Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thôn Toòng Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 65 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................. 1
CHƯƠNG I............................................................................................................................ 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................................6
1.1. Tên chủ cơ sở..................................................................................................................6
1.2. Tên cơ sở......................................................................................................................... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở........................................................7
1.3.1. Công suất của cơ sở......................................................................................................7
1.3.2. Công nghệ khai thác của sơ sở.....................................................................................7
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở......................................................................................................8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án....................................................................................................................... 9
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu của dự án.......................................................9
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện.................................................................................................10
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước................................................................................................11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án.........................................................................12
1.5.1. Tóm tắt q trình thực hiện dự án...............................................................................12
1.5.2. Vị trí thực hiện dự án..................................................................................................13
1.5.3. Các hạng mục cơng trình của dự án............................................................................14
1.5.4. Tổ chức thực hiện và quản lý Dự án...........................................................................18
1.5.5. Tổng mức đầu tư........................................................................................................19
CHƯƠNG II......................................................................................................................... 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG.................................................................................................................... 20
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường..................................................................................................20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........................22
2.2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước


thải........................................................................................................................................ 22
2.2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp nhận khí
thải........................................................................................................................................ 22
CHƯƠNG III....................................................................................................................... 23
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................................................23
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..............................23
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa, nước mặt..........................................................................23
3.1.2. Thu gom, xử lý nước thải...........................................................................................27
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.......................................................................30
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ hoạt động khoan nổ mìn.........................................30
3.2.2. Giảm thiểu bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động bốc xúc, vận chuyển và nghiền sàng 31
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...................................32
3.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt....................................................................................32
3.3.2. Đối với CTR phát sinh từ hoạt động khai thác...........................................................33
3.4. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn nguy hại......................................................................34
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................................35
3.5.2. Giảm thiểu tiếng ồn tại khu vực chế biến...................................................................36
3.5.3. Giảm thiểu tiếng ồn khu vực tuyến đường vận chuyển...............................................37
3.5.4. Giảm thiểu tác động của độ rung................................................................................37
3.5.5. Giảm thiểu tác động do chấn động, rung trong giai đoạn khai thác............................37
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường.......................................................38

a. Biện pháp giảm thiểu tai nạn giao thông, tai nạn lao động...............................................38
3.7. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi
trường................................................................................................................................. 43
3.7.1. Khối lượng thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường....................................................43
3.7.1.1. Cải tạo, phục hồi môi trường khu vực khai trường và bãi thải.................................43
3.7.1.2. Cải tạo, phục hồi môi trường khu vực phụ trợ.........................................................44
3.7.2. Công tác trồng cây......................................................................................................47
3.7.3. Các thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu phục vụ q trình cải tạo, phục hồi mơi trường
............................................................................................................................................. 48
3.7.4. Kế hoạch phịng ngừa và ứng phó sự cố trong q trình cải tạo, phục hồi mơi trường
............................................................................................................................................. 48
3.7.5.1. Tổ chức thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường......................................................50
3.7.6. Tiến độ, kinh phí thực hiện cải tạo, phục hồi mơi trường..........................................51
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.............................................................................................................53
CHƯƠNG IV....................................................................................................................... 54
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................................................54
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................54
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...................................................................55
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................................55
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
............................................................................................................................................. 56

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất: Khơng có............................................................................................56
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................57
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án............................57
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật........................................................................................................................................ 57
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...............................................................57
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................................................57
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án..........................57
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................................58
PHỤ LỤC BÁO CÁO..........................................................................................................59

Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2. Phân bổ sản phẩm của mỏ................................................................................8
Bảng 3. Thiết bị máy móc trong quá trình hoạt động....................................................9
Bảng 4. Danh mục nguyên, vật liệu, hoá chất khi dự án đi vào hoạt động.................10
Bảng 5. Tọa độ các điểm góc diện tích mỏ đá.............................................................14
Bảng 6. Tọa độ các điểm góc diện tích khu phụ trợ....................................................14
Bảng 7. Thống kê thiết bị, máy móc và xây dựng hiện có của mỏ.............................16

