Bag ng
RN
“an
seen,
a SH,
pune
Ison
ose
pone
ae
arsine
gore,
Km) a
omen
ea
—
ies
`.
Ap JA: pA
oeoy ‘Aey : /
độ: }
IIA Öuọii eou o@IÕ uo@S : AL
Bue : +2
tueu) uẹou enuo
UUẸU) UỆOH
|/
101 QueU) ƯEoH
BỊB qup unu đud o¿ou uọIA ogI©
BỊ yuep ay Yuls 96H |
aA ‘new OL
ueyo ye
IIA / ugIG
19) ENUD
é
RIA - 9UÕN | Ất §
————_
"——
TT
dạu2 dệL
—
2u UeĐỊ 11 UUỌ,L
Bunp A yueoyy
(œ f8 1 3 Ø
z f19B| DyO Neus es 10K
HNVHL AYG
LeLBCEEBO
d5 - (9)
/AN
@ @) JJP
:
BYE
4
heanny
Wb :
gái
.
ÿ
#
bal| 900
|
ELA.
Ue Ị UY
0
BESECREEVYP
2M5072pp29599%
ngp leu ‘Bump jeia nuO
ONONHL LZIA IYO HO
9G)
j
:
OQ
WOH L3IA IYO HHO
#
VAS
i fab) NYO NBA
Ỷ
Dm
OY
)
nep jou ‘Sunp igia NYO
(08} 08G A ofp OBID Og Buoz) ôg eo
Z00z/9/rlL AeBu La9dDE-GO/ZO0Z/LE 9s Yuip }AND O8yL)
Op
OO)
OD
4
#9)
OD
Bộ đề kiêm tra, đánh giá năng lực Tiếng Việt nhằm giúp học sinh lớp 1, 2, 3,
4, 5 phát triển năng lực đọc, viết, nghe, nói (chủ yếu là đọc, viết) thông qua hệ thống
đề bài kiểm tra, đánh giá.
Bộ sách được biên soạn dựa theo Quy định đánh giá học sinh tiêu học của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT),
với 4 mức : (1) Nhận biết,
(2) Thông hiểu, (3) Vận dụng cơ bản, (4) Vận dụng nâng cao.
Hệ thống bài tập trong từng đề kiểm tra, đánh giá được thiết kế theo các tuần
học, giữa kì, cuối kì của từng khối lớp. Các bài kiểm tra được thiết kế đa dạng ; được
sắp xếp từ dễ đến khó theo các thang đo về năng lực sử dụng tiếng Việt và theo
chuẩn kiến thức, kĩ năng, chương trình mà Vụ Tiểu học - Bộ Giáo dục và Đào tạo
đã ban hành. Sách cũng có một sơ bài tập nhằm giúp các em làm quen với mức cao
nhật trong thang đo năng lực dành cho học sinh tiểu học.
Bộ sách gồm 10 cuốn, mỗi lớp 2 cuốn. Mỗi cuốn sách đều có 3 phần :
(1) Tóm tắt kiến thức, kĩ năng theo học kì, lớp.
(2) 18 - 20 đề ơn tập kiểm tra đánh giá. Trong đó, 15 - 16 đề dùng cho ôn luyện,
đánh giá hằng tuần ; 1 - 2 đề dùng cho ôn luyện, kiêm tra, đánh giá giữa kì và 2 - 3
đê dùng cho ơn luyện, kiểm tra, đánh giá cuối kì.
(3) Gợi ý giải và đáp án cho một số bài tập.
Trong các đề dùng cho hằng tuần đều có phần tóm tắt kiến thức, kĩ nặng giúp
học sinh củng cố kiến thức và kĩ năng được học, được rèn luyện.
Sách được in màu, trình bày trên giấy khổ rộng, kèm thêm hình ảnh minh hoạ
nhằm tăng hứng thú học tập. Ở các bài tập đều dành chỗ cho các em tự sửa chữa,
đánh giá bài làm của mình.
Sách có sử dụng một số đoạn văn, thơ, hình ảnh theo yêu cầu của bài học.
Cùng các thầy cô giáo, các em học sinh và các bậc phụ huynh, các tác giả trân trọng
cảm ơn các nhà thơ, nhà văn, nhà báo, dịch giả, hoạ sĩ có tác phẩm được trích làm
tư liệu trong cuốn sách này cho các em học tập.
Các tác giả rất mong nhận đượcý kiến đóng góp của các thầy cô giáo, các bậc
phụ huynh và các em học sinh đề cn sách được hồn thiện hơn.
