BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐAI HOC CÔNG NGHIÊP THƯC PHÂM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHÊ THƯC PHÂM
BAO CAO ĐÔ AN
PHAT TRIỂN SẢN PHÂM
Tên đề tài:
TRÀ KHÓM MẬT ONG
GVHD: Nguyễn Phú Đức
SVTH:
Nguyễn Ngọc Thi
MSSV: 2005180271
Lớp: 09DHTP6
Nguyễn Thị Như Quỳnh
MSSV: 2005180428
Lớp: 09DHTP7
TP. Hô Chi Minh, tháng 6 năm 2021
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐAI HOC CÔNG NGHIÊP THƯC PHÂM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHÊ THƯC PHÂM
BAO CAO ĐÔ AN
PHAT TRIỂN SẢN PHÂM
Tên đề tài:
TRÀ KHÓM MẬT ONG
GVHD: Nguyễn Phú Đức
SVTH:
Nguyễn Ngọc Thi
MSSV: 2005180271
Lớp: 09DHTP6
Nguyễn Thị Như Quỳnh
MSSV: 2005180428
Lớp: 09DHTP7
TP. Hô Chi Minh, tháng 6 năm 2021
2
NHẬN XÉT CỦA GIAO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Ngọc Thi
MSSV: 2005180271
Nguyễn Thị Như Quỳnh
MSSV: 2005180428
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng… năm 2021
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
3
NHẬN XÉT CỦA GIAO VIÊN PHẢN BIÊN
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Ngọc Thi
MSSV: 2005180271
Nguyễn Thị Như Quỳnh
MSSV: 2005180428
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng… năm 2021
Giáo viên phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)
4
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô Trường Đại học Công nghiệp
Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh, các thầy cơ khoa Cơng Nghệ Thực Phẩm của trường đã
tạo điều kiện cho em được thực hiện đồ án.
Trong thời gian học tập tại trường em đã tiếp thu rất nhiều kiến thức và bài báo
cáo này là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện dưới sự dạy bảo của quý thầy cô.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Nguyễn Phú Đức, người đã tận
tình hướng dẫn và góp ý trong thời gian qua giúp em hồn thành bài báo cáo một cách
tốt nhất.
Đồng thời do kinh nghiệm thực tế còn hạn chế cũng như kiến thức cịn hạn hẹp
nên bài báo cáo khơng thể tránh khỏi thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng
góp của quý thầy cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn
những đồ án sau này ạ.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công trong
sự nghiệp của mình. Kính chúc Thầy Nguyễn Phú Đức ln có sức khỏe tốt, đạt được
nhiều thành công trong công việc và cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
5
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................5
MỤC LỤC........................................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH.............................................................................................. 8
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................9
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................10
PHẦN 1: CƠ SỞ THƯC HIÊN ĐÔ AN..................................................................... 11
1. Lý do chọn đề tài.................................................................................................. 11
2. Mục tiêu đề tài...................................................................................................... 12
3. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................... 12
4. Kế hoạch đồ án..................................................................................................... 13
PHẦN 2. THƯC HIÊN ĐÔ AN................................................................................... 23
CHƯƠNG 1: HÌNH THÀNH VÀ PHAT TRIỂN Ý TƯỞNG SẢN PHÂM........ 23
1.1. Hình thành ý tưởng............................................................................................ 23
1.1.1. Ý tưởng 1: Trà khóm hạt chia........................................................................23
1.1.2. Ý tưởng 2: Trà khóm mật ong....................................................................... 23
1.1.3. Ý tưởng 3: Trà khóm thạch dừa.....................................................................24
1.2. Biên bản tổ chức Brain – Storm....................................................................... 25
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CƯU, PHÂN TICH, KHẢO SAT CHO CAC Ý TƯỞNG
SẢN PHÂM................................................................................................................... 28
2.1. Khảo sát 1: Khảo sát vê nhu câu cua ngươi tiêu dung vê sản phâm............ 28
2.1.1. Mục đích.........................................................................................................28