Bảng 8. Bảng thống kê hệ thống thu gom, thoát nước mưa........................................24
Bảng 9. Bảng thống kê hệ thống thu gom, thoát nước thải.........................................28
Bảng 10. Hỗn hợp khí phát sinh từ phân hủy yếm khí của bể tự hoại........................29
Bảng 11. Danh mục chất thải nguy hại........................................................................35
Bảng 12. Bảng tổng hợp khối lượng cải tạo................................................................46
Bảng 13. Bảng tổng hợp thiết bị..................................................................................48
Bảng 14. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường...........................................51
Bảng 15. Giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải....................................54
Bảng 16. Giá trị giới hạn với tiếng ồn.........................................................................55
Bảng 17. Thông kê các loại chất thải phát sinh...........................................................56
Bảng 18. Chương trình giám sát chất thải rắn định kỳ................................................57
DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Vị trí khu vực dự án........................................................................................13
Hình 2. Hiện trạng đường giao thơng..........................................................................15
Hình 3. Hiện trạng khu vực trạm nghiền chế biến mỏ................................................17
Hình 4. Hiện trạng khu phụ trợ nhà điều hành, nhà ở công nhân................................17
Hình 5. Hiện trạng khu vực trạm cân, kho mìn, kho vật tư, trạm biến áp...................18
Hình 6. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn..................................................................................28
Hình 7. Chế phẩm vi sinh sử dụng xử lý nước thải tại bể phốt của cơ sở...................30
Hình 8. Sơ đồ cơng nghệ đổ thải bằng ơtơ kết hợp với xe gạt....................................34
Hình 9. Quy trình thu gom chất thải nguy hại.............................................................35
Hình 10. Sơ đồ tổ chức quản lý cải tạo, phục hồi môi trường.....................................50

Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng

Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATGT

An tồn giao thơng

ATLĐ

An tồn lao động

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BHYT

Bảo hiểm y tế

BLĐTBXH

Bộ lao động thương binh xã hội

BOD

Nhu cầu oxi sinh hóa

CHXHCN

Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam


CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CN

Cử nhân

CTR

Chất thải rắn

COD

Nhu cầu oxi hóa học

ĐVT

Đơn vị tính

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GHCP

Giới hạn cho phép

KTT


Kinh tuyến trục

KS

Kỹ sư

NXB

Nhà xuất bản

NTSH

Nước thải sinh hoạt

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

PGS.TS

Phó giáo sư tiến sĩ


PTNMT

Phịng Tài ngun và Mơi trường

SGTVTXD

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

TNHH

Tránh nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

VOC

Chất hữu cơ bay hơi

XDCB

Xây dựng cơ bản

WHO


Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ cơ sở
Công ty Cổ phần Khai thác vật liệu xây dựng Miền Bắc
- Địa chỉ văn phòng: Số nhà 360, đường Lê Thanh, phường Bắc Cường, thành
phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông: Đoàn Văn Bộ

Chức danh: Giám đốc

- Điện thoại: 0913.000.913
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 5300319526, do
phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai, cấp lần đầu
ngày 07 tháng 07 năm 2009. Thay đổi lần thứ 6 ngày 07/01/2022;
- Giấy chứng nhận đăng ký Đầu tư số: 8772211583, do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Lào Cai cấp lần đầu ngày 17 tháng 02 năm 2011. Điều chỉnh lần thứ ba ngày
05/7/2022;
- Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 v/v điều chỉnh giấy phép

khai thác khoáng sản cho Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc.
- Quyết định số 297/QĐ-STNMT, ngày 06/9/2022 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lào Cai v/v phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thôn Toòng Già thuộc địa
phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- Giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản số 70/GP-UBND của UBND tỉnh Lào
Cai, ngày 12/01/2016 ;
- Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
cho Công ty TNHH MTV Thiên Thanh thuê đất. Tổng Diện tích đất cho thuê là
45.000m2. Mục đích: Đất sản xuất VLXD. Thời hạn gia hạn sử dụng: Đến ngày 12
tháng 01 năm 2026.

6
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

- Hợp đồng thuê đất số 15/HĐTĐ ngày 03/03/2016 giữa bên cho thuê đất là UBND
tỉnh Lào Cai và bên thuê đất là Công ty TNHH MTV Thiên Thanh. Diện tích đất thuê:
4,5ha. Thời hạn thuê đất: Đến ngày 12/01/2026.
1.2. Tên cơ sở
- Tên dự án đầu tư: “Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng Già
thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thơn Tng Già thuộc địa phận thị trấn
Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 5300319526, do
phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai, cấp lần đầu
ngày 07 tháng 07 năm 2009. Thay đổi lần thứ 6 ngày 07/01/2022;