CÁC TÁC GIÁ
'Õ “uueuu oeg Buou) ue2 uy UEUU UỊ} 191A Logo dộ) uộệÁT]: UEUU UI1 191A '6
'neiq uBIB LOU} ‘NgIq BOYy LOY} }ZIA ‘YORs
yuep dé] ony) yoeo dé} ugAnq: NIG POUY LOU} JeIA ‘YORS ON] Of
"A 106 LQ] oeut oROY yues} ooy} UeBU
UO2 0A 9y ‘UBY) 1ONGU QA 93 “IQU n2 O9U1 “QUE4) oeU) ueBu ay
OA] OAW: 9}
‘Yes YURP
9} YoRo de}
‘OY Ned 10]
‘WOU YoRs
dey “7
usAn7]: }BA
B41 '€
Tội weud 1U Aeu Buo.nuy Bue) 94np
“9p đnIổ 2Ó4np yy IQ] ux 9BoY UO Wed 10] OU dệ) uệÁn1T: 19] UIX “UO Wed 19] 10U 1918 'ế
'@mBu tow deb yy iọu oeyo yoro ‘oeuy Lo.nBu 10a
uey) ueg ngiyy L016 1} 2211 tloeo tộiU 242L] EA đội vednt: ioy OBUD ‘Nd1U) 1016 fy gta +
"lonu }ÉA: UUIp 6Ö uieo
yur}: yurp B16 981A Bugo: wes yun! eyu Bu0. 981A Bugs ea Bunp gp ‘Buey dy‘ 904 ugW 920
: đột 9ôu Bufp gp * weu 'Bueu) ‘AeBu: dey 96y 9a 4Bu 41 UỌA BuAp as BA Án! d911 '2
'ngo Buo+ Bueu 242uo Bun9 uệud ộg go uogo ugBu ep Bunp (‘) Aeyd neq (¢) ¿ 6uou Áeu oes
ugnd YalYy} 99 Ue : ĐA '1ou nẹ2 5nu) 1e ep Bup (4) oy weYyo neq (z) ‘ina Buop jes wie doy
: ĐA ' nạo on] 194 p Bunp () tUieu9 neq (1): GuAp ns yoeo ea neo HẸP Os JOW '9
‘USD J0u 201p BuÖn I0 E19 0u tuJi “Uiọip
9p iu nọig ep Bunp 26np „¿ oeu eu) (6B uoo ‘16 129) Fy, nạp neO (€) 'uọp Iou 2Ĩ/p }ÈA 'onơu
eno Buộp yeoy iy ngiq gp Bunp aonp ,¢ 16 wie] (6 uoo "16 189) IV, nạp neg (Z) ‘uep iou o6np
Buon IOP Ngiuy LO16 ep Bunp oonp «(6 2] (16 u09 ‘16 19) ry, nen neg (L): neo nghy 9e9 °¢
“yueyu ‘netyu ‘Yul Buoy ‘no 07 muu “Bám usiy yea As
eno Jeyo Yul} ‘Wwgip Bp iy) ngiq Bunp iu 99 «3 Bunyu ej }eYs YU “tộIÐ ĐÉP ¡M2 411 *
‘we; nyy ‘yea uos ‘1on6Bu eno Budp
‘yoes nyu
“199 Ago ‘}BA QP ‘}BA UD
"462 1Ð 1QU 'uỆ Jex wex ‘uenb wey] 361A '2ÓU
ou lyo 9p Bunp an Buauu eị Buộp jeoy jus AL “Ee
“rons ‘Bugs ‘Aeus ‘10.3 ‘Jin ‘eBí tạng 19 “ IuS 9ÓU nq
'ionBu iuo ọbp Bunp 4 Buauu ej 38a 4S ¡19 1 'ế
'Z dọI QUJS 2Ó eB] wy: pA “AoW
UgIY 94} 9P UUỢU] OÉ) Ø nọiuu Op Buany) neg “1/6 ‘Koyo ‘ody ‘YoRs ‘yuIs Ody > DA* “tiệip
Ép 'Õuộp yeou 112 ©Ð: 99IA “ÉA ˆLòƯu ug} 106 ap Bunp ugh BuØngd 6| 411 : ne2 BA đ1J+ L
OP ORAIN| Buop | IQu eno yeyu nu nuo lọIA: 42 9 - OY}: O | OBA IN| nyo
g Buop eno ‘9 z OBA In} NYO g Buop eno }EYU NY} NYO IeIA: Jeq hy OY) Feq Aeq HUH ‘s
‘uel weuu iq gp UBA- We OD YD 9D ‘oUY UBA- We OeD BuNp 96p ‘aI, ‘y
‘Bugis ug} eA Ou} Buop nep ‘neo nep nyo £OU 191A '£
Bu “8? 2 ]9IA '9“@ “ ị OU Nes 1
yBu ‘YB‘4 oI,: tu
/ Bu
“a ‘n “ ‘9 ‘o ‘e ‘eB ‘e Bj OU Nes
IUy
'u6
/ 6 “ /2169IA 9E} ÁnD 'z
“(ep 0ÙÁ 'qx-0o))x '(eA)A “(0)«9 l(n) n {oi-e-e)) 4 “(HeY-9}) UD (e9)} (8-16) s
'(oi-9) 4 '(Anb) b “qeu-ed) ud “(ed) d “(o) © (9) 9 ‘(0) 0 'qeu-ue
/ 1eu-ou-ue©) uu “eu-eiB-ue
/ eu-eiB-ou-ue) u “(etB-ue / eiB-ou-ue) 8u '(ou-ue) u '(oui-uio) (6I-©) | '( eu-eo) uy
‘(e9)x '(ueBu J) ! ' eu) ú 'qeu-ei6) YB '(oiB) 6 '(e) '(e)e '(ep)p '(ep) p 'qgu-ex) to '(ex)
9 '(eq) q '(o)g '(g) ø '(6) E : (JÓB uọi ỆA 22 909 ái 2U) “019 ogo) feo HYD Bue “|
‘90p 1eg eno e1Bu A 26np yeiq ‘Bunp i6u 96np nọIH 2
“z dọi uIs 9óu end 24
ueuu ‘}] Yuls We} Wgip Dep 10 doy nud 2o tạp Buonu enb
‘ugiyu Uetut ˆu2#1 euu ‘yup e16 QA Bunp iiQU OO LUBA _
1eq ueOp * ‘neo “gjBu 41" b
Ông Mặt Trời thức dậy
Toả sáng khắp mọi nhà
Từ nông thôn thành thị
Đất liền đến đảo xa.
