Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Nghiên Ứu Hiện Trạng Môi Trường Và Xây Dựng Giải Phóng Đối Với Hất Thải Rắn Hợ Khu Vự Nông Thôn Trên Địa Bàn Tỉnh Nghệ An..pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 72 trang )

Luhc s

Chuyên ngành: Qung
LỜI CAM ĐOAN

t qu nghiên cu ca riêng tôi, không sao
chép cc thc hi nghiên cu lý thuyt. Ni dung trong lu
có tham kho và s dng các tài liu theo danh mc tài liu tham kho. Các s liu
có ngun trích dn, kt qu trong luc cơng b
trong các cơng trình nghiên cu khác.
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2015
Tác giả luận văn

Đặng Quốc Dũng

Học viên: Đặng Quốc Dũng

i

17066749477174cb7d2cd-8fb4-46ff-ab24-529e81253504
170667494771703c08640-6327-49da-ba62-fe6e352b843b
170667494771798539c9b-d3b5-497c-81cb-0061dc736c9c

Trƣờng Đại học BKHN


Luhc s

Chuyên ngành: Qung
LỜI CẢM ƠN


u tiên, em xin gi li cn tồn th thy cơ giáo Ti hc
Bách Khoa Hà Nc bit là các thy cô trong Vin Khoa hc và Cơng ngh mơi
ng nói riêng, nhng th   n tình ging dy và truy t cho em kin
thc quý báu v chuyên môn và cuc sng trong sut thi gian hc i h 
 cao hc tng. o Chi cc Bo v ng Ngh An
u kin v thi gian trong sut quá trình hi gian làm lun

Bên c i li cn thy PGS.TS Huỳnh
Trung Hải, thn tình ch bng dn em trong sut
quá trình làm lu    ng l      ng
trong vic nghiên cu. Trong q trình hồn thành lui s ng dn ca
thc tinh thn làm vic nghiêm túc, cách tip cn nghiên cu khoa
hc hiu qu vng giúp em trong quá trình làm vic.
Cui cùng em xin gi li cn nh 
b ln có nhng lng viên, khuyn khích em trong sut quá trình hc
tp và thc hin lu
Trong thi gian thc hin lu  c dù có nhiu c g  n
tránh khi nhng thiu sót. Kính mong các thy cơ giáo trong Vin cùng
các bn tn tình  và góp ý ki luc hồn thi
Em xin chân thành cảm ơn.

Học viên: Đặng Quốc Dũng

ii

Trƣờng Đại học BKHN


Luhc s


Chuyên ngành: Qung
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Chữ viết tắt

Ý nghĩa

1

BVMT

Bo v ng

2

CTR

Cht thi rn

3

CTRSH

Cht thi rn sinh hot

4

CTRNH


Cht thi rn nguy hi

5

CP

Chính Ph

6





7

CV



8

HC

 hành chính

9

MTV


Mt thành viên

10

MT

ng

11



Ngh nh

12

UBND

y ban nhân dân

13

TB

Trung bình

14

TNMT


ng

15

TC

Tài chính

16

TNHH

Trách nhim hu hn

17

HTMT

Hin trng

18

WHO

T chc y t Th gii

19

TP


Thành ph

20

OECD

T chc hp tác phát trin kinh t

21



Th

22

PGS.TS



Học viên: Đặng Quốc Dũng

iii

Trƣờng Đại học BKHN


Luhc s


Chuyên ngành: Qung
MỤC LỤC

MỞ ĐẦU

1

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
NÔNG THÔN VIỆT NAM

3

1.1. Ngung và thành phn cht thi rn sinh hot

4

1.1.1. Ngun phát sinh

4

1.1.2. Thành phn cht thi rn sinh hot

5

1.2. Hin trng qun lý cht thi rn sinh hot

8

1.3. Mt s chính sách v qun lý CTR nơng thơn hin nay


12

1.4. Vic trin khai thc hic tiêu Quc gia v xây dng nông
thôn mi gin 2010-2020 ti Ngh An

13

u

14

 

15

a

15



16



16



18


CHƢƠNG II: HIỆN TRẠNG PHÁT SINH VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
TẠI CÁC CHỢ KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH NGHỆ AN

19

2.1. Gii thiu chung v tnh Ngh An

19

2.1.1. V a lý

19

a mo

19

2.1.3. Quy hoch mi ch

20

2.2. Gii thiu chung v các khu vc nghiên cu

21

2 

21


2.2. 