- Công ty CP khai thác vật liệu xây dựng miền Bắc được đổi tên từ Công ty
TNHH MTV Thiên Thanh từ ngày 07/01/2022.
- Quy mô của dự án đầu tư: Dự án “khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá
thơn Tng Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai”
có tổng mức đầu tư là 20.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi tỷ đồng chẵn), như
vậy phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng (Luật Đầu tư công
số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đầu tư công); dự án
thuộc nhóm B.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất của cơ sở
- Công suất khai thác: 200.000 m3 đá /năm (đá nguyên khối, thể tự nhiên),
tương đương với công suất sản phẩm là 271.000m3/năm.
- Tổng diện tích đất sử dụng là 8,0 ha, trong đó diện tích đất khai thác mỏ là
4,5ha, diện tích đất làm khu phụ trợ là 3,5 ha.
1.3.2. Công nghệ khai thác của sơ sở
Mỏ khai thác hiện tại, chọn hệ thống khai thác theo lớp bằng, sử dụng các thiết
bị của hệ thống khai thác (HTKT), bóc tầng phủ, làm đường di chuyển cho máy và
thiết bị. Sau khi mỏ tiến hành khoan nổ mìn cắt theo lớp bằng, gạt và chuyển đá
7
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

xuống chân moong (cos+130m). Tại đây máy xúc xúc quặng lên ô tô vận chuyển về
trạm nghiền.

Đá nguyên khối (thể tự

nhiên)

Secpentinit
Khoan
nổ mìn
Xúc bốc bằng máy xúc PC – 350 hoặc
tương đương

Đá hộc

Đất thải

Vận chuyển bằng ô tô

Vận chuyển bằng ô tô

Bãi thải

Trạm nghiền

Hình 1. Sơ đồ công nghệ khai thác

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Với công suất khai thác của mỏ là: 200.000 m 3 đá nguyên khối/năm  300.000
m3 đá nở rời (đá nguyên khai, hệ số nở rời 1,5), tương đương với khoảng 271.000m 3
đá thành phẩm các loại, trong đó sản phẩm chính là 206.000m3 (đá 0,5, đá 1x2, đá
2x4, đá 4x6 và base A, chiếm khoảng 72%) và sản phẩm phụ là 65.000m 3 (mạt, base
B, xô bồ, chiếm khoảng 23%) và 15.000m3 đất thải (chiếm 5%). và tỷ lệ tổn thất của mỏ
là 2%, tương đương 6.000m3 đá nở rời. Sản phẩm chế biến dự kiến phân bổ như sau:
Bảng 1. Phân bổ sản phẩm của mỏ

TT
1
2
3
4
5

Sản phẩm
Mạt
Đá 0,5 x 1 cm
Đá 1 x 2 cm
Đá 2 x4 cm
Đá 4 x 6 cm

Tỷ lệ (%)
11.0
5.0
30.0
14.0
8.0

8
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

Đá nguyên khối
(m3)
22,000
10,000
60,000
28,000

16,000

Quy đổi sản
phẩm (m3)
33,000
15,000
90,000
42,000
24,000


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

6
7
8

Đá hộc
Base A
Base B
Tổng cộng:

5.0
10.0
10.0
98.0

10,000
20,000

20,000
186.000

15,000
30,000
30,000
279.000

Tổng cộng sản phẩm của dự án là 286.500m3, trong đó sản phẩm sau máy nghiền là
256.500m3, sản phẩm bán trực tiếp (đá hộc) là 15.000m3 và đất thải 15.000m3. Sản phẩm
chính của Dự án gồm có: Đá 0,5; đá 1x2; đá 2x4; đá 4x6; Base A và đá hộc, tổng sản
lượng là 279.000m3/năm. Sản phẩm phụ gồm có mạt và Base B, tổng sản lượng là
63.000m3.
Đá nguyên liệu

Nghiền sơ cấp
Bụi, Tiếng ồn

Nghiền thứ cấp

Sàng phân loại
Bụi, tiếng ồn

Đá 1x2

Đá 2x4

Đá 4x6

Đá mạt


Hình 2. Sơ đồ cơng nghệ chế biến đá

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu của dự án
Các thiết bị máy móc đã được trang bị khi dự án đi vào hoạt động:
Bảng 2. Thiết bị máy móc trong quá trình hoạt động
TT

I
1
2

Tên tài sản

Máy xúc đào
Máy đào bánh xích 450
Máy đào bánh xích 350

9
Chủ đầu tư: Cơng ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

Đơn vị
tính

Số
lượng

Năm

mua

Cái
Cái

1
1

2022
2017


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

3
II
1
2
III
1
2
3
IV
1
2
3
4
5
V

1
VI
1
2

Máy đào bánh xích 225
Cái
1
2017
Máy xúc lật
Máy xúc lật 3m3
Cái
1
2017
3
Máy xúc lật 3m
Cái
1
2021
Ơ tơ
Ơ tơ tải tự đổ, 20m3
Cái
1
2015
3
Ơ tơ tải tự đổ, 20m
Cái
1
2017
Ơ tơ (xe chở nước)