Mẹ gọi em thức giấc
Soạn sửa để đến trường
Xôn xao trang vở mới
Bên thay bạn yêu thương.
Vũ Phạm An Khuê
1. Ông Mặt Trời mang ánh nẵng đi đầu ?
A. Chỉ đến thành phố.
B. Chỉ đến đảo xa.
C. Tất cả mọi nhà.
2. Mẹ gọi bé thức dậy để làm gì ?
A. Ra đảo xa.
B, Chuẩn bị đến trường.
—
€
3. Trường học có gi vui ?
A. Thầy, bạn, vở mới.
B. Chỉ có vở lẻ
4,I. Hang ngay, em chuẩn Dị đến trường như
tee
a
=
Fla.ai/n,
an / ang;
_C. Đến nhà bạn.
C. Chỉ có bạn bè.
thế nào ?
2? / = trên chữ in đậm
rồi chép lại khổ thơ đầu
Khi đến giờ học
Đưa tay xin phép
Mắt nhìn lên b......
Khơng ......ói huyện thiên
Khơng ......àm việc riêng
Se là trị gioi.
f:3
An Minh
|
-1. Trình bày bài thơ bốn chữ: Viết chữ thứ nhất của mỗi dong lùi vào 4 6.
2. Am “co” viét c, k: - Viết k khi sau nd lai, e, ê.
:
~ Viết c khi sau nó là a, &, â, o, ơ, 6, u,ư..
mm...
3. Từ là phương tiên dùng để cọi tên: người, Vật, VIỆC; để chỉ hoạt động, đặc điểm,.. Câu thường -
do nhiều từ tạo thành để thể hiện một ý.
aT giới thiệu: có thể dùng mơ hình cầu "Tơi i té/ minh / em là... a 'để mở đầu.
..
ueUd Dt
yuew
‘enu ueq 2e9 ay ug? Buoy Wa ‘op NL ‘Bugu
wgip Bunyu 99 nep ueq lOW
: Bue
S6np ngiy we ‘AeA Quu BunyN
"Yui end Udy dap 9A ueg 9e9 end Yue Bì uệuu
U13 'U2 SOnp Buguy we end Yue) IA uọng ÁeU) uueuị
Buery “lo6u uayy 0.9 wey Buno ye ‘Yue Wex Uap ueq
98D 'doi Buon o1 ạp yeyu ddp Yue Inq eq UdYD QD
"YUed] BA 14} do} 2D OY INYO 9} CRIB gd ‘WOU OW
‘Deyy Ueg Ded u2 Buonu We “1016 yur
tybu Bunyn “we; yoiuy yueuy ‘uayy aq Ue eA OD DONG
"yeyu YueYU leq queu) uệou uọn| to “upoL 20U 19h
Buos, ‘ued! 1016 ‘yuiw Buoy) yuls 26y JOW | 1uUeU
*C146 uou1 2/1 to “oeu Buonn
‘Ae dp] 90y We ‘We Ug}) YUeD Uag Ọ OEA
Wwe end YUIy UP DBoY 9A OJ ‘OBoBu Buon
A166 929 o9U nộtL] ioIB AY Ned € - Z IIA “wp
:
.
“
Ễ
oe
~
'£ dội lạq 9 2Np wp ENA we NBU L399 NED IE “E |g
é.M Agu w6 op ual é (6 e| ug} 90 © =~:
ueud 9 D6p Wa NU) Ieg "Zz
ae
oy
e| 1. Khánh học giỏi môn nào ?
C. Tiéng Viét.
B. Toan.
A. Vé.
¬
e7! 2. Khi tranh khơng được chọn, Khánh cảm thấy thế nào ?
(er
~
.....
B. Thất vọng.
A, Buồn bã.