23

2.2.3.  

24

2.3. Hin trng phát sinh CTR các khu ch a bàn khu vc nghiên
cu
2.3.1. V trí, quy mơ, hong các ch
Học viên: Đặng Quốc Dũng
iv

27
27
Trƣờng Đại học BKHN


Luhc s

Chuyên ngành: Qung

2.2.2. Hin trng qun lý CTR phát sinh t i các ch khu vc nghiên cu

50

CHƢƠNG III: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHẤT THẢI
RẮN CHỢ KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN


55

  xut các gii pháp

55

3 xut gii pháp v qun lý CTR ch

56

3


56

3.2.2. Xây dnh v qun lý CTR ch khu vc nông thôn

59

3.3. Trang thit b thu gom, vn chuyn

60

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ

62

Học viên: Đặng Quốc Dũng

v


Trƣờng Đại học BKHN


Luhc s

Chuyên ngành: Qung
DANH MỤC BẢNG

Bng 1.1. Thành phn ca CTR sinh hot  mt s 

6

Bng 1.2. Thành phn ca CTRSH

6

Bng 1.3. T l và thành phn cht thi rn nông thôn  Vit Nam

8

Bng 1.4. T l thu gom cht thi rn sinh hot  mt s th trn và các xã

9

Bng 1.5. Các bin pháp x lý cht thi  cp xã, th trn

10

Bng 2.1. Thành phn cht thng cht thi trung bình ca các h kinh doanh

trong mt phiên ti ch Bãi

28

Bng 2.2: Ngun phát sinh CTR ch Bãi

31

Bng 2.3: Thành phn CTR ch Bãi

32

Bng 2.4. Chng khơng khí ch Bãi

32

Bng 2.5. Chc tc khu vc ch Bãi

33

Bng 2.6. Thành phn cht thng cht thi trung bình ca các h kinh doanh
trong mt phiên ti Ch Ú

36

Bng 2.7: Ngun phát sinh CTR ch Ú

39

Bng 2.8: Thành phn CTR ch Ú


40

Bng 2.8. Chng khơng khí khu vc ch Ú

41

Bng 2.9. Chc tc khu vc ch Ú

42

Bng 2.10. Thành phn cht thng cht thi trung bình ca các h kinh
doanh trong mt phiên ti Ch Ni

44

Bng 2.11: Ngun phát sinh CTR ch Ni

47

Bng 2.12: Thành phn CTR ch Ni

48

Bng 2.13. Chng khơng khí khu vc ch Ni

48

Bng 2.14. Chc tc khu vc ch Ni 49


Học viên: Đặng Quốc Dũng

vi

Trƣờng Đại học BKHN


Luhc s

Chun ngành: Qung
DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Thành phn cht thi rn tồn quc và i trong th 5
Hình 2.1. B hành chính tnh Ngh An

20

Hình 2.2. B hành chính huyn Qu Hp

22

Hình 2.4. B hành chính huy

24

Hình 3.1. Mơ hình thu gom, phân loi và x lý CTR ch nơng thơn

57

Hình 3.2. T i cht thi rn ti h kinh doanh và khách hàng


58

Hình 3 ng dn phân loi cht thi rn ti h kinh doanh

59

Hình 3.5. Hình nh minh hot mt s lon thu gom, vn chuy

61

Học viên: Đặng Quốc Dũng

vii

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng
MỞ ĐẦU

Ngày nay, cùng vi s  dân s ng CTRSH phát sinh ngày
m thành mi him hi vng và sc khe con ngui. 
c ta vic x lý CTRSH ch yu b    p hp v sinh và
không hp v sinh, thi b vào các ao h, khe sui, v ng,
Tnh Ngh An hin có khong 3.200.000    thành th
ch chim khong 20% tng dân s, cịn li 80% là dân s nơng thơn [20]y
có th thy, phn ln dân s ca Ngh An sinh sng ti các làng, xóm truyn thng.

