Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 59 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I...................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở............................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở...................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở..................................................3
3.1. Công suất của cơ sở................................................................................................3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở đầu tư......................................................................4
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở..............................................................................................13
4.1. Nguyên, phụ liệu, hóa chất sử dụng......................................................................13
4.2. Nhu cầu sử dụng nước..........................................................................................14
4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nhiên liệu..........................................................................16
CHƯƠNG II................................................................................................................17
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................................................17
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...............................................................................17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...........................20
CHƯƠNG III............................................................................................................... 21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..............................................................................................21
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................21
1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa.......................................................................21
1.2. Hệ thống thu gom, thốt nước thải........................................................................22
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................................24
2.1. Cơng trình xử lý bụi, khí thải khu vực xưởng sản xuất.........................................25
2.3. Mô tả các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác.........................................................30
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường.............................30


4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...........................................33
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................34
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường của cơ sở:................................34
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác........................................................36
Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:..............................................................................................37
CHƯƠNG IV............................................................................................................... 38
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................38
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..........................................................38
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................38
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.......................................................................................38
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa..................................................................................38
2.3. Dịng khí thải........................................................................................................38
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải......39
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải..............................................................................40
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn:...........................................................40
CHƯƠNG V................................................................................................................ 41
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................41
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở..........................41
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải của cơ sở.............................42
CHƯƠNG VI............................................................................................................... 44
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................44
6.1. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.................44

6.2. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm..............................................45
CHƯƠNG VII.............................................................................................................46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ................................................................................................................................ 46
CHƯƠNG VI............................................................................................................... 47
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................................................................47
PHỤ LỤC....................................................................................................................... i

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
BYT
CBCNV
CHXHCN
CP
CTNH
CTR
CTRSH
ĐTM
ĐTV
HTXLNT
KT-XH

PCCC

QCVN
QH
QL
QLMT
TCVN
TT
UBND
VNĐ
VSMT
XLNT
WHO

Bộ Tài nguyên Môi trường
Bộ Y tế
Cán bộ cơng nhân viên
Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa
Chính Phủ
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
Đánh giá tác động môi trường
Động thực vật
Hệ thống xử lý nước thải
Kinh tế xã hội
Nghị định
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quốc hội
Quốc lộ
Quản lý môi trường

Tiêu chuẩn Việt Nam
Thông tư
Ủy ban nhân dân
Việt Nam đồng
Vệ sinh môi trường
Xử lý nước thải
Tổ chức Y tế thế giới

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Tổng hợp nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng..................13
Bảng 2: Thống kê lượng nước sử dụng.......................................................14
Bảng 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước...................................................15
Bảng 4. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, thốt nước mưa..................22
Bảng 5.Thơng số kỹ thuật hệ thống bể thu gom, xử lý nước thải...............24
Bảng 6: Thông số kỹ thuật của buồng lọc bụi tay áo..................................26
Bảng 7. Tổng hợp thông số và giá trị giới hạn cho phép các dịng khí thải 39
Bảng 8. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...............41
Bảng 9: Kết quả quan trắc mơi trường khí thải...........................................43
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1: Dây chuyền cơng nghệ sản xuất Disamatic....................................5
Sơ đồ 2: Dây chuyền công nghệ sản xuất Alphaset......................................9
Sơ đồ 3. Sơ đồ thu gom và thốt nước mưa chảy tràn................................21
Sơ đồ 4: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt..............................................23

Sơ đồ 5: Xử lý hơi, mùi khu vực bể tôi dầu................................................29
Sơ đồ 6: Biện pháp quản lý, xử lý chất thải rắn của Cơng ty.......................31
Hình ảnh 1: Hình ảnh buồng phá khn và Silo chứa cát tái sinh..............12
Hình ảnh 2: Hình ảnh buồng lọc bụi tay áo của chuyền Disamatic............27
Hình ảnh 3: Hình ảnh buồng lọc bụi tay áo và hồ giải nhiệt của chuyền
Alphaset...............................................................................................................27

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico
- Địa chỉ liên hệ:Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 33, Cụm công nghiệp An
Xá, phường Mỹ Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Trần Thị Hường;
- Chức vụ: Giám Đốc Công ty.
- Điện thoại: 02283847872;