Cái
1
2015
Máy khoan và máy nén khí
Máy nén khí và máy khoan ĐK lớn (90mm)
Cái
1
2020
Máy nén khí và máy khoan ĐK lớn (90mm)
Cái
1
2020
Máy nén khí và máy khoan ĐK lớn (90mm)
Cái
1
2021
Máy nén khí và máy khoan ĐK lớn (90mm)
Cái
1
2021
Máy khoan con (ĐK 32mm)
Cái
4
2021
Trạm nghiền CS 320T/h
Hệ thống máy nghiền
HT
1
2022
Hệ thống điện

Trạm biến áp 630KVA - 35/0.4KV
Trạm
1
2021
Trạm biến áp khai trường, công suất
Trạm
1
2022
200KVA
(Nguồn: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc)

Nguyên vật liệu, hoá chất sử dụng khi dự án đi vào hoạt động
Bảng 3. Danh mục nguyên, vật liệu, hoá chất khi dự án đi vào hoạt động
TT
1

2

Khoản mục
Nhiên liệu
- Dầu diezen
- Dầu máy

Đơn vị tính

Định mức

Lit/năm
Lit/năm


217,815
4,356

- Mỡ

Kg/năm

500

- Dầu phanh

Lit/năm

500

Lit/năm

500

- Dầu cầu
Năng lượng
- Điện năng

đ/kw

Ghi chú

1.007.009

(Nguồn: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc)


1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện
Mỏ đã hoàn thiện hệ thống điện, gồm đường dây cao thế (35KV) và các đường
dây hạ thế. Đường dây điện cao thế 35KV đã được đầu tư xây dựng nối đường điện
10
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

35KV của nghành điện về trạm biến áp của mỏ. Ngoài ra trong khu vực đã có đường
dây hạ thế (0,4KV) phục vụ cho hoạt động của mỏ. Để có nguồn điện phục vụ cho
hoạt động của mỏ, mỏ đã xây dựng 02 trạm biến áp, công suất 630KVA và 200KVA.
Máy biến áp 200KVA dùng cung cấp điện cho các thiết bị khai thác.
- Nhu cầu sử dụng điện: Trong giai đoạn hoạt động, nhu cầu sử dụng điện được
tính tốn dựa trên khối lượng đá thực hiện nghiền sàng và các hoạt động văn phịng
tại dự án.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước
Mỏ đang có 2 nguồn cung cấp nước. Đó là nguồn nước sạch của địa phương,
cung cấp nước cho sử dụng trong sinh hoạt của cán bộ, công nhân mỏ. Một nguồn
khác là nước mặt, phục vụ cho sản xuất của dự án. Hệ thống cung cấp nước cho dự án
đã hoàn chỉnh, đảm bảo cung cấp bình thường. Nước sạch được dự trữ vào bể chứa,
sau đó dẫn bằng đường ống về các vị trí tiêu thụ. Nước mặt được bơm bằng máy bơm
lên các bể chứa phục vụ sản xuất (trạm nghiền và dập bụi). Lượng nước cung cấp cho
sản xuất và sinh hoạt của toàn bộ dự án từ 15-18m3/ngày.
* Nước dùng cho sinh hoạt:
Nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt được lấy từ nguồn nước sạch của địa
phương. Dự án đã đấu nối với nguồn cấp nước của địa phương. Chủ đầu tư đã xây
dựng đường ống, bể chứa và máy bơm nước đặt ở khu nhà công trình phụ. Nhu cầu

sử dụng nước phục vụ sinh hoạt lấy theo tiêu chuẩn hiện nay khoảng 300
lit/ngày/người. Lượng nước cho nhu cầu này là 12 người x 300 lít/người = 3,6
m3/ngày (Số người sinh hoạt ở lại mỏ khoảng 12 người).
Nguồn cấp nước này là nước sạch. Nước sẽ được dự trữ trong bể chứa và từ đây
sử dụng đường ống để dẫn nước về khu vực sử dụng phục vụ sinh hoạt và sử dụng.
Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng phục vụ cho nhu cầu ăn uống, mỏ sử dụng 01 máy
lọc nước.
* Nước sử dụng cho chế biến nghiền sàng
Nước cung cấp cho khu vực trạm nghiền sàng với mục đích là để giảm lượng
bụi phát tán ra môi trường. Nước được cấp vào hàm nghiền, bao gồm cả nghiền sơ
cấp và nghiền thứ cấp bằng hình thức là các vịi phun. Sử dụng bể nước, đặt cao hơn
hàm nghiền và sử dụng ống dẫn vào các hàm nghiền.
Tại vực khu trạm nghiền có 01 bể chứa nước với thể tích khoảng 6m 3 phục vụ cho
trạm nghiền. Nước được bơm lên bằng máy bơm từ nguồn nước của dự án.
Căn cứ kinh nghiệm sản xuất của các trạm nghiền, nhu cầu sử dụng nước cho
sản xuất là 0,02m3/năm sản phẩm nguyên khai. Nhu cầu nước cho công tác này là:
11
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

