Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đáp án Chủ nghĩa Xã hội Khoa học EG44 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.05 KB, 12 trang )

ĐÁP ÁN MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC EG44 – EHOU
1. Bản chất tôn giáo theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
 (Đ)✅: Tơn giáo là một hình thái ý th xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
 (S): Tôn giáo là một hệ giá trị xã hội.
 (S): Tôn giáo là lý tưởng xã hội về một xã hội, ở đó, con người được hưởng hạnh phúc, tự do
 (S): Tôn giáo là khát vọng của con người
2. Câu nói “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách
mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích fíng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị và
nhà nước của thời kỳ ấy khơng thể là cái gì khác hơn là nên chun chính cách mạng của giai cấp
vô sản” của ai
 (S): Ph. Ăngghen
 (S): V. Lênin
 (S): Hồ Chí Minh
 (Đ)✅: C. Mác
3. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong luận điểm sau của Mác: “Các giai cấp khác đều suy
tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại cơng nghiệp, cịn giai cấp vơ sản là...”
 (Đ)✅: Sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp
 (S): Sản phẩm của quan hệ sản xuất tư bản.
 (S): Sản phẩm của phương thfíc sản xuất tư bản
 (S): Sản phẩm của chủ nghĩa tư bản
4. Chọn phương án đúng về một trong những phương pháp nghiên cứu của CNXHKH?
 (S): Phương pháp xã hội học.
 (Đ)✅: Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
 (S): Phương pháp biện chfíng
 (S): Phương pháp kết hợp lý luận và thực tiễn
5. Chọn phương án đúng về những đặc trưng cơ bản của khái niệm dân tộc – tộc người (ethnies)
 (Đ)✅: Cộng đồng về ngơn ngữ, văn hóa và ý thfíc tự giác tộc người
 (S): Cộng đồng, kinh tế, lãnh thổ và văn hóa
 (S): Cộng đồng kinh tế tế, văn hóa và ý thfíc tự giác tộc người
 (S): Cộng động lãnh thổ, ngơn ngữ và ý thfíc tự giác tộc người
6. Chọn phương án đúng về quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN?


 (Đ)✅: Nhà nước XHCN là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân
 (S): Nhà nước XHCN chi phối những đặc điểm chủ yếu của dân chủ
 (S): Nhà nước XHCN là cơ sở, tiền đề cho sự ra đời của dân chủ
 (S): Nhà nước XHCN quyết định bản chất của dân chủ
7. Chọn phương án đúng về quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN?
 (Đ)✅: Dân chủ XHCN là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
 (S): Dân chủ XHCN là bản chất của nhà nước XHCN
 (S): Dân chủ XHCN là phương thfíc hoạt động của nhà nước XHCN
 (S): Dân chủ XHCN là kết quả hoạt động của nhà nước XHCN
8. Chọn phương án đúng về xuất phát điểm đi lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam?
 (S): Xuất phát từ một nước nông nghiệp lạc hậu đi lên chủ nghĩa xã hội
 (S): Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, lực lượng sản xuất rất thấp. Hậu quả chiến tranh nặng
nề, các thế lực thù địch thường xuyên chống phá
 (S): Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, nfía phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp, đi lên chủ
nghĩa xã hội.
 (Đ)✅: Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp. Hậu
quả chiến tranh nặng nề, các thế lực thù địch thường xuyên chống phá


9. Chủ nghĩa xã hội khoa học hiểu theo nghĩa hẹp là gì?
 (Đ)✅: Là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin.
 (S): Là phong trào đấu tranh hướng tới xã hội công bằng, dân chủ, tiến bộ.
 (S): Là chủ nghĩa Mác – Lênin.
 (S): Là một trào lưu tư tưởng, lý luận.
10. Chủ nghĩa xã hội khoa học hiểu theo nghĩa rộng là gì?
 (S): Là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
 (S): Là một trào lưu tư tưởng, lý luận.
 (Đ)✅: Là chủ nghĩa Mác – Lênin.
 (S): Là phong trào đấu tranh hướng tới xã hội công bằng, dân chủ, tiến bộ.
11. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?

