Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

(Tiểu luận) ý tưởng kinh doanh website thanh lý và cho thuê đồ gia dụng shi (share household items)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 34 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN
Ý TƯỞNG KINH DOANH WEBSITE THANH LÝ VÀ CHO
THUÊ ĐỒ GIA DỤNG SHI (SHARE HOUSEHOLD ITEMS)

Nhóm thực hiện: Nhóm 5
Lớp tín chỉ: QTR412(GD2-HK2-2122).2
GVHD: TS. Trần Minh Thu
Nguyễn Lê Ngọc Hà

-

2011210031

Nguyễn Thúy Hiền

-

2014210047

Nguyễn Thị Huyền

-

1912210087

Nguyễn Thị Hương Lan

-



2011210055

Trịnh Phương Loan

-

2014210087

Hà Nội, tháng 6 năm 2022


MỤC LỤC
Nội dung

Trang

I. Giới thiệu chung ......................................................................................................... 6
1.1. Ý tưởng kinh doanh .............................................................................................. 6
1.2. Mục tiêu kinh doanh ............................................................................................. 6
1.3. Tầm nhìn ............................................................................................................... 6
1.4. Sứ mệnh ................................................................................................................ 6
II. Website thanh lý và cho thuê đồ gia dụng ............................................................. 7
2.1. Gmail .................................................................................................................... 7
2.2. Website ................................................................................................................. 7
III. Kế hoạch chiến lược ................................................................................................ 9
3.1. Phân tích PESTEL ................................................................................................ 9
3.2. Phân tích vi mơ ................................................................................................... 11
3.2.1. Khách hàng .................................................................................................. 11
3.2.2. Đối thủ cạnh tranh hiện tại .......................................................................... 11

3.2.3. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn .......................................................................... 11
3.2.4. Nhà cung cấp ............................................................................................... 11
3.2.5. Sản phẩm thay thế ....................................................................................... 12
3.3. Ma trận SWOT ................................................................................................... 12
3.4. Chiến lược cạnh tranh ......................................................................................... 13
IV. Kế hoạch marketing .............................................................................................. 13
4.1. Phân đoạn và định vị thị trường ......................................................................... 13
4.1.1. Phân đoạn thị trường ................................................................................... 13
4.1.2. Định vị thị trường ........................................................................................ 14
4.2. Khách hàng mục tiêu .......................................................................................... 14
4.3. Kế hoạch MKT ................................................................................................... 15
4.3.1. Mơ hình 7P .................................................................................................. 15
4.3.2. Kế hoạch marketing và ngân quỹ cho hoạt động marketing ....................... 16
V. KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP .................................................................................. 19
5.1. Đầu vào ............................................................................................................... 19
5.2. Quá trình biến đổi ............................................................................................... 19
5.3. Đầu ra ................................................................................................................. 20
5.4. Hoạch định công suất ......................................................................................... 20


VI. KẾ HOẠCH NHÂN SỰ ........................................................................................ 23
6.1. Mơ hình tổ chức của doanh nghiệp .................................................................... 23
6.2. Mô tả công việc của từng vị trí ........................................................................... 24
6.3. Chế độ đãi ngộ .................................................................................................... 25
VII. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ................................................................................... 27
7.1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ................................................................................. 28
7.2. Báo cáo kết quả kinh doanh ................................................................................ 29
7.3. Bảng cân đối kế toán .......................................................................................... 30
7.4. Điểm hòa vốn ..................................................................................................... 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 32



DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Mơ hình SWOT............................................................................................. 12
Bảng 4.1: Kế hoạch marketing và ngân quỹ cho hoạt động marketing ........................16
Bảng 5.1: Số giao dịch trong ngày trong năm 1 ............................................................ 20
Bảng 5.2: Số giao dịch trong ngày trong năm 2 ............................................................ 21
Bảng 5.3: Số giao dịch trong ngày trong năm 3 ............................................................ 22
Bảng 6.1: Trả lương cho nhân viên năm 2 ....................................................................26
Bảng 6.2: Trả lương cho nhân viên năm 3 ....................................................................26
Bảng 7.1: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 1 .................................................................28
Bảng 7.2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2 .................................................................29
Bảng 7.3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 3 .................................................................29
Bảng 7.4: Báo cáo kết quả kinh doanh .......................................................................... 29
Bảng 7.5: Bảng cân đối kế toán ..................................................................................... 30


DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hnh 6.1: Mơ hình tổ chức của doanh nghiệp ............................................................... 23


I. Giới thiệu chung
1.1. Ý tưởng kinh doanh
Trong cuộc sống hiện đại, con người có xu hướng mua nhiều hơn và sử dụng ít
hơn vịng đời của sản phẩm, nhất là đồ gia dụng. Bên cạnh đó, sinh viên, những người
thuê nhà ở Hà Nội, người lao động có thu nhập khơng cao,... chưa có nhu cầu mua đồ
gia dụng nhưng muốn sử dụng chúng trong một số trường hợp hoặc muốn mua đồ gia
dụng đã qua sử dụng với giá cả phải chăng.
Với phương châm “tận dụng hết vòng đời sản phẩm đi đôi với bảo vệ môi trường”,
SHI - Share household items được ra đời vào năm 2022 để đáp ứng với phương châm,

cũng như là xu hướng của con người bây giờ, cùng với đó là bảo vệ mơi trường.
Đến với SHI, khách hàng có thể n tâm sử dụng dịch vụ mua bán, cho thuê đồ
gia dụng v SHI luôn đặt chất lượng sản phẩm, sự tiện dụng, giá cả phải chăng lên hàng
đầu cho khách hàng, cũng như lấy niềm tin, sự hài lòng về sản phẩm của khách hàng
làm định hướng phát triển công ty.
1.2. Mục tiêu kinh doanh
Thành lập được một website có uy tín mua bán, cho thuê đồ gia dụng cho khu vực
nội thành Hà Nội, sau đó sẽ phát triển ra các khu vực lân cận.
1.3. Tầm nhìn
Tầm nhìn của website SHI là trở thành website mua bán, cho thuê đồ gia dụng
hàng đầu trên địa bàn Hà Nội.
1.4. Sứ mệnh
SHI lắng nghe tâm tư người tiêu dùng và luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu khách
hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê và mua bán đồ gia dụng với giá thành hợp
lý, với phương châm “tận dụng hết vịng đời sản phẩm đi đơi với bảo vệ môi trường”.
Chúng tôi luôn đảm bảo, mỗi sản phẩm tới tay khách hàng đều là những sản phẩm chất
nhất, đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Với tinh thần đầy nhiệt huyết, đam mê của
tập thể SHI, chúng tôi khát khao được sẻ chia & đóng góp các giá trị cộng đồng, góp
phần cho sự phát triển bền vững của môi trường.


Discover more from:
Khởi sự kinh doanh quốc tế
Trường Đại học Ngoại thương
3 documents

G

Mar - mar
40


Khởi sự kinh doanh quốc tế

Chiến lược kinh doanh FTU
6

Khởi sự kinh doanh quốc tế

Lower Secondary Answers Log on to IT
118

Physics

Progress-test-13

zzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzz
Internet of Things

Vlog 1 tomorro 2 - xswsd
1

BS Psychology

Advanced- Grammar- Vocabulary- Practic
164

English grammar exercises


II. Website thanh lý và cho thuê đồ gia dụng

2.1. Gmail
- ID:
- Password: shi4ever
Để tạo ra bất kỳ một trang web nào th gmail được xem là một công cụ quan trọng
và cần thiết vì nó giúp chúng ta có thể tạo tài khoản trên các nền tảng web khác.
Bên cạnh đó, gmail cũng có thể được sử dụng như một cơng cụ hữu ích để truyền
thơng doanh nghiệp, dự án của mnh đến rộng rãi hơn với khách hàng tiềm năng. Do đó,
khi doanh nghiệp có chào bán những sản phẩm mới, có những mã giảm giá ưu đãi dành
cho khách hàng, chúng ta có thể sử dụng gmail để thơng báo và kích thích khách hàng
tham quan và mua sắm trên các cửa hàng trực tuyến của doanh nghiệp.
2.2. Website
Nền tảng của việc thanh lý và cho thuê đồ gia dụng mượt mà là một trang web tiện lợi,
dễ sử dụng và hữu ích. Thơng tin về trang web SHI:
-

Link: />
-

Tên trang: SHI - Dịch vụ cho thuê và thanh lý đồ gia dụng

-

Trang web gồm các phần chính: Trang chủ, Giới thiệu, Đăng ký/Đăng nhập, Thuê
sản phẩm, Cho thuê & thanh lý, Trợ giúp, Chat.