2.1.2. Phương thức tiến hành................................................................................... 28
2.1.3. Kết quả khảo sát ............................................................................................34
2.2. Khảo sát sản phâm cua đối thu cạnh tranh.....................................................43
2.3. Khảo sát môi trương kinh tê, xa hôi.................................................................45
2.4. Khảo sát các luật, quy định cua chinh phu..................................................... 47
2.4.1. Hồ sơ công bố chất lượng.............................................................................. 47
2.4.2. Kiểm nghiệm và công bố sản phẩm.............................................................. 48
2.5. Khảo sát khả năng đáp ứng cua công nghệ, nguyên vật liệu, chi phi...........48
CHƯƠNG 3: SÀNG LOC VÀ CHON Ý TƯỞNG KHẢ THI................................. 51
3.1. Sàng lọc ý tưởng..................................................................................................51
6
3.2. Chọn ý tưởng khả thi......................................................................................... 53
3.3. Phân tich SWOT.................................................................................................53
CHƯƠNG 4: PHAT TRIỂN CONCEPT SẢN PHÂM............................................ 56
4.1. Xác định nhu câu ngươi tiêu dung................................................................... 56
4.1.1. Người tiêu dùng mục tiêu.............................................................................. 60
4.1.2. Đặc tính, lợi ích sản phẩm............................................................................. 60
4.1.3. Thị trường...................................................................................................... 61
4.2. Tạo và lựa chọn concept sản phâm.................................................................. 62
CHƯƠNG 5: XÂY DƯNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHÂM............................................ 63
5.1. Xây dựng bản mô tả sản phâm......................................................................... 63
5.2. Sự phu hợp cua sản phâm với các quy chuân an toàn thực phâm theo yêu
câu cua pháp luật.......................................................................................................65
CHƯƠNG 6: XÂY DƯNG CAC THÔNG SÔ THIÊT KÊ SẢN PHÂM............... 66
6.1. Chỉ tiêu cảm quan...............................................................................................66
6.2. Chỉ tiêu vi sinh.................................................................................................... 66
6.3. Các chỉ tiêu dinh dưỡng.....................................................................................68
CHƯƠNG 7. XÂY DƯNG CAC PHƯƠNG AN NGHIÊN CƯU, THIÊT KÊ THI
NGHIÊM SẢN PHÂM................................................................................................. 71
7.1. Các quy trình sản xuất dự kiên.........................................................................71
7.1.1. Quy trình dự kiến 1........................................................................................ 71
7.1.2. Quy trình dự kiến 2........................................................................................ 72
7.1.3. Quy trình dự kiến 3........................................................................................ 73
7.2. Thuyêt minh quy trình.......................................................................................75
7.3. Sơ đơ bố tri thi nghiệm dự kiên........................................................................ 78
7.3.1. Thí nghiệm 1: Khảo sát q trình trích ly trà đen......................................... 79
7.3.2. Thí nghiệm 2: Khảo sát quá trình phối chế................................................... 79
7.3.2. Thí nghiệm 3: Khảo sát q trình thanh trùng.............................................. 79
CHƯƠNG 8. LẬP KÊ HOACH NGHIÊN CƯU, THƯ NGHIÊM, HOÀN THIÊN
SẢN PHÂM................................................................................................................... 80
CHƯƠNG 9. LÀM MẪU SẢN PHÂM SƠ BỘ......................................................... 82
KÊT LUẬN.................................................................................................................... 83
DỊCH TÀI LIÊU TIÊNG ANH................................................................................... 84
TÀI LIÊU THAM KHẢO............................................................................................87