 (Đ)✅: Cơ cấu xã hội – giai cấp là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong
một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sỡ hữu tư liệu sản xuấ, về tổ chức
quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội … giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội đó.
 (S): Cơ cấu xã hội – giai cấp là hệ thống các cộng đồng người tồn tại và phát triển trong lịch sử.
 (S): Cơ cấu xã hội – giai cấp là hệ thống các tổ chfíc tồn tại khách quan trong xã hội.
 (S): Cơ cấu xã hội – giai cấp là cơ cấu xã hội được xem xét dựa trên sự tương quan lợi ích giữa các
cộng đồng xã hội.
12. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin gồm mấy nội dung?
 (S): 4 nội dung.
 (Đ)✅: 4 nội dung.
 (S): 2 nội dung.
 (S): 5 nội dung.
13. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
 (Đ)✅: Kinh tế nhiều thành phần trong đó có thành phần đối lập
 (S): Kinh tế thị trường
 (S): Kinh tế kế hoạch hóa, tập trung.
 (S): Kinh tế nông dân gia trưởng.
14. Đặc điểm xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì
 (Đ)✅: Cịn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội, các
giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
 (S): Còn tồn tại quan hệ đối kháng giai cấp
 (S): Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
 (S): Khơng cịn mâu thuẫn giai cấp
15. Đại hội lần thứ IX của Đảng xác định, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chủ nghĩa tư bản là bỏ
qua nội dung nào?
 (Đ)✅: Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản
 (S): Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
 (S): Bỏ qua lực lượng sản xuất tư bản
 (S): Bỏ qua quan hệ sản xuất tư bản
16. Dân chủ là gì? Chọn phương án đúng.

 (Đ)✅: Dân chủ là một hình thfíc hay hình thái nhà nước
 (S): Dân chủ là một phạm trù đạo đfíc
 (S): Dân chủ là phát triển kinh tế – xã hội
 (S): Dân chủ là một phạm trù văn hóa
17. Đâu là bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN?




(S): Chế độ sở hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu của tồn xã hội, đáp fíng sự phát triển ngày
càng cao của lực lượng sản xuất dựa trên khoa học và công nghệ hiện đại.
 (S): Kinh tế nhiều thành phần
 (Đ)✅: Sự lãnh đạo của giai cấp công nhận thông qua Đảng Cộng sản đối với tồn xã hội nhằm thực
hiện lợi ích của tồn xã hội
 (S): Chế độ tư hữu giữ vai trò chủ đạo
18. Đâu là bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
 (Đ)✅: Nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân
 (S): Nhà nước dựa trên nền tảng của khối liên minh cơng – nơng – trí thfíc
 (S): Nhà nước hình thành là kết quả của cách mạng XHCN
 (S): Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật
19. Đâu là bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN?
 (Đ)✅: Chế độ sở hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội, đáp fíng sự phát triển ngày
càng cao của lực lượng sản xuất dựa trên khoa học và công nghệ hiện đại
 (S): Kinh tế nhiều thành phần
 (S): Quyền lực chính trị thuộc về nhân dân
 (S): Chế độ tư hữu giữ vai trò chủ đạo
20. Đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế – xã hội?
 (Đ)✅: Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các cơng cụ
sản xuất có tính chất cơng nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
 (S): Giai cấp cơng nhân ln được giác ngộ về sfí mệnh lịch sfí của mình

 (S): Giai cấp cơng nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
 (S): Giai cấp công nhân luôn được giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình
21. Đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế – xã hội?
 (Đ)✅: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người không sở hữu
tư liệu sản xuất chủ yếu, họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị
thặng dư
 (S): Giai cấp cơng nhân có sự giác ngộ về giai cấp
 (S): Giai cấp cơng nhân có hệ tư tưởng tiến bộ
 (S): Giai cấp công nhân là giai cấp nắm tư liệu sản xuất
22. Đâu là đặc điểm của sự biến đổi của Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?
 (S): Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam mang tính đặc thù
 (Đ)✅: Đổi mới phải luôn luôn quán triệt quan điểm “Dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa và
nhân dân, phát huy vai trò làm chủ, tinh thần trách nhiệm, sfíc sáng tạo và mọi nguồn lực của nhân
dân; phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc
 (S): Đổi mới phải trên cơ sở bám sát thực tiễn, tránh giáo điều, kinh nghiệm chủ nghĩa
 (S): Đổi mới phải gắn đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, trên cơ sở đổi mới, từng bước đổi mới
chính trị, tạo sự ổn định, bền vững đối với sự phát triển của đất nước
 (S): Đổi mới phải đảm bảo phát triển ổn định, bền vững, tránh chủ quan, nóng vội
23. Đâu là một trong những đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam?
 (Đ)✅: Giai cấp cơng nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
 (S): Giai cấp công nhân Việt Nam là giai cấp hiện đại
 (S): Giai cấp công nhân Việt Nam là giai cấp tiên tiến
 (S): Giai cấp công nhân Việt Nam là giai cấp có bản chất quốc tế
24. Đâu là một trong những đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam?
 (S): Giai cấp công nhân Việt Nam là giai cấp tiên tiến
 (S): Giai cấp công nhân Việt Nam là giai cấp hiện đại