Theo s liu thng cht thi sinh hot phát sinh trung bình t i dân 
khu vc nơng thơn vào khoi/ngày [2] thì tng CTR khu vc
nông thôn Ngh An thi ra vào khong 768 tn/ngày.
Ch       n t   i nhiu tên
gi khác    , bn ch   không ch   n ra các
hop g ci dân nơng thơn mà
cịn phm bn sc dân tc ca. Hin nay
a bàn khu vc nông thơn Ngh An c cm 2-ng hình thành mt khu
ch  i hàng hóa, dng cc, thc ph
phc v nhu cu tiêu dùng và sn xut c  u
ht các ch nông thôn ch yu là t  c qung b h tng
 m bo nên hong ca các khu ch gây ô nhi ng. Sau
mi phiên ch, CTR c thi các lo c th   ng. Tuy nhiên, vic
thu gom, x  khing nông thôn phi mt v
nhim, n sc khi sng ci dân xung quanh khu vc ch
và khu vc.
               
 
    n    nhm tìm ra bin pháp qun lý cht
thi rn khu vc ch nông thôn mt cách hiu qu, gim thiu ô nhing.
Luận văn đƣợc thực hiện với mục tiêu: N
nh          
Học viên: Đặng Quốc Dũng
1
Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng



 
 
pháp 

CTR hc v vic trin
khai và hồn thin các tiêu chí v nơng thơn ma bàn toàn tnh theo Quyt
nh s -TTg ngày 04/6/2010 ca Th ng chính ph v vic phê duyt
c tiêu Quc gia v xây dng nông thôn mn 2010  2020.
Nội dung chính của luận văn:


               




Học viên: Đặng Quốc Dũng

2

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

NƠNG THƠN VIỆT NAM
t, cơng tác qun lý CTR sinh ho  c phát trin
trên th gii và trong khu vc có tính xã hi hóa rc
thc hin bi các t      c dù vy, ho ng này có
tính xã hi, cơng ích cao nên phn ln   c vn có s  a
c t n các v quy hoch tng
th hoc l trình phát trin các mơ hình qun lý CTR sinh hot cho .
Mun qun lý tt cht thi rn cn phân loi, thu gom, vn chuy
x lý. Xu th chung công tác qun lý CTR sinh hot cc là: gim dn t l
chôn lp, tn vic cm chôn lp cht thng vic gim thiu
cht thi ti ngun, phát trin công ngh tái ch, tái s dng cht thi hoc kt hp
vit cht thng. Xu th  thành mc
tiêu phu ca các quc gia trên th gii.
Vic phân loi cht thi ti ngu quynh và góp phn to ln
trong vic phát trin công ngh tái ch, tái s dng cht thi, hn ch chôn lp, gim
thiu ô nhing và tit kim tài nguyên. V tái ch, tái s dng CTR
sinh hot phc nhn thc sâu rng t các co ti ti dân. Ý
thc c      ng trong cơng tác qun lý CTR sinh hot nói
chung và trong cơng tác phân loi cht thi ti ngun nói riêng.
Vic thu gom, vn chuyn, tái ch, tái s dng CTR sinh hot  mi m
th không phi ch do m  trách hoc chu trách nhim mà có
th do nhiu công ty khác nhau thc hiy mi to sc cnh tranh và tìm
c nhng cơng ty hp lý nht, tt nht.
i vi bt c mt quc gia nào, vic la chn v trí cho khu x lý cht thi
p nhin t c án x lý cht
thi vn thành công, thm chí n là nh mt phn khơng
nh m bo khơng ô nhing xung quanh.
Học viên: Đặng Quốc Dũng