III. Kế hoạch chiến lược
3.1. Phân tích PESTEL
P

Political

E
Economic

Việt Nam là một quốc gia có hệ thống chính trị ổn định yếu tố chính
trị khơng tác động nhiều đến hoạt động kinh doanh của dịch vụ chia
sẻ đồ gia dụng.
Theo tổng cục thống kê, thu nhập trung bình của người dân Hà Nội
năm 2021 là 5,9 triệu/tháng. Giá trọ trung bình của Hà Nội là 2-2,5tr
cho 1 phịng 20m2. Vì vậy số tiền dành cho các khoản chi tiêu khác
của người lao động và sinh viên khá hạn chế. Dịch vụ chia sẻ đồ gia
dụng với chi phí thấp sẽ vừa thỏa mãn nhu cầu sử dụng đồ đạc, vừa
phù hợp với thu nhập của họ.


S
Social

Đi theo cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, xu hướng mua bán
hàng online ngày càng phổ biến, các sàn thương mại điện tử ra đời
như một giải pháp hữu ích và thiết thực, tạo mơi trường kinh doanh,
bn bán trực tuyến tiện lợi cho cả người mua và người bán. Đặc biệt
sau đại dịch Covid 19, thói quen mua hàng và giao dịch trên sàn
thương mại điện tử của người dân ngày càng tăng.
Hà Nội hiện có tới gần 70 trường đại học và 22 trường cao đẳng cùng
nhiều trường trung cấp chuyên nghiệp đóng trên địa bàn thành phố
với tổng số trên 300.000 sinh viên. Theo thống kê của Sở LĐTB&XH
Hà Nội, Hà Nội đang có khoảng 106.000 lao động tự do ngoại tỉnh
cư trú không cố định.


T
Technological

Ngày nay, với sự phát triển nhanh chóng của cơng nghệ thì việc mua
bán, giao dịch online trở nên tiện ích, phổ biến hơn. Đồng thời
Internet và các trang mạng xã hội phát triển mạnh mẽ cũng là cơ hội
để quảng bá và tiếp cận khách hàng một cách dễ dàng hơn. Cửa hàng
cịn có thể sử dụng các kênh này để bán sản phẩm và cung cấp các
dịch vụ tăng thêm.

E
Environmental

Mục tiêu của các doanh nghiệp hiện nay không chỉ về lợi nhuận kinh
tế mà còn cả về trách nhiệm xã hội (CSR), thay vì khơng sử dụng
hoặc vứt bỏ đồ gia dụng, có thể gây ơ nhiễm mơi trường th các đồ
gia dụng có thể được trao đổi mua bán, tăng vòng đời của chúng, sẽ
được tận dụng và tạo thêm thu nhập cho người cho thuê.

L
Legal

Theo khoản 2 Điều 25 Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, nhà nước đã
có quy định ban hành về website cung cấp dịch vụ thương mại điện
tử. Website SHI sẽ hoạt động dưới hình thức sàn giao dịch thương
mại điện tử, website cho phép người tham gia được mở các gian hàng
trên đó để trưng bày, giới thiệu mặt hàng của mình.



Đặc biệt, song song với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ, luật
an ninh mạng được thắt chặt cũng là một cách thức đối với hình thức
kinh doanh online.

