Môn họ
học:
c:
MARKETING
Giảng viên: Phan Văn Thanh
Bộ môn: Quản trị Kinh doanh - (04) 869.2301
E mail:
E-mail:
Thanhpv fem@mail hut edu vn
Chương 9:
CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN BÁN
(Truyền
ề thơng marketing)
Mục tiêu của chương 9
Chương này cung cấp cho sinh viên:
Bản chất và mục tiêu của chính sách xúc tiến bán
Thiết kế hỗn hợp xúc tiến bán: Quảng cáo,
cáo Khuyến
mãi /khuyễn mại, Bán hàng trực tiếp, Quan hệ công
chúng, Marketing trực tiếp
Các nhân tố ảnh hưởng đến hỗn hợp xúc tiến bán
Chiến lược đẩy, chiến lược kéo
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-3
Nội dung của chương 9
91
9.1.
Bả chất
Bản
hất của
ủ xúc
ú tiế
tiến bán
bá
9.2.
Thiết kế hỗn hợp xúc tiến bán
9.3.
Thiết kế chương trình quảng cáo hiệu quả
94
9.4.
Khuyến mại /Khuyến mãi
9.5.
Quan hệ công chúng
9.6.
Bán hàng trực tiếp
9.7.
Marketing
g trực
ự tiếp
p
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-4
9.1. Bản chất của xúc tiến bán
Xúc tiến bán là một thành phần của hỗn hợp
marketing nhằm thông tin, thuyết phục và nhắc nhớ
thị trường về sản phẩm và/hoặc người bán sản phẩm
đó với
đó,
ới hy
h vọng ảnh
ả h hưởng
h ở đến
đế thái độ và
à hành
hà h vii của
ủ
người nhận tin.
Truyền thông marketing là những hoạt động truyền
thông từ phía người bán tác động tới khách hàng mục
tiêu và công chúng, sử dụng con người và/hoặc các
phương tiện truyền thông để ảnh hưởng đến nhận
thức, thái độ và hành vi mua của những đối tượng đó.
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-5
Các thành phần của hỗn hợp
truyền
ề thông
hô
marketing
k i
Quảng cáo
(Advertising)
Hoạt động truyền thơng khơng mang tính cá nhân,
thơng qua một phương tiện truyền
ề tin phải trả tiền.
ề
Khuyến mại
(Sales Promotion)
Hoạt động kích thích nhu cầu mua sắm bằng cách đưa
thêm các lợi
ợ ích cho khách hàng
g trong
g một
ộ g
giai đoạn.
ạ
Bán hàng trực tiếp
(Personal Selling)
Hình thức thuyết trình sản phẩm do nhân viên của
doanh nghiệp thực hiện trước khách hàng, có thể là mặt
đối mặt hoặc qua điện thoại.
thoại
Quan hệ công
chúng (Public
R l ti
Relations)
)
Hình thức truyền thơng nhằm tạo nên thái độ thân thiện
đối với doanh nghiệp và những sản phẩm của doanh
nghiệp mà thường khơng nói rõ một thơng điệp bán
hàng cụ thể nào.
Marketing trực tiếp
(Direct Marketing)
Hoạt động truyền thơng có tính tương tác, sử dụng một
hay nhiều phương tiện truyền thông để tạo nên những
đáp ứng có thể đo được và/hoặc những giao dịch ở bất
kỳ địa điểm nào.
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-6
9.2. Thiết kế một chương trình
t
truyền
ề thơng
thơ hiệu
hiệ quả
ả
1 Xác định khán giả mục tiêu
1.
2. Xác định mục tiêu truyền thông
3 Thiết kế thông điệp
3.
4. Lựa chọn kênh truyền thông
5 Xác
5.
Xá định
đị h ngân
â sách
á h
6. Xác định hỗn hợp truyền thông marketing
7. Đo
Đ lường
l ờ kết quả
ả truyền
t ề thơng
thơ
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-7
1. Xác định khán giả mục tiêu
Truyền thông tới ai?