3, Nhờ cuộc thi vẽ, Khánh hiểu ra :
C. Xấu hổ.
A. Cần học vẽ.
B. Cần làm nhanh.
C, Khơng chê bạn, ai cũng có cái giỏi riêng.
ap, | 4. Em thích học mơn gi? Vi sao em thích mơn đó ?
tớ
?
3. Đặt dấu câu thích hợp :
a. Hơm nay là thứ mấy
b. Em thích học mơn gì
1. Trình bày đúng đoạn văn xi : Chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô.
2. Dau cham hoi (?) dung để kết thúc câu hỏi.
“Uep I0u 2Onp bupni 1op nội
"no
9 fo e ‘ep ‘ee oune
TgIou nes iy
3
015
uy f
d
ap BUnp., ue 16 2 Me nap neo se
: you 7 bu 1A ,0Bu, wy '£
:
‘Buebu upeb nep nes ielA ‘OT
OBA In| “Buop Buonx 2ỏnp I0U lọT: den ofa lou 191 ° lọnx UBA Ueop BunD Aeq YULLL “T
ty Wy
_
HUẬNH @
NUN
a
4 Ueg YUeD J06U 2ônp ؆ Áeu
UIỆU |A UEUI ÁEUU }ÊU |,, : IỌU BA JUN UO UIỆ2 UIET "101 2ÖU UẺQ JQP ĐỊ We] PA IUN
Buonp uoÁn UB] NBIYU uQ9 02 'ue 02 20np uọn| uiệ† eo uiẹ| tệq “ÁÈA QUN
"eQu 90y 916 Buoñ Buội ogiA Wie} Wep Ugo BugYyy lệ] “93 nụu ND
“Jeg we} buns de 194 deo oka udAn4y ed Buea 10a We ‘QD
YORU INN OS “Ugly Jey IYN jg l| tt quen uộÁn uaÁnb
0p Nu} Yue Yup wey ‘teq we} do] 2 271 „¡ Dị tạa
Huel6 90 ayBn,, : néo Bugy oeA ony IYN tua leq au} We}
Aew lou few Buep wey ‘0y 916 Buos, “we; UeYO 126 o2
yued 196u 1y6u neo 1A “YN YueS 1oBu Yiu) Buguy wey
‘IUN UeG YUeD I9bu We dex oe16 02 ‘Aeu wen
19IA IQnBN
`.
Tuệ 7.
TEU
Wee ved saw ew ewe eee pe ae Nee eS
wow eee RT EES 117
}
SENS
ee eee
om
:
re
lonL
eke
lạ nàn.
ERE
7187... ..ố.ố vẽ...
eee Oe
ee N Nee
..
eee
Oa Dba ne edad
EEE eRe
evs
,
Buena
km
EERE De bene ewe ES ER EER EE
"xẻ
ek da eee bees REED PLO EEE ESB
ố
"
: tớ
he
¬.
ẽễẽê
Ro aod ERR EE
"1...
3
:
oq
do}
ÁPU.
ue}
ĐA
UUIS
uộiU
0
OH
oe
20H
Le
ION vài
° : uenb end —
£nthtnitthtrhtmhthtHhithinhnhdH Hà HH hi nh hhghưet : UUỊS ION
he
đi ưng TH Tàn K4 Hà vá sấn canh Km
Los TU
/UIÊN
tớ"
nan đà xa
tren
eee
sitter ean suet PA OH—
:
ÁeÕN
ee
_LYAHL AL Nva
¬ệnuh ¬ ueg UUEU) UỆOH "
H
"| 1, Lam thu@ng lam gi trong giờ học ?
-
A. Chép bai hat.
B. Làm việc riêng.
C. Cho bạn xem truyện tranh.
ï| 2. Nhi làm gì khiến Lâm tập trung học tập ?
(
s?|
——~
3/']
A. Mách cô giáo.
B. Cất sách
C. Nhắc Lâm không làm việc riêng.
3. Lâm thấy may mắn khi được ngồi cạnh
A. Cùng chơi với Lâm.
B. Giúp Lâm
4. Theo em, thế nào là một người bạn tốt
truyện.
Nhi, vì Nhi đã :
học tốt.
C. Giúp Lâm làm bài thi.
?
°| 3, Bạn của Nai Nhỏ (từ "Một lần khác...” đến "nhanh nhẹn.” ; TV.2, 1.1, tr.23)
2. ng / ngh, tr / ch; 2 / = trên chữ in đậm
Bạn và mình ......ị ngoan
Sau khi học, khi..... ơi
Phai gọn gàng, ......ăn nắp
Xếp ghế, bàn ......ay ngắn
Sach, vo, but, thudc, cap
..... e lời thầy cô dặn
=
Đê đúng ......Ô, đúng nơi
Ai ai cung ngợi khen.
aga
3. Sắp xếp lại thứ tự các câu sau :
Minh Hong
(1) Một hôm, chúng cùng đi vào rừng kiếm cỏ. (2) Bê Vàng và Dê Trắng là
đôi bạn thân. (3) Dê Trắng đi tìm và gọi : `Bê ơi ! Bê !” (4) Bê Vàng đi lạc. (5) Mãi
tới tận bây giờ, Dê Trắng vẫn gọi bạn : "Bê... Bê...”