3.2. Phân tích vi mơ
3.2.1. Khách hàng
Doanh nghiệp kinh doanh trên sàn thương mại điện tử theo mơ hình C2C, nhóm
khách hàng chủ yếu sẽ là nhóm khách hàng lẻ. Hiện tại, SHI đang là doanh nghiệp
duy nhất cung cấp dịch vụ chia sẻ đồ gia dụng trên thị trường. Mặt khác, chi phí sau
mỗi giao dịch mà khách hàng trả cho doanh nghiệp là không cao. Các giao dịch cũng
được thực hiện nhanh chóng và thanh tốn ngay, khách hàng khơng thể tạo áp lực cho
doanh nghiệp. Do đó, quyền lực đàm phán của khách hàng là thấp.
3.2.2. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
Hiện tại, SHI đang là doanh nghiệp duy nhất cung cấp dịch vụ chia sẻ đồ gia
dụng trên thị trường, chưa xuất hiện đối thủ cạnh tranh nào. Ngoài ra, sinh viên, người
lao động mới chỉ đang giao dịch tự do các đồ gia dụng trên các hội nhóm facebook và
chủ yếu là mua bán.
Đây vừa là cơ hội cho doanh nghiệp để nắm bắt thị phần nhanh chóng cũng là
thách thức khi đây là một mơ hình kinh doanh mới, doanh nghiệp chưa nắm chắc được
tương lai phát triển.
3.2.3. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Doanh nghiệp có ưu thế là người tiên phong. Tuy nhiên, chi phí đầu tư ban đầu
cho các doanh nghiệp mới là khơng q lớn. Tại Việt Nam cũng có nhiều sàn thương
mại lớn, uy tín có thể mở rộng sang lĩnh vực này. Vì vậy, rào cản ra nhập ngành của
đối thủ tiềm ẩn vẫn là không cao
3.2.4. Nhà cung cấp
Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ cho thuê và thanh lý đồ gia dụng
nên không cần nhà cung cấp nguyên vật liệu. Với nhà cung cấp mua bán, hỗ trợ
website thì quyền đàm phán của nhà cung cấp là ít vì trong thời kỳ 4.0 số lượng nhà
cung cấp dịch vụ này khá lớn.



3.2.5. Sản phẩm thay thế
Hiện tại chưa tm thấy sản phẩm thay thế.
3.3. Ma trận SWOT
Bng 3.1: Mơ hình SWOT
SWOT

Opportunity
- Thị trường thuê đồ gia

Threat
- Đây là một lĩnh vực mới,

dụng ở Việt Nam hiện chưa khách hàng chưa có thói
có đối thủ cạnh tranh nên quen thuê đồ gia dụng qua
còn nhiều tiềm năng phát website
triển

- Người mua và người bán

- Tập khách hàng tiềm

có thể tự giao dịch với

năng lớn

nhau sau một vài lần thuê

Mô hnh kinh doanh đơn


đồ

giản, dễ dàng tiếp cận đến

- Có thể xảy ra vấn đề mất,

với khách hàng mục tiêu

hỏng hóc trong quá trình
cho th
Rào cản gia nhập ngành
khơng cao nên chịu áp lực
từ đối thủ cạnh tranh tiềm
ẩn

Strength

SO

- Là doanh nghiệp tiên

Tận dụng ưu thế dịch vụ - Tận dụng networking để

phong trong lĩnh vực này.

giá rẻ, giao dịch nhanh

- Xây dựng được website


chóng để tiếp cận khách

làm trung gian theo mơ hàng

ST

học hỏi kinh nghiệm trong
việc quản trị rủi ro
- Tăng cường marketing

hình C2C với giao diện dễ

để chiếm lĩnh thị trường

dùng, thuê đồ nhanh chóng

trong thời gian ngắn, mở

với các bài niêm yết giá

rộng quy mô khách hàng

trên website

để trở thành doanh nghiệp

- Dịch vụ với giá thành rẻ

đứng đầu trong lĩnh vực



- Founder đều là những

trước khi đối thủ cạnh

sinh viên giỏi của trường

tranh tiềm ẩn ra nhập

Đại học Ngoại Thương,

ngành.