- Mã số thuế:0601163979.
- Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico có địa chỉtại thửa đất số 67, tờ bản
đồ số 33, Cụm CN An Xá, Phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định, được
thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành
viên có mã số doanh nghiệp là 0601163979, đăng ký lần đầu ngày 04/10/2018,
đăng ký thay đổi lần 4 ngày 11/8/2023 do phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp với các ngành nghề hoạt động là đúc
sắt, thép, gia cơng cơ khí, rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện kim loại,...
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”
- Địa điểm thực hiện cơ sở đầu tư: Đường N1, thửa đất số 67, tờ bản đồ số
33, Cụm CN An Xá, Phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định.
* Thơng tin chung về q trình triển khai thực hiện Cơ sở:
Cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico” tại
đường N1, thửa đất số 67, tờ bản đồ số 33, Cụm CN An Xá, Phường Mỹ Xá, TP
Nam Định, tỉnh Nam Định của Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico đã triển khai
xây dựng và đi hoạt động từ năm 2020. Thời điểm này cơ sở đã được UBND
tỉnh cấp quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 1844/QĐ-UBND ngày 3/9/2019,
diện tích thực hiện cơ sở là 13.794m2.
Quy mô hoạt động: Sản phẩm của Công ty là thép hợp kim đặc biệt có độ
bền cao dùng trong cơng nghiệp với cơng suất khi đi vào hoạt động ổn định là
24.000 tấn sản phẩm/năm, trong đó:
+ Dây chuyền cơng nghệ đúc Disamatic: Khi đi vào hoạt động ổn định dự
kiến khai thác dây chuyền với công suất 16.000 tấn sản phẩm thép đúc hợp kim/
Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

năm. Sản phẩm chủ yếu là bi nghiền Crom xuất khẩu đường kính từ 15-120 mm,

các mặt hàng gang xuất khẩu như vỉ nướng Tây Ban Nha, kiềng bếp,….
+ Dây chuyền công nghệ đúc Alphaset: Khi đi vào hoạt động ổn định dự
kiến khai thác dây chuyền với công suất 8.000 tấn sản phẩm thép đúc hợp kim
/năm. Sản phẩm chủ yếu là phụ tùng nhà máy xi măng (băng tải, gầu tải, silo,
tấm lót máy nghiền…), ống lồng thép chịu nhiệt, bánh răng, trục vít,…
- Đối tượng khách hàng của Công ty: Thị trường trong nước và Quốc tế như
Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Thái Lan, Philipin, Lào,Campuchia, Trung
Quốc,...
- Hiện tại Công ty mới đang vận hành dây chuyền công nghệ đúc
Disamatic với công suất của dây chuyền là 10.000 tấn sản phẩm thép đúc hợp
kim/năm.Lực lượng lao động hiện tại đã đi vào hoạt động ổn định là 150 người.
- Đối với dây chuyền công nghệ đúc Alphaset: Hiện tại đang trong giai
đoạn lắp đặt hoàn thiện. Dự kiến quý IV/2023 đưa vào khai thác, sử dụng.
- Đối với các hạng mục cơng trình của cơ sở: Giai đoạn Q I/2022 Cơng
ty có đo đạc lại tồn bộ các hạng mục cơng trình của Cơng ty để làm Điều chỉnh
mặt bằng quy hoạch tổng thể - tỷ lệ 1/500 cho Cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí,
đúc gang thép xuất khẩu Vico”, thì diện tích một số hạng mục Cơng trình có
thay đổi. Đồng thời Cơng ty cũng xin điều chỉnh lại diện tích, vị trí, cơng năng
một số hạng mục. Mặt bằng điều chỉnh của Công ty cũng đã được Sở Xây dựng
tỉnh Nam Định chấp thuận tại Văn bản số 1201/SXD-QH ngày 15/7/2022 về
việc chấp thuận tổng mặt bằng dự án Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép
xuất khẩu Vico tại CCN An Xá, thành phố Nam Định của Công ty TNHH đúc
xuất khẩu Vico đối với các hạng mục xây dựng mới. Theo đó, các hạng mục
cơng trình của cơ sở trên diện tích 13.794m2 được bố trí như sau:
Bảng 1. Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở
Diện tích
STT

Hạng mục


Ghi chú

Theo ĐTM
được phê duyệt

Hiện trạng (đã được phê
duyệt mặt bằng tỷ lệ 1/500)

1.950 m2

I

Hạng mục công trình chính

1

Nhà xưởng hồn thiện (gia cơng
tiện, khoan,… đóng gói sản phẩm)

1.855m2

2

Nhà xưởng đúc (chuyền đúc
Disamatic)

3.360m2

3


Nhà xưởng sản xuất số 1 (chuyền
đúc Alphaset)

1.207m2

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 2

3.216m2
1.205,46m2

Đã xây dựng
Đã xây dựng

Đã xây dựng


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

4

Nhà xưởng sản xuất số 2 (kho
nguyên liệu)

II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà điều hành (2 tầng)


1.238m2

150m2
2

1.398,6m2

Đã xây dựng

157,5m2

Đã xây dựng

2

Nhà mái vòm

256m

-

3

Nhà bảo vệ

44m2

44,16m2


Đã xây dựng

4

Khu vực đặt thiết bị phụ trợ

200m2

210,4m2

Đã xây dựng

2

2

5

Nhà để xe số 1

26m

26,4m

Đã xây dựng

6

Nhà để xe số 2


34m2

34,79m2

Đã xây dựng

7

Nhà để xe số 3

8

Sân, đường giao thông nội bộ, 02
cổng ra vào

III
1
2

2

160m

2.369m2

2.765,2m2

Đã hồn thiện

175m2


Đã xây dựng

Hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường
Hồ nước làm mát (hồ giải nhiệt)
Nhà vệ sinh 1

