Luhc s
Chuyên ngành: Qung
LỜI CAM ĐOAN
t qu nghiên cu ca riêng tôi, không sao
chép cc thc hi nghiên cu lý thuyt. Ni dung trong lu
có tham kho và s dng các tài liu theo danh mc tài liu tham kho. Các s liu
có ngun trích dn, kt qu trong luc cơng b
trong các cơng trình nghiên cu khác.
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2015
Tác giả luận văn
Đặng Quốc Dũng
Học viên: Đặng Quốc Dũng
i
17066749477174cb7d2cd-8fb4-46ff-ab24-529e81253504
170667494771703c08640-6327-49da-ba62-fe6e352b843b
170667494771798539c9b-d3b5-497c-81cb-0061dc736c9c
Trƣờng Đại học BKHN
Luhc s
Chuyên ngành: Qung
LỜI CẢM ƠN
u tiên, em xin gi li cn tồn th thy cơ giáo Ti hc
Bách Khoa Hà Nc bit là các thy cô trong Vin Khoa hc và Cơng ngh mơi
ng nói riêng, nhng th n tình ging dy và truy t cho em kin
thc quý báu v chuyên môn và cuc sng trong sut thi gian hc i h
cao hc tng. o Chi cc Bo v ng Ngh An
u kin v thi gian trong sut quá trình hi gian làm lun
Bên c i li cn thy PGS.TS Huỳnh
Trung Hải, thn tình ch bng dn em trong sut
quá trình làm lu ng l ng
trong vic nghiên cu. Trong q trình hồn thành lui s ng dn ca
thc tinh thn làm vic nghiêm túc, cách tip cn nghiên cu khoa
hc hiu qu vng giúp em trong quá trình làm vic.
Cui cùng em xin gi li cn nh
b ln có nhng lng viên, khuyn khích em trong sut quá trình hc
tp và thc hin lu
Trong thi gian thc hin lu c dù có nhiu c g n
tránh khi nhng thiu sót. Kính mong các thy cơ giáo trong Vin cùng
các bn tn tình và góp ý ki luc hồn thi
Em xin chân thành cảm ơn.
Học viên: Đặng Quốc Dũng
ii
Trƣờng Đại học BKHN
Luhc s
Chuyên ngành: Qung
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Ý nghĩa
1
BVMT
Bo v ng
2
CTR
Cht thi rn
3
CTRSH
Cht thi rn sinh hot
4
CTRNH
Cht thi rn nguy hi
5
CP
Chính Ph
6
7
CV
8
HC
hành chính
9
MTV
Mt thành viên
10
MT
ng
11
Ngh nh
12
UBND
y ban nhân dân
13
TB
Trung bình
14
TNMT
ng
15
TC
Tài chính
16
TNHH
Trách nhim hu hn
17
HTMT
Hin trng
18
WHO
T chc y t Th gii
19
TP
Thành ph
20
OECD
T chc hp tác phát trin kinh t
21
Th
22
PGS.TS
Học viên: Đặng Quốc Dũng
iii
Trƣờng Đại học BKHN
Luhc s
Chuyên ngành: Qung
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
NÔNG THÔN VIỆT NAM
3
1.1. Ngung và thành phn cht thi rn sinh hot
4
1.1.1. Ngun phát sinh
4
1.1.2. Thành phn cht thi rn sinh hot
5
1.2. Hin trng qun lý cht thi rn sinh hot
8
1.3. Mt s chính sách v qun lý CTR nơng thơn hin nay
12
1.4. Vic trin khai thc hic tiêu Quc gia v xây dng nông
thôn mi gin 2010-2020 ti Ngh An
13
u
14
15
a
15
16
16
18
CHƢƠNG II: HIỆN TRẠNG PHÁT SINH VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
TẠI CÁC CHỢ KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH NGHỆ AN
19
2.1. Gii thiu chung v tnh Ngh An
19
2.1.1. V a lý
19
a mo
19
2.1.3. Quy hoch mi ch
20
2.2. Gii thiu chung v các khu vc nghiên cu
21
2
21
2.2.
23
2.2.3.
