Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

T7Kn c1 b3 luy thua voi so mu tu nhien cua mot so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.6 KB, 13 trang )

Thời điểm: Tuần 3; 4
Ngày bắt đầu soạn: 17 /09/2023
Thứ tự tiết: Tiết 6; 7; 8
BÀI 3 . LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(Thời gian thực hiện: 03 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Hiểu được các công thức tính lũy thừa của một tích, thương; tích, thương của hai lũy
thừa cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa.
- Vận dụng được các công thức về lũy thừa vào bài tập tính tốn.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự
nhiên, lũy thừa của một tích, thương; tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân
tích tổng hợp để giải các bài tập về lũy thừa, giải quyết một số bài tập có nội dung gắn
với thực tiễn.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng, kế hoạch bài dạy, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 3
Tiết 6

Ngày soạn: 17/09/2023
Ngày dạy: 25/09/2023
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
( MỤC 1).
Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho HS, tạo tình huống để vào bài.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trái đất quay để trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS biết được hình ảnh của nước trên bề mặt trái đất, viết gọn được khối
lượng nước dưới dạng lũy thừa.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV


Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hình ảnh trái đất quay và yêu
cầu HS chỉ ra được hình ảnh của nước
trên bề mặt trái đất, lượng nước chiếm
bao nhiêu phần trăm?
- Đặt câu hỏi như phần mở đầu trong
SGK
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động cá nhân suy nghĩ và trả
lời
* Báo cáo, thảo luận
- HS lên bảng chỉ ra hình ảnh của nước

trên bề mặt trái đất.
- HS tại chỗ trả lời câu hỏi viết gọn dưới
dạng lũy thừa
- Các bạn khác quan sát, lắng nghe và
nhận xét. Riêng câu viết gọn dưới dạng
lũy thừa không yêu cầu nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV chốt kiến thức, đánh giá mức độ
hoàn thành của HS và ghi lại kết quả viết
dưới dạng lũy thừa của HS lên góc bảng
để đến phần vận dụng khẳng định kết quả
đúng hay sai.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: lũy thừa
của số hữu tỉ có giống hay khác gì so với
lũy thừa của số tự nhiên? Ta cùng tìm
hiểu bài mới.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức.
1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a) Mục tiêu:
- Biết được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Hiểu được cách tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
- Vận dụng giải được các bài tập
b) Nội dung:
- Làm các HĐ1, HĐ2, HĐ3 rồi rút ra định nghĩa; Ví dụ 1, Luyện tập 1, Ví dụ 2
c) Sản phẩm:
- Lời giải HĐ1, HĐ2, HĐ3, Ví dụ 1, Luyện tập 1, Ví dụ 2
- Định nghĩa lũy thừa, cách tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, hoạt động nhóm dưới sự hướng dẫn của
GV
Hoạt động của GV - HS

Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1
1.
- GV yêu cầu HS đọc đề của HĐ1 trang 16 HĐ1


SGK
- Trình bày lời giải của HĐ1 vào vở.
- Nhắc lại định nghĩa lũy thừa của số tự nhiên.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1
- HS hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu trên
* Báo cáo, thảo luận 1
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS trình bày
một ý của HĐ1; 1 HS tại chỗ trình nhắc lại lũy
thừa của một số tự nhiên.
- Các bạn khác quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2
- GV u cầu HS hoạt động nhóm đơi, đọc đề
và làm HĐ2, HĐ3 trang 16 SGK
- Nếu 2 bạn trong nhóm đã xong thì chuyển vở
để kiểm tra cho nhau.
- GV yêu cầu HS phát biểu định nghĩa lũy thừa
của số hữu tỉ.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
* Báo cáo, thảo luận 2
- GV yêu cầu 3 HS đại diện 3 nhóm lên bảng,

mỗi bạn trình bày một ý của cả HĐ2, HĐ3
- Các bạn khác quan sát và nhận xét.
- 1 bạn phát biểu định nghĩa
* Kết luận, nhận định 2
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS.
- GV giới thiệu định nghĩa, ghi lên bảng dưới
dạng kí hiệu và yêu cầu HS phát biểu lại.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài của Ví dụ 1,
Luyện tập 1 trang 17 SGK
- Trình bày lời giải của Ví dụ 1, Luyện tập 1
vào vở
* HS thực hiện nhiệm vụ 3
- HS hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu trên
* Báo cáo, thảo luận 3
- GV yêu cầu 4 HS lên bảng, mỗi HS trình bày
một ý
* Kết luận, nhận định 3
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS.