272m2
2

25m

2

2

Đã xây dựng

2

25m

Đã xây dựng

25m2

Đã xây dựng

27m


3

Nhà vệ sinh 2

25m

4

Hệ thống xử lý nước thải (CS 35m3
/ngày - Xây ngầm)

25m2

5

Kho chứa rác thải nguy hại

10m2

10m2

Đã xây dựng

6

Cây xanh (chiếm 20%)

2.759m2

2.583,65


Đã hoàn thiện

7

Hệ thống thu bụi cho chuyền
Disamatic

02HT

02HT

Đã lắp đặt

8

Hệ thống xử lý bụi cho truyền
alphaset

01HT

01 HT

Đã lắp đặt

9

Hệ thống thu gom, thốt nước mưa

01 HT


01 HT

Đã hồn thiện

10

Hệ thống thu gom, thốt nước thải

01 HT

01 HT

Đã hồn thiện

11

Hệ thống PCCC

01 HT

01 HT

Đã hồn thiện

- Quy mơ của cơ sở đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng): cơ sở nhóm B.
- Tổng mức đầu tư của Cơ sở là 100.051.500.000 đồng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất của cơ sở

- Theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, công suất của Cơ sở là 24.000
tấn sản phẩm thép đúc hợp kim /năm bao gồm:

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

+ Dây chuyền công nghệ đúc Disamatic: Khi đi vào hoạt động ổn định dự
kiến khai thác dây chuyền với công suất 16.000 tấn sản phẩm thép đúc hợp kim/
năm. Sản phẩm chủ yếu là bi nghiền Crom xuất khẩu đường kính từ 15-120 mm,
các mặt hàng gang xuất khẩu như vỉ nướng Tây Ban Nha, kiềng bếp,….
+ Dây chuyền công nghệ đúc Alphaset: Khi đi vào hoạt động ổn định dự
kiến khai thác dây chuyền với công suất 8.000 tấn sản phẩm thép đúc hợp kim
/năm. Sản phẩm chủ yếu là phụ tùng nhà máy xi măng (băng tải, gầu tải, silo,
tấm lót máy nghiền…), ống lồng thép chịu nhiệt, bánh răng, trục vít,…
- Cơng suất hiện nay: 10.000 tấn sản phẩm thép đúc hợp kim/năm khai
thác từ dây chuyền công nghệ đúc Disamatic (đạt 42% công suất tối đa của Cơ
sở).
- Lao động hiện tại của cơ sở là 150 người (đã ổn định).
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở đầu tư
* Dây chuyền công nghệ sản xuất Disamatic:
Là dây chuyền sản xuất đúc cơ khí hầu như tự động hồn tồn, là dây
chuyển hiện đại, tiên tiến, năng suất cao đã được áp dụng hiệu quả tại nhiều nước
trên thế giới và một số đơn vị tại Việt Nam, áp dụng với các vật phẩm đúc có kích
thước nhỏ (trọng lượng sản phẩm đúc ≤ 100kg/sản phẩm) với quy trình tạo sản
phẩm như sau:

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 4



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Sơ đồ 1: Dây chuyền công nghệ sản xuất Disamatic

Ghi chú:
Đường chyền cơng nghệ
sx;
Đường dịng thải

* Thuyết minh quy trình:

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Dây chuyền tạo hình khn cát tươi Disamatic bao gồm một máy ép khuô
n tự động (DMM) và băngtải vận chuyển khuôn bằng kim loại (AMC) thay cho
khung đỡ khuôn theo cách truyền thốngvà băng tải đồng bộ SBC đủ dài để đảm
bảo vật liệu đúcđã ổn định đến quả trình phákhn. Hỗn hợp làm khn bao gồ
m cát thủy tinh, nước, sét, bột thanđã được trộnđều đạt yêu cầu kiểm tra được đư
a tới máy tạo hình (DMM). Hỗn hợp làm khn sẽ được ép chặt để kết dính và đ
ẩy ra khỏi khoang ép tạo khuôn vật đúc, và được đẩy ra băng tải giữ khuôn AM
C. Khác với phương pháp làm khuôn đúc thủ truyền thống, một khuôn bao gồm
hai nửa khuôn khi đặt úp lên nhau sẽ tạo thành dạng khn để rót kim loại nóng
chảy, Disamatic ép ra một khn đầy đủ bao gồm hai đầu lõm, tạm cho là trái và
phải, mỗi đầu chứa một nửa dạng khn (theo hình sản phẩm), khi đẩy nối tiếp n
hau theo chiều từ trái sang phải sẽ tạo thành dạng khuôn đầy đủ để rót kim loại v
ào. Băng tải giữ khn AMC có tác dụng kẹp chặt và vận chuyển khuôn để khôn