(200.000-20.000) x 0,02 = 3.600m3/năm, tương đương với khoảng
14,12m3/ngày.
Để bơm lên bể nước của trạm nghiền, mỏ có 01 máy bơm cơng suất 1,75KW
tương đương khoảng 2,4-3,0 m3/h. Tương đương lượng nước bơm lên 8h x 2m 3 =
16m3/ngày. Đủ đảm bảo lượng nước cung cấp cho sản xuất.
* Nước sử dụng cho nhu cầu dập bụi trên tuyến đường
Trên các tuyến đường vận chuyển trong mỏ được phun dập bụi. Mỏ đã xây dựng

hệ thống phun nước dập bụi trên các tuyến đường nội bộ trong khu vực phụ trợ, chủ
yếu là khu có các tuyến đường vận chuyển sản phẩm từ bãi chứa đi tiên thụ. Việc
phun nước dập bụi tùy theo thời tiết khô nắng. Trong những ngày khô và nắng, tiến
hành phun nước từ 3-4 lần. Trong những ngày bình thường, phun nước từ 2-3 lần.
Nhu cầu nước cho công tác này trung bình 3 lượt x 0,5m3/lượt = 1,5m3/ ngày.
 Tổng lượng nước ước tính cho tồn mỏ là: Q = 14,6 + 1,5 = 16,1m3/ngày.đêm.
Căn cứ theo định mức quy định tại Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày
06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải thì tính tốn được lưu
lượng nước thải phát sinh từ các hoạt động của mỏ đá được tính bằng 100% lượng
nước cấp. Theo đó, nhu cầu thốt nước sinh hoạt của mỏ đá khoảng 3,6 m3/ngày đêm.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
1.5.1. Tóm tắt q trình thực hiện dự án
Trong những năm gần đây, nhu cầu xây dựng của cả nước nói chung và của tỉnh
Lào Cai nói riêng đều phát triển mạnh, nhu cầu về sử dụng đá làm vật liệu xây dựng
ngày càng lớn. Để phục vụ nhu cầu tại chỗ cũng như đáp ứng yêu cầu của thị trường
trong nước, đồng thời nhằm đẩy mạnh sự phát triển kinh tế trong khu vực, Công ty
TNHH MTV Thiên Thanh đã được UBND tỉnh Lào Cai cấp Giấy chứng nhận đầu tư
từ năm 2011, được cấp phép khai thác từ năm 2011 đến năm 2015 và tiếp tục được
cấp giấy phép gia hạn khai thác từ năm 2016 với thời hạn 10 năm. Dự án đã được
UBND huyện Bảo Thắng xác nhận kế hoạch Bảo vệ môi trường và UBND tỉnh Lào
Cai phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường.
Ngày 04 tháng 01 năm 2022, Công ty TNHH MTV Thiên Thanh, đại diện là ông
Đỗ Đức Khiêm – chức vụ Giám đốc đã ký Hợp đồng chuyển nhượng vốn điều lệ
Công ty TNHH MTV Thiên Thanh cho bên nhận chuyển nhượng, đại diện là ông
Đoàn Văn Bộ. Bên nhận chuyển nhượng nhận toàn bộ số Vốn điều lệ, bao gồm
Phương tiện, máy móc, tài sản Văn phòng, tài sản của Dự án. Giá trị chuyển nhượng
của Hợp đồng này là 3,1 tỷ VNĐ. Ngay sau khi nhận chuyển nhượng Dự án, đơn vị
đã tiến hành thay đổi đăng ký doanh nghiệp, chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV
12
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Thiên Thanh thành Công ty CP Khai thác Vật liệu xây dựng Miền Bắc từ ngày
07/01/2022, người đại diện theo pháp luật là ơng Đồn Văn Bộ. Như vậy, từ ngày
07/01/2022, Dự án khai thác và chế biến đá làm Vật liệu xây dựng thông thường
(VLXDTT) tại mỏ đá thuộc thơn Tng Già, thị trấn Phong Hải, huyện Bảo
Thắng, tỉnh Lào Cai thuộc Công ty CP Khai thác Vật liệu xây dựng Miền Bắc.
Hiện nay, để đáp ứng và cung cấp cho nhu cầu thị trường, Công ty CP Khai
thác Vật liệu xây dựng Miền Bắc nâng công suất khai thác và chế biến từ 40.000m 3/
năm lên 200.000m3/năm và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai phê
duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác, chế
biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện
Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai tại Quyết định số 297/QĐ-STNMT, ngày 06/9/2022 với
diện tích 8,0ha. Các cơng trình thu gom, quản lý chất thải đảm bảo quá trình hoạt
động cũng như bảo vệ môi trường của dự án.
Căn cứ khoản 1, Điều 39 và khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, Dự án “Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng Già
thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai” thuộc đối tượng
phải lập Hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép mơi trường trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai
phê duyệt.