Lũy thừa
Cơ số Số mũ
4
2
2
2.2.2.2 2
5
3

5.5.5 53
*Lũy thừa của một số tự nhiên
a n a a a ...a
n thua so

 a, n  , n  1

HĐ2, HĐ3
 2   2   2  8
a)      
3
  2    2    2    2 

 0,5   0,5  0,25
b) 
2
  0,5   0,5   0,5
1 1 1 1 1
   
c) 2 2 2 2 16
1 1 1 1 1
    
2 2 2 2  2
Định nghĩa:
x n x x x ...x

4

( x  , n  , n  1)
Trong đó : x là cơ số, n là số mũ

0
1
Quy ước: x 1 ( x 0); x x
n thua so

Ví dụ 1
3

3
  3   3   3  27


a)
b)
4
4
1
 1  1 1 1 1 1 1 1 1 1







 
4
 3  3 3 3 3 3 3 3 3 3 81
Luyện tập 1
a)

4
 4  4  4  4  4
              
 5  5  5  5  5

  4    4    4    4    4 

5 5 5 5

5

4

4



256
625


3
* GV giao nhiệm vụ học tập 4
 0,7  0,7 0,7 0,7 0,343
b)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài của Ví dụ 2 trang
17 SGK và trình bày lời giải vào vở
- Yêu cầu HS dự đoán cách tính lũy thừa của
một tích, lũy thừa của một thương
Ví dụ 2

2
* HS thực hiện nhiệm vụ 4
1 2 1 1
- HS hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu trên a)  5  5  5 5   5 5 
* Báo cáo, thảo luận 4
2
1  1  1 
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS trình bày  5   5   5  12 1
5  5  5 
một ý
2
 14 

  14    14    14  2   2 2 4
- 1 HS tại chỗ nêu dự đoán
b)


  
72
7 7
 7 
* Kết luận, nhận định 4
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá Chú ý:
n
mức độ hồn thành của HS


x
xn

n
n
n
- Chốt lại cách tính lũy thừa của một tích, lũy  x y  x y ;  y   y n
 
thừa của một thương (phần chú ý)
Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng để tính được lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
b) Nội dung: Làm Luyện tập 2, Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm: Lời giải Luyện tập 2, Bài tập bổ sung
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc nhóm dưới sự hướng dẫn của GV
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
Luyện tập 2
10
10
- GV cho HS tham gia vào trò chơi “Củ cải
 2
2 
10
10
  3  3  2 1024
khổng lồ” để làm Luyện tập 2 trang 17 SGK
3 
a)  3 
và Bài tập bổ sung: Tính
3
3
3

5
5
b)   125  : 253   125 : 25    5 
 7  4
4
   
0,005
1012
 125


2
7




a)
b)
3
3
c)  0,08  106  0,08  1003
* HS thực hiện nhiệm vụ
3
- HS thực hiện yêu cầu trên
 0,08 100  83 512
* Báo cáo, thảo luận
- Mỗi HS lựa chọn một nhân vật trong trò chơi, Bài tập5bổ sung:
5
5

 7  4
 7 4
tương ứng với một câu hỏi để trả lời
a )        25 32
 2  7
 2 7
- Các bạn khác quan sát và nhận xét.
4
4
12
* Kết luận, nhận định
b)  0,005  10  0,005  1000 4
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
4
 0,005 1000  54 625
mức độ hoàn thành của HS
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Vận dụng viết được biểu thức tính thể tích hình lập phương, lượng nước
trên Trái Đất.
b) Nội dung: Phần Vận dụng trang 17 SGK
c) Sản phẩm: Biểu thức tính thể tích hình lập phương, lượng nước trên Trái Đất.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến


* GV giao nhiệm vụ học tập
Vận dụng
- Hoạt động theo nhóm 4 HS thực hiện u cầu - Cơng thức tính thể tích của hình
3

của phần Vận dụng trang 17 SGK.
lập phương cạnh a là: a
* HS thực hiện nhiệm vụ
- Biểu thức lũy thừa để tính tồn bộ
- HS thực hiện nhiệm vụ trên theo hình thức lượng nước trên Trái Đất là:
nhóm 4 HS và trình bày vào bảng phụ.
1111,343  km 3 
* Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm của nhóm
mình, các nhóm khác quan sát và đánh giá.
* Kết luận, nhận định
- GV đánh giá kết quả của các nhóm, chính
xác hóa kết quả. Khẳng định kết quả viết dưới
dạng lũy thừa HS đưa ra ở phần khởi động
đúng hay sai.
 Hướng dẫn tự học ở nhà
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ, cách tính lũy thừa của một tích, lũy thừa
của một thương
- Làm bài tập 1.18 và 1.23 trang 18, 19 SGK
- Đọc và chuẩn bị bài mới: Phần 2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.
--------------------------------------------------------Tuần 4
Tiết 7

Ngày soạn: 21/09/2023
Ngày dạy: 28/09/2023

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(MỤC 2).
Hoạt động 1: Mở đầu

a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên; quy tắc nhân và
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Nội dung: Trò chơi “Ong non học việc” với hệ thống 5 câu hỏi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS, bảng tổng kết kiến thức cần nhớ trong tiết học trước.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân theo hướng dẫn của giáo viên.
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
Trò chơi “Ong non học việc”
- GV tổ chức cho HS trò chơi
x n ...  x  , n  , n  1
Câu 1:
“Ong non học việc”.
x n x.x....
 x  x  , n  , n  1
GV phổ biến luật chơi: Những chậu
n thua so
Đáp án:
hoa đang rất cần được tưới nước để có
0
0
thể phát triển. Các con hãy tưới nước
Câu 2: x ...  x 0  Đ/a: x 1  x 0 
cho chúng bằng cách cùng nhau trả lời
x1 ... Đ/a: x1 0
Câu
3:
những câu hỏi nhé.
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS tham gia trò chơi, trả lời các câu



hỏi.
* Báo cáo, thảo luận
- GV gọi 1 số HS đứng tại chỗ trình
bày.
- HS dưới lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét, đánh giá về thái
độ, quá trình hoạt động của học sinh.
Đặt vấn đề: Trong tiết học trước, các
em đã biết cách tính, thương của các
lũy thừa. Vậy với 2 lũy thừa cùng cơ
số, cách tính tích và thương như thế
nào? Để tìm hiểu vấn đề này, chúng ta
cùng tìm hiểu bài hôm nay.

5

5
 3
   .  4  
Câu 4:  4 

5

5

   3


5
 3
.  4   35
   .   4  
4
 4

Đ/a: 
3
3
Câu 5: 10 :   5 
3

3

3

103 :   5  10 :   5     2   8
Đ/a:
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
n
x x.x....x  x  , n  , n  1
  
n thua so

0

x 1  x 0  ;

x1 0 ;

n

 x. y 

n

x n . y n ;

 x
xn
 y   yn
 

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Áp dụng làm được ví dụ 3.
b) Nội dung:
- Tìm hiểu cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số thơng qua HĐ4.
- Ví dụ 3.
c) Sản phẩm:
- Lời giải HĐ4.
- Cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Lời giải ví dụ 3.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, cặp đôi theo hướng dẫn của giáo viên.
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
2.