 (S): Giai cấp công nhân Việt Nam là giai cấp có bản chất quốc tế

 (Đ)✅: Giai cấp cơng nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản.
25. Đâu là một trong những đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
 (Đ)✅: Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng
con người.
 (S): Sứ mệnh lịch sfí của giai cấp cơng nhân là giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
 (S): Sứ mệnh lịch sfí của giai cấp cơng nhân là xây dựng chủ nghĩa xã hội
 (S): Sứ mệnh lịch sfí của giai cấp cơng nhân là củng cố quyền lực của giai cấp công nhân hôi
26. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
 (Đ)✅: Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với khoa học công nghệ hiện đại
 (S): Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với nhà nước pháp quyền
27. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin?
 (Đ)✅: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng con người, tạo điều
kiện để con người phát triển toàn diện
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với nhà nước pháp quyền
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với khoa học công nghệ hiện đại
 (S): Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
28. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin?
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với nhà nước pháp quyền.
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với khoa học công nghệ hiện đại
 (S): Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
 (Đ)✅: Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát trên cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất
29. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin?
 (Đ)✅: Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ

 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với khoa học công nghệ hiện đại
 (S): Chủ nghĩa xã hội gắn với nhà nước pháp quyền
 (S): Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
30. Đâu là một trong những điều kiện chủ quan để giai cấp cơng nhân hồn thành sfí mệnh lịch sử?
 (Đ)✅: Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
 (S): Địa vị kinh tế – xã hội của giai cấp cơng nhân
31. Đâu là nội dung chính trị – xã hội trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam?
 (S): Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
 (Đ)✅: Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng, làm cho Đảng thực sự vững mạnh, bảo
vệ Đảng, bảo vệ chế độ XHCN
 (S): Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
 (S): Xây dựng nền văn hóa mới, Con người mới XHCN
32. Đâu là nội dung kinh tế trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam?
 (Đ)✅: Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước
 (S): Giai cấp công nhân là lực lượng chủ đạo của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa
 (S): Giai cấp công nhân là lực lượng chủ yếu trong xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh




(S): Giai cấp công nhân là lực lượng quyết định trong quá trình cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội
mới
33. Đâu là quan niệm đúng và đầy đủ về nhà nước XHCN?
 (Đ)✅: Nhà nước XHCN là nhà nước mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp công nhân, do
cách mạng XHCN sản sinh ra và có sfí mệnh xây dựng thành cơng chủ nghĩa xã hội, đưa nhân dân
lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các mặt của đời sống xã hội trong một xã hội phát triển cao –
xã hội XHCN.
 (S): Nhà nước XHCN là nhà nước dựa trên nền tảng của khối liên minh Công