KHU KHAI THÁC

SÂN CN+PHỤ TRỢ

Hình 3. Vị trí khu vực dự án


1.5.2. Vị trí thực hiện dự án

13
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

- Khu vực mỏ đá thuộc thơn Tng Già, thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng,
tỉnh Lào Cai, có diện tích 4,5 ha, nằm về phía Đơng Bắc của thành phố Lào Cai.
Được giới hạn bởi các điểm mốc theo hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 104045’, múi
chiếu 30, được giới hạn bởi các điểm góc 1, 2, 3, 4 và 5, có toạ độ như sau:
Bảng 4. Tọa độ các điểm góc diện tích mỏ đá
STT

Điểm
góc

1

Toạđộ VN 2000, KTT 104045’, múi chiếu 30
X(m)

Y(m)

1

2487150,0


435415,0

2

2

2487042,0

435349,0

3

3

2486978,4

435430,0

4

4

2486852,0

435596,0

5

5


2486968,4

435685,1

Diện tích
(ha)

4,5

- Khu vực phụ trợ nằm ở ranh giới phía Tây Nam của mỏ, có diện tích 3,5ha, có tọa độ
như sau:

STT
1
2
3
4
5
6
7

Bảng 5. Tọa độ các điểm góc diện tích khu phụ trợ
Số hiệu
Toạ độ (Kinh tuyến trục 104045’ múi
điểm
chiếu 30)
Diện tích (m2)
X
Y
góc

3
2486978.36
435430.05
6
2486858.56
435330.65
7
2486755.82
435429.53
8
2486793.98
435494.78
(3,5ha)
9
2486756.40
435557.71
(Phụ trợ)
10
2486791.95
435610.49
4
2486851.99
435596.01

1.5.3. Các hạng mục cơng trình của dự án
Được cấp phép khai thác từ năm 2011 đến năm 2015 và tiếp tục được cấp giấy
phép gia hạn khai thác từ năm 2016 với thời hạn 10 năm, sau đó được tiếp tục khai
thác các năm tiếp theo.
Với q trình khai thác như ở trên, cơng tác mở vỉa, mở moong khai thác, làm
đường công vụ lên núi về cơ bản đã hoàn thành và đang được sử dụng. Hiện tại mỏ

có 01 moong khai thác, bắt đầu từ ranh giới phía nam của mỏ, cos thấp nhất của
moong là +170m, cos cao nhất của moong là +230m. Moong có chiều dài khoảng
14
Chủ đầu tư: Cơng ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

150m, chiều rộng mặt bằng moong khoảng 45-50m. Q trình khai thác, nhìn chung
cơng tác cắt tầng chưa được đảm bảo như thiết kế đề ra.
Tại chân moong có mặt bằng tương đối bằng phẳng, là nơi hứng đá nổ mìn trên
tầng tuyến. Từ đây, có 1 tuyến đường để vận chuyển đá về trạm nghiền.
Mỏ đã có 1 tuyến đường cơng vụ lên núi, có nhiệm vụ vận chuyển thiết bị
(máy khoan, máy xúc...) lên núi phục vụ cho công tác khai thác khoan nổ mìn.
Đường có chiều dài khoảng 250m, độ dốc 20-30%, rộng 4-5m.
Hiện trạng của cơng trình phụ trợ cụ thể như sau:
* Về giao thơng:
Giao thơng ngồi mỏ: Trong khu vực có đường quốc lộ 70 đi qua, khoảng cách
từ mỏ đến quốc lộ 70 là 300m. Từ mỏ kết nối với đường quốc lộ 70 là đường liên
thôn, đã được trải bê tông, rộng 6,5m.
Giao thông nội bộ: Giao thơng trong nội của Dự án đã hồn thiện các tuyến
đường, gồm đường vận chuyển đá từ moong khai thác về trạm nghiền, đường công
vụ lên núi để vận chuyển thiết bị và máy khoan lên trên núi, đường vận chuyển sản
phẩm trong khu phụ trợ. Tuy nhiên, đối với Dự án mới này, các tuyến đường trong
nội bộ về cơ bản đều được sử dụng, trong trường hợp cần thiết sẽ tăng cường thêm
đường công vụ lên núi. Chiều dài các tuyến đường nội bộ hiện có trong khu vực phụ
trợ khoảng 500m và chiều dài tuyến đường từ moong khai thác về trạm nghiền
khoảng 250m.