- GV yêu cầu HS làm HĐ4 theo cặp.
* Cách tính tích và thương hai lũy
Hướng dẫn: Sử dụng định nghĩa lũy thừa với thừa cùng cơ số.
số mũ tự nhiên.
HĐ4:
2
4
* HS thực hiện nhiệm vụ
  3 .  3
a)Ta
có:
- HS thảo luận theo cặp làm HĐ4
  3 .  3 .  3 .  3 .  3 .  3
* Báo cáo, thảo luận
6
2 4
- GV gọi đại diện 2 HS trình bày.
  3   3
- HS dưới lớp quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu
2
4
2 4
có)
Vậy   3 .  3   3
3
* Kết luận, nhận định
0,6 

3
2

- GV nhận xét chốt đáp án.
 0,6  :  0,6  
2
0,6 

b) Ta có:




0,6.0,6.0,6
0,6.0,6 0,6 0,61 0,63 2
3

Vậy  0,6  :  0,6 

2

0,63 2

* GV giao nhiệm vụ học tập
Quy tắc:
- Từ kết quả hoạt động 4, em hãy nêu cách tính Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta
tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số.
giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
* HS thực hiện nhiệm vụ
x m . x n  x m n
- HS suy nghĩ câu trả lời
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số
* Báo cáo, thảo luận

khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số
- GV gọi 1 số HS nêu ý kiến của bản thân.
mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
của lũy thừa chia
* Kết luận, nhận định
x m : x n x m n  x 0; m n 
- GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS.
- GV chốt kiến thức
* GV giao nhiệm vụ học tập
Ví dụ 3:
5
3
53
8
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD3.
 2  2  2
 2
- GV hướng dẫn chậm cách tính ví dụ 3:
  .     
 3
a)  3   3   3 
H1: Xác định cơ số, số mũ của từng lũy thừa
5
5
5 5
0
H2: Nêu công thức tính tích của 2 lũy thừa

5

:

5


5


5
1








b)
cùng cơ số?
H3: Nêu cơng thức tính thương của 2 lũy thừa
cùng cơ số?
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ câu trả lời của GV.
- HS quan sát, ghi chép nắm chắc các bước
làm.
* Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi của GV.
* Kết luận, nhận định
- GV chính xác hóa lời giải ví dụ 3.

Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: HS vận dụng được cơng thức tính tích, thương của 2 lũy thừa cùng cơ số
vào tính tốn vào bài tập đơn giản.
b) Nội dung:
- Luyện tập 3
3
2
 3  3
6
6
  . 

3,
4
:

3,
4




5
5




- Bài tập thêm: Tính a)
b)

c) Sản phẩm: Lời giải luyện tập 3 và bài tập thêm.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, cá nhân theo hướng dẫn của giáo viên.
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
Luyện tập 3 :
3
4
34
7
- GV giao cho HS thảo luận theo nhóm bốn
(

2)
:
(

2)

(

2)

(

2)
a)
làm luyện tập 3 và bài tập thêm



+ Dãy 1, 3 làm luyện tập 3
+ Dãy 2,4 làm bài tập thêm
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS theo luận làm theo nhiệm vụ GV phân
công.
* Báo cáo, thảo luận
- GV gọi đại diện 4 nhóm lên trình bày.
- Các nhóm cịn lại quan sát, nhận xét, bổ sung
(nếu có)
* Kết luận, nhận định
- GV chốt đáp án; nhận xét, đánh giá quá trình
hoạt động của HS
* GV giao nhiệm vụ học tập
Tự đọc ví dụ 4
* HS thực hiện nhiệm vụ
HS tự đọc ví dụ 4
* Báo cáo, thảo luận
7

7

3

7 3

b) 0,25  0,25 0,25 0,25
Bài tập thêm
3
2
3 2

5
 3  3  3
 3
  .     
 5
a)  5   5   5 
6

b)   3,4  :   3,4 
0
  3,4  1

6

  3,4 

   5 3 

Ví dụ 4 :Tính : 
Hướng dẫn
Ta có

4

6 6

7

7


   5  3    5  3.7   5  21



   5  3    5  3.7   5  21


* Kết luận, nhận định
Học sinh đọc hiểu cách trình bày bài tốn tính
lũy thừa của một lũy thừa.
Hoạt động 4: Vận dụng.
a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được kiến thức đã học vào giải quyết các bài toán thực tế đơn giản.
- Tổng kết kiến thức cần nhớ trong tiết học.
b) Nội dung:
21
25
- Bài tập: Khối lượng Trái Đất bằng 6.10 tấn, khối lượng Mặt Trời bằng 198.10 tấn.
Khối lượng Mặt Trời gấp bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
- Các kiến thức cần nhớ trong tiết học.
c) Sản phẩm:
- Nội dung lời giải bài tập trên.
- Bảng nội dung kiến thức trọng tâm trong tiết học.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân theo hướng dẫn của giáo viên.
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
Khối lượng Mặt Trời gấp số lần khối
- GV đưa ra bài tập, yêu cầu HS làm theo cá lượng Trái Đất là:
nhân.