nhận được sự hỗ trợ, chỉ
dẫn từ thầy cô và anh chị đi
trước.
Weakness

WO

WT

- Chưa xây dựng được - Tập trung truyền thơng Xây dựng hình ảnh thương
hình ảnh thương hiệu

quảng bá hình ảnh thương hiệu để nâng cao niềm tin

- Mới chỉ tập trung vào

hiệu để thu hút khách hàng khách hàng, tạo ra trend


khách hàng là sinh viên và - Dự kiến mở rộng quy mô để khách hàng bắt đầu trải
người lao động thuê trọ sang thị trường thành phố nghiệm dịch vụ
trên địa bàn Hà Nội

Hồ Chí Minh

- Cịn tốn nhiều chi phí
marketing

3.4. Chiến lược cạnh tranh
Phân đoạn thị trường, nhóm khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp là sinh viên và
người lao động đang thuê trọ tại địa bàn Hà Nội. Bên cạnh đó, dịch vụ với giá rẻ. Vì
vậy doanh nghiệp lựa chọn chiến lược trọng tâm dựa trên chi phí thấp.
IV. Kế hoạch marketing
4.1. Phân đoạn và định vị thị trường
4.1.1. Phân đoạn thị trường
• Vị

trí địa lý: địa bàn Thành phố Hà Nội, tập trung vào khu vực quanh các trường đại

học, khu nhà trọ, tập thể,...
• nhân khẩu

học: người đi thuê/ mua lại: có độ tuổi từ 18-35 tuổi; có mức thu nhập thấp;

thường là sinh viên, người lao động từ tỉnh lẻ đến Hà Nội học tập và làm việc.
• Phân

khúc hành vi:

− Người cho thuê/ bán lại: thường xuyên đổi mới đồ gia dụng nên có nhu cầu
bán lại; quan tâm đến chi phí thanh lý


− Người đi thuê: thường xuyên di chuyển chỗ ở, nhu cầu sử dụng ít, khơng
thường xun
• Phân khúc tâm lý:
− Người cho thuê/ bán lại: quan tâm đến xu hướng công nghệ, các sản phẩm
mới hoặc hướng đến dài hạn, coi đồ gia dụng là khoản đầu tư 1 lần và sử
dụng chúng lâu dài.
− Người đi thuê, mua lại: hướng đến ngắn hạn; tiết kiệm chi tiêu cho những
món đồ khơng sử dụng nhiều
4.1.2. Định vị thị trường
• Định

vị giá: sử dụng các chiến lược định giá để thu hút những người đi thuê/mua lại

nhạy cảm với giá cả, chủ yếu là những người có thu nhập trung bnh và thấp. Đem lại
mức giá hợp lý cho cả 2 bên.
• Định

vị thơng qua chất lượng: là trung gian kết nối đem lại cho KH trải nghiệm dịch

vụ uy tín, nhanh chóng, linh hoạt, q trnh đăng ký đơn giản. Các giao dịch được thực
hiện theo các điều khoản đảm bảo quyền lợi cả 2 bên, tập trung kiểm soát chất lượng đồ
trao đổi, liên kết dịch vụ vận chuyển.
• Định vị vấn đề và giải pháp: đáp ứng nhu cầu

thuê/cho thuê hoặc mua/bán lại sản phẩm


gia dụng đã qua sử dụng, giải quyết các vấn đề về vận chuyển đồ với chi phí tối ưu.
4.2. Khách hàng mục tiêu
Những người thường xuyên tiếp cận, sử dụng các dịch vụ trên internet, cụ thể:
• Bên cho thuê/ bán:
+ Những người có mức thu nhập trung bnh tương đối cao.
+ Coi đồ gia dụng là khoản đầu tư 1 lần và sử dụng chúng lâu dài, muốn
kiếm thêm thu nhập từ chúng.
+ Quan tâm đến xu hướng công nghệ, các sản phẩm mới, thường xuyên
đổi mới đồ gia dụng, quan tâm đến chi phí thanh lý.
• Bên đi th/mua:
Những người trong khoảng 18-35 tuổi, có mức thu nhập trung bnh tương
đối thấp, thường xuyên di chuyển chỗ ở (thường là sinh viên, lao động từ các
tỉnh lẻ,...) có nhu cầu sử dụng đồ (nhu cầu thấp, không thường xuyên) nhưng
không có khả năng đầu tư mới.