7
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Dự báo sản lượng tiêu thụ nước giải khát Việt Nam 2018-2022......................11
Hình 2.1. Biểu đơ thể hiện tỷ lệ giới tinh........................................................................34
Hình 2.2. Biểu đơ thể hiện độ tuổi..................................................................................34
Hình 2.3. Biểu đơ thể hiện tỷ lệ nghề nghiệp................................................................. 35
Hình 2.4. Biểu đơ thể hiện thu nhập hàng tháng............................................................35
Hình 2.5. Biểu đơ thể hiện sự tiếp cận của sản phẩm với người tiêu dùng................... 36
Hình 2.6. Biểu đơ thể hiện tần suất sử dụng sản phẩm..................................................36
Hình 2.7. Biểu đô thể hiện sự hiểu biết của NTD về các sản phẩm tương tự................37
Hình 2.8. Biểu đơ thể hiện tiêu chi lựa chọn sản phẩm................................................. 37
Hình 2.9. Biểu đơ thể hiện mức độ chấp nhận đối với sản phẩm.................................. 38
Hình 2.10. Biểu đơ thể hiện sự hiểu biết về cơng dụng của khóm................................. 38
Hình 2.11. Biểu đơ thể hiện mục đich sử dụng trà khóm...............................................39
Hình 2.12. Biểu đơ thể hiện sự kết hợp giữa các nguyên liệu....................................... 39
Hình 2.13. Biểu đô thể hiện mức độ quan tâm đến các yếu tố.......................................40
Hình 2.14. Biểu đơ thể hiện mùi hương mong muốn của người tiêu dùng....................40
Hình 2.15. Biểu đơ thể hiện vị mong muốn của người tiêu dùng.................................. 41
Hình 2.16. Biểu đô thể hiện màu sắc mong muốn của người tiêu dùng........................ 41
Hình 2.17. Biểu đơ thể hiện loại bao bì mong muốn của người tiêu dùng....................42
Hình 2.18. Biểu đơ thể hiện thể tich mong muốn của người tiêu dùng......................... 42
Hình 2.19. Biểu đô thể hiện giá thành mong muốn của người tiêu dùng...................... 43
Hình 7.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất dự kiến 1........................................................71
Hình 7.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất dự kiến 2.........................................................72
Hình 7.3. Quy trình cơng nghệ sản xuất dự kiến 3.........................................................73
Hình 7.4. Sơ đơ bố tri thi nghiệm................................................................................... 78
Hình 9.1. Sản phẩm sơ bộ…..........................................................................................82
8
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Biên bản tổ chức Brain Storm........................................................................26
Bảng 2.1. Khảo sát sản phẩm/công nghệ sản xuất của đối thủ cạnh tranh...................43
Bảng 2.2. Các yếu tố ràng buộc, rủi ro đối với sản phẩm.............................................49
Bảng 3.1. Các tiêu chi sàng lọc.....................................................................................51
Bảng 3.2. Ưu và nhược điểm của các ý tưởng............................................................... 51
Bảng 3.3. Bảng phân tich SWOT cho sản phẩm............................................................ 54
Bảng 3.4. Bảng kế hoạch hành động hỗ trợ cơ hội cho sản phẩm................................ 55
Bảng 6.1. Chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm…...............................................................66
Bảng 6.2. Giới hạn các chất nhiễm bẩn đối với đô uống không côn.............................66
Bảng 6.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với đô uống không côn.......................................67
Bảng 6.4. Hàm lượng dinh dưỡng.................................................................................. 68
Bảng 7.1. So sánh các quy trình cơng nghệ................................................................... 74
Bảng 8.1. Bảng kế hoạch nghiên cứu, thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm.....................80
9
LỜI MỞ ĐẦU
Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển lâu dài trên thị trường thì phải đổi
mới sản phẩm hoặc cải tiến sản phẩm liên tục. Thị trường thay đổi, sự cạnh tranh của
các công ty đối thủ, nhu cầu của khách hàng ngày càng cao và đa dạng thì doanh
nghiệp cần phải cải tiến, phát triển sản phẩm cũ để tạo ra những sản phẩm mới đáp
ứng nhu cầu khách hàng.