“neyu ue] op dnib “Bupnu) nạÁ uọn| A 301 dộ) 2Óu I0U! 9U1
mem aetN
dế) Buno as enu Z1 Ái| '0UU J02 “UộI) UEU 362 lu ueg 2e9 IA INA ÁPU1 ÁNj
"9A INA UBANYD 9.3
2A 99nu Buon ‘yueq ue Bund ‘Uy UBD 0
lOW “’ueD‘Buoud / o0y Un Buoud “ UdIA
Ip Aw uep ueq 989 ‘op nes “Yul QA
bun} ‘Aw yuenb AeA uÉq 282 “ÁP UIQU
IÉ| Bunp 1onbu
Nyy UeNb wey
ngiuy 1916 ueq
I0U2 BJ AID
„j uu ueg Op dnib Aey we 9eD “e} do| uap ugAnyo 1p
Ae ubg “AW ueg 2} Ae, : dO} 29 LOA NILA 191B 9D “URX
UuIX nu ueg OW
yoes uuep dội IQnBÖN
.....
UIEU
..
Bueu1
...
Aebu
do] oeA uep oeI6 go ‘Aeu Hues
fowenenaceane
4L
Ug} RA OH
u11 1915
sees nena eae
eee rate
:
ï".... .ốốố.....
0U
, 9}
UIÊN
UdIA
hết tk ho g
hờ
œ
yoes
dọ1
yueq
-(ueq end 1eo AUD JAY NU CaLy) UE.) 9] OUD 20s tiượp dội Ágt 013
‘(nu) ueH AW iuL ueud “(weu) yuy 4UIW ugAnBN ‘(Qu) Ua,
BuẹoH uoÁnBN ‘(weu) yulW Bundy UueÁnN BuẹoH “(nu) BuonH J€jj UEJL.
: nes nu uêq 262 02 UI0B d1 20U O1 OW *8§
1, Vì sao cơ giáo dặn các bạn phải giúp đỡ My ?
A. Vi My học yếu.
B. Vi My xinh xan.
2. Các bạn trong lớp đã giúp My :
C. Vi My la hoc sinh mdi.
A. Biét thay cô.
B. Làm quen với trường, lớp.
.
€, Học bài, học đàn.
3. Việc làm của các bạn trong lớp đã khiến My cảm thấy :
A. Vui vẻ, tự tin.
B. Buồn và lo.
C. Ngại ngùng.
| 4, Em nén đối xử với bạn bè như thế nào ?
Ow
1. Búm tóc đi sam (từ "Tuấn lớn hơn...” đến "Hà oa khóc.” ; TV.2,t.1, tr.32)
2.
iê / yê ; dấu thanh thích hợp trên chữ in đậm
Tặng bạn một nụ cười
Tặng bạn \ tiếng sáo d.....u
Niềm vui nhân thêm mai
Vi vụ ch.....u lộng gió
Nơi buồn thì ở lại
Ngai ngái hương đồng co
Chỉ cịn nhưng thương....u
—
..... n ả dịng sơng trơi.
Hải An
1: Trình bảy đúng đoạn văn xi: Chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô:
2: Từ chỉ sự vật là những từ dùng để chỉ người; con vật, đồ vật, cậy cối,:..
-
3. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được giúp đỡ, được tặng thưởng hay khi phạm li.
é 08S IA é Bugup 90y Og O9 Wa ‘nes 9A EỊ U19 TÊN *ÿ
“DUS OW IWIG IY ENDIOW "D
“Wu PA,A MUD IHG
=U NgIUeY YH
¿ L2 nạiuU 08g IONP 20 UB BC RA NES aA "£€
'2UI U2 đạn 20H '2
"1U E2 US Đài
10LD Ip 20u Ọg 'y
¿ JÕ LIỆI Uọi| 9Œ EA nộS 9A “0A OBA ,|, MYO 2A „9, 09 đọUD tị neS "£
'Buonp 2Óp IÐUD Iêh{ '2
‘ugnw Aep NBN 'g
'Buonp 2ÉI Iq 'y
¿ 9ñ dọi uọp nạ 3A Ces 12] “EF
oeg Buds, cay,
'I0U3 gui „71, 19 3011 IOW |
H UW 9c [tA Wp JW LONP Ugd ,""a, NYS JOW Jew IOp e
21 oed Abd ua} Nes aA ‘Aebu ABA “NUD JOW OW Jaq 1D
Bunu2 lop e0 ‘ABA IA “1049 Ip ‘2y oq BuNyo ‘Aep AL
¡ "01 "02 "018 —
: OPÕ “BI OE| IO1 OA OEA „l„
YD
IUB ou 11, NYO Aep Buep Áeu) Sóu dp] oeA Ua 9d
“104 NUD Jeg OL : BOY OU ‘19] BNA UaW 9d ded ‘ues 61 Aeyo Buny IY ou 4,2,
Nyp Buox 1y6 en, +2, Ny
ugp Aep ep oel6 Aeu) ‘9.3 doy Uap nes aA “oy lew
UÐ 3nq Ág2 30u We Hue} 0O 'q
"ueg end 1 20nU) es) we] ‘A2} Oo] wig 'E
> nes dou 6Buon.n Sunuu buon [Of Ux 2ỆOU (0 (U82 IQI 19IA “b
he
wv OURMY UBD | ge,
IU3 ÁP OU daiud dey Bund yur] oeu woy ‘op NL, ned U01 3A 0S iyo Ny ed WIL "£€
”.a.l/m
— Tiên học (lễ / nễ)............ , hậu học văn.