24
2.3. Hin trng phát sinh CTR các khu ch a bàn khu vc nghiên
cu
2.3.1. V trí, quy mơ, hong các ch
Học viên: Đặng Quốc Dũng
iv
27
27
Trƣờng Đại học BKHN
Luhc s
Chuyên ngành: Qung
2.2.2. Hin trng qun lý CTR phát sinh t i các ch khu vc nghiên cu
50
CHƢƠNG III: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHẤT THẢI
RẮN CHỢ KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
55
xut các gii pháp
55
3 xut gii pháp v qun lý CTR ch
56
3
56
3.2.2. Xây dnh v qun lý CTR ch khu vc nông thôn
59
3.3. Trang thit b thu gom, vn chuyn
60
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
62
Học viên: Đặng Quốc Dũng
v
Trƣờng Đại học BKHN
Luhc s
Chuyên ngành: Qung
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1. Thành phn ca CTR sinh hot mt s
6
Bng 1.2. Thành phn ca CTRSH
6
Bng 1.3. T l và thành phn cht thi rn nông thôn Vit Nam
8
Bng 1.4. T l thu gom cht thi rn sinh hot mt s th trn và các xã
9
Bng 1.5. Các bin pháp x lý cht thi cp xã, th trn
10
Bng 2.1. Thành phn cht thng cht thi trung bình ca các h kinh doanh
trong mt phiên ti ch Bãi
28
Bng 2.2: Ngun phát sinh CTR ch Bãi
31
Bng 2.3: Thành phn CTR ch Bãi
32
Bng 2.4. Chng khơng khí ch Bãi
32
Bng 2.5. Chc tc khu vc ch Bãi
33
Bng 2.6. Thành phn cht thng cht thi trung bình ca các h kinh doanh
trong mt phiên ti Ch Ú
36
Bng 2.7: Ngun phát sinh CTR ch Ú
39
Bng 2.8: Thành phn CTR ch Ú
40
Bng 2.8. Chng khơng khí khu vc ch Ú
41
Bng 2.9. Chc tc khu vc ch Ú
42
Bng 2.10. Thành phn cht thng cht thi trung bình ca các h kinh
doanh trong mt phiên ti Ch Ni
44
Bng 2.11: Ngun phát sinh CTR ch Ni
47
Bng 2.12: Thành phn CTR ch Ni
48
Bng 2.13. Chng khơng khí khu vc ch Ni
48
Bng 2.14. Chc tc khu vc ch Ni 49
Học viên: Đặng Quốc Dũng
vi
Trƣờng Đại học BKHN
Luhc s
Chun ngành: Qung
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Thành phn cht thi rn tồn quc và i trong th 5
Hình 2.1. B hành chính tnh Ngh An
20
Hình 2.2. B hành chính huyn Qu Hp
22
Hình 2.4. B hành chính huy
24
Hình 3.1. Mơ hình thu gom, phân loi và x lý CTR ch nơng thơn
57
Hình 3.2. T i cht thi rn ti h kinh doanh và khách hàng
58
Hình 3 ng dn phân loi cht thi rn ti h kinh doanh
59
Hình 3.5. Hình nh minh hot mt s lon thu gom, vn chuy
61
Học viên: Đặng Quốc Dũng
vii
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng vi s dân s ng CTRSH phát sinh ngày
m thành mi him hi vng và sc khe con ngui.
c ta vic x lý CTRSH ch yu b p hp v sinh và
không hp v sinh, thi b vào các ao h, khe sui, v ng,
Tnh Ngh An hin có khong 3.200.000 thành th
ch chim khong 20% tng dân s, cịn li 80% là dân s nơng thơn [20]y
có th thy, phn ln dân s ca Ngh An sinh sng ti các làng, xóm truyn thng.
Theo s liu thng cht thi sinh hot phát sinh trung bình t i dân
khu vc nơng thơn vào khoi/ngày [2] thì tng CTR khu vc
nông thôn Ngh An thi ra vào khong 768 tn/ngày.
Ch n t i nhiu tên
gi khác , bn ch không ch n ra các
hop g ci dân nơng thơn mà
cịn phm bn sc dân tc ca. Hin nay
a bàn khu vc nông thơn Ngh An c cm 2-ng hình thành mt khu
ch i hàng hóa, dng cc, thc ph
phc v nhu cu tiêu dùng và sn xut c u
ht các ch nông thôn ch yu là t c qung b h tng
m bo nên hong ca các khu ch gây ô nhi ng. Sau
mi phiên ch, CTR c thi các lo c th ng. Tuy nhiên, vic
thu gom, x khing nông thôn phi mt v
nhim, n sc khi sng ci dân xung quanh khu vc ch
và khu vc.
n nhm tìm ra bin pháp qun lý cht
thi rn khu vc ch nông thôn mt cách hiu qu, gim thiu ô nhing.