Phát triển sản phẩm mới là một trong những nhiệm vụ sống còn của doanh
nghiệp. Sản phẩm mới lại chính là chất đốt rất cần thiết cho động cơ tăng trưởng của
bộ máy doanh nghiệp. Nhiệm vụ của các doanh nghiệp là cần nhạy bén nắm bắt những
sự biến đổi, xu hướng trên thị trường từ đó tạo ra sản phẩm mang lại sự thỏa mãn cho
khách hàng. Và việc cải tiến sản phẩm sẽ phải song hành với việc tăng lợi nhuận cho
doanh nghiệp.
Trong cuộc sống hiện đại nhu cầu thị trường về thực phẩm chế biến, thức uống
đóng chai đang tăng trưởng nóng do áp lực từ nhịp sống đô thị. Người tiêu dùng bận
rộn với công việc nên họ thường sử dụng thực phẩm chế biến nhằm tiết kiệm thời gian.
Tạo hương vị mới, tăng thêm tính năng, lợi ích cho sản phẩm cũng là cách để các
doanh nghiệp làm mới dòng sản phẩm của mình. Tất cả các yếu tố trên sẽ thúc đẩy cho
doanh nghiệp không ngừng phát triển, cùng với công nghệ hiện đại sẽ tạo dựng được
một nền công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh mẽ.
10
PHẦN 1: CƠ SỞ THƯC HIÊN ĐÔ AN
1. Lý do chọn đê tài.
“Trong cuộc sống chúng ta thường muốn nhiều thứ: cơng danh, tiền bạc, tình u
nhưng khi đổ bệnh thì chỉ mong cầu sức khỏe. Tơi muốn trang bị cho mình và gia đình
sức đề kháng tốt, để tránh được rủi ro”, từ câu nói của một người tiêu dùng chúng ta
thấy được sự quan tâm đặc biệt đến vấn đề về sức khỏe khi lựa chọn thực phẩm. Sau
thời gian dài tăng trưởng mạnh, thị thường nước giải khát có gas những năm gần đây
có dấu hiệu giảm tốc. Theo phản ánh từ hệ thống siêu thị, cửa hàng tiện ích, hiện các
dịng sản phẩm giải khát có nguồn gốc từ thiên nhiên đang được tiêu thụ mạnh. Người
tiêu dùng ngày càng quan tâm tới các vấn đề sức khỏe, do đó, nước giải khát khơng chỉ
ngon, đảm bảo an tồn thực phẩm mà cịn phải có tác dụng giải nhiệt, thanh lọc cơ thể,
cung cấp dinh dưỡng, bảo vệ sức khỏe.
Nhóm ngành nước giải khát được dự báo cũng tăng trưởng đầy tiềm năng trong 5
năm tới nhờ nền tảng dân số trẻ. Tốc độ tăng trưởng doanh thu của ngành sẽ đạt mức
trung bình hàng năm 11.8% trong giai đoạn 2018-2022.
Hình 1. Dự báo sản lượng tiêu thụ nước giải khát Việt Nam 2018-2022
Theo báo cáo “Cận cảnh người tiêu dùng Việt Nam” của Nielsen, 73% người được
khảo sát sẵn sàng bỏ tiền cao hơn để có sản phẩm tốt hơn và 39% người đặt tiêu chuẩn
về sức khỏe lên hàng đầu. Những con số đó cho thấy người tiêu dùng Việt Nam có
nhận thức ngày càng cao về sức khỏe và có những tiêu chuẩn cao khi lựa chọn hàng
hóa.
Các sản phẩm này khơng chỉ vì có lợi cho sức khỏe mà cịn rất phù hợp với cuộc
sống năng động, hiện đại. Nhận thấy sự thay đổi tâm lý của người tiêu dùng nhóm
chúng tơi bắt lấy cơ hội này tạo ra loại thức uống có “chiết xuất” từ trái cây, trà đen
nhằm đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng.