g bị vỡ khi rót kim loại nóng chảy.
Nguyên liệu là thép Crom, được đưa vào lò nấu trung tần bao gồm 6 lị
hoạt động ln phiên. Trong q trình nấu luyện, nước thép sẽ được kiểm tra
điều chỉnh thành phần hóa bằng máy phân tích Quang phổ, CE. Khi nước thép
đạt thành phần hóa theo yêu cầu của sản phẩm và nhiệt độ thích hợp, sẽ được
chuyển đến nồi rót tự động để rót vào khn cát tươi. Sau khi định hình sản
phẩm, các khn này sẽ theo băng tải P1 về máy phá dỡ khuôn là trống quay
disa, trống quay này sẽ làm khuôn cát bị vỡ ra, sản phẩm theo băng tải kim loại
P2 ra ngoài, vật liệu làm khuôn được tách ra khỏi vật đúc.
Sản phẩm sau đúc sẽ được làm sạch bằng máy bắn bi, máy sóc bi. Với các
sản phẩm có yêu cầu cao chất lượng bề mặt sẽ được xử lý qua máy bắn bi. Sản
phẩm được xếp trên giá treo và đưa vào buồng kín. Trong buồng bắn, có 3 họng
phun, bi được bắn với tốc độ cao vào giá sản phẩm quay trịn trong buồng. Tồn
bộ bề mặt sản phẩm sẽ được làm sạch. Sau khi làm sạch, sản phẩm sẽ qua hệ
thống lị nhiệt luyện (lị ram), hệ thống tơi dầu. Tùy thuộc vào chủng loại của
từng sản phẩm mà thực hiện q trình tơi luyện để đạt cơ tính theo yêu cầu. Sản
phẩm được đưa vào giá lò nhiệt luyện điện trở. Sản phẩm được nung lên đến
nhiệt độ nhất định tùy vật liệu (800-1.000 0C) và giữ trong khoảng thời gian
30÷60 phút (tùy yêu cầu sản phẩm). Với các loại bi nghiền, sau quá trình nhiệt
luyện, bi được đưa ra vào hệ thống tôi dầu. Sản phẩm được nhúng trong bể tơi
dầu kín để đưa nhiệt độ sản phẩm (~1.000°C) về nhiệt độ 60-70°C để đạt cơ tính
theo yêu cầu. Với các chi tiết yêu cầu gia công, sau nhiệt luyện sẽ chuyển sang
công đoạn gia công: tiện, phay,…để đạt kích thước, hình sáng, độ bóng theo u
cầu khách hàng. Trong suốt quá trình sau khi đúc, sản phẩm sẽ được kiểm tra

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”


bởi các kỹ sư của công ty với các thiết bị hiện đại như máy phân tích thành
phần, máy đo độ cứng,... trước khi đóng gói xuất xưởng đến với khách hàng.
- Quy trình tơi luyện sản phẩm (nhiệt liện liên tục):
+ Bước 1: Sản phẩm (chủ yếu là các loại bi nghiền) được đưa vào giá lò
nhiệt luyện điện trở để nung lên đến nhiệt độ nhất định tùy vật liệu (8001.0000C) và giữ trong khoảng thời gian 30÷60 phút (tùy yêu cầu sản phẩm).
+ Bước 2: Sau khi nung, sản phẩm được đưa ra và nhúng xuống bể tơi dầu
(bể kín, nắp đậy bằng tơn, thể tích 20m 3, sâu 3m) để đưa nhiệt độ sản phẩm
(~1.000°C) về nhiệt độ 60-70°C để đạt cơ tính theo yêu cầu (trong khoảng 10
phút). Thời điểm khi bắt đầu nhúng, lớp trên dầu trên cùng cháy trong khoảng
3÷5s sau đó lửa tắt, nhiệt từ sản phẩm truyền sang dầu khiến dầu sôi.
+ Bước 3 : Sản phẩm sau khi tơi được chuyển sang lị ram liên tục để ổn
định cơ tính.
+ Bước 4 : Sau một thời gian nhất định, sản phẩm ra lò ra và được quạt
thổi nguội và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, sau đó được chuyển đến vị
trí kho chờ xuất.
- Tính chất của dầu tôi luyện: Dầu tôi kim loại được được pha chế bởi dầu
gốc khoáng parafin tinh chế bằng dung môi, kết hợp với các chất làm nguội gia
tốc, các phụ gia cải thiện bề mặt tôi và kháng ơ xy hóa tuyệt hảo. Chức năng
chính của dầu tơi kim loại đó là kiểm sốt nhiệt độ và làm lạnh nhanh vật liệu
cần tơi, do đó tính chất cơ bản của dầu tôi kim loại là:
+ Tốc độ làm mát – tốc độ tơi: Nó sẽ chỉ cho chúng ta biết khoảng thời
gian cần thiết để tôi thép, tôi kim loại nào đó (khoảng 10 phút).
+ Tính chất dẫn nhiệt: Đây là yếu tố quyết định tới tốc độ làm lạnh. Khả
năng dẫn nhiệt cao thì tốc độ làm lạnh cũng sẽ nhanh hơn và ngược lại.
+ Độ nhớt: Dầu có độ nhớt càng thấp thì tốc độ truyền nhiệt cũng như là
làm lạnh lại càng nhanh (độ nhớt 24Cps ÷ 28Cps).
+ Nhiệt độ làm việc – Điểm chớp cháy của dầu: dầu mà có điểm chớp
cháy cao thì rất tốt, rất an toàn khi sử dụng (2100C).
+Định kỳ 3÷6 tháng Cơng ty sẽ tiến hành bổ sung dầu tơi luyện 1 lần, mỗi
lần bổ sung 600÷700 lít.