 nông – tri thfíc
 (S): Nhà nước XHCN là nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, thực hiện quyền
dân chủ cho nhân dân
 (S): Nhà nước XHCN là nhà nước pháp quyền, dựa trên cơ sở của pháp luật quản lý mọi mặt của đời
sống xã hội, vì sự phát triển và tiến bộ của xã hội
34. Đối tượng nghiên cfíu của CNXHKH là gì?
 (Đ)✅: Nghiên cfíu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
 (S): Nghiên cfíu những quy luật kinh tế của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
 (S): Nghiên cfíu những quy luật văn hóa – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển
của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
 (S): Nghiên cfíu những quy luật chung nhất của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
35. Hãy lựa chọn mặt tích cực của CNXH khơng tưởng trước Mác trong các nội dung sau: (chọn một
nội dung)
 (Đ)✅: Phê phán chế độ áp bfíc bất cơng, bảo vệ lợi ích của người lao động
 (S): Phê phán chế độ áp bfíc, bất cơng, xây dựng học thuyết trên cơ sở thực tiễn
 (S): Phác họa về xã hội mới tiến bộ trên cơ sở thực tiễn
 (S): Bênh vực lợi ích người lao động; xây dựng học thuyết trên cơ sở thực tiễn
36. Hãy lựa chọn phương án đúng về đối tượng nghiên cứu của CNXHKH?
 (S): Các quy luật để xây dựng xã hội mới XHCN
 (S): Các quy luật về mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi
và tiêu dùng
 (Đ)✅: Các quy luật chính trị – xã hội của quá hình thành và phát triển của hình thái kinh tế – xã hội
cộng sản chủ nghĩa
 (S): Các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
37. Học thuyết nào của Mác – Ăngghen chỉ ra quy luật vận động của xã hội, chỉ ra phương pháp khoa
học để giải thích lịch sử?
 (Đ)✅: Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội

 (S): Học thuyết về giá trị thặng dư
 (S): Học thuyết về đấu tranh dân tộc
 (S): Học thuyết về đấu tranh giai cấp
38. Kinh tế chính trị cổ điển Anh – Cơ sở cho sự ra đời chủ CNXHKH, đại diện là ai?
 (Đ)✅: A. Smith; D. Ricardo
 (S): Xanh Xi Mông; S. Phuriê
 (S): Xanh Xi Mông; R. Ooen
 (S): Xanh Xi Mông; L. Phoiơbắc
39. Một trong ba phát kiến vĩ đại của Mác là gì
 (Đ)✅: Học thuyết về giá trị thặng dư
 (S): Chỉ rõ tính lịch sfí của chủ nghĩa tư bản


 (S): Lý giải sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
 (S): Lý giải sự nghiệp giải phóng dân tộc
40. Một trong những đặc điểm của tôn giáo ở Việt Nam là gì?
 (S): Tơn giáo Việt Nam ln biến đổi
 (S): Việt Nam là nơi tập trung của những tôn giáo lớn trên thế giới
 (S): Tôn giáo Việt Nam là hệ giá trị văn hóa cơ bản của dân tộc
 (Đ)✅: Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hịa bình và khơng có xung đột, chiến
tranh tôn giáo
41. Một trong những đặc điểm sfí mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân là gì?
 (Đ)✅: Sfí mệnh lịch sfí của giai cấp cơng nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
 (S): Sfí mệnh lịch sfí của giai cấp cơng nhân là xây dựng chủ nghĩa xã hội.
 (S): Sfí mệnh lịch sfí của giai cấp cơng nhân là giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
 (S): Sfí mệnh lịch sfí của giai cấp công nhân là củng cố quyền lực của giai cấp công nhân
42. Một trong những đặc trưng cơ bản của dân tộc là gì?
 (Đ)✅: Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
 (S): Có chung mục tiêu phát triển

 (S): Có chung hệ thống pháp luật
 (S): Có chung chế độ chính trị
43. Một trong những đặc trưng cơ bản của dân tộc là gì?
 (Đ)✅: Có lãnh thổ chung, ổn định, khơng chia cắt
 (S): Có chung hệ thống pháp luật
 (S): Có chung mục tiêu phát triển
 (S): Có chung chế độ chính trị
44. Một trong những đặc trưng cơ bản của dân tộc là gì?
 (S): Có chung chế độ chính trị
 (S): Có chung hệ thống pháp luật
 (S): Có chung mục tiêu phát triển
 (Đ)✅: Có ngơn ngữ chung của quốc gia
45. Một trong những đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng thế kỷ XIX là ai?
 (Đ)✅: S. Phuriê
 (S): A. Smith
 (S): L. Phơibắc
 (S): Ph. Hêghen
46. Nguồn gốc kinh tế – xã hội của tơn giáo là gì?
 (Đ)✅: Khi xã hội có giai cấp đối kháng, có áp bfíc bất cơng, do khơng giải thích được nguồn gốc
của sự phân hóa giai cấp và áp bfíc bóc lột, bất công, tội ác, vv..., con người trông chờ vào sự giải
phóng của một lực lượng siêu nhiên ngồi trần thế.
 (S): Con người coi tôn giáo như một nhu cầu tinh thần, văn hóa,
 (S): Khi nhận thực của con người về tự nhiên, xã hội và chính bản thân mình có giới hạn Con người
sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội , hay trong những lúc ốm đau, bệnh tật...,
 (S): Con người cũng dễ tìm đến với tơn giáo
 (S): Sự phát triển về số lượng và chất lượng của giai cấp công nhân
 (S): Sự đồn kết giai cấp cơng nhân với giai cấp nơng dân
 (S): Sự suy yếu tồn diện của chủ nghĩa tư bản
47. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta là gì?