Luận văn đƣợc thực hiện với mục tiêu: N
nh
Học viên: Đặng Quốc Dũng
1
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
pháp
CTR hc v vic trin
khai và hồn thin các tiêu chí v nơng thơn ma bàn toàn tnh theo Quyt
nh s -TTg ngày 04/6/2010 ca Th ng chính ph v vic phê duyt
c tiêu Quc gia v xây dng nông thôn mn 2010 2020.
Nội dung chính của luận văn:
Học viên: Đặng Quốc Dũng
2
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
NƠNG THƠN VIỆT NAM
t, cơng tác qun lý CTR sinh ho c phát trin
trên th gii và trong khu vc có tính xã hi hóa rc
thc hin bi các t c dù vy, ho ng này có
tính xã hi, cơng ích cao nên phn ln c vn có s a
c t n các v quy hoch tng
th hoc l trình phát trin các mơ hình qun lý CTR sinh hot cho .
Mun qun lý tt cht thi rn cn phân loi, thu gom, vn chuy
x lý. Xu th chung công tác qun lý CTR sinh hot cc là: gim dn t l
chôn lp, tn vic cm chôn lp cht thng vic gim thiu
cht thi ti ngun, phát trin công ngh tái ch, tái s dng cht thi hoc kt hp
vit cht thng. Xu th thành mc
tiêu phu ca các quc gia trên th gii.
Vic phân loi cht thi ti ngu quynh và góp phn to ln
trong vic phát trin công ngh tái ch, tái s dng cht thi, hn ch chôn lp, gim
thiu ô nhing và tit kim tài nguyên. V tái ch, tái s dng CTR
sinh hot phc nhn thc sâu rng t các co ti ti dân. Ý
thc c ng trong cơng tác qun lý CTR sinh hot nói
chung và trong cơng tác phân loi cht thi ti ngun nói riêng.
Vic thu gom, vn chuyn, tái ch, tái s dng CTR sinh hot mi m
th không phi ch do m trách hoc chu trách nhim mà có
th do nhiu công ty khác nhau thc hiy mi to sc cnh tranh và tìm
c nhng cơng ty hp lý nht, tt nht.
i vi bt c mt quc gia nào, vic la chn v trí cho khu x lý cht thi
p nhin t c án x lý cht
thi vn thành công, thm chí n là nh mt phn khơng
nh m bo khơng ô nhing xung quanh.
Học viên: Đặng Quốc Dũng
3
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng
Mt mơ hình các c phát trin này áp dng là các nhà máy sn xut
tr cc, các loi phân sn xut ra ngoài mc
dng cho nơng nghip, lâm nghip cịn h tr c v
mi tt, nht khô cn, bc màu.
c công tác qun lý cht thi mt cách hiu qu, tc các
t cm chôn lp cht
thi, ho t cht th ng bài hc quý giá có th áp dng phù
hp trong u kic ta hin nay.
1.1. Nguồn phát sinh, lƣợng và thành phần chất thải rắn sinh hoạt
1.1.1. Ngun phát sinh
Theo các s liu thng kê thì t ng CTRSH t c ta
10 là 26,224 tn/ngày và ti các khu vc nông thôn là 18,21 tn/ngày [5], ln
t chim 45,9% và 32,6% tnng CTR ca c c (Hình 1.1) y có
th thy CTRSH chim t l ch yu trong ta
c c vi mt kh ng rt ln. Theo d báo c ng
CTRSH cc ta trong nhi s tip t ,
i s hóa din ra mnh m.
Tuy nhiên, t l CTRSH s ng gim do các hong phát trin kinh t xã
hi c ta diu này khin cho các loi CTR các khu vc khác
p, làng ngh . D báo t l CTRSH ti khu
v và khu vc nông thôn nc ch ra trong hình 1.1.
Học viên: Đặng Quốc Dũng
4
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng
Hình 1.1. Thành phần chất thải rắn tồn quốc và
xu hƣớng thay đổi trong thời gian tới [2]
V t phát sinh CTRi/ngày
lên trong nh phát sinh CTRSH khu
v i/ngày; khu vc nông thôn l n
l i/ngày khu v và 0,4
i/ngày khu v c d tip tc kéo
dài trong nhi. Theo các kt qu nghiên cu v CTR cho thy
t l u khong 10 16% m [2].