Vật liệu làm khuôn (cát, nước, sét, bột than) theo băng tải P3 đưa vào gầu
tải để đưa sang máy sàng cát. Trên băng tải P3 có lắp bộ tuyển từ bằng nam
châm để hút mạt thép vụn cịn sót lại trong vật liệu làm khuôn. Tại máy sàng cát,
cát cháy và via thép lớn cịn sót lại sẽ được tách lọc, cát tinh đưa vào gầu tải
Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

chuyển sang băng tải P4 để đưa vào silo chứa cát tái sinh. Tại máy trộn, nguyên
liệu làm khuôn từ silo chứa cát tái sinh theo băng tải P5 vào máy trộn tỷ lệ, qua
kiểm tra các thông số của hỗn hợp làm khuôn sẽ được bổ sung, điều chỉnh cát
thủy tinh, nước, sét, bột than từ 03 silo cho đúng tỷ lệ (được máy tính định
lượng) để đưa vào máy ép khuôn tự động.
- Ưu điểm của công nghệ đúc Disamatic:
Một dây chuyền sản xuất Disamatic có thể sản xuất tới 250 khn/giờ, tạo
ra sản lượng sản phẩm lớn với tính chun mơn hóa cao do sai lệch giữa hai mặt
ghép khơng q 0,1mm. Kích thước khuôn cát nằm trong khoảng
650cmx535cm, những ưu điểm này đưa ra những lợi ích rất lớn cho khách hàng
như:
+ Tạo ra sản phẩm rất chính xác (tỷ lệ sai hỏng thấp) mà các phương pháp
truyền thống không thể đem lại được;
+ Tự động hóa một cách tối đa giúp giảm thiểu chi phí về nhân cơng;
+ Ngun liệu làm khn quay vịng khép kín (tỷ lệ tái sinh ngun liệu
làm khuôn cao) giảm thiểu tổn hao nguyên vật liệu và chi phí (ngun liệu làm
khn được thu gom và lọc sạch rồi quay trở về dây chuyền làm khuôn), thân
thiện với môi trường.
+ Không dùng khung đỡ khuôn tiết kiệm được rất nhiều chi phí về đầu tư
và diện tích sử dụng.
* Dây chuyền Alphaset:

Cơng nghệ ALPHASET (hay cịn gọi với tên thương mại là FENOTEC), đư
ợc xem là công nghệ có nhiều ưu điểm tốt cho mơi trường nên được nhiều xưởng đ
úc lựa chọn cho đến ngày nay. Bản chất của nhựa Fenotec là sự đóng rắn của cát
làm khuôn bởi chất xúc tác là Este, công nghệ Fenotec được ứng dụng trong việc s
ản xuất hàng loạt với nhiều chủng loại sản phẩm đúc đa dạng về kích cỡ (trọng lượ
ng vật đúc có thể lên đến 200 tấn) với tỷ lệ tái sinh cát cao (lên tới 90%). Hiện tại
đối với dây chuyền công nghệ ALPHASET,Công ty đang trong giai đoạn lắp đặt h
oàn thiện,dự kiến quý IV/2023 đưa vào khai thác, sử dụng.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Sơ đồ 2: Dây chuyền công nghệ sản xuất Alphaset

Ghi chú:
Đường chyền cơng nghệ
sx;
Đường dịng thải

* Thuyết mình quy trình:
Khn đúc được chế tạo trên dây chuyền đồng bộ và tự động theo chu trìn
h: Silo xả cát – đầu trộn – bàn rung làm khuôn – băng tải – sơn khuôn.
- Đầu trộn: Với tốc độ trộn liên tục, nhanh, trộn đều cát (tỉ lệ cát tái sinh từ
50% - 100%, tùy theo yêu cầu của sản phẩm) với 2 bơm xúc tác của 2 loại chất Es
te khác nhau.Hiện tại, công suất 20 tấn cát/giờ (khi đi vào hoạt động ổn định
khoảng 45 tấn cát/h), được lập trình điều khiển tự động.
Tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ của cát, thời gian thao tác, thời gian lấy mẫ
u để chọn chất xúc tác phù hợp, tỷ lệ lượng dùng chất xúc tác Este khoảng 20-25%.