11
Với một quốc gia nằm trong vành đai khí hậu nhiệt đới, trồng nhiều loại cây ăn quả
cho năng suất lớn, có ưu điểm là thị trường giải khát lớn tại Việt Nam được đánh giá
có sức tăng trưởng mạnh mẽ trên toàn cầu. Mỗi loại trái cây, rau củ đều chứa một
lượng vitamin và dưỡng chất nhất định, có lợi cho sức khỏe.
2. Mục tiêu đê tài.
Mục tiêu sản xuất sản phẩm:
- Sản phẩm đáp ứng tính tiện lợi.
- Sản phẩm có thể bán trên tồn quốc, ưu tiên các siêu thị và thành phố lớn.
- Sản phẩm được phân phối ở điều kiện nhiệt độ thường, có thể bán tại các cửa hàng
tiện lợi, chợ, hay các kênh bán lẻ…
- Doanh số đạt được.
Mục đich/mục tiêu của dự án:
- Xây dựng đồ án phát triển sản phẩm thực phẩm.
- Xây dựng các thông số phù hợp và khả thi để phát triển quy trình sản xuất.
- Ứng dụng lý thuyết đã học vào sản xuất sản phẩm thực tế.
- Ứng dụng các công nghệ hiện đại vào sản xuất sản phẩm thực phẩm.
- Cải tiến sản phẩm ra thị trường để phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng.
- Đáp ứng nhu cầu giải nhiệt, mà vẫn cung cấp các vitamin thiết yếu cho một lối sống
lành mạnh, ngăn chặn các gốc tự do, các tế bào ung thư, tăng sức đề kháng, cải thiện
sức khỏe người tiêu dùng, có thể sử dụng ngay mà khơng cần phải chế biến phức tạp.
3. Đối tượng nghiên cứu
- Nghiên cứu về nhu cầu mong muốn của người tiêu dùng.
- Nghiên cứu về các sản phẩm đối thủ cạnh tranh.
- Nghiên cứu về môi trường kinh tế, xã hội.
- Nghiên cứu về các luật, quy định của chính phủ.
- Nghiên cứu về khả năng đáp ứng của công nghệ, nguyên vật liệu, chi phí đầu tư, vận
hành CNSX.
12
4. Kê hoạch đô án
Bảng 1. Biên bản kế hoạch làm việc nhóm.
BỘ CƠNG THƯƠNG
Cơng hịa xa hơi chu nghĩa Việt Nam
TRƯỜNG ĐAI HOC CƠNG
Đơc lập - Tự do - Hạnh Phúc
NGHIÊP THƯC PHÂM TPHCM
TP. Hô Chi Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2021.
BIÊN BẢN LÀM VIÊC NHÓM
Họ và tên thành viên
Lớp
MSSV
Nhóm
09DHTP6
2005180271
8
Nguyễn Thị Như Quỳnh 09DHTP7
2005180428
8
Nguyễn Ngọc Thi
STT
Tên cơng
Thơi gian
Kêt quả
Đảm
việc
làm việc
làm được
nhận
Chữ ký
Nhiệm vụ/ Hình thức
Thảo luận xác định
mục tiêu đề tài thực
hiện.
Trao đổi trực tiếp trên
Xác định
mục
1
đích/mục
tiêu của đề
mạng. Mỗi thành viên
25/03/202126/03/2021
Tốt
2 thành
nhận nhiệm vụ, sau đó
viên
làm và sẽ nộp lại với
nhau để đưa ra kết quả
tài thực hiện.
cơng việc.
Đọc bài của nhau và
tìm thêm ý tưởng cho
sản phẩm.
Hình thành ý
2
tưởng và
phát triển ý
27/03/202131/03/2021
Tốt
2 thành
viên
Nêu ý tưởng và phân
tích ý tưởng cá nhân.
Trao đổi ý tưởng sản
13
tưởng sản
phẩm cho nhau. Tổ
phẩm.
chức
biên
brainstorm.
Chốt
bản
ý
tưởng.
Đưa tài liệu tham khảo,
phân tích sản phẩm
thực phẩm thị trường
hiện nay.
Thu thập thông tin.
Tiến hành khảo sát nhu
cầu người tiêu dùng về
sản phẩm.