4.3. Kế hoạch MKT
4.3.1. Mơ hình 7P


Product
o

Sản phẩm cốt lõi: kết nối người thuê/mua với người cho thuê/bán

o

Sản phẩm hiện thực: thiết kế website dựa trên thói quen sử dụng của khách
hàng; Chất lượng sản phẩm cho thuê tốt, được kiểm tra, đánh giá lại trước
khi đến tay người thuê/mua


o

Sản phẩm bổ sung: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng; có khung chat để
người thuê đồ hỏi cách dùng từ người cho thuê, có phần bnh luận, đánh
giá để người mua/thuê tham khảo; hỗ trợ khiếu nại, đảm bảo quyền lợi khi
xảy ra vấn đề liên quan đến vận chuyển, hư hỏng



Price:
o

SHI hướng đến đối tượng người đi thuê/mua lại thuộc phân khúc bnh
dân, có thu nhập thấp đến trung bnh v vậy SHI áp dụng chiến lược giá
thâm nhập

o

áp dụng các chương trnh khuyến mãi, mã giảm giá phí vận chuyển,
giảm giá cho khách hàng đối với lần sử dụng dịch vụ tiếp theo, ưu đãi
thành viên



Place:
o

SHI hoạt động dưới hnh thức website, kết nối giữa người mua và người


o

Văn phòng offline khu vực Chùa Láng là nơi quản lý và bộ phận CSKH

bán.
làm việc.
o

liên kết với những đối tác vận chuyển có mạng lưới tốt nhất để khách
hàng có những trải nghiệm nhanh nhất có thể.



Promotion:
o

Đẩy mạnh các kênh truyền thông, tập trung trên các nền tảng lớn và phổ

o

Thiết lập mối quan hệ hiệu quả với giới truyền thông, tạo độ nhận diện

biến như FB, Tiktok, Youtube
thương hiệu.


o

kích cầu, tăng lượng người đăng ký sử dụng web bằng việc tung voucher
giảm ship, voucher cho khách hàng thân thiết, gói quà hấp dẫn cho người

giới thiệu/được giới thiệu, …



People:
o

Đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, chú trọng vào thái độ phục vụ.

o

Đối tác vận chuyển cũng cần thông qua kiểm tra về thái độ, kỹ năng
phục vụ khách hàng



Process:
o

Đảm bảo quy trnh ln được kiểm sốt chặt chẽ, linh hoạt, tối ưu thời
gian và chi phí nhất cho doanh nghiệp.



Physical evidence:
o

Đầu tư xây dựng độ nhận diện đẹp mắt, thân thiện với người sử dụng,

o


slogan đơn giản, dễ nhớ

o

Tập trung tuyển chọn, đào tạo nhân viên ngay từ đầu, đem lại những trải

phủ rộng hnh ảnh thương hiệu và giá trị cốt lõi

nghiệm tốt nhất cho khách hàng
4.3.2. Kế hoạch marketing và ngân quỹ cho hoạt động marketing
Bng 4.1: Kế hoạch marketing và ngân quỹ cho hoạt động marketing
Hoạt

Nội dung cụ thể

tính

động
Giai đoạn
chuẩn bị

Tạo
website

Chi phí ước

• Tên

2 triệu


miền: Sharehouseholditems.com.vn
Mua tên miền 3 năm: năm đầu
500k, 2 năm tiếp theo mỗi năm 360k
• Mua Hosting: 1.5 triệu
Thiết kế logo
Thiết kế:

3 triệu
17 triệu




Trang chủ: 4,5 triệu



Trang giới thiệu: 2 triệu



Trang liên hệ: 1 triệu



Trang sản phẩm: 7 triệu




Trang tin tức: 1,2 triệu



Trang đăng kí/đăng nhập: 0,5 triệu



module tm kiếm, thống kê truy
cập: 0,8 triệu

Phí duy tr web năm đầu
Tổng
2 tháng
đầu +
tháng 9, 10
(tháng 9,10
là thời
điểm nhập

