Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập về số hữu tỉ bài tập toán lớp 7 về số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.73 KB, 2 trang )

BÀI TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
2 3  10 25  5
 12 6 18  6 −2
B=-3- +  − − ÷−
C =  − + ÷:

−1
3 5 9
3  6
 35 7 14  −7 5
 −54  1 8  −1  −81
 193  2
3  11   7
11  1931 9 
D=
−  : ÷:  :
E=

+
+ 

÷ +  : 
÷
 64  9 27  3  128
 −17  193 386  34   1931 3862  25 2 
1 3 5 7
A= − + −
2 4 6 12

5 65  


1 
3
 53
 − 2 − ÷ 230 + ÷+ 46
4
27 6  
25 
4
F= 
1  1
2
 24
 + 3 ÷:  12 − 14 ÷
3  3
7
 7

3
 −5 7 9 11  
 − + − ÷ 3 − ÷
7 9 11 13  
4
G= 
2
 10 14 6 22  
− + ÷:  2 − ÷
 +
3
 21 27 11 39  


Bài 2: Tìm số hữu tỷ x biết rằng:
a)

−3
3
− 2x + = −2
2
4

3   3 10  2
 -2
b)  x − ÷
− ÷=
5   −2 3  5
3
2x − 3 −3 5 − 3x 1
d)
+
=

3
2
6
3

x  3x 13 
7 7 
−
− ÷ = −  + .x ÷
2  5

5
 5 10 
2
3 4 7

e)
− = −  − 2÷
3x 12 5  x

2
2
2
3
g*) 3 −
= +

2x − 3 5 9 − 6x 2
7
1
i*) x 2 − x + = 0
6
3
1 3
3 2 
m)  − ÷: x − =
2 2
 2 −5 
c)

1

−2  3 6 
5
+
 − ÷=
x − 1 3  4 5  2 − 2x
x 1 1
h **) − =
2 x 12
13
5
6
k)
+

x − 1 2x − 2 3x − 3
3 
3 5 3 
 3 5
n)  − − ÷( 2x − 2 ) =  − +
+ ÷
 2 11 13 
 4 22 26 
f *)

Bài 3: Tìm tập các giá trị của x biết:
a) ( x − 1) ( x − 2 ) > 0
d)

2x 3
− >0

3 4

b) 2x − 3 < 0
2 17 
3
  −3
e)  − 2x ÷ +
− ÷≤ 0
4
  5 −61 51 

Bài 4: Chứng minh rằng không có số hữu tỉ nào thoả mãn :
a) x2 = 7

b) x 2 – 3x = 1

c) x + với x 1 khác 1 và -1 .

Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:

x

c) ( 2x − 4 ) ( 9 − 3x ) > 0
 3
 5 15
f) 
− 4 ÷. >
 2x
 3 6



4

 2 3  2
A =  − + ÷: 
+ − −2 ÷
3
 5 10   −5


−2 3  −4
3

+ 
−−
−1 ÷
3 2 5
−2

Bài 6: Thu gọn
13 17 
35 
7
 13 17 
−− +
+  −12 + ÷: −
các biểu thức C = −3  − 15 − 21 ÷
5 7 
3 
6


sau:
2 3
−2 3
− + −2
− −2
3
4
3
4
2
2
2
×
A = x + 2 D+ =−3x
B = 2x − 3 − 3x − 2 − 4 − 2x vói x>5
2 −32 − −2x2 − 23
− −2
+ +2
3 4vói -23 4
C= 3x-6 + 3x + 10
D* = 8 − 3x + x + 2 vói x<2
E= x-2 + x − 4 + x − 6 vói x<5

B=

F= ( x − 2 ) ( x − 4 ) − ( 4 − x ) ( x − 2 )

Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của tỷ số giữa x và tổng các chữ số của x trong các trường

hợp sau:
1) x = ab

2) x = a0b

Bài 8: Cho hai số hữu tỉ: và .
Với giá trị nào của a,b thì x, y là số âm
Bài 9: Viết dạng tổng quát của số hữu tỉ sau:

a.
b.
c.
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức:
a.
b.
c.
Bài 11: Tìm số tự nhiên n, biết:

3) x = ab0

4) x = abc



×