1.1.2. Thành phn cht thi rn sinh hot
V thành phn cht thi sinh hot c và nơng thơn có s khác bit
nhau v t l các cht thi ht thi rn h vùng nơng thơn
chim 55- 69% tng cht thi (Bng 1.3), cịn thì t l này
th S liu trong bng 1.1 cho thy thành phn cht thi rn sinh hot các
m là không i theo t. T l ph
các cht hm 40÷65% tng cht thi, ví dnh là 65%, tip
theo là Thành ph Vinh là 52,58%, thp nht là Hi Phịng (40,48%). Các cht cháy
c chim trung bình khong 69nh cao nht là 65,5%, tip theo là
Thành ph Vinh (76,46%), thp nht là Hi Phòng (52%). Các ph liu có th thu
hi tái ch chim t 8÷23% ph thuc vào tng hong tái ch ca t.
Học viên: Đặng Quốc Dũng
5
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
Bảng 1.1. Thành phần của CTR sinh hoạt ở một số đô thị [6]
Đơn vị: % trọng lượng
STT
Thành phần
Hà Nội
Hải Phòng Nam Định
Thành phố
Vinh
Các cht d cháy
69,9
52,0
80,5
76,46
1
Các cht h
51,9
40,48
65,0
52,58
2
Nha, cao su
9,8
4,2
9,2
10,23
Giy vn, vi, catton,
8,2
7,52
6,3
13,65
Các cht không cháy
29,1
48,0
19,5
23,54
4
Kim loi
6,4
5,6
4,2
4,67
5
Thu tinh
5,1
7,4
2,0
7,83
6
Ch
17,6
35,0
13,3
11,04
3
si nolon
Phân loi theo thành phn lý hc, CTRSH có th c phân thành các loi
ng 1.2.
Bảng 1.2. Thành phần của CTRSH [11]
Thành phần
Ví dụ
1. Các chất cháy đƣợc
Học viên: Đặng Quốc Dũng
6
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
:
f) Da và cao su:
2. Các chất khơng cháy
hút.
b) Các kim
bó
3. Các chất hỗn hợp:
Học viên: Đặng Quốc Dũng
7
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
y, CTRSH là mt hn h ng nht và thành phn khác
c x rt khác nhau, bi vy mà công vic phân loi
CTRSH là mt khâu rt quan trng qun lý mt cách thích hp. Cht thi rn
sinh hot n c qun lý, x lý t ng là
không th tránh khi.
Bảng 1.3. Tỷ lệ và thành phần chất thải rắn nông thôn ở Việt Nam [4]
TT Thành phần
Khoảng biến động (%)
Giá trị trung bình (%)
1
Rác h
55-69
61,26
2
Rác có th tái ch
7-16
12,34
3
Thành ph
12-36
26,05
4
Rác nguy hi
0,02-1,72
0,46
Qua bng 1.3 nhn thy, ti các vùng nông thôn cht thi hm t l
ln nht 61,26% cịn cht thi có th tái ch chim 12,34%, so vi các th trn, th
t ch vùng nông thôn chi các thành ph Hà Ni,
Hi Phòng là 13,05% và 20,55%, còn các cht thi nguy hi khu vc nơng thơn
ng 0.02-1,72%. Vì vy, vic tái ch CTR nông thôn làm th
.
1.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Hin nay, c ta phn l riêng cht thi
rn ht thi rMt phn CTR có th tái ch c h ình
và nh liu phân lo tái ch. S phân loi
t phát CTR tái ch c thc hin liên ta cht thi t
m tp kt và cui cùng là các bãi chôn lp.
Theo s liu ca Phòng Tng các huyn n Qu
Hp, huy n Qu nh Ngh An 100% s th trn và
50% s thu gom CTR sinh hot. Ho ng ca các t thu gom không
ng xuyên, s ln thu gom th trn t 2÷6 ln/tuni vi cp xã 1÷2 ln/tun là
nguyên nhân d n tình trng ng CTRSH Ti mt s a
Học viên: Đặng Quốc Dũng
8
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
vic thu gom và x lý cht thi rn phát sinh t
tâm cm, xã ch yu là do , t t qun thc hin.
Bảng 1.4. Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt ở một số thị trấn và các xã
trên địa bàn tỉnh Nghệ An [19]
Tỷ lệ thu gom CTR
Tỷ lệ thu gom CTR
sinh hoạt tại thị
sinh hoạt tại các xã
trấn (%)
(%)
Qu Hp Ngh An
95
40
Ngh An
92
50
Qu Ngh An
90
60
Huyện
i vi khu vc nông thôn, trong m l u kin
kinh t phát tring cht thi rn khu vnh, cùng v
s xut hin ca túi ni lông ch ng thp, là cht khơng phân hy hay tái ch
c, khin tình hình CTR nông thôn tr thành v quan tâm ca mi.
