PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỤC NGẠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 1 trang)
Bài 1: (5,0 điểm)
46.95 69.120
C 4 12 11
8 .3 6
1. Tính
2. Tính
S
1
1
1
1
...
.
2.6 6.10 10.14
98.102
2
2 2020 2021
x 2 y 1 z 1 0
3. Cho x, y, z thỏa mãn:
. Tính giá trị của A 5 x y z .
Bài 2: (4,0 điểm)
a c
1. Cho các số dương a, b, c, d thỏa mãn b d và c d . Chứng minh rằng:
a
20
b 20
21
(c 20 d 20 ) 21
21
b 21
20
21
d 21
20
a
c
2
y
2. Tìm các số nguyên không âm x, y sao cho x 3 35 .
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Xác định tổng các hệ số của đa thức
f x 5 6 x x 2
2020
thu được sau khi khai triển.
2. Tổng các lũy thừa bậc 3 của ba số hữu tỉ là 1071 . Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai
3
6
là 4 , tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ ba là 7 . Tìm các số đó.
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn, M là trung điểm của BC . Trên nửa mặt phẳng bờ
AB chứa điểm
C , vẽ đoạn thẳng AE vng góc và bằng với AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn
thẳng AD vng góc và bằng với AC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN MA.
1. Chứng minh: BD CE.
2. Chứng minh: ADE CAN .
AD 2 IE 2
1
2
2
AM
.
DI
AE
I
DE
3. Gọi là giao điểm của
và
Chứng minh
Bài 5. (1 điểm)
A x y y z z x 12.
Cho ba số chính phương x, y, z . Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
Bài 1: (5,0 điểm)
1. Tính
C
46.95 69.120
84.312 611
S
1
1
1
1
...
.
2.6 6.10 10.14
98.102
2. Tính
2
2 2020 2021
x 2 y 1 z 1 0
3. Cho x, y , z thỏa mãn:
. Tính giá trị của A 5 x y z .
Lời giải
1. Tính:
6
5
2
2
9 9 3
46.95 69.120 2 . 3 2 .3 .2 .3.5 212.310 212.310.5
C 4 12 11
12 12 11 11
3 4 12
11 11
8 .3 6
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3
212.310. 1 5
2.6
4
11 11
2 .3 . 1 2.3 3. 5 5
4
Vậy C = 5 .
2. Tính:
S
1
1
1
1
...
.
2.6 6.10 10.14
98.102
4S
4
4
4
4
...
2.6 6.10 10.14
98.102
1 1 1 1
1
1
1
1
25
4S
...
2 6 6 10
98 102 2 102 51
S
25
25
:4
.
51
204
2
2 2020 2021
x 2 y 1 z 1 0
3. Cho x, y , z thỏa mãn:
. Tính giá trị của A 5 x y z .
2
Ta có
x 2 y 1 z 1 0
(1)
2
Vì
x 2 0 x; y 1 0 y; z | 1 0 x, y, z
2
Do đó
x 2 y 1 z 1 0 x, y , z
(2)
2
Từ (1) và (2) suy ra
x 2 0
y 1 0
2
z 1 0
x 2 0
y 1 0
z 1 0
2
khi
x 2
y 1
z 1
2020
.( 1) 2021 20 .
Do đó A 5.2 .1
Vậy
x 2 y 1 z 1 0
A 20.
Bài 2: (4,0 điểm)
a c
1. Cho các số dương a, b, c, d thỏa mãn b d và c d . Chứng minh rằng:
a
20
b 20
21
(c 20 d 20 ) 21
21
b 21
20
21
d 21
20
a
c
2
y
2. Tìm các số nguyên không âm x, y sao cho x 3 35 .
Lời giải
1. (2,0 điểm)
a c
a b
Vì a, b, c, d là các số dương và c d , mà b d nên c d
21
20
20
21
21
20
20
a
b
a b
20 20
20
c
d
c d 20
20.21
a 20 b 20
a
a b a
(1)
20 20
20
c 20.21 c 20 d 20 21
c
c
d
20
21
20
20
21
20
a
b
21
21
c
d
21.20
a 21 b 21
a
a b a
a b
(2)
21.20
21
21 21
21
21 20
21
21
c
c
d
c d
c
c d
21
21
a
c
Từ (1) và (2)
20
20
21
21
21
20 21
21
b 20
d
a
c
20
b 20
21
21
b 21
20
20
d 20
21
21
d 21
20
a
c
Vậy
2. (2,0 điểm)
a
c
20
21
b 21
d
21
20
21 20
.