Hình 4. Khu vực nghiền sàng

* Về Hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị, máy móc
15
Chủ đầu tư: Cơng ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Các hạ tầng phục vụ cho khai thác và chế biến đá đã được hoàn thiện đầy đủ,
bao gồm máy móc và thiết bị sử dụng cho khai thác và chế biến, hệ thống điện lưới
phục vụ sản xuất và điện tiêu dùng, hệ thống cung cấp nước, hệ thống cung cấp dầu
và hệ thống thông tin liên lạc, nhà xưởng phục vụ làm việc, sinh hoạt, sửa chữa và
kho tàng.
Bảng 6. Thống kê xây dựng hiện có của mỏ
TT

1

2

Tên hạng mục
Khu
nhà
văn
phịng, nhà ở, nhà
ăn và khu cơng
trình phụ
Kho mìn (cơng suất

5.000kg thuốc mìn
kèm phụ kiện nổ
tương ứng)

Quy mô xây dựng

Nhà cấp ghép tole, với nhà ở và Phía Tây Nam
văn phịng có trần thạch cao
của khu mỏ.

Nhà kho là nhà cấp 4, mái tole,
tường gạch, nền xi măng

Nhà kho là nhà cấp 4, mái tole,
tường gạch, nền xi măng
Kho được xây dựng bằng tường
Kho vật tư
gạch, mái tole, nền bê tông, nhà
cấp 4
Kho chứa chất thải Nhà cấp 4, mái tole, nền xi măng,
nguy hại
tường gạch
Kho dầu

3
4

Bãi trữ

5


Trạm biến áp

6

Nhà để máy nén khí

7

Trạm nghiền
Trạm cân

Vị trí

Kho được xây ở
góc phía ĐN của
khu mỏ (phía ĐB
của khu phụ trợ).
Góc phía Tây của
khu vực mỏ
Góc phía Tây
Nam của khu vực
mỏ
Phía sau khu nhà
điều hành

Sức
chứa
khoảng
15.000- Phía Tây của khu

mỏ
20.000m3.
Trạm có dung lượng Sđm=630
KVA; cấp điện áp 35/0,4Kv; xây
Phía Tây của bãi
dựng thêm 01 trạm biến áp có
trữ
cơng suất 200KVA, trạm này đặt
gần với trạm 630KVA.
lán máy nén khí phục vụ máy khoan,
nằm trên khu vực khai thác mỏ, ở Nằm trên khu vực
góc phía đơng, kết cấu lán lợp mái
khai thác mỏ
cọ, và tre nứa.
Trạm nghiền có kết cấu móng là bê
Đặt ở sát ranh
tơng cốt thép và khung nhà làm giới phía Tây của
bằng khung thép, mái lập tole
mỏ
Nằm ở đầu đường
nội bộ của mỏ

16
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

Diện tích
(m2)
100m2
Kho thuốc:
24m2

Kho phụ kiện:
5m2
20m2
25m2
10m2
3.500m2

Cơng suất
320T/h


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

8

Bãi thải

Sử dụng bãi thải trong. Tổng khối
lượng đổ thải: 108.000m3. Bãi thải
mở rộng thêm khoảng 10.00012.000m2. Như vậy công suất của
bãi thải từ 100.000 -120.000m3.