 198.1025  :  6.1021 
* HS thực hiện nhiệm vụ
33.104 330000 (lần).
- HS suy nghĩ, làm bài vào vở.
* Báo cáo, thảo luận
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- HS dưới lớp quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu
có)
* Kết luận, nhận định


Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
- GV chốt cách làm, đáp án; nhận xét, đánh giá
quá trình hoạt động của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Trong tiết học hôm nay, em cần nhớ những 1. Tích của hai lũy thừa cùng cơ số
nội dung nào?
x m . x n  x m n
* HS thực hiện nhiệm vụ
2. Thương của hai lũy thừa cùng
- HS suy nghĩ, ghi nhanh nội dung kiến thức cơ số
trong tiết học.
x m : x n x m n  x 0; m n 
* Báo cáo, thảo luận
3. Lũy thừa của lũy thừa
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày.
m n
x


  x m.n
- HS dưới lớp quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu
có)
* Kết luận, nhận định
- GV chốt kiến thức; đánh giá q trình hoạt
động của HS trong tồn tiết học.
 Hướng dẫn tự học ở nhà.
- Xem lại toàn bộ kiến thức, các bài tập đã chữa trong tiết học để nắm vững cách làm
bài.
- Làm bài 1.20; 1.24 sgk_18, 19 sgk.
- Chuẩn bị tiết tiếp theo: MỤC 3. Lũy thừa của lũy thừa.
----------------------------------------------------Tuần 4
Ngày soạn: 24 /09/2023
Tiết 8
Ngày dạy: 02/10/2023
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(MỤC 3).
Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức từ bài tập
b) Nội dung: Thực hiện các bài tốn thơng qua trị chơi
c) Sản phẩm: Kết quả các bài toán của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, hoạt động nhóm dưới sự hướng dẫn của
GV
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
Vòng 1 : KHỞI ĐỘNG (50 ĐIỂM)
Đặt vấn đề: tiết trước, các con đã hiểu và làm
bài thành thạo một số bài toán lũy thừa Hôm Câu 1 : Lũy thừa của 125 là :

nay, để giúp các con làm bài thành thạo hơn
3
và giúp lớp các con thêm đồn kết hơn, cơ tổ Đáp án : 5
chức cho các con một trò chơi tốn học. Trị
3 5
Câu 2 : Đáp án của phép tính : 2 .2
chơi mang tên:
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLIMPIA
8
Đáp án : 2
Các con sẽ chơi theo tổ. Mỗi tổ sẽ nhận được
Câu 3 : Đáp án của phép tính :
50 điểm nếu đúng và kịp thời gian.
Hết thời gian các tổ giơ cao bài làm của mình. 515 : 55
Các tổ khác có trách nhiệm giám sát tổ đang


thi để tránh gian lận. Đội nào thắng cuộc sẽ
10
đem về vòng nguyệt quế vinh quang cho tổ Đáp án : 5
mình. Chúc các con thành cơng.
Câu 4 : Tích của hai lũy thừa cùng cơ
* HS thực hiện nhiệm vụ
số:
Đối với mỗi câu hỏi có 10s suy nghĩ và trả lời
m n
m n
trong thời gian quy định các tổ giơ hiệu lệnh Đáp án : x .x x
giành quyền trả lời. GV sẽ gọi bất kì thành
Câu 5 : Thương của hai lũy thừa cùng

