'ÁC TÁC GIÁ

ikm2= 1000 000m2.

Ví dụ- Diện tích Thủ đơ Hà Nội (theo số liệu năm:2009) là 3325k.

Diện tích Thành phó Hồ Chí Minh (theo số liệu năm 2009) là 2095km?..
xa

tot

án

ATD

:


4. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :

-

2)

-

sa)


&

ey 4

Đọc ˆ
Chín trăm hai mươi mốt ki-lơ-mét vng
Ba nghìn tám trăm linh năm ki-lô-mét vuông

VES

ioe

1 000 000km?
331 698km?

4 000 000m? = 4. km?

2 000 000m2 =

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 =1/£dm2

m2

. km2

10km^

9 000 000m2 ="). km2
300dm2= 3. m2

32m2 4odm2 =›š tữn2 — 13dm229cm2 =i

84 600cm2 =ÿij¿
3km2 200m2 =?⁄2@

2. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết khu đất có :

a) Chiều dài 5km, chiều rộng 2km ;
b) Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km ;
c) Chiều dài 9km, chiều rộng bằng + chiéu dai.
&

Dụ
a)

b)’

3. Cho biết diện tích của ba thành phố (theo số liệu năm 2009) là :

Thành phố

|

"Điệntích|

HàaNội

3326km2 |

| ĐàNăng |


1283km2

Thành phố Hồ Chí Minh: :

|

2098km2

ˆ

Em hãy cùng bạn:
a) So sánh diện tích của Ha Ndi va Da Nẵng; Đà Nẵng v và Thanh phổ Hồ Chí Minh;

Thành pho Hồ Chí Minh va Ha Nội. Ễ

:

b) Cho biết thành ype nào có diện tích bé nhất ? Thành phố nào có diện tích

lớn nhất ?'; 22

sah

eA

a) 1
b) 1(



ó diện tích

4. Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2.

Biểu đồ đưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số
liệu năm 2009).

.

MẬT ĐỘ DÂN SĨ CỦA BA THÀNH PHĨ LỚN
(Ngudi/lan?)

a300}-~
BO00

Ff

et.

Hà Nội

Hải Phịng

TP. Hỗ Chỉ Minh

(Thành phố)

Dựa vào biểu đồ, em hãy trả lời những câu hỏi sau :

a) Thanh phố nào có mật độ dân số lớn nhất ?† P, } |

b) Thanh phố nào có mật độ dân số nhỏ nhất 2 ƒ



—.

4

. Em hỏi người lớn đề biết những khu đất nào có điện tích khoảng :
a) ikm? ;

b) 10km2.

A

nen


2, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
8) Diện tích phịng học khoảng :

A. 81cm?

B. 90dm2

©. 40m2

b) Điện tích tỉnh Thừa Thiên - Huế khoảng :

A. 5033m2


B. 5033dm2

C. 5033km2

Em nhận dang được hình bình hành và nhận biết được một số đặc điểm

của hình bình hành.

)1. Chơi trị chơi "Ghép hình":
Mỗi nhóm thảo luận, tìm cách ghép hai hoặc ba hình đã cho thành một hình mới.

@

ig 1. Que

eV ——~¿ /


Hình bình hành ABCD

cé :

i

~ AB và DC là hai cạnh đối diện ; AD và BC là hai cạnh đối diện.
— Cạnh AB song song với cạnh DC ; cạnh AD song song với cạnh BC.

—~ AB = D€ và AD = BC.
(lam


bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.)

s73. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành ?

inh mdi.

ee
Pe. .


2. Cho biết trong hình tứ giác ABGD

: AB và DG là hai cạnh đối diện ;

AD và BC là hai cạnh đối diện.

AC

: \
N

Trong hai hình vẽ trên, hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau 2

3. Vẽ thêm hai đoạn thẳng đề được một hình bình hành :

nt

_B


— Kẻ AH vng góc với DC.

— Cắt miếng bìa theo đường AH dé được hai mảnh bìa.
~ Ghép hai mảnh

bìa vừa cắt được thành một hình chữ nhật.

— Đán hình chữ nhật em vừa ghép được vào vở.


lên ;

S

|

|

Em biết :

ii

.

ị|

|

— Cách tính diện tích của hình bình hành.
~ Vận dụng quy tắc tính diện tích hình bình hành đề giải tốn.


nhau?