Vic thu gom và vn chuyn CTRSH ch yu do t v ng ca thơn,
xóm t chc thu gom và t hong tùy tu ki T
l thu gom cht thi rn bình qn tt 40÷60%. Theo
thng kê, hin có khong 30% s thơn, xã t chc dn v nh
k. Ti Ngh An, t l thu gom CTRSH ti mt s xã thuc huyn Qu Hp,
và Qu t 50% 50% s thơn, xã hình thành
các t thu gom cht thi t qun vi kinh phí ho19]. Thit
b thu gom ng t trang b, thiu v s ng và không
m bu kin v ng. Theo s liu tra nghiên cu có ti
70% s th trn và 100% thi n thu gom, 30% s
tin thu gom, 100% s xã, th trn vn chuy.
Tái s dng, tái ch cht thi r trng trong công
tác qun lý cht thi rn hin nay c ta. Vic tái ch i ích kinh t ch
i là ý th gim thiu ô nhim t CTRSH. Phn ln i dân có thói
Học viên: Đặng Quốc Dũng
9
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng
quen phân loi t phát theo li ích kinh t các loi cht thi có th tái ch:
nha, giy, kim lo bán cho nhi thu mua ph liu. Thơng qua h thng
này, các vt liu có kh c thu gom riêng và chuy
tái ch các làng nghn làm
gim 15÷20% khng cht thi rn phát sinh. Mt s làng ngh tái ch v giy,
nha, kim lon mnh trong thi gian qua, góp phn t
vic làm, nâng cao thu nhm nghèo. Tuy nhiên tình trng cơng ngh
tái ch c hu, khơng có các thit b x lý cht thm nng n ti
các làng ngh tái ch nha, giy và kim loi, n sc khi sng
ca nhân dân.
Hin nay, công ngh x lý cht thi rn khu vc nơng thơn ch là mt
hình thc chuyn cht thi rt hình thc chuyn cht ơ nhim
t n pháp x lý cht thi rn phù hp. Hu ht,
cht thi rc phân loi ti nguc thu gom ln ln
chuyn bãi chôn lp cht thi l thiên.
Bảng 1.5. Các biện pháp xử lý chất thải ở cấp xã, thị trấn (%) [7]
STT
Biện pháp xử lý
Cấp thị trấn
Cấp xã
Cấp thị tứ
1
Thu gom
43,57
38,57
32,5
2
bng
36,43
32,86
43,33
3
x lý
23,33
35,71
19,17
4
Bãi rác tm l thiên
42,86
30,43
35,83
5
Chôn lp hp v sinh
0
0
0
6
Làm phân vi sinh
0
0
0
7
Tái ch cht thi
0
0
0
Công tác thu gom, vn chuyn, x lý cht thi rn mang tính t
nh v quy trình, k thut dng khu vc nơng thơn ngày
càng b ô nhim. Bin pháp x lý cht thi rn sinh ho ng
làng, bãi rác tm l thiên, khu ruao h... và mt s t
Học viên: Đặng Quốc Dũng
10
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
th c x lý ti h liu bng 1.5, cht thi r i
pháp x lý thích hp v sinh; sn xut phân vi sinh..., ch yi
cht thi ra các bãi cht thi l thiên, cp th trn cao nht là 42,8% -
tp theo là cp th t 35,83%, cui cùng là cp xã 30,43%.
Vi các hong ch bin phân h cht thi rn sinh hot, s ng các nhà
máy ch bin phân h l t mt s thành ph ln do th ng
phân h c s phát tri i dân v i phân
hóa hc trong nơng nghip.
Trên thc t lý cht thi rn sinh hot nông thôn
c áp dng rp hot t nhiên khơng kim sốt.
Chơn lấp khơng hợp vệ sinh: Cht thi chơn lp khơng có kim sốt, khơng
qun lý và khơng có bin pháp x lý sau chơn lp, tn dng các khu v
ao h trc tip và không cng gi là các bãi chôn lp
cht thi l thiên. ng rng rãi ta
nht là các vùng nông thôn.
Chôn lấp hợp vệ sinh: Vic chôn lp cht th c thc hin ti các bãi
c chun b c (có th ng các loi vt li
cht do), có s kim sốt c c t v sinh/xí nghing
ca xã hoc huyn, CTR sau khi chôn l c x lý bng ch phm sinh hc và
c l t che ph. ng các bãi chôn lp hp v sinh ch c xây
d ln. P h c áp dng ti các
vùng nông thôn u kin v c
x lý ô nhim th cp.