Những người mua hiện thời /tiềm năng
Cá nhân /Tổ chức
Khách hàng /Cơng chúng
Phân tích hình ảnh hiện tại
Mức độ biết đến
Mứ độ thân
Mức
thâ thiện
thiệ
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-8
2. Xác định mục tiêu truyền thông
Các giai đoạn đáp ứng của con người
trước sự truyền thông
Giai đoạn đáp ứng nhận thức lý trí: tiếp xúc,
xúc
biết, hiểu
Giai đoạn đáp ứng nhận thức cảm xúc: quan
tâm, thích, hâm mộ, đánh giá, bị thuyết
phục, ý định mua
Giai đoạn đáp ứng hành vi: dùng thử, mua,
mua tiếp
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-9
Một số mơ hình thể hiện sự đáp ứng
của
ủ con người
ời trước
t ớ ttruyền
ề thơng
thơ
Mơ hình AIDA
Gây sự chú ý (gain Attention)
Gợi mối quan tâm (hold Interest)
Tạo nên ước muốn (arouse Desire)
Dẫn tới hành động (elicit Action)
Mơ hình các cấp độ hiệu quả
Mơ hình chấp nhận đổi mới
Mơ hình các giai đoạn đáp ứng trước truyền
thơng
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-10
Ví dụ về đặt mục tiêu truyền
thơng
hơ cho
h một
ộ lloạii bột
bộ giặt
iặ mới
ới
Sau khi kết thúc chương trình truyền thông,
thông
trong số những người dân ở khu vực X, sẽ có:
80% được tiếp xúc với chương trình
80% biết đến bột giặt A như là một loại bột
giặt đậm đặc, có khả năng duy trì độ trắng của
vải và khơng ăn da tay
64% thích thơng
g điệp
ệp của chương
g trình
40% có ý định mua bột giặt A trong lần mua
bột
ộ g
giặt
ặ sắp
p tới
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-11
3. Thiết kế thông điệp
Nội dung của thông điệp
Cấu trúc của thông điệp
Định dạng của thông điệp
Nguồn phát thơng điệp
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-12
4. Lựa chọn kênh truyền thông
Kênh truyền thông cá nhân
Kênh truyền thơng phi cá nhân
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-13
5. Xác định ngân sách truyền
thông
hô marketing
k i
Phương pháp căn cứ vào khả năng chi trả
Phương pháp căn cứ vào phần trăm doanh thu
Phương
gp
pháp
p căn cứ vào sự
ự cân bằng
g cạnh
ạ tranh
Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-14
6. Quyết định về hỗn hợp truyền
thông
hô marketing
k i
Đặc điểm của các công cụ truyền thông
marketing
Các
Cá nhân
hâ tố cần
ầ cân
â nhắc
hắ khi xác
á định
đị h
hỗn hợp truyền thông marketing
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-15
Các yếu tố ảnh hưởng
Đặc điểm của thị trường mục tiêu
Đặc điểm của sản phẩm
Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm
Ngân sách xúc tiến bán sẵn có
Lựa
L
chọn
h chiến
hiế lược
l
đẩ hay
đẩy
h kéo
ké
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-16
Đặc điểm của thị trường mục tiêu
Mức độ sẵn sàng mua
Phạm vi địa lý của thị trường
Loại khách hàng
Mức độ tập trung của thị trường
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-17
Đặc điểm của sản phẩm
Thứ tự
ưu tiên
Sản phẩm tiêu dùng
Sản phẩm công nghiệp
1
Quảng cáo
Bán hàng trực tiếp
2
Khuyến mại
Khuyến mại
3
Bán hàng trực tiếp
ế
Quảng cáo
4
Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-18
Giai đoạn trong chu kỳ sống của
sản
ả phẩm
hẩ
Phan Văn Thanh © 2007
/>
Marketing 9-19
Lựa chọn chiến lược đẩy hay kéo
Nhà sản
xuất
Nhà bán sỉ
Nhà bán lẻ
Người tiêu
dùng
a) Chiến lược đẩy
Nhà sản
xuất
Nhà bán sỉ
Nhà bán lẻ
Người tiêu
dùng
b) Chiến lược kéo
Chú thích:
Chu
Phan Văn Thanh © 2007
Dòng nhu cầ
Dong
cauu
Các no
Cac
nỗ lự
lưcc xú
xucc tien
tiến bá
ban
n
/>
Marketing 9-20