Mức độ yêu thích ở sản
Thực hiện
phẩm đối thủ cạnh
nghiên cứu,
phân tích,
3
khảo sát cho
các ý tưởng
tranh.
01/04/202115/04/2021
Tốt
2 thành
Tìm kiếm tài liệu liên
viên
quan đến các sản phẩm
thực phẩm.
sản phẩm/
Mỗi thành viên nhận
CNSX.
nhiệm vụ, sau đó làm
và sẽ nộp lại với nhau
để đưa ra kết quả cơng
việc.
Trao đổi trực tiếp.
Sàng lọc và
Đề ra tiêu chí đánh giá.
chọn ý
4
tưởng sản
16/04/2021-
phẩm,
25/04/2021
Tốt
2 thành
viên
Chứng minh kết quả
sàng lọc.
CNSX khả
Mỗi thành viên nhận
thi.
nhiệm vụ, sau đó làm
và sẽ nộp lại với nhau
14
để đưa ra kết quả công
việc.
Đọc bài của nhau và
lựa chọn sản phẩm cuối
cùng.
Phát triển
5
concept
26/04/2021-
(khái niệm)
30/04/2021
Nguyễn
Tốt
Thị Như
Quỳnh
sản phẩm.
Xây dựng
6
Xây dựng concept cho
sản phẩm.
Lập bản mô tả cho sản
bản mô tả
01/05/2021-
sản phẩm/
05/05/2021
Tốt
Nguyễn
phẩm. Mô tả khách
Ngọc Thi hàng mục tiêu, HSD,
CNSX.
chức năng, giá thành…
Xây dựng
các thông số
7
thiết kế sản
phẩm/CNSX
06/05/2021 11/05/2021
Tốt
2 thành
viên
Lập
bản
xây
dựng
thông số thiết kế sản
phẩm.
.
Xây dựng
phương án
nghiên cứu,
8
thiết kế thí
12/05/2021 -
nghiệm sản
20/05/2021
Tốt
Nguyễn
Ngọc Thi
phẩm/ các
Liệt kê các phương án
nghiên cứu, thiết kế thí
nghiệm sản phẩm.
phương án
CNSX.
Kế hoạch
9
nghiên cứu,
21/05/2021 -
thử nghiệm,
26/05/2021
hoàn thiện
Tốt
Nguyễn
Lập kế hoạch nghiên
Thị Như
cứu hoàn thiện sản
Quỳnh
phẩm
15
sản phẩm.
Tiến hành
nghiên cứu,
10
thử nghiệm
sản phẩm sơ
Tiến hành nghiên cứu,
26/05/202102/06/2021
Tốt
2 thành
viên
thử nghiệm sản phẩm
sơ bộ.
Làm sản phẩm sơ bộ.
bộ.
Hoàn thành
sản phẩm.
11
Kiểm tra
hoàn thiện
03/06/202112/06/2021
Tốt
2 thành
viên
Hoàn thành sản phẩm.
Hoàn thiện đồ án.
đồ án.
16
Bảng 2. Kế hoạch mô tả các hạng mục công việc theo công cụ 5W-1H
S
Hạng
T
T
Diễn giải chi tiêt
Ngươi
Ngươi
Thơi gian
Nơi
Kêt quả mong
mục
phụ
phối
thực hiện
thực
đợi/ mục tiêu
cơng
trách
hợp
dự kiên
hiện
việc
chinh
(When)
(Where)
(What)
1
Hình
(How)
(Who1) (Who2)
- Tìm hiểu nhu cầu Nguyễn
25/03/2021 Tại nhà
thành và của người tiêu dùng.
Ngọc
-
xác đinh - Xác định rõ lý do
Thi,
26/03/2021
mục
(Why)
- Nắm bắt nhu cầu
của khách hàng.