— Một chữ cũng là thầy, (lửa / nửa)............ chữ cũng là thầy.
— Không thầy đố mày (làm / nàm) ............ (lên / nên)............
b. en / eng
— Chi vat dung dé thay tréng bao giờ ra chơi ở trường : k............
— Dùng để thưởng, tặng cho ai đó có thành tích đặc biệt : giấy kh............
— Chỉ âm thanh của tiếng chuông : I............ K...........
|
;
,
lu?
2. Viết đúng những tên riêng sau :
a. Tên người : trân lê anh, nguyễn phan hà, bùi ngọc hân.
b. Tên địa lí : thái bình, phú yên, bến tre.
'| 3. Đặt câu theo mẫu Ai là gì ?”:
a. Giới thiệu cơ giáo (thầy giáo) của em.
b. Giới thiệu lớp học của em.
£
`
A=)
:
poke cen
1. Tênaoe
riêng của người,Serle
tên địa dyelí,... phải
viết hoa.
2. Câu kiểu "Ai là gì ?“ được dùng để giới thiệu đối tượng được nói đến.
upp | lọu 5ðnp Bïh lop nội) loi ọp Bunp 0np „¿ 18 2] ly, NED NED “Zz
‘Q T OBA In| UeOp Nep nud: tọnx ueA uÉop Bunp Áeq quH1 'T
(05:1 “T3 “ZAL + „tệ Uenb Águ,, uạp „Ipu1 BuoI., 1) /Øt 600/142 J0BM "1 | ẩtộ
'Áet uopị BueS '^
é UpYy dap yulw eno doy Buona ep! 6i UI| UI3 "ÿ
"QA U2/) ÁP
'g
‘JU ÊU uêq 262 'y
: IA “T IEH đọi uéq 262 eno iyBu ap ipa A Buop uenÒ ÁeU| "€
'OpIB 02 QUN '2
'a Bue1 9A 'g
"IOLU UOS ‘*D
"low Bueu ned ˆg
oa
"NeW UOS *y
é Suey] ngo ueyo YUes Bugny oNg IPA (6 we] UgMW T 1eH do] QYU Ueg 22D *Z
¿ 1
Bung ÁnH¡ HUÁnH
t
'Buox ÁPX IOI| '
2/1 tuịs 20U uêq 262 uọIUị 06 nạIp 02 ÁeU uiệu 20U BUOmML *T #9)
oa
'Bueun nẹ2 ueu2 tué2 Buonm Bueuu
tạ đp 3L] tIuE1 2n 3ÔU1 QA Ueq Ded Bund ep Aeuy “nội UieI2 ueg end A Buop
As 20nq “bug, ley 3e1 ueno 'ÁeU 'ouu uêq 52 en2 uọnui Buoul enb 9uÔN
'eu Buonn doy — j Ip 3nuyy IW Aep uend Aeuy uany A Iọu e) BunuÐ | ÁÊH¡ y —
'ñỊ Buoni 2e), uẻq 262 — ¡ ew 19U i1 Buen 9A e‡ BunuO —
"lou ueg
3Ô — ‘Aep tes ej Bugn) ug] Aeq aa Bues Aep 99 HunyN —
‘dep wey) Guan 2nq ap J1 Bue1 aA neyu ued T IeH do] ueq
92D ‘up| BU} Bugny Buew yOW go Huey} neo ueYyo yUeD
NY} Yoiyy eA UgIyU De6u Hund te yuls 90y ueq de> ‘dap
ea Bues yueyo Buen new low ups 2önp Buon+ ‘Aeu wen
BLY
ch này rồi ghi lại tên của 3 bài
Bài học đầu tiên thầy giảng là "Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim“. Em vẫn nhớ rõ vi thay giảng hay va sinh
động lắm. Câu chuyện nói về một cậu bé viết chữ xấu gặp
bà cụ mài sắt thành kim. Khi kể đến đoạn bà cụ, thầy giả
giọng người già rất thú vị. Các bạn đều cười khúc khích.