3


Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng

Mt mơ hình  các c phát trin này áp dng là các nhà máy sn xut
 tr cc, các loi phân sn xut ra ngoài mc
 dng cho nơng nghip, lâm nghip cịn h tr c v
mi tt, nht khô cn, bc màu.
 c công tác qun lý cht thi mt cách hiu qu, tc  các
 t cm chôn lp cht
thi, ho t cht th   ng bài hc quý giá có th áp dng phù
hp trong u kic ta hin nay.
1.1. Nguồn phát sinh, lƣợng và thành phần chất thải rắn sinh hoạt
1.1.1. Ngun phát sinh
Theo các s liu thng kê thì t ng CTRSH t   c ta
10 là 26,224 tn/ngày và ti các khu vc nông thôn là 18,21 tn/ngày [5], ln
t chim 45,9% và 32,6% tnng CTR ca c c (Hình 1.1) y có
th thy CTRSH chim t l ch yu trong ta
c c vi mt kh ng rt ln. Theo d báo c     ng
CTRSH cc ta trong nhi s tip t ,
i s hóa din ra mnh m.
Tuy nhiên, t l CTRSH s ng gim do các hong phát trin kinh t xã
hi  c ta diu này khin cho các loi CTR  các khu vc khác
p, làng ngh . D báo t l CTRSH ti khu
v và khu vc nông thôn  nc ch ra trong hình 1.1.


Học viên: Đặng Quốc Dũng

4

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng

Hình 1.1. Thành phần chất thải rắn tồn quốc và
xu hƣớng thay đổi trong thời gian tới [2]
V t phát sinh CTRi/ngày  
lên trong nh phát sinh CTRSH  khu
v     i/ngày;  khu vc nông thôn l  n
   l      i/ngày  khu v   và 0,4
i/ngày  khu v    c d   tip tc kéo
dài trong nhi. Theo các kt qu nghiên cu v CTR   cho thy
t l  u khong 10  16% m [2].
1.1.2. Thành phn cht thi rn sinh hot
V thành phn cht thi sinh hot c và nơng thơn có s khác bit
nhau v t l các cht thi ht thi rn h  vùng nơng thơn
chim 55- 69% tng cht thi (Bng 1.3), cịn   thì t l này
th S liu trong bng 1.1 cho thy thành phn cht thi rn sinh hot  các
 m là không i theo t. T l ph
các cht hm 40÷65% tng cht thi, ví dnh là 65%, tip
theo là Thành ph Vinh là 52,58%, thp nht là Hi Phịng (40,48%). Các cht cháy
c chim trung bình khong 69nh cao nht là 65,5%, tip theo là
Thành ph Vinh (76,46%), thp nht là Hi Phòng (52%). Các ph liu có th thu

hi tái ch chim t 8÷23% ph thuc vào tng hong tái ch ca t.

Học viên: Đặng Quốc Dũng

5

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng

Bảng 1.1. Thành phần của CTR sinh hoạt ở một số đô thị [6]
Đơn vị: % trọng lượng
STT

Thành phần

Hà Nội

Hải Phòng Nam Định

Thành phố
Vinh

Các cht d cháy

69,9


52,0

80,5

76,46

1

Các cht h

51,9

40,48

65,0

52,58

2

Nha, cao su

9,8

4,2

9,2

10,23


Giy vn, vi, catton,

8,2

7,52

6,3

13,65

Các cht không cháy

29,1

48,0

19,5

23,54

4

Kim loi

6,4

5,6

4,2


4,67

5

Thu tinh

5,1

7,4

2,0

7,83

6

Ch

17,6

35,0

13,3

11,04

3

si nolon


Phân loi theo thành phn lý hc, CTRSH có th c phân thành các loi
ng 1.2.
Bảng 1.2. Thành phần của CTRSH [11]
Thành phần