- Bàn rung làm khuôn:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Nguyên liệu sau khi được phối trộn đều sẽ được đưa sang bàn rung làm
khuôn. Tại đây, khn đúc được định hình hồn tồn tự động nhờ lực rung, lực
nén. Kích thước bàn khn lên tới (1,17x1,82)m, đáp ứng cho mọi loại vật đúc
có kích thước lớn.
Thơng số kỹ thuật của bàn rung làm khn:
Kích thước bàn khn (m)
Lực rung (kg)
Lực nén (kg)
Dùng máy nén khí (Mpa)

1.17x1.82
170
3000
0.6

- Sơn khuôn:
Cháy cát là một trong những hiện tượng thường xuyên xảy ra khi kim loại
lỏng tiếp xúc với thành khn đúc (thành phần chính là cát), điều này đặc biệt
nghiêm trọng trong trường hợp đúc thép hợp kim. Để phòng tránh hiện tượng
này và tăng tỷ lệ cát tái sinh, thường sử dụng chất sơn khuôn.
Chất sơn khuôn (bột sơn) là một hỗn hợp đòi hỏi chất lượng cao. Ngồi
việc đảm bảo khơng tham gia phản ứng hóa học với các thành phần có mặt trong
hợp kim, vật đúc cịn phải đạt các u cầu kỹ thuật như: khơng rỗ xỉ, rỗ khí, tính
điền đầy, chất lượng bề mặt…ngăn cách tiếp xúc trực tiếp giữa kim loại lỏng và

thành khuôn, tăng khả năng chịu nhiệt cho khuôn đúc.
Bột sơn được cấu tạo từ gạch không nung và đất sét với thành phần hóa
học như sau: 67¸69% MgO, 4¸5% SiO2, 1,5÷2,6 % Al2O3, 0,8÷1,0% FeT,
1,0÷2,5% CaO, P,S (cồn) < 0,04%, 30÷32% nước. Thành phần này có thể thay
đổi về tỷ lệ do yêu cầu của kim loại lỏng, tuy nhiên thay đổi không đáng kể.
Như vậy bột sơn khuôn hầu như khơng có thành phần nguy hại, trong q
trình sản xuất, bột sơn thừa sẽ được tái sử dụng lại hầu như khơng thải ra ngồi
Sau khi được qt sơn, khuôn được đưa vào sấy ở nhiệt độ 50 0C (sấy
điện) trước khi theo băng tải sang khâu đổ rót nguyên liệu.
Nguyên liệu là thép Crom, được đưa vào lò nấu trung tần bao gồm 7 lò
hoạt động luân phiên. Trong quá trình nấu luyện, nước thép sẽ được kiểm tra
điều chỉnh thành phần hóa bằng máy phân tích Quang phổ, CE. Khi nước thép
đạt thành phần hóa theo yêu cầu của sản phẩm và nhiệt độ thích hợp, sẽ được
chuyển đến nồi rót tự động để rót vào khn.
Sau khi kim loại rót vào khn và đơng đặc, hịm khuôn sẽ được di
chuyển đến thiết bị sàn phá khuôn công suất 12 tấn/h. Tại đây sản phẩm đúc và
cát được tách rời. Cát được tự động vận chuyển lại hệ thống. Sản phẩm được
đưa sang các khâu cắt bỏ đậu hơi, đậu rót và chuyển sang các cơng đoạn làm

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

sạch, nhiệt luyện (tôi - ram), sơn (nếu có) đóng gói và xuất hàng. Trong tất cả
các cơng đoạn đều có khâu kiểm tra để điều chỉnh và xử lý.
Đối với các sản phẩm cơ khí sơn của Công ty, tùy theo yêu cầu của khách
hàng mà một số mã sản phẩm phải sơn. Tỷ lệ sản phẩm phải sơn của Công ty
không nhiều, chiếm khoảng 4,5% sản phẩm/năm (khoảng 30 tấn/tháng, tần suất
sơn 3÷5 lần/tháng) của dây chuyền công nghệ đúc Alphaset, sản phẩm từ dây