viên nào trong tổ trả lời .Mỗi tổ sẽ nhận được
10 điểm nếu đúng và kịp thời gian. Các tổ cơ số:
khác có trách nhiệm giám sát tổ đang thi để Đáp án : x m : x n x m n
tránh gian lận.
* Báo cáo, thảo luận
- GV cho HS trả lời .
- HS dưới lớp nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét, đánh giá về thái độ, quá
trình hoạt động của học sinh.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
3: Lũy thừa của lũy thừa
a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được cách tính lũy thừa của lũy thừa
b) Nội dung:
- Tìm hiểu cách tính lũy thừa của lũy thừa thơng qua HĐ5.
c) Sản phẩm:
- Lời giải HĐ5. Cách tính lũy thừa của lũy thừa
d) Tổ chức thực hiện:
- HS hoạt động cá nhân theo hướng dẫn của giáo viên.
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
3.
2 3
- Hoạt động cá nhân thực hiện
2

 dưới dạng lũy
HĐ 5: Viết số

2 3
2
2 3
HĐ 5: Viết số   dưới dạng lũy thừa của



3




2 3
2
thừa
của

số

số
   3 
 dưới dạng lũy thừa dưới dạng lũy thừa của cơ số 3 .
cơ số 2 và số 
của cơ số 3 .
Hướng dẫn
* HS thực hiện nhiệm vụ
Ta có
3
HS làm việc cá nhân.
 22  22.3 22 22 22 22 2 2 26

* Báo cáo, thảo luận
2 3

   3 2.3   3 2   3  2   3  2
2 3
2
2
2
2  2 2
6

3


 2  2 2 2 2 2


3
   3 2    3 2   3 2   3 2   3 2  2  2   3 6   3


* Kết luận, nhận định
GV dẫn dắt cho HS vận dụng định nghĩa lũy
thừa và so sánh

222

  3

6



* GV giao nhiệm vụ học tập
- Từ kết quả hoạt động 5, em hãy nêu công Quy tắc :
thức tính lũy thừa của một lũy thừa
Khi tính lũy thừa của một lũy
* HS thực hiện nhiệm vụ
thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân
- HS suy nghĩ câu trả lời
hai số mũ.
n
* Báo cáo, thảo luận
 x m   x m.n
- GV gọi 1 số HS nêu ý kiến của bản thân.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS.
- GV chốt kiến thức
Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu
- Củng cố, rèn luyện lại kiến thức thông qua một số bài tập
- Vận dụng để giải một số bài tốn có liên quan.
b) Nội dung:
- Học sinh làm bài tập áp dụng công thức , lý thuyết vào làm bài tập
c) Sản phẩm:
- Kết quả các bài toán của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- HS làm việc nhóm
Hoạt động của GV – HS
Sản phẩm dự kiến

* GV giao nhiệm vụ học tập
Vòng 2 : VƯỢT CHƯỚNG NGẠI
- GV cho HS tham gia 2 phần chơi vượt
80 ĐIỂM)
chướng ngại vật, tăng tốc : thông qua làm các VẬT (
bài tập, HS tham gia làm bài, đoàn kết theo tổ Thực hiện phép tính :
tìm ra các đáp án
2
3
 1 1 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp
 1    . 2  
2 4 
7
án.
Câu 1. 
Khơng sử dụng máy tính cầm tay
425
* HS thực hiện nhiệm vụ
112
Mỗi tổ có 1 lượt lựa chọn câu hỏi, mỗi câu hỏi Đáp án :
3
có 1phút để suy nghĩ trả lời. Sau 1 phút tổ đó
1 1

4:  
đưa ra đáp án đúng tổ đó nhận được 20 điểm,
 2 3
nếu sai sẽ bị trừ 20 điểm và các tổ còn lại sẽ Câu 2.
nhận quyền trả lời nếu trả lời đúng nhận 20

Đáp án : 864
điểm.
Câu 3. Viết biểu thức sau dưới dạng
Sau 4 câu hỏi, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở slide
lũy thừa của một số hữu tỷ:
đầu tiên của vòng 2 . Đáp án của câu hỏi này
là gợi ý cuối cùng. Trả lời đúng câu hỏi 5 , thí
158.24
sinh được 10 điểm. Sau đó các tổ chưa trả lời
4504
Đáp
án
:
15
chướng ngại vật trước đó sẽ có
giây để
15
phát biểu. Nếu sau
giây mà vẫn khơng có Câu 4. Viết biểu thức sau dưới dạng


tổ nào phát biểu hoặc cả 4 tổ đều hết lượt chơi
(do trả lời sai chướng ngại vật), MC sẽ công
bố chướng ngại vật.
- HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
* Báo cáo, thảo luận
GV cho HS giơ bảng trả lời
* Kết luận, nhận định
- GV chốt cách làm bài, đáp án; nhận xét,
đánh giá quá trình hoạt động của HS