Đốt: Hin nay ti các vùng nơng thơn có s dng bit
ch khơ r t gây ơ nhi ng khơng khí. Hoc ti mt s a
c Ninh, nghim các lo t công
sut nh (120kg/h). Tuy nhiên, v
i vn hành phi có kin thi cao, mt khác chi phí
t và chi phí vn hành cao (vic thu phí ca cac h vn hành
i b sung), vic kim soát khí th
Học viên: Đặng Quốc Dũng
11
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng
Vì vy khó có th áp dng ti các khu vc nông thôn
x lý cht thi sinh hot mt cách tri.
Nhìn chung, t l thu gom, vn chuy song vn còn
mc thp, xã hi hóa cơng tác thu gom, vn chuyn cht thi rc phát
tric trang thit b thu gom, vn chuyn cịn
yu và thiu, dn ti tình trng ti mt s c hin phân loi cht
thi rn ti ngun chuyn l chung làm gim hiu
qu ca vic phân lo dng và tái ch cht thi mi ch c
thc hin quy mô tiu th công nghip, phát trin mt cách t ng
b, thi ng và ch yu là do khu v m sốt. Tình tr
cht th nh cịn xy ra gây ơ nhing ng
n sc khe ca cng. S ng bãi chôn lp không hp v sinh chim t l
ln, vic phc h i v x lý cht thi rn còn nhiu hn
ch. Còn ti khu vng cht th i ch
bng mt n t thi rn nông thôn có ng to ln ti mơi
ng sng trên din r lý phù hp cho các hot
ng bo v ng dn v qun lý và x lý cht thi
rng dn v tiêu chun thu gom, x lý cht thi cho
nh v s d chơn lp và xây dng các cơng
trình x lý cht thi r ngân sách cho
vic thu gom, x lý cht thi; phân công trách nhim gia các cp trong
qun lng và thu gom. Tuy nhiên vic thc hiu qu và tri,
nên vic thu gom, x lý cht thi nông thơn hu ht mang tính t phát, khơng có
quy hoch. Vic nhanh chóng xây dng các mơ hình thu gom, x lý cht thi cho
khu vc nông thôn c bit cho các khu vc ch vì th tr nên cp bách và cn
thit.
1.3. Một số chính sách về quản lý CTR nông thôn hiện nay
nh chung
- Lut Bo v
Học viên: Đặng Quốc Dũng
12
Trƣờng Đại học BKHN
Luận văn Thạc sỹ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng
- nh 19/2015-CP ngày 14/2/2015 ca Chính ph, nh chi
tit thi hành mt s u ca Lut Bo v ng;
- Ngh nh s -a Chính ph
v phí bo v i vi cht thi rn;
- Ngh nh s -CP ngày 09/4/2007 ca Chính ph v qun lý
cht thi rn;
- -BXD ngày 31/12/2007 ca B Xây dng dn
mt s u ca Ngh nh s -CP ngày 09/4/2007 ca Chính ph v
qun lý cht thi rn
b. Mt s nh ti tnh Ngh An
- Quynh s -UBND ngày 29/3/2012 v vic ban hành quy
nh qun lý cht thi ra bàn tnh Ngh An;
- Quynh s -UBND ngày 05/9/2009 ca UBND tnh Ngh
ng, mc thu, t l trích np v ng và phí bo v
i vi cht thi ra bàn tnh Ngh An
- Quy nh s - a UBND tnh
Ngh An v vic phê duyt quy hoch qun lý cht thi ra bàn tnh Ngh
- Ch th s 17/2013/CT-UBND ngày 08/7/2013 v vi ng công
tác qun lý cht thi rn sinh hoa bàn tnh Ngh An.
Tuy nhiên vic trin khai thc hi u kinh phí và
c hing b gia các cp, ngành, n thc ci dân
tài x c hin nht là ti các khu vc nông thôn.
1.4. Việc triển khai thực hiện Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia về xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 tại Nghệ An
Theo Quynh s -TTg ngày 04/6/2010 ca Th ng Chính ph v vic
phê duy c tiêu Quc gia v xây dng nông thôn mn
2010-2020, Quynh s -TTg ngày 16/4/2009 ca Th ng Chính
ph ban hành b tiêu chí quc gia v nông thôn m 7 (ch
nơng thơn) và tiêu chí s i vi vic xây
Học viên: Đặng Quốc Dũng
13
Trƣờng Đại học BKHN