20
2
2
+ Với y 0 x 1 35 36 6 vậy x 6 vì x , x 0. .
2
y
y
2
+ Với y 0 thì x 1 3 36 3 mà 3 35 36 x 36 x 6
x , x 0 nên x 3k ; x 3k 1; x 3k 2, k N *
2
2
Với x 3k x 1 9k 1 chia cho 3 dư 1, vậy khơng có giá trị nào thỏa mãn.
2
2
Với x 3k 1 x 1 9k 6k 2 chia cho 3 dư 2, vậy khơng có giá trị nào thỏa mãn.
2
2
Với x 3k 2 x 1 9k 12k 3 2 chia cho 3 dư 2, vậy khơng có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy
x 6; y 0.
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Xác định tổng các hệ số của đa thức
f x 5 6 x x 2
2020
thu được sau khi khai triển.
2. Tổng các lũy thừa bậc 3 của ba số hữu tỉ là 1071 . Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai
3
6
là 4 , tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ ba là 7 . Tìm các số đó.
Lời giải
1. ( 2,0 điểm)
Lập luận tổng các hệ số của đa thức
Mà đa thức
Có
f x 5 6 x x 2
f 1 5 6.1 12
2022
f x bằng f 1 .
2022
0
Vậy đa thức đã cho có tổng các hệ số bằng 0.
2. ( 2,0 điểm)
m n
m p
Gọi số thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là m, n, p ta có: 3 4 và 6 7 .
m n p
k
Ta có 6 8 7
Do đó m 6k , n 8k , p 7k
3
3
3
3
3
3
3
Và m n p (6k ) (8k ) (7k ) 1071k 1071
k 3 1 k 1
Vậy
m 6, n 8, p 7
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn, M là trung điểm của BC . Trên nửa mặt phẳng bờ
AB chứa điểm
C , vẽ đoạn thẳng AE vng góc và bằng với AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn
thẳng AD vng góc và bằng với AC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN MA.
1. Chứng minh: BD CE.
2. Chứng minh: ADE CAN .
AD 2 IE 2
1
2
2
3. Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh DI AE
A
E
I P
D
B
C
M
N
a) Xét
ABD và ACE có: AD AC ( gt ); AE AB ( gt ); BAD CAE (cùng phụ BAC )
ABD AEC (c.g .c) BD CE (hai cạnh tương ứng)
b) Xét
ABM và NCM có:
AM MN ( gt ); BM CM ( gt ); AMB NMC
(dd )
ABM NCM (c.g.c) AB CN (hai cạnh tương ứng)
ABM NCM
(hai góc tương ứng)
0
Ta có: ACN ACB BCN ACB ABC 180 BAC
DAE
DAC
BAE
BAC
1800 BAC
DAE
ACN
Lại có:
Xét
ADE và ACN có: CN AE (cùng bằng AB ) ; AC AD( gt ); DAE ACN (cmt )
ADE CAN (c.g.c)
ADE CAN (c.g.c) NAC
ADE (hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
0
0
Xét ADP vuông tại A ADE APD 90 NAC APD 90 AI DE
Xét ADI vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
c) Vì
AD 2 DI 2 AI 2 AI 2 AD 2 DI 2
Xét AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
AE 2 AI 2 IE 2 AI 2 AE 2 IE 2
AD 2 DI 2 AE 2 IE 2 AD 2 IE 2 DI 2 AE 2
AD 2 IE 2
1(dfcm)
DI 2 AE 2
Bài 5. (1 điểm)
A x y y z z x 12.
Cho ba số chính phương x, y, z . Chứng minh rằng:
Lời giải
x
;
y
;
z
Theo đề bài
là 3 số chính phương. Mà một số chính phương khi chia cho 3 hoặc cho 4 đều chỉ
có thể dư 0 hoặc dư 1
Do đó trong 3 số chính phương x; y; z khi chia cho 3 phải có hai số có cùng số dư, nên 3 số
x y ; y z ; z x phải có ít nhất 1 số chia hết cho 3 suy ra
Chứng minh tương tự ta cũng có
Mà
3, 4 1 nên
x y y z z x 4
A x y y z z x 12
.
x y y z z x 3