Nằm ở giữa của 2
moong khai thác

Hình 5. Hiện trạng trạm cân của dự án

Hình 6. Hiện trạng khu phụ trợ nhà điều hành, nhà ở công nhân


17
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc

10.00012.000m2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Hình 7. Hiện trạng tuyến đường nội bộ của mỏ

Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường:
- Hệ thống thoát nước mưa.
- Hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước thải sinh hoạt.
- Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại; Bãi chứa đất đá thải.
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
1.5.4. Tổ chức thực hiện và quản lý Dự án
- Tố chức và nhân sự cho quản lý môi trường: Để thực hiện các đề xuất về
công tác bảo vệ môi trường cho dự án, Chủ đầu tư sẽ lập Tổ vệ sinh mơi trường cho
tồn Dự án. Chức năng của bộ phận này là thực hiện các nhiệm vụ do chủ đầu tư
giao:
+ Đảm bảo hoạt động của mỏ khai thác, chế biến đá mỏ đá Toòng Già, thị trấn
Phong Hải, huyện Bảo Thắng tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của Pháp luật Việt
Nam về bảo vệ môi trường;
+ Phối hợp với UBND và nhân dân thị trấn Phong Hải và các cơ quan liên
quan (như Sở Tài nguyên và Môi trường Lào Cai, Sở Xây dựng Lào Cai, Phòng Cảnh
sát PCCC & CNCH...) về các vấn đề mơi trường và an tồn;
+ Kiếm tra, giám sát thường xuyên các vấn đề môi trường và an toàn trong
hoạt động khai thác, chế biến đá xây dựng;
18

Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

- Yêu cầu cán bộ, cơng nhân trong q trình khai thác, chế biến đá thực hiện
các nhiệm vụ như sau:
+ Quét dọn, vệ sinh, thu gom rác thải phát sinh từ hoạt động văn phòng;
+ Thu gom chất thải nguy hại phát sinh hàng ngày về khu vực lưu giữ chất thải
nguy hại;
+ Vận hành hệ thống phun sương dập bụi xưởng nghiền, sàng đá.
- Đào tạo nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường: Công tác đào tạo nâng cao
nhận thức về bảo vệ môi trường cho người làm việc trong dự án gồm các nội dung sau:
+ Trang bị các kiến thức về các vấn đề môi trường liên quan đến vận hành dự án;
+ Huấn luyện phòng chống ứng cứu sự cố rủi ro cho công nhân làm việc trong mỏ;
1.5.5. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư dự án là 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).

19
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá thơn Tng
Già thuộc địa phận thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG


2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050, dự án phù hợp với phương án phát triển trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021
- 2030.
Về phân vùng môi trường: dự án thuộc quy hoạch vùng khác của tỉnh Lào Cai
(nằm ngoài Vùng Bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải), quy định tại Phụ
lục XXIII Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Lào Cai là một tỉnh miền núi phía bắc, có nhiều loại khống sản với trữ lượng
khá lớn. Ngồi những khống sản quan trọng, thì vật liệu xây dựng (VLXD) nói
chung và VLXDTT nói riêng, là nguồn nguyên liệu quan trọng trong xây dựng. Tỉnh
Lào Cai có nguồn VLXDTT khá lớn, trong đó phải kể đến cát xây dựng phân bố ở
các huyện như: Văn Bàn, Bát Xát, Bảo Thắng ..... Đất nước ta đang trong thời kỳ phát
triển kinh tế có tốc độ khá cao. Đi cùng với kinh tế phát triển là nhu cầu về vật liệu
xây dựng cũng tăng cao. Cùng với sự phát triển của đất nước, tỉnh Lào Cai là một
trong những tỉnh có tốc độ phát triển cao. Do nhu cầu phát triển kinh tế, đi kèm theo
đó là nhu cầu về vật liệu xây dựng để phục vụ cho phát triển và xây dựng hạ tầng.
Những năm gần đây, trên địa bàn tỉnh Lào Cai đang đầu tư rất nhiều cơng trình xây
dựng hạ tầng với quy mô lớn như: Nâng cấp Quốc lộ 70, đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai, sân bay Lào Cai, các tuyến đường tỉnh, xây dựng các khu công nghiệp, dân
dụng, thương mại, thủy lợi và thủy điện. Nhu cầu đó đã thúc đẩy nhiều thành phần
kinh tế tư nhân và nhà nước tập trung khai thác vật liệu xây dựng trong địa bàn tỉnh
Lào Cai.
Công ty Cổ phần khai thác VLXD Miền Bắc Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, mã số: 5300319526, do phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Lào Cai, cấp lần đầu ngày 07 tháng 07 năm 2009. Thay đổi lần thứ 6
ngày 07/01/2022; và Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 v/v điều chỉnh
giấy phép khai thác khống sản cho Cơng ty CP khai thác VLXD Miền Bắc. Sau khi
có Giấy phép khai thác khống sản, Cơng ty Cổ phần khai thác VLXD Miền Bắc đã

tiến hành đầu tư, xây dựng mỏ theo thiết kế. Công tác đầu tư và xây dựng mỏ về cơ
20
Chủ đầu tư: Công ty CP khai thác VLXD Miền Bắc



×