- Lý do chọn đề
chọn đề tài. Từ đó Nguyễn
tài hợp lý. Mục
đích của xác định mục đích
Thị
đích dự án gắn với
dự án
Như
thực tế.
của dự án
Quỳnh
2
Hình
- Chọn 3 ý tưởng sản Nguyễn Nguyễn 27/03/2021 Tại nhà
- Có được ít nhất 3
thành
phẩm vào mục đích
ý tưởng phù hợp
các
ý của đề tài. Giải thích
tưởng
của
Ngọc
Thị
-
Thi
Như
31/03/2021
sự phù hợp của các ý
(trà khóm mật
Quỳnh
ong, trà khóm hạt
dự tưởng với mục đích
án
chia, trà khóm
đề tài.
thạch dừa).
- Tổ chức buổi
- Giải thích sự phù
hợp của ý tưởng
- Lập biên bản tổ
Brain-storm
chức Brain-storm.
3
Thực
- Thực hiện đầy đủ Nguyễn Nguyễn 01/04/2021 Nghiên
- Số phiếu khảo
cứu tại sát thu được trên
170 và độ tin cậy
06/04/2021 nhà.
chiếm 95%.
Khảo sát
hiện
các nội dung cần thu
Thị
Ngọc
nghiên
thập, xử lý thông tin.
Như
Thi
cứu,
- Lập phiếu khảo sát
Quỳnh
phân
người tiêu dùng với
bằng
tích,
nội dung phù hợp
khảo sát
khảo sát với các mục tiêu
online
cho
trên
ý nghiên cứu, khảo
tưởng
sát.
sản
- Phương pháp xử lí
số liệu: Dùng excel
phẩm.
internet.
17
4
để thống kê kết quả
và vẽ đồ thị để hiện
thị kết quả.
Khảo sát - Khảo sát các đối Nguyễn Nguyễn 07/04/2021 Mạng xã Thu được ít nhất
nhu cầu/ tượng học sinh, sinh
Thị
Ngọc
hội và 80% phiếu khảo
viên, nội trợ, cơngsát có độ tin cậy
mong
Như
Thi
16/04/2021 facebook
nhân viên, lao động
95% của người
muốn
Quỳnh
tự do.
tiêu dùng về sản
của
- Số lượng: trên 170
phẩm.
người.
người
- Phương thức khảo
tiêu
dùng về sát: gửi phiếu khảo
sát cho người tiêu
sản
dùng tự điền.
phẩm
5
Khảo sát Thu thập các thông Nguyễn Nguyễn 07/04/2021 Tại nhà
tin các đối thủ cạnh Ngọc
sản
Thị
tranh trên thị trường
phẩm
Thi
Như
09/04/2021
của các
đối
Quỳnh
Bảng thông tin về
sản phẩm của các
đối thủ cạnh tranh
có độ tin cậy cao.
thủ
cạnh
tranh
6
Khảo sát - Tìm hiểu thơng tin Nguyễn Nguyễn 10/04/2021 Tại nhà
qua internet.
mơi
Ngọc
Thị
(thảo
- Sau đó phân tích
trường
Thi
Như
12/04/2021 luận
các tác động của môi
kinh tế,
Quỳnh
online)
trường kinh tế xã hội
xã hội
hiện đại đến sản
Những tác động
bất lợi/ thuận lợi
của môi trường
kinh tế hay những
ảnh hưởng của
mơi trường xã hội.
phẩm của nhóm.
7
Khảo sát Tìm hiểu thu thập Nguyễn Nguyễn 13/04/2021 Tại nhà
(thảo
luật, quy thông tin của luật và
Thị
Ngọc
luận
định của quy định của nhà
Như
Thi
14/04/2021
Nêu ra những tác
online)
chính
nước qua internet Quỳnh
động của luật và
quy định đối với
phủ
sau đó phân tích các
sản phẩm
tác động có lợi/ bất
lợi đến sản phẩm
của nhóm.