 (S): Là xây dựng dân chủ XHCN, vì lợi ích của nhân dân
 (S): Là xây dựng Đảng, xây dựng Nhà nước trong sạch, vững mạnh




(S): Là giữ vững lập trường chính trị của giai cấp công nhân, trấn áp với các lực lượng đi ngược lại
lợi ích của nhân dân
 (Đ)✅: Là giữ vững lập trường chính trị – tư tưởng của giai cấp cơng nhân, đồng thời giữ vững vai
trị lãnh đạo của Đảng đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội để xây dựng và bảo vệ vững
chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội
48. Nội dung nào biểu hiện tính chất lịch sử của tơn giáo?
 (Đ)✅: Tơn giáo có sự hình thành, phát triển và có khả năng biến đổi trong những giai đoạn lịch sfí
nhất định để thích nghi với nhiều chế độ chính trị – xã hội
 (S): Tôn giáo là khát vọng tự do, hạnh phúc của con người
 (S): Tôn giáo là nhu cầu của con người
 (S): Tôn giáo là một hiện tượng phổ biến ở tất cả các dân tộc
49. Nội dung nào biểu hiện tính quần chúng của tôn giáo?
 (Đ)✅: Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phổ biến ở tất cả các dân tộc, quốc gia, châu lục
 (S): Tơn giáo mang tính chính trị – xã hội
 (S): Tôn giáo là hệ giá trị xã hội
 (S): Tơn giáo là nhu cầu văn hóa, tinh thần của con người
50. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân trên phương diện chính trị xã hội là gì?
 (Đ)✅: Giai cấp cơng nhân cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, tiến
hành cách mạng chính trị lật độ quyền thống trị tư sản, xóa bỏ chế độ
 áp bfíc, bóc lột tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động, thiết lập nhà
nước kiểu mới, xây dựng nền dân chủ của nhân dân lao động
 (S): Giai cấp công nhân thực hiện đấu tranh cách mạng nhằm đưa người lao động từ địa vị thống trị,
nô dịch trở thành người làm chủ
 (S): Giai cấp công nhân cùng với quần chúng nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng

sản tiến hành Đảng cộng sản tiến hành đấu tranh cách mạng nhằm xây dựng thành công chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản
 (S): Giai cấp công nhân tiến hành cách mạng nhằm lật đổ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chế độ kinh tế
xã hội chủ nghĩa khơng cịn bóc lột, mọi người đều được bình đẳng, tự do
51. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân về kinh tế là gì?
 (S): Sự nghiệp đấu tranh của giai cấp công nhân là tất yếu vì nó phản ánh xu thế phát triển khách
quan của lịch sứ và nguyện vọng của đông đảo nhân dân lao động
 (Đ)✅: Giai cấp công nhân là nhân tố hàng đầu của lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, đại biểu cho
quan hệ sản xuất mới tiến tiến dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, đại biểu cho phương
thfíc sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội
 (S): Giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho chế độ xã hội mới tiến bộ, cho nên giai cấp cơng
nhân có sfí mệnh lịch sfí xóa bỏ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới – XHCN
 (S): Giai cấp công nhân không là lực lượng tiên phong đối với sự phát triển lực lượng sản xuất, khoa
học kỹ thuật và công nghệ tiến bộ, hiện đại
52. Ở phương Đơng, dân tộc được hình thành như thế nào?
 (Đ)✅: Dân tộc được hình thành trên cơ sở một nền văn hóa, tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối
chín muồi và một cộng đồng kinh tế tuy đã đạt tới một mfíc độ nhất định song nhìn chung cịn kém
phát triển và ở trạng thái phân tán.
 (S): Dân tộc được hình thành trên cơ sở kinh tế tương đối phát triển, có nền văn hóa, tâm lý dân tộc
đã phát triển tương đối chín muồi
 (S): Dân tộc được hình thành nhằm đáp fíng nhu cầu chống giặc ngoại xâm
 (S): Dân tộc được hình thành nhằm đáp fíng nhu cầu chống giặc ngoại xâm
53. Phương pháp nghiên cứu có tính chất đặc thù của CNXHKH là gì?
54. Tác phẩm “Chống Đuy rinh” của Ăngghen ra đời trong thời kỳ nào?
 (Đ)✅: Thời kỳ sau Công xã Paris đến 1895