52.000.000
Chạy
quảng

Youtube video (In-stream); Tiktok

10 triệu/ tháng

(200đ/lượt view * 50000 lượt)


cáo trên

Facebook (20000 lượt tương tác/

các nền

tháng)

18 triệu/tháng

tảng MXH

học của

Chạy

sinh viên -

quảng

> đẩy

630 triệu

cáo ở bến

mạnh

xe


quảng cáo)

buýt
Lập
fanpage

Quảng cáo trên thân xe bus: dán

23 triệu/

decal dạng tấm lớn ở bên ngoài thân

tháng

xe bus

Lên các bài viết cụ thể về công ty

Free ( từ

và dịch vụ, cung cấp thông tin cho

nguồn lực

khách hàng về các điều khoản và

nội bộ)

chương trnh khuyến mãi.
Mua


Mua khoảng 10000 like/follow +

like/share

3000 share

2 triệu / tháng


/ follow
cho
fanpage
3 triệu/ tháng

Lên bài,
phát triển
web
Tổng

56.000.000 đồng/ tháng

Các tháng

Chạy quảng Tiếp tục viết bài và quảng cáo trên

hoạt động

cáo


các nền tảng

tiếp theo

310k * 10
(ngày/tháng) =
3,1 triệu

Email marke Hàng tháng gửi hàng loạt email
ting

mail) x 2

khách hàng tiềm năng.

= 0.4 triệu

Phí quản trị; làm nội dung, duy tr

Phí duy trì

200k (5k

quảng cáo dịch vụ hàng loạt đến

8 triệu

và phát triển
web
Các cơng




cụ tiếp thị

Tung voucher giảm ship 40k
khuyến khích người dùng giao
dịch. (100 voucher/ tháng)

khác


Mở chương trnh “ Giới thiệunhận quà”

Tổng

28.000.000 đồng

/tháng
Tổng chi
phí hoạt
động

420.000.000 đồng

16,5 triệu


MKT năm
đầu


V. KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP
5.1. Đầu vào


Sản phẩm: các đồ dùng gia dụng như khoan, thang, xe cò, bếp nướng, bếp từ, lều cắm

trại, loa, …


Lao động: 2 nhân viên quản lý website, 1 nhân viên marketing, 1 nhân viên kế toán,

1 nhân viên kỹ thuật, bên đối tác cung ứng dịch vụ vận chuyển (Giao hàng nhanh hoặc
GrabExpress)


Điện thoại: 2 chiếc, phục vụ cho chăm sóc khách hàng



Máy tính: 5 chiếc



Nguồn vốn: 200 triệu đồng



Địa điểm kinh doanh: văn phịng ở ngõ 121 Chùa Láng


5.2. Q trình biến đổi
5.2.1. Dịch vụ thuê đồ


Nhận bài đăng của người cho thuê đồ
Đồ gia dụng được đăng lên phải đảm bảo không bị hư hỏng, công năng sử dụng

tốt, đạt yêu cầu của người thuê, miêu tả cả về khối lượng hàng hóa. Có video, ảnh kèm
theo khi đăng bài. Giá cả hợp lý trong khoảng quy định.


Người thuê đồ lên website thuê đồ
Khách hàng có nhu cầu thuê đồ sẽ lên website tm kiếm đồ cần thuê, có thể chọn

vị trí thuê đồ gần mnh nhất để tiết kiệm phí vận chuyển. Người th có thể thanh tốn
qua ví điện tử momo hoặc thanh toán bằng tiền mặt, người thuê cần xác minh thông tin
của mnh vào lần đầu giao dịch như: Họ và tên, CCCD hoặc CMND, SĐT, địa chỉ nhận
hàng,...
Phí vận chuyển sẽ do người thuê đồ chịu. Đối với giao hàng nhanh trong nội thành
Hà Nội đang có mức giá 22.000 đồng với đơn hàng 0,3 kg, mỗi đơn thêm 0,5 kg sẽ tăng
thêm 4.000 đồng, thời gian giao hàng: trong ngày
Thời gian thuê đồ sẽ niêm yết trên bài đăng và nếu vượt quá thời hạn sẽ phải chịu
phạt: quá 1 ngày sẽ tăng 10.000 đồng



×