Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phương trình mặt cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.75 KB, 13 trang )

HÖ trôc täa ®é
HÖ trôc täa ®é
trong kh«ng gian
trong kh«ng gian
(Ph¬ngtr×nhmÆtcÇu)
(Ph¬ngtr×nhmÆtcÇu)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt
cầu(S)cótâmI(x
0
;

y
0
;z
0
)vàbánkínhR
Hay IM
2
= R
2
nghĩalà(x-x
0
)
2
+(y-y
0
)
2
+(z-z
0
)


2
=R
2

6) Ph ơng trình mặt cầu
6) Ph ơng trình mặt cầu
I .
M
R
vàđiểmM(x;y;z)
Phơngtrình(x-x
0
)
2
+(y-y
0
)
2
+(z-z
0
)
2
=R
2
đợc
gọilàphơngtrìnhmặtcầuS(I;R)
ĐiểmM(x;y;z)thuộc(S)khivàchỉkhiIM=R
Hãyxácđịnhvà
IM IM
uuur uuur

a) Định nghĩa:
VậymặtcầutâmI(x
0
;y
0
;z
0
)bánkínhRcóphơngtrình
(x-x
0
)
2
+ (y-y
0
)
2
+ (z-z
0
)
2
= R
2

Bài tập 1:ChoA
1
(a
1
;b
1
;


c
1
)vàA1 (a1; b1; c1 )
Hãyviếtphơngtrìnhmặtcầu(S)cóđờngkínhA
1
A
2
theohai

cáchsau:
1) Biếttâmvàbánkínhcủamặtcầu.
2) Nhậnxétrằngđiểm
1 2
( ) . 0M S A M A M =
uuuur uuuuur
I .
A
1
M
A
2
Bài tập 2:hãyviếtphơngtrìnhmặt
cầuSđiqua4điểmA(0;0;0),
B(1;0;0),C(0;1;0)vàD(0;0;1)
(x a)
2
+ (y b)
2
+ (z c)

2
= R
2
2 2 2
a b c d+ +
x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0

* Nhaọn xeựt:
KhiđótâmmặtcầulàđiểmI(-a;-b;-c)vàbànkính
mặtcầulàR=
(x a)
2
+ (y b )
2
+ (z c)
2
- (a
2
+ b
2
+ c
2
)+ d = 0
(x a)

2
+ (y b )
2
+ (z c)
2
= (a
2
+ b
2
+ c
2
)- d
Vậy: ph ơng trình x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0
laứ phửụng trỡnh maởt cau khi và chỉ khi a
2
+ b
2
+ c
2
d > 0
Mặt cầu có tâm O, bán kính R có phương trình là:
x
2
+ y

2
+ z
2
= R
2
* Chó ý:
O
x
y
z
R
. I
a
b
c
Mặt cầu có tâm I(a ; b ; c)
và tiếp xúc với mp (Oxy) t¹i
®iĨm K th×
H
K
K( a ; b ; 0 )
 IK = OH =
c
* Mặt cầu có tâm I(a; b; c) và tiếp xúc với (Oxy)
(hoặc (Oxz) ; (Oyz)) có phương trình :
(x – a)
2
+ (y – b)
2
+ (z – c)

2
= c
2
( hoặc b
2
; a
2
)
O
x
y
z
a
b
c
Mặt cầu có tâm I(a; b; c) và tiếp xúc với trục Oz
. I
R
H
K
T¹i®iĨm H( 0 ; 0 ; c )
Th×
R = IH = OK =
2 2
a b+
Ví dụ: Lập phương trình mặt cầu (S) trong các trường
hợp sau:
Bán kính R =
(x + 1)
2

+ (y – )
2
+ (z – 4)
2
= 17
1
2
Vậy phương trình mặt cầu (S) là:
2 2
a +c = 1+16= 17
a) (S) có tâm I( –1 ; ; 4) và tiếp xúc với trục Oy
1
2
Gi¶i:
b) (S) có đường kính AB với A(3 ; 2 ; – 4) ;
b) (S) có đường kính AB với A(3 ; 2 ; – 4) ;
B(– 3 ; 0 ; –2)
B(– 3 ; 0 ; –2)
Ví dụ: Lập phương trình mặt cầu (S) trong các
trường hợp sau:
Tâm I của (S) là trung điểm
của AB ⇒ I (0 ; 1; –3)
Vậy phương trình mặt cầu (S):
x
2
+ (y – 1)
2
+ (z + 3)
2
= 11

A
B
. I
AB
2
Bán kính R =
36 4 4
11
2
+ +
= =
Gi¶i:
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình mặt
cầu? Nếu là phương trình mặt cầu hãy tìm tâm và bán kính:
1) x
2
+

y
2
+z
2
- 2x - 6y - 8z + 1 = 0
2) x
2
+

y

2
+z
2
+ 10x + 4y + 2z + 30 = 0
3) x
2
+

y
2
+z
2
- y = 0
4) 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
- 2x- 3y+5z - 2 = 0
5) x
2
+

y
2
+z
2
- 3x + 4y - 8z + 25 = 0
Tâm I(1;3;4) và R=5

Tâm

1 1
1; ;0 ;
2 2
R
 
=
 ÷
 
1 3 5 3 6
; ; ;
2 4 4 4
I R
 
− =
 ÷
 
Bài 2:
Bài 2:


Viết phương trình mặt cầu (S) biết:
Viết phương trình mặt cầu (S) biết:
1) Tâm O(0; 0 ; 0) và tiếp xác với mặt cầu (S’) có tâm
I(3; -2; 4) và bán kính bằng 1
2) Tâm I(3;-2; 4) và đi qua điểm A(7; 2; 1)
3) Tâm I(2; -1; 3) và tiếp xúc với mp (Oxy)
Bài tập về nhà
Bài tập về nhà

Bài tập trong sách Bài tập Hình 12:
Bài 31, 32, 33, 34 trang 121
Bài tập trong sách gi
Bài tập trong sách gi
áo
áo
khoa
khoa
Hình h
Hình h
c 12: ọ
c 12: ọ


Bài 13; 14 trang 82
Bài 13; 14 trang 82

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×