Ví dụ

1. Các chất cháy đƣợc

















Học viên: Đặng Quốc Dũng

6

Trƣờng Đại học BKHN



Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng









: 








f) Da và cao su: 




2. Các chất khơng cháy
 








hút.
b) Các kim  







 





bó

 








3. Các chất hỗn hợp:  




Học viên: Đặng Quốc Dũng

7

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng

 y, CTRSH là mt hn h  ng nht và thành phn khác
c x  rt khác nhau, bi vy mà công vic phân loi
CTRSH là mt khâu rt quan trng  qun lý mt cách thích hp. Cht thi rn
sinh hot n  c qun lý, x lý t       ng là
không th tránh khi.
Bảng 1.3. Tỷ lệ và thành phần chất thải rắn nông thôn ở Việt Nam [4]
TT Thành phần

Khoảng biến động (%)

Giá trị trung bình (%)


1

Rác h

55-69

61,26

2

Rác có th tái ch

7-16

12,34

3

Thành ph

12-36

26,05

4

Rác nguy hi

0,02-1,72


0,46

Qua bng 1.3 nhn thy, ti các vùng nông thôn cht thi hm t l
ln nht 61,26% cịn cht thi có th tái ch chim 12,34%, so vi các th trn, th
t ch vùng nông thôn chi  các thành ph Hà Ni,
Hi Phòng là 13,05% và 20,55%, còn các cht thi nguy hi  khu vc nơng thơn
ng 0.02-1,72%. Vì vy, vic tái ch CTR nông thôn  làm th
.
1.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Hin nay,  c ta phn l riêng cht thi
rn ht thi rMt phn CTR có th tái ch c h ình
và nh liu phân lo  tái ch. S phân loi
t phát CTR tái ch c thc hin liên ta cht thi t 
m tp kt và cui cùng là các bãi chôn lp.
Theo s liu ca Phòng Tng các huyn n Qu
Hp, huy   n Qu nh Ngh An   100% s th trn và
50% s     thu gom CTR sinh hot. Ho ng ca các t thu gom không
ng xuyên, s ln thu gom  th trn t 2÷6 ln/tuni vi cp xã 1÷2 ln/tun là
nguyên nhân d n tình trng  ng CTRSH     Ti mt s a
Học viên: Đặng Quốc Dũng

8

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng


 vic thu gom và x lý cht thi rn phát sinh t
tâm cm, xã ch yu là do  , t t qun thc hin.
Bảng 1.4. Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt ở một số thị trấn và các xã
trên địa bàn tỉnh Nghệ An [19]
Tỷ lệ thu gom CTR

Tỷ lệ thu gom CTR

sinh hoạt tại thị

sinh hoạt tại các xã

trấn (%)

(%)

Qu Hp  Ngh An

95

40

 Ngh An

92

50

Qu Ngh An


90

60

Huyện

i vi khu vc nông thôn, trong m    l   u kin
kinh t phát tring cht thi rn khu vnh, cùng v
s xut hin ca túi ni lông ch ng thp, là cht khơng phân hy hay tái ch
c, khin tình hình CTR  nông thôn tr thành v quan tâm ca mi.
Vic thu gom và vn chuyn CTRSH ch yu do t v   ng ca thơn,
xóm t chc thu gom và t  hong tùy tu ki T
l thu gom cht thi rn bình qn tt 40÷60%. Theo
thng kê, hin có khong 30% s thơn, xã t chc dn v nh
k. Ti Ngh An, t l thu gom CTRSH ti mt s xã thuc huyn Qu Hp, 
 và Qu t 50%  50% s thơn, xã hình thành
các t thu gom cht thi t qun vi kinh phí ho19]. Thit
b thu gom  ng t trang b, thiu v s ng và không
m bu kin v ng. Theo s liu tra nghiên cu có ti
70% s th trn và 100% thi  n thu gom, 30% s    
tin thu gom, 100% s xã, th trn vn chuy.
Tái s dng, tái ch cht thi r  trng trong công
tác qun lý cht thi rn hin nay  c ta. Vic tái ch i ích kinh t ch
i là ý th gim thiu ô nhim t CTRSH. Phn ln i dân có thói
Học viên: Đặng Quốc Dũng