chuyền cơng nghệ đúc Disamatic hầu như khơng phải sơn.
Q trình sơn của Công ty được tiến hành sơn phủ áp lực (khơng sử
dụngnước và phát sinh nước thải), bố trí trong phịng có diện tích 200m 2 (bằng
buồng khung hộp kẽm bắn tơn), đặt phía trong xưởng hồn thiện. Q trình sơn
được cơng nhân thực hiện trong khu vực có bạt qy (bạt có diện tích 20÷30m2),
bạt sử dụng khoảng 1 tháng thay bỏ, được Công ty thu gom đưa đi quản lý, thuê
xử lý như chất thải nguy hại.
Hỗn hợp cát nhựa sau khi qua các khâu sàng rung tách cát, bóc tách nhựa
để loại bỏ cát cháy, bụi nhựa, làm tăng độ sạch của cát trước khi đưa sang thiết bị
làm mát cát (hạ nhiệt độ của cát từ 450C xuống còn 50C)bằng thiết bị được giải nh
iệt bằng nước lạnh được nối với tháp giải nhiệt, trước khi đưa vào silo chứa chuẩn
bị tái tuần hoàn sử dụng. Tỉ lệ cát cháy, bụi thu gom từ hệ thống hút bụi khoảng
3-5%.
- Ưu điểm của công nghệ đúc Alphaset:
+ Tăng hiệu suất thu hồi cát.
+ Đúc thép chất lượng cao và sản phẩm đúc gang không bị khuyết tật nức
nóng.
+ Chất lượng bề mặt sản phẩm tốt, giảm chi phí gia cơng bề mặt.
+ Phù hợp cho cơng nghệ khuôn cát tươi dùng để làm lõi mà không gây
ảnh hưởng đến chất lượng hỗn hợp cát tươi.
+ Thiết bị trộn và tái sinh cát đơn giản, dễ sử dụng.
+ Tiết kiệm chi phí sản xuất, tiết kiệm tiêu hao điện năng.
+ Thân thiện môi trường.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Hình ảnh 1: Hình ảnh buồng phá khuôn và Silo chứa cát tái sinh


Hệ thống dây chuyền, thiết bị
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Nội dung
ĐVT
Dây chuyền thiết bị công nghệ đúc Disamatic
Dây chuyền cơng nghệ đúc DisamaticDây chuyền
Đan Mạnh
Lị nấu thép trung tần (cơng suất lị 2
Lị
tấn/h)
Hệ thống rót thép
Hệ thống
Trạm biến áp và các thiết bị điện phụ
Hệ thống

trợ
Tủ điện
Cái
Lò nhiệt luyện
Cái
Palang cẩu trục và thiết bị phụ trợ
Cái
Máy bắn bi liên tục (làm sạch sản
Cái
phẩm)
Lị ram (định tính sản phẩm)
Lị
Lị tơi dầu (định tính sản phẩm)
Lị
Thiết bị thí nghiệm phịng Lab (thí
Bộ
nghiệm cát và đo độ cứng sản phẩm)
Máy phân tích quang phổ (phân tích
Cái
thành phần sản phẩm)
Pame đo ngồi trời
Cái

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 12

Số lượng
01
06
1
4

1
04
7
1
02
01
01
02
01

Tình trạng
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%
95%


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

14
15

II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
III

Máy đo độ cứng
Cái
01
95%
Tháp giải nhiệt
Cái
01
95%
Xưởng cơ khí - gia cơng
Máy tiện đứng CNC
Cái
01
97%
Máy tiện cơ
Cái
01
97%

Máy tiện ngang CNC
Cái
02
97%
Máy phay CNC
Cái
01
97%
Máy phay cơ
Cái
04
97%
Máy phay giường
Cái
01
97%
Máy cắt dây (cắt mẫu, làm khuôn)
Cái
01
97%
Máy mài phẳng
Cái
01
97%
Máy cưa
Cái
01
97%
Máy khoan cần
Cái

01
97%
Dây chuyền và thiết bị đúc Alphaset
Dây chuyền đúc Alphaset– Hãng
100%
1
Dây chuyền
1
Omega – Anh Quốc
2
Lò nấu thép trung tần

1
100%
Dây chuyền xử lý nhiệt tự động
3
(Thiết bị làm mát cát + tháp giải nhiệt
Hệ thống
1
100%
+ Hệ thống ống dẫn)
4
Trạm biến áp (công suất 9600kvA)
Trạm
1
100%
5
Thiết bị phụ trợ
Hệ thống
1

100%
6
Thiết bị thí nghiệm
Hệ thống
1
100%
(Ghi chú: Đối với Dây chuyền và thiết bị đúc Alphaset, hiện tại Cơng ty đang
trong q trình lắp đặt hồn thiện. Dự kiến Quý IV/2023 sẽ đưa vào khai thác, sử
dụng).

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nguyên, phụ liệu, hóa chất sử dụng
Bảng 1:Tổng hợp nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng
STT

Nguyên, nhiên liệu và hóa chất

Đơn
vị

2
3
4

Phơi (chiếm 45%) + phế liệu thép
(mua trong nước, chiếm 55%, tận
dụng bavia, sản phẩm lỗi hỏng 10%)
Crom (Cr)
Mangan (Mn)