 (S): Thời kỳ 1848 – Công xã Paris
 (S): Thời kỳ 1895 – 1894
 (S): Thời kỳ 1844 – 1848

55. Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
 (S): Bộ “Tư bản”.
 (S): Phê pháp triết học pháp quyền của Hêghen
 (Đ)✅: Tun ngơn Đảng cộng sản
 (S): Gia đình thần thánh
56. Tác phẩm nào đánh dấu sự chuyển biến từ biến từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy
vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa của C. Mác?
 (Đ)✅: Tác phẩm “Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen – Lời nói đầu”.
 (S): Bộ “Tư bản”.
 (S): Tác phẩm “Tuyên ngôn Đảng cộng sản”
 (S): Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta”.
57. Theo quan điểm của C. Mác, xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
 (Đ)✅: Là xã hội vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa, còn mang nhiều dấu vết của xã hội cũ để
lại
 (S): Là xã hội tiến bộ đã được xây dựng và hồn thiện.
 (S): Là xã hội mà ở đó lao động trở thành nhu cầu quan trọng nhất của con người
 (S): Là xã hội chế độ chiếm hữu tư nhân giữ vai trò chủ đạo
58. Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy loại hình q độ lên chủ
nghĩa xã hội?
 (S): 3 loại hình
 (S): 1 loại hình
 (Đ)✅: 2 loại hình
 (S): 4 loại hình
59. Theo quan điểm của V. Lênin, những nước lạc hậu có thể thực hiện quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
bỏ qua chủ nghĩa tư bản cần có điều kiện gì?
 (Đ)✅: Có sự giúp của giai cấp vô sản các nước tiên tiến
 (S): Đã xây dựng được nền kinh tế tương đối phát triển
 (S): Có hệ tư tưởng đúng đắn, phù hợp
 (S): Đã giành được chính quyền
60. Tiên đề khoa học tự nhiên nào trong thế kỷ XIX, tạo Cơ sở hình thành thế giới quan duy vật

Maxit?
 (Đ)✅: Thuyết tế bào
 (S): Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
 (S): Thuyết tế bào; Thuyết tiến hóa: Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng
 (S): Thuyết tiến hóa.
61. Trong các Cơ cấu xã hội sau, Cơ cấu xã hội nào liên quan đến các đảng phái chính trị, nhà nước;
đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chfíc lao động và phân phối sản phẩm...?
 (S): Cơ cấu xã hội – dân tộc
 (S): Cơ cấu xã hội – Dân cư
 (S): Cơ cấu xã hội – Tôn giáo
 (Đ)✅: Cơ cấu xã hội – Giai cấp
62. Trong các dạng Cơ cấu xã hội sau, Cơ cấu xã hội nào giữ vai trò quan trọng nhất?
 (Đ)✅: Cơ cấu xã hội – Giai cấp
 (S): Cơ cấu xã hội – Dân tộc
 (S): Cơ cấu xã hội – Tôn giáo
 (S): Cơ cấu xã hội – Dân cư


63. Đâu là định nghĩa đúng và đầy đủ về dân chủ?
 (Đ)✅: Dân chủ là một giá trị phản ánh những quyền cơ bản của con người; là một phạm trù chính
trị gắn với hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá
trình ra đời, phát triể n của lịch sử nhân loại
 (S): Dân chủ là giá trị phản ánh quyền cơ bản của con người; là kết quả của sự nghiệp đấu tranh của
con người vì lợi ích của con người
 (S): Dân chủ là một thái tổ chức nhà nước thừa nhận quyền làm chủ của nhân dân
 (S): Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh sự nghiệp đấu tranh của con người vì sự phát triển tiến bộ
xã hội
64. Một trong những phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình ở Việt Nam trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa xã hội là gì?
 (Đ)✅: Đẩy mạnh phát triể n kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình

 (S): Gia đình là tế bào của xã hội
 (S): Hướng tới xây dựng gia đình hạt nhân
 (S): Tôn trọng hôn nhân tự nguyện, tiến bộ
65. Đâu là một trong năm bài học lớn góp phần phát triển CNXHKH được Đảng ta rút ra từ thực tiễn
30 năm đổi mới?
 (Đ)✅: Đổi mới phải luôn luôn quán triệt quan điể m “Dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa và
nhân dân, phát huy vai trò làm chủ, tinh thần trách nhiệm, sức sáng tạo và mọi nguồn lực của nhân
dân; phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc
 (S): Đổi mới phải đảm bảo phát triển ổn định, bền vững, tránh chủ quan, nóng vội (S): Hướng tới
xây dựng gia đình hạt nhân
 (S): Đổi mới phải trên cơ sở bám sát thực tiễn, tránh giáo điều, kinh nghiệm chủ nghĩa
 (S): Đổi mới phải gắn đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, trên cơ sở đổi mới, từng bước đổi mới
chính trị, tạo sự ổn định, bền vững đối với sự phát triển của đất nước
66. Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
mình là gì?
 (S): Chủ nghĩa Mác - Lênin – Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
 (S): Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
 (Đ)✅: Đảng cộng sản lãnh đạo
 (S): Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
67. Đâu là một trong những nội dung của Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin?
 (S): Các dân tộc đều chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
 (S): Các dân tộc hoàn toàn tự do
 (Đ)✅: Các dân tộc hoàn tồn bình đẳng
 (S): Các dân tộc đồn kết, hữu nghị, hợp tác
68. Nhà nước pháp quyền XHCN ở nước ta có đặc điểm như thế nào?
 (S): Nhà nước hình thành là kết quả của cách mạng XHCN
 (S): Nhà nước hoạt động trên nền tảng của khối liên minh cơng – nơng – trí thức
 (Đ)✅: Nhà nước được tổ chức và hoạt động trên cơ sở Hiến pháp và pháp luật. Trong tất cả các
hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội
 (S): Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản

69. Đâu là một trong những nội dung của chế độ hôn nhân tiến bộ?
 (Đ)✅: Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý
 (S): Hôn nhân cá thể một vợ, một chồng
 (S): Hôn nhân tự do
 (S): Hôn nhân thừa nhận quyền tự do ly hôn.


70. Trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào phản ánh sự thống nhất giữa
giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp; phản ánh sự gắn bó chặt chẽ giữa tinh thần yêu nước và
chủ nghĩa quốc tế chân chính?
 (Đ)✅: Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
 (S): Các dân tộc hồn tồn bình đẳng
 (S): Các dân tộc có quyền tự quyết
 (S): Khơng có nội dung nào
71. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn gì?
 (Đ)✅: Mâu thuẫn đối kháng khơng thể điều hịa
 (S): Mâu thuẫn chủ yếu
 (S): Mâu thuẫn không đối kháng
 (S): Mâu thuẫn không đối kháng
72. Một trong những đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân là gì?
 (Đ)✅: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hưu về tư liệu sản xuất
 (S): Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xây dựng chủ nghĩa xã hội
 (S): Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là củng cố quyền lực của giai cấp công nhân
 (S): Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
73. Đâu là điều kiện khách quan quy định vai trò lịch sử của giai cấp công nhân?
 (S): Do sự suy yếu của chủ nghĩa tư bản quy định
 (S): Do sự phát triển của giai cấp công nhân quy định.
 (Đ)✅: Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
 (S): Do Đảng cộng sản lãnh đạo