18
8
Khảo sát - Khảo sát lý thuyết Nguyễn Nguyễn 15/04/2021 Tại nhà Đưa ra các yếu tố,
về các công nghệ và
điều kiện thuận lợi
khả
Thị
Ngọc
(thảo
các thiết bị đã học
dễ thực hiện nhất.
năng
Như
Thi
16/04/2021 luận
- Khảo sát nguồn
đáp ứng
Quỳnh,
online)
cung cấp nguyên
của công
liệu đầu vào.
nghệ,
nguyên
vật liệu;
chi
phí
đầu tư,..
9
Khảo sát Khảo sát lý thuyết Nguyễn Nguyễn 15/04/2021 Tại nhà
(thảo
các yếu dựa trên các thông Ngọc
Thị
luận
tố ràng tin tìm được sau đó
Thi
Như
16/04/2021
online)
buộc rủi phân tích các yếu tố
Quỳnh
ro.
10 Tổng
Các yếu tố ràng
buộc và rủi ro
trong quá trình sản
phẩm phải rõ ràng
tuy nhiên cũng
ràng buộc và rủi ro
không nên q
chặt, q bó buộc
khi phát triển sản
một cách khơng
phẩm của nhóm.
hợp lý.
- Qua các khảo sát Nguyễn Nguyễn 17/04/2021 Thư viện - Chọn ra ý tưởng
hợp các để chọn ra 1 ý tưởng
Thị
Ngọc
-
khả thi đáp ứng
khảo sát, sản xuất khả thi
Như
Thi
25/04/2021
các yếu tố đề ra,
từ
đó nhất.
Quỳnh
đáp ứng nhu cầu
sàng lọc - Trình bày được
mong muốn của
chọn
người tiêu dùng.
tưởng
ý chứng minh kết quả
sàng lọc có đáp ứng
- Có yếu tố sáng
yếu tố thị trường,
tạo, đổi mới. Khả
công nghệ và yếu tố
năng đáp ứng của
kinh tế.
CNSX; sự ổn định
của nguồn nguyên
liệu.
-
Chứng
minh
được kết quả sàng
lọc đáp ứng được
các yếu tố thị hiếu,
19
thị trường, kinh tế
xã
hội,
cơng
nghệ,..
11 Phát
Trình bày phương Nguyễn Nguyễn 26/04/2021 Thư viện Xây dựng thành
triển
pháp thực hiện và
Thị
Ngọc
-
concept
kết quả phân tích,
Như
Thi
30/04/2021
sản
nghiên cứu khảo sát
Quỳnh
phẩm.
để phát triển concept
cơng concept sản
phẩm.
cho sản phẩm đã
chọn.
- Xây dựng được
concept sản phẩm,
cụ thể hoá các yếu tố
liên quan đến sản
phẩm,
người
tiêu
dùng, thị trường.
12 Xây
Xây dựng bản mơ tả
dựng mơ sản phẩm với các
thơng tin chính:
tả
sản
+ Khách hàng/NTD
phẩm
mục tiêu
+ Lợi ích chức năng,
lợi ích cảm xúc của
sản phẩm.
+ Điều kiện môi
trường
+ Hạn sử dụng.
+ Giá bán dự kiến.
Nguyễn Nguyễn
Ngọc
Thị
Thi
Như
Tại nhà
Quỳnh
01/05/2021
05/05/2021
- Lập được bản
mô tả sản phẩm
với đầy đủ nội
dung chính từ
concept sản phẩm.
- Có được các
thơng tin, lợi ích:
cung cấp nhiều
vitamin và khống
chất…
Hạn sử dụng, giá
thành, điều kiện
bảo
quản,
phân
phối…
13 Xây
- Xây dựng bản Nguyễn Nguyễn
Tại nhà
thông số/chỉ tiêu kỹ Ngọc
dựng
Thị
06/05/2021
thuật của sản phẩm
các
Thi
Như
để làm mục tiêu
thông số nghiên cứu.
Quỳnh
11/05/2021
thiết kế - Các thông số/chỉ
tiêu kỹ thuật của sản
sản
- Xây dựng thành
công các thông số
thiết kế sản phẩm.
20