Nước thủy tinh

5

Cát trắng

m3

6
7

Sơn khuôn
Sơn nước (sơn thành phẩm)

tấn
kg

1

tấn

Lượng sử dụng/năm
GĐ hiện Khi đi vào hoạt
tại
động ổn định
12.000

Nguồn gốc

27.000

Thái Nguyên

tấn
tấn
tấn

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 13

8
4
83
208

20
10
200

8
77

20
184

500

Hà Nội
Hà Nội,
Quảng Ninh
Hà Nội
Hà Nội



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

8
9
10
11
12
13
14

Oxi
Gas (bình 24kg)
Bột sét
Bột than
Que hàn
Dầu tơi luyện
Este

bình
bình
tấn
tấn
kg
lít
kg

250
208

125
208
150
20.000
2.080

600
500
300
500
500
50.000
5.000

Nam Định
Nam Định
Hải Dương
Quảng Ninh
Nam Định
Nam Định
Hà nội

4.2. Nhu cầu sử dụng nước
*Nguồn cung cấp nước:
Để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất ,Công ty sử dụng
nguồn nước sạch được cấp từ trạm cấp nước sạch của Công ty cổ phần cấp
nước Nam Định, cấp vào 02 bể (01 bể nổi dung tích 20m3, 01 bể ngầm dung tích
50m3), từ đó được cấp bằng ống HDPE chun dụng đặt ngầm dưới đất, cung
cấp đảm bảo cho toàn khu vực.
* Lượng nước sử dụng:

Căn cứ hóa đơn nước sử dụng gần đây của Công ty cho thấy:
Bảng 2: Thống kê lượng nước sử dụng
STT

Tháng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

4/2022
5/2022
6/2022
7/2022
8/2022
9/2022
10/2022

11/2022
12/2022
1/2023
2/2023
3/2023
4/2023
5/2023
6/2023
7/2023

Lượng nước sử
dụng (m3/tháng)
642
556
679
688
714
799
950
866
679
630
680
727
801
746
864
708

Lượng nước sử

dụng (m3/ngày)
25
21
26
26
28
31
37
33
26
24
26
28
31
29
33
27

Như vậy, lượng nước sử dụng cao nhất là tháng 10/2022 với lượng sử
dụng trung bình khoảng 37m3/ngày, trong đó:
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở “Xây dựng nhà máy cơ khí, đúc gang thép xuất khẩu Vico”

Căn cứ theo tình hình hoạt động thực tế của Công ty cho thấy:
* Nước sử dụng cho sản xuất:
- Nước làm khuôn cát: Với hỗn hợp làm khuôn, lượng nước cấp cho mỗi
mẻ trộn khoảng 100 lít/1tấn hỗn hợp (độ ẩm của hỗn hợp khn 4%), thời gian
làm khn trung bình khoảng 6h/ngày, thì lượng nước làm khuôn cát sử

dụng tối đa trong 1 ngày là:
+ Giai đoạn hiện tại:Với 20 tấn/h vật liệu làm khuôn.
20tấn/h x 100 lítnước x 6h = 12m3 nước.
+ Khi đi vào hoạt động ổn định: Với45tấn/h vật liệu làm khuôn.
45tấn/h x 100 lít nước x 6h = 27m3 nước.
Lượng nước này sau khi rót đổ sẽ bị bay hơi trong q trình phá khn,
làm mát cát và qua đường hút bụi của máy hút bụi, và được bổ sung ngay trong
q trình làm khn.
- Nước làm mátlị nấu: Với đặc thù sản xuất của Công ty, nước làm mát
được sử dụng tuần hồn, nước sẽ đượcbơm cấp cho hệ vịng đồng lò nấu, thiết bị
lò nấu. Nước làm mát thiết bị sẽ qua hệ tháp giải nhiệt, đường ống xuống hồ
nước điều hòa (nhiệt độ của nước làm mát giảm từ 5-10° C). Từ hồ nước điều
hịa có hệ thống đường ống ngầm bê tông D300 và quay lại khu cấp nước làm
mát thiết bị. Căn cứ vào hoạt động sản xuất thực tế của Cơng ty, lượng nước thất
thốt từ quá trình bay hơi nhiều nhất trong ngày như sau:
+ Giai đoạn hiện tại:13m3/ngày;
+ Giai đoạn hoạt động ổn định: 25m3/ngày.
Lượng nước này được Công ty sử dụng là nguồn nước sạch và một phần
tiến hành tận dụng nguồn nước mưa từ các mái thu đưa vào hồ làm mát (hồ giải
nhiệt) có thể tích 680m3 (lượng nước này có sự dao động lớn do tận dụng được
cả nước mưa).
* Lượng nước cấp cho sinh hoạt:
Hiện tại, số cán bộ công nhân viên làm việc tại Công tyhiện đang làm việc
ổn định là 150 người. Theo tình hình hoạt động thực tế của Công ty cho thấy,
lượng nước sử dụng cho sinh hoạt khoảng 12m3/ngày(tương đương khoảng80
lít/ngày/người/ngày).
Bảng 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
STT
1


Nhu cầu sử dụng nước
Nước cho sinh hoạt

Tải lượng (m3/ngày)
Giai đoạn hiện tại

Giai đoạn vận hành ổn định

12

12

Chủ cơ sở: Công ty TNHH đúc xuất khẩu Vico 15



×