Cuối tiết học, thầy nói :
- Câu chuyện khuyên chúng ta phải kiên trì, nhân nại
mới thành cơng. Các em hãy cố gắng học tập chăm chỉ nhé !
Cả lớp đồng thanh trả lời :
- Dạ vâng ạ !
Thầy nở nụ cười hiền hồ. Đó là bài học đầu tiên em nhớ mãi.
Nguyễn Ngọc An 4
A
da
_ ”:jÊA U02 'JonBu en2 Buộp oy 1y9 ap Bunp mm Bunuu e| Buộp 16ou J2 n1 '£ˆ
"QT OBA IN| UÉOp nẹp ƒuO : lọnx ugA uêop Bunp Ágq HUMI TT ˆ
do|
B90
RA
Áp
"QU rr
/4uey
30U
ubg
IPH
'ÁPU]
|
“iBug.PT ướn
(Buat\ / uạ1u)(Buan
ơuu gị/ OgJB
9D,
: 105
nap we
oq
¬
uon)
yuey
90y
ey
g2
(Bugiq / ugIg) 1QN| Ug? BuQUy Bueg er yUeH ‘oeI6 99 19] aUBN *q
...ƠƠƠƠƠƠĨƠĨƠ
(143
UIE1
(Buonhn / Buon) O,¡ 09 2n
/
1u2
UIEUĐ)
ieud
ued
euyu
ọ
Ayu
Buns
“HH
k4 th
ng
(Bunuo / Bun.n) ouu 2euqu uọn| 0o Ápu | e
: Nes ULA UBOP 99 YUIYO UROY p uop 2ệo6u 6uộ 1 t2 '£
(9523 “T3 “ZAL + „I9 OgI6 Áeu Og1Đ,, Uộp „ ''UUẸ2 809, A1) /!2 ÁgH3 ¡Q/IỔN "T EG
é OP OY 1eq Yiu) We oes 12) ¢ 16 leq 2) Jeyu YoY] We 20y 1eg “Y 4+
‘ueobu úuIS 20U tquệU1 04L ˆg
'1UD UUEUĐ đệ] 2ÓU 11 uọp '2
'Õup\B ¡eq ayBu Buel A nu
“y
-
¿ (6 nap yurs 264 ugANYY AeUL *E ©)
"INA UgANYD ION "2
"AD eq Buoib eid “g
'20nu IEH '2
'BUỘP UIE2 "8
OND ugANYD ay “WS
: IA YDIUY INU Nd ue de ug] ABUL *Z ©)
'BUỘP QUIS 'ÁEH 'y
¿ 0ỆU 9U Ipq BuelÐ Áp! "E |á
vf #| 3. Tim ttr chi hoat động thích hợp với từng chỗ trống sau đây :
a. Thầy Hùng ..................... mơn Tốn.
b. Thầy ..................... bài rất dễ hiểu.
c. Thầy ...................... bảng rất đẹp.
d. Chúng em ln chăm chú lắng
Học trị
Tê. Năm ấy,
học, cụ bảo
— Chỉ có
cụ giáo
trời đại
anh em
các con
Chu
hạn,
con
mới
rất đơng, trong đó có cả con vua Thuỷ
ruộng đồng xác xơ. Một chiều sau buổi
vua Thuỷ Tê :
cứu được nạn này !
Họ thưa:
— Dạ, vâng. . Oai trời rất nghiêm,
Chú
g lời.
lời thây cũng
rất trọng.
Cụ giáo mừng rỡ, đưa bút và mực cho họ vấy lên trời.
Vấy xong, họ cúi lạy thầy rồi biến mất.
Trận mưa lớn bất ngờ làm Ngọc Hoàng nổi giận, xử anh
em họ tội chết. Cảm thương họ, cụ giáo cùng dân làng chôn
cất họ tử tế. Người đời sau cịn dựng đền thờ ghi nhớ cơng
ơn của họ.
Theo Truyện cổ tích Việt Nam
* Cụ giao Chu : Chu Văn An (1292 — 1370) là một đại quan nhà Trần. Sự nghiệp của ông được ghi lại
trong văn bia ở Văn Miếu Quốc Tử Giám.