* GV giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS tham gia phần chơi tăng tốc :
thông qua làm các bài tập, HS tham gia làm
bài, đoàn kết theo tổ tìm ra các đáp án. Tổ nào
có đáp án chính xác và nhiều lời giải nhất tổ
đó giành chiến thắng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp
án.
* HS thực hiện nhiệm vụ
Các thành viên trong đội hãy truyền tay nhau
làm bài tập sau theo các cách khác nhau.
. Đội nào hoàn thành nhanh, nhiều cách và
chính xác sẽ đạt 100 điểm, 90 điểm, 80 điểm,
70 điểm
* Báo cáo, thảo luận
GV cho HS giơ bảng trả lời
* Kết luận, nhận định
- GV chốt cách làm bài, đáp án; nhận xét,
đánh giá quá trình hoạt động của HS

lũy thừa của một số hữu tỷ

275 : 323
 243 


Đáp án :  32 

3


Vịng 3 : TĂNG TỐC
Tính giá trị biểu thức:
2
2
6
 2  3 6  3  2

  . 
  .   
 3   4 12  4   3  12 

Đáp án :Cách 1 :
4 3 6  3 4 6 
 .    .  
9  4 12  4  9 12 

4 3 4 6 3 4 3 6
 .  .  .  .
9 4 9 12 4 9 4 12
 4 3 3 4  4 6 3 6 
 .  .    .  . 
 9 4 4 9   9 12 4 12 
 4 6 3 6  11
0   .  .  
 9 12 4 12  72
Cách 2 :
4  3 1 3  4 1
 .     .  
9  4 2 4  9 2
4 1 3  1  1 1 11

 .  .    

9 4 4  18  9 24 72

Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu
-Vận dụng để giải một số bài tốn có liên quan.
- Phát triển, nâng cao kiến thức.
b) Nội dung:
- Áp dụng giải bài tốn trong SGK thơng qua trò chơi
c) Sản phẩm:
- Kết quả bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- HS hoạt động nhóm dưới sự hướng dẫn của GV


Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập
Vịng 4: VỀ ĐÍCH ( 80 ĐIỂM)
Cho HS hoạt động dưới dạng trị chơi nhóm
Khoảng cách Trái Đất đến
GV cho đề bài, thời gian thực hiện câu hỏi là
1,5.108 km .
Mặt
Trời
bằng
khoảng
30s . Các thành viên trong đội hãy thảo luận
Khoảng cách từ Mộc Tinh đến Mặt

nhóm, cử ra thư kí viết đáp án vào bảng phụ
8
của nhóm, đội trưởng trình bày trước lớp.
Trời khoảng 7,78.10 km . Hỏi
khoảng cách từ Mộc Tinh đến Mặt
Câu trả lời đúng nhận được 100 điểm, nếu sai
Trời gấp khoảng bao nhiêu lần
trừ 50 điểm và câu trả lời dành cho đội tiếp
khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt
theo. Nếu đúng nhận 100 điểm.
Trời?
* HS thực hiện nhiệm vụ
7,78.108
* Báo cáo, thảo luận
5,5
8
GV cho HS trả lời
1,5.10
Đáp án:
* Kết luận, nhận định
- Quan sát kĩ để có thể có kết quả đúng.
- GV chốt kiến thức
* Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ôn và học tất cả các nội dung đã học
- Áp dụng nhuần nhuyễn lý thuyết vào làm bài tập
- HS làm bài tập về nhà bài 1.19 Trang 18 -SGK và; 1.21 ; 1.22 ;1.25 -SGK trang19
- Đọc và chuẩn bị trước nội dung bài: “Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
chuyển vế”




×