ịH |
j

. Chơi trị chơi "Thi cắt, ghép hình" :

Lấy một tờ bìa đã vẽ sẵn hình bình

hành ABCD trên đó :

— Dùng thước kẻ và ê ke vẽ đường AH
vng góc với canh DC.

- Cắt phần hình tam giác ADH và ghép

như hình vẽ để được hình chữ nhật ABIH.

°//2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :

° DC goi la đáy của hình bình hành.
AH vng góc với DG.
,

DO dai AH la chidu caociahinhbinhhanh,

B

Dns


Cho hình vẽ bên :

Pf

:

yy

Chiều cao



D6 dai day

[C


s Cắt phần hình tam giác ADH rồi ghép như hình vẽ để được hình chữ nhật ABIH.

5

2.

A.........Ð

Hị

|


.

Diện tích hinh binh hanh ABCD bang dién tich hinh chữ nhật ABIH.

dD

Diện tích hình chữ nhật ABIH là a x h.
Vậy diện tích hình bình hành ABCD

-

là a x h.

MV

Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo).
¿
S=axh

:

1

:

(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành)

te


3



A, Hi

4, Tỉnh dién tich méi hinh binh hanh sau :

a)

b)
5cm

9cm

.

0)

\

4cm

ˆ

13cm

\

Côi


.

cm

Áp.

8)a

"4. Tỉnh điện tích hình bình hành, biết :
a) Độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34em ; 47
b) Độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm:- 16

Giải bà


BIH.

cùng

:

2. Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong mỗi hình sau 4

_ Độ dài đáy.
-

Chiêu cao

Điện tích hình bình hành:


ƒ`

Cơng thức tính chu ví P của hình bình hành là :
P=(atb)

x2

(a và b cùng một đơn vị đo)

Áp dụng cơng thức trên để tính chu vi hình bình hành, biết :
a)a= 8cm; b = 3cm; ._b)a= 10dm

;b = 5dm.

Giải bài tốn sau :

Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao
là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó.


Em nhận biết bước đầu về phân sồ. Biết phân số có tử số, mẫu só.
— Biết đọc, viết phan sé.

4, a

NGS

. Chơi trò chơi “Ghép thê” :
a) Ghép mỗi thê với hình thích hợp :


3

§

b) Em nói cho các bạn nghe cách ghép thẻ của minh.

8Ð. .

+

Đọ
b)!

2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau :
— Lấy tờ giấy hình trịn.
Gấp thành 4 phần
bằng nhau.

~ Tơ màu vào 3 phần.
— Em nói : Đã tơ màu vào ba phần tư hình trịn.

~ Em viết : 2. Em doc : ba phan tu.

“ep
Pe

i
ng:


1. a) V


: 3. Đọc kĩ nội dụng s sau và nghe thầy/cơ giáo hướng an:

-

ấu là pe

sốc

a

'Phân š SỐ ey
CĨ tử số là3, mau

SỐ là 4,

ở < Tử số
Ae

'Mẫu số:

- Mẫu số là số tụ nhiên viết dưới gạch ngang. Mau số cho biết hình trịn

được chia thành 4 phần bằng. nhau..

:

:


Tử số là Số tự nhiên viết. trên gechin ngang. Tử số cho. biết 3 phân
nhau đã duợc tô màu:
:
:

bằng

DA, a) Thảo luận cách viết và đọc phân số chỉ phần đã tơ màu trong mỗi hình
dưới đây :

5

Viết : —
6

Đọc : hai phần ba

Đọc : năm phần sáu

ky.2

Viết : “

5

Đọc : hai phần năm

b) Đọc kĩ nhận xét sau :


Miỗi phân số có tử số và mẫu số, Tử số là số tự nhiên viết trên gạch
ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.

4/3550.


Hình 4



b} Tơ màu vào mỗi hình vẽ để được phân số tương ứng :

2. Viết (theo mẫu) :

Phânsố

|

Tử số

Mau số

4:

5

4

5


7

7a

3

13

~

cỐ

9

`

=

,

| :

`





ti.
`


ẹ Ds, Vẽ hình biểu diễn phân số : ; : ằ

:



Er

:

| Có th

1. Em viết một phân số vào vở, đọc phân số đó và nói cho người lớn nghe trong
phân số em vừa viết đâu là mẫu số, đâu là tử só,
2. Em đọc thơng fin sau và nói với người lớn :

Hươu cao cỗ có thể cao hơn 5m. Cỗ của chúng cao khoảng _ chiều cao cơ thê.


b)Ei

aed


Em biết : Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)

| có thê viết thành rmột phân số ; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

đồi. Choi trò chơi “Ghép thé” :


a) Ghép mỗi thẻ với hình thích hợp :
nghe trong



¡ cao co the.

b) Em đọc các phân số trên và nêu tử số, mẫu số của mỗi phân số đó.