4. Trước cảnh trời đại hạn, cụ giáo Chu đã làm gì ?
A. Xin trời mưa xuống.
B. Nhờ con vua Thuỷ Tê làm mưa.
C. Dạy cho học trò cách làm mưa.
2. Hai người con vua Thuỷ Tề đã làm gì khi cụ giáo Chu nhờ ?
A. Vẽ lên trời.
B. Cui dau lay thay rồi đi mất.
C. Vẩy mực lên trời để làm mưa.
Vel
3. VÌ sao cụ giáo Chu và dân làng chơn cất con vua Thuỷ Tề rất tử tế ?
A. Chỉ vì rất thương xót họ.
B. Vì thương xót và biết ơn họ.
C. Vi vua Thuy Té giao cho ho.
4. Em hiểu như thế nào về câu cuối của câu chuyện trên ?
:ig2 Buo1 Bueu 2nu2 62 uệud óg 262 U2e2 ueBu ep bunp (‘) Aeud neg ‘Z
78a
ud “lonbu end Bugp jeoy 19 ep Bunp m
Bunuu eị Buộp 1eou 109 71L *T
¿ 0u 9u nụu ogIB Áeu1 / 08IB OD O0U2 QUẸP L9 E72 UIE2 QUI| 'P
¿ 00B Áp / 0816 99 9 16 ngip yeyu du u13 '9
é Aey 16 ngip we Aep ep oei6 Agu / oeIB 90 “q
é 16 Ug} Wa end oeI6 Aeuy /oelb gp ‘e
=: A105
“And ned
UJØ EUI (o6IB ÁeU1 20L) O6I6 02 BA 1OU Ned ¢ - € NM] ueBU UEA BOP OW IIA “py agab
"Wey} Des 0U neuu enp Buou eoy any eoy ue] eoY UQNA 6uoJ| '2
"1yo de} oeq yoes naiyu yes OO We HugN. UgIA NUL "q
"UuIs 2ôu nạÁ B6uonư] 164 nạp opIB o2 opI6 Ápu) 22 'e
: Nes Ned iW Huo. doy yoiyy gud OBA Aeyd nep 38a "€
‘Buon ues enI6 ọ ạox Buẹq ÁE2 '2
'dếp ex Ip Buep J3 n2 “ngu uệs uạ4I 'q
‘aybu Bue; A nyo we Bunu2 “tẹa Bue¡B Buep ogI6 0O 'e
> nes ned bun Buon ey) buen Buep yoy Myo mm Wilh *Z
nel
ộ
fey 02
ơ........
uw
Ie}
ơ...ễễễ
1ễUU
2ễnp
|
naằ
aeerneseeere yo
(Go
Ww
yonp
ween
nel
...ềễ
Huey}
Ww
BUOUI
ô
Buen / un '92
en|
2È
pene
Ẻ ...
uỏq
e suns
oe
....v..
WOJ
20nu
/
Buea
oeq
2È ... ng
p .....
106
Buep
IẸp
42
Em sẽ là mùa xuân của Mẹ
Em sẽ là màu nắng của Cha
Em đến trường học bao điều lạ
Môi biết cười là những nụ hoa...
... rời mênh mông đất hiền hồ
Bàn chân em đi nhè nhẹ
Đưa em vào tình người bao la.
Cây có rừng bầy chim làm tổ
Sơng có ngn từ suối chảy ra
Tim mỗi người là quê nhà nhỏ
Tình nồng thắm như mặt trời xa.
| (x
«3|
ig)
=
“Sap
JQ (Gy)
seẽ|
Trịnh Cơng Sơn
A. Mượn sách về đọc.
B. Gặp bạn bè và thầy cô.
C. Học tập những điêu mới lạ.
2, Di học, bạn nhỏ được biết sông bắt nguồn từ đâu ?
A. Rừng.
B. Suối.
C. Trường học.
3. Những bài học ở trường cho bạn nhỏ hiểu về điều gì ?
A. Bước đi nhè nhẹ.
B. Nụ hoa tươi xinh.
C. Tình người bao la.
4. Dịng nào dưới đây chỉ gôm từ chỉ sự vật ?
‘
A. Mẹ, trường, sông, tim. B. Tim, mat trdi, ra, sudi.
C. Cha, cười, điều lạ.
5. Bài thơ trên có ......... câu được viết theo mẫu "Ai là gì ?
6. Viết 1 - 2 câu nói lên tình cảm của em với mái trường em đang học.
|
Vie
1, Bạn nhỏ đến trường để làm gì ?
1. Ban tay dịu đàng (từ `Bà của An...” đến "cổ tích” ; TV.2, t.1, tr.66)
"eyu QUẺ2 UOnA tUẸU!
wueyo ‘ue 3A eB oyp ‘eno eyu UOP Jenb eg “wWe| wwe j2 o2 Bups ue gp jq uenu2
da
“eq 20y Aep we] 106 Bund eq oeu Bues ‘Ae} lobu Bugyy 281A we] Ug] eg “"YUIYyO
2] Bq I9A 9 We] Wa iyp ‘pq 1 UọU “6X WR] ID SW Og “UalY JBI We; end eg
(¿ lê Ep |iB tou neo ‘wey 981A Bunyu oo UẺg '¿ Aew
do] 90y ueg '¿ 16 ug} ueg) Wid 2Èp Buôm ue NgiyU We OY Ie] ap 6ủm
ueq ianbu JOW 9A 94 Aey Wwe “Upp 2¿oBU 6uo
neu Á IơB 262 oeA 6đ 'q
"we eno we lonBu 3QUU an’ ann 7 ueg qeia Aey wy ‘e
$ ep fey Guo. JOW UdYD Wy 'e
5
g*