74. Nhân tố quyết định để giai cấp công nhân hồn thành vai trị lịch sử của mình là gì?
 (S): Sự suy yếu tồn diện của chủ nghĩa tư bản
 (S): Sự đồn kết giai cấp cơng nhân với giai cấp nông dân
 (Đ)✅: Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
 (S): Sự phát triển về số lượng và chất lượng của giai cấp công nhân
75. Một trong những chức năng cơ bản của gia đình là gì?
 (S): Chứng năng quản lý
 (Đ)✅: Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
 (S): Chức năng tâm lý, xã hội
 (S): Chức năng phát triển văn hóa
76. Lênin khái quát quan điểm: cách mạng vơ soản có thể nổ ra và giành thắng lợi ở một số nước
riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong dây chuyền tư
bản chủ nghĩa trong thời kỳ nào?
 (S): Thời kỳ cách mạng Tháng Mười Nga
 (S): Thời kỳ 1921 – 1924
 (S): Thời kỳ 1918 – 1921
 (Đ)✅: Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga
77. Đâu là chức năng đặc thù của gia đình, khơng một cộng đồng nào có thể thay thế?
 (S): Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
 (S): Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
 (S): Chức năng văn hóa
 (Đ)✅: Chức năng tái sản xuất con người
78. Đâu là một trong những điều kiện chủ quan để giai cấp cơng nhân hồn thành sứ mệnh lịch sử?
 (Đ)✅: Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản


 (S): Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp cơng nhân
 (S): Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
 (S): Sự phát triển của nền đại công nghiệp
79. Đâu là một trong những điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân hồn thành sứ mệnh lịch sử?

 (S): Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
 (Đ)✅: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
 (S): Sự khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản
 (S): Sự phát triển của nền đại công nghiệp
80. Đâu là một trong những điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử?
 (S): Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân
 (Đ)✅: Sự phát triể n của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
 (S): Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
 (S): Sự phát triển của nền đại công nghiệp
81. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị, trong lịch sử nhân loại có mấy chế độ
dân chủ?
 (S): 4 chế độ dân chủ
 (S): 2 chế độ dân chủ
 (Đ)✅: 3 chế độ dân chủ
 (S): 1 chế độ dân chủ
82. V.I. Lênin đã chỉ ra mấy xu hướng khách quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc?
 (S): 5 xu hướng
 (Đ)✅: 2 xu hướng
 (S): 3 xu hướng
 (S): 4 xu hướng
83. Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được thể hiện như thế nào?
 (S): Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền với sự trưởng thành của giai cấp công nhân
 (Đ)✅: Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi đa dạng, phức tạp, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
 (S): Cơ cấu xã hội – giai cấp phát triển theo hướng liên minh cơng – nơng – trí thức
 (S): Cơ cấu xã hội – giai cấp ngày càng trở nên thuần nhất
84. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản là gì?
 (S): Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
 (S): Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
 (Đ)✅: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản

 (S): Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
85. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
 (S): Nền công nghiệp hiện đại
 (S): Hệ thống chính trị vững mạnh
 (S): Khoa học, công nghệ phát triển
 (Đ)✅: Do nhân dân làm chủ
86. Đâu là một trong những phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay?
 (Đ)✅: Phát triể n nền nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
 (S): Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh
 (S): Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nơng nghiệp và đời sống nơng thơn
 (S): Xây dựng nền giáo dục toàn diện
87. Một trong ba phát kiến vĩ đại của Mác là gì?
 (S): Lý giải sự ra đời của chủ nghĩa xã hội


 (S): Lý giải sự nghiệp giải phóng dân tộc
 (Đ)✅: Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
 (S): Chỉ rõ tính lịch sử của chủ nghĩa tư bản
88. Mâu thuẫn cơ bản về chính trị - xã hội trong chủ nghĩa tư bản là gì?
 (S): Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
 (S): Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
 (Đ)✅: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản
 (S): Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
89. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thể hiện vai trò của Mác và Ăngghen đối với sự ra đời
của CNXHKH?
 (Đ)✅: Phát hiện ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
 (S): Phát hiện ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
 (S): Phát hiện ra vai trò của nhân dân
 (S): Phát hiện ra vai trò của thực tiễn
90. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của CNXH không tưởng là gì?

 (S): Những nhà XHCN xuất thân từ tầng lớp quý tộc
 (S): Những nhà XHCN không tưởng chưa thực sự quan tâm đến người lao động
 (S): Những nhà XHCN khơng tưởng cịn hạn chế vè trình độ lý luận
 (Đ)✅: Do điều kiện lịch sử và hạn chế về thế giới quan



×