E02. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :
a) Ví dụ 1 : Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu

phần cái bánh ?

° 3 cái bánh chia đều cho 4 bạn :

s Mỗi bạn được ba phần tư cái bánh :

b)

° Ta viết:

3422.

_

b) Ví dụ 2 : Có 5 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu


phần cái bánh ?

* 6 cái bánh chia đều cho 4 bạn :

:

^

tả

a4)
|

M

b)!

:

t

cad

3. Có |
nào

° Mỗi bạn được năm phần tư cái bánh :

eTaviét:


5:4=

9©) Đọc kí nhận xét sau :

“Thuong của phép chia một số tự nhiên cho. một số tự nhiên (khá
có thê viết thành một phân số, tử số là số bi chia va mẫu s86
chia. Chang han:
:
:
;

. & See

3

4-5
3:
4. a3

..nn

5

142-5
s4

Qo

3m?
M

3

f

tử

:

mẻ.
Te

))

Em hãy

chia đều :
a)5c




› nhiệu

i

3. Trả lời câu hỏi :



a) Có 2 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh 2

b) Có 4 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh 2

4. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
a)

)

4

b) ÿ

ao nhiêu

:

b) Nhận xét : Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là số

tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

_

n1

3. Có hai phân số 3 va 2. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1 2 Phân số
nào chỉ phần đã tơ

màu của hình 2 2

Hình 2


¡(thác 0).

Jem hãy viết phân số chỉ số phần cái bánh mỗi người nhận được sau khí
chia đều :
`

số là số

oe

a) 5 cái bánh cho 3 người ;

L

|

b) 3 cái bánh cho 2 người.

|

2

snes


seman

Em thực hành luyện tập đọc, viết phân số ; nhận biết được quan hệ giữa phép

Ñ


chia số tự nhiên và phân số.

4.V

5. VỊ

. Ghơi trò chơi “Đồ bạn” :

~ Em viết một phân số, chẳng hạn : 2. Em đồ bạn đọc phân số em vừa viết,

~ Em đọc một phân số rồi đỗ bạn viết phân số đó.
` ~ Em và bạn nêu tử số, mẫu số của các phân số vừa viết.

)2. Viết rồi đọc phân số chỉ số phần đã tơ màu trong mỗi hình sau :

ly

vệ

wd ÀI R

ABUL ka re


3, Viết (theo mẫu) :

Ba phần mười mét

am

-T giờ



ì phép

_,

pri
KE tO..
30"mn

3
10"

||

+

|

Một phần hai ki-lô-gam



4, Viết mỗi số tự nhiên sau dưới đạng phân số có mẫu số bằng 1 :
a

17; 4; 39; 0.


5, Việt số thích hợp vào ơtrồng :
iva viet.

3.ũ

1?

C174. MỖI đoạn thẳng dưới đây được chia thành cáo phần só độ dài bằng

nhau. Hãy võ hai đoạn thẳng GD và MIN vào vớ rồi viết vào chỗ chấm
(thee mẫu) :

Miu:

AI

PK...

AI=-LAB
ù

11..

B

IB=2AB
3

Chú ý : ViễtAI = -}-3 AB có nghĩa


SN

Hàn

2

là độ dài đoạn thang

666166801180

dai doan thang AB.

x

AI bằng

1

—- độ

93%

ae

WOVE...


8)

C


P oD

bretted

b)

M
|

|

O

t

+

CP=...CD

MO = ... MN

PD=...CD

ON = ... MN

:

N


4

|

2.7

2. Viết phân số biểu diễn phần hình đã tơ màu của mỗi bạn dưới đây :

Bình -

~

b)

|



"

e

-

Tín!

Em biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.

|


eccuneaiueearsa

=

demnteweinemceten

củ

ce Ne

- nhí

= Ne

=

độ.

nhiề

Chơi trị chơi “Đó bạn” :

~ Em vẽ hình biểu diễn một phân số bat ki,
chẳng hạn :

mmRane
nề

vid




×