9

Trƣờng Đại học BKHN



Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng

quen phân loi t phát theo li ích kinh t  các loi cht thi có th tái ch:
nha, giy, kim lo bán cho nhi thu mua ph liu. Thơng qua h thng
này, các vt liu có kh  c thu gom riêng và chuy
tái ch  các làng nghn làm
gim 15÷20% khng cht thi rn phát sinh. Mt s làng ngh tái ch v giy,
nha, kim lon mnh trong thi gian qua, góp phn t
vic làm, nâng cao thu nhm nghèo. Tuy nhiên tình trng cơng ngh
tái ch c hu, khơng có các thit b x lý cht thm nng n ti
các làng ngh tái ch nha, giy và kim loi, n sc khi sng
ca nhân dân.
Hin nay, công ngh x lý cht thi rn  khu vc nơng thơn ch là mt
hình thc chuyn cht thi rt hình thc chuyn cht ơ nhim
t n pháp x lý cht thi rn phù hp. Hu ht,
cht thi rc phân loi ti nguc thu gom ln ln
chuyn bãi chôn lp cht thi l thiên.
Bảng 1.5. Các biện pháp xử lý chất thải ở cấp xã, thị trấn (%) [7]
STT

Biện pháp xử lý

Cấp thị trấn

Cấp xã

Cấp thị tứ


1

Thu gom

43,57

38,57

32,5

2

 bng

36,43

32,86

43,33

3

 x lý

23,33

35,71

19,17


4

Bãi rác tm l thiên

42,86

30,43

35,83

5

Chôn lp hp v sinh

0

0

0

6

Làm phân vi sinh

0

0

0


7

Tái ch cht thi 

0

0

0

Công tác thu gom, vn chuyn, x lý cht thi rn mang tính t 
nh v quy trình, k thut dng khu vc nơng thơn ngày
càng b ô nhim. Bin pháp x lý cht thi rn sinh ho ng
làng, bãi rác tm l thiên, khu ruao h... và mt s t
Học viên: Đặng Quốc Dũng

10

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng

th c x lý ti h     liu bng 1.5, cht thi r   i
pháp x lý thích hp v sinh; sn xut phân vi sinh..., ch yi
 cht thi ra các bãi cht thi l thiên, cp th trn cao nht là 42,8% - 
tp theo là cp th t 35,83%, cui cùng là cp xã 30,43%.

Vi các hong ch bin phân h cht thi rn sinh hot, s ng các nhà
máy ch bin phân h l t  mt s thành ph ln do th ng
phân h  c s phát tri i dân v    i phân
hóa hc trong nơng nghip.
Trên thc t    lý cht thi rn sinh hot nông thôn 
c áp dng rp hot t nhiên khơng kim sốt.
Chơn lấp khơng hợp vệ sinh: Cht thi chơn lp khơng có kim sốt, khơng
qun lý và khơng có bin pháp x lý sau chơn lp, tn dng các khu v
ao h   trc tip và không cng gi là các bãi chôn lp
cht thi l thiên. ng rng rãi ta 
nht là các vùng nông thôn.
Chôn lấp hợp vệ sinh: Vic chôn lp cht th c thc hin ti các bãi
c chun b c (có th      ng các loi vt li  
cht do), có s kim sốt c c t v sinh/xí nghing
ca xã hoc huyn, CTR sau khi chôn l c x lý bng ch phm sinh hc và
c l t che ph.  ng các bãi chôn lp hp v sinh ch c xây
d ln. P h  c áp dng ti các
vùng nông thôn u kin v c
x lý ô nhim th cp.
Đốt: Hin nay ti các vùng nơng thơn có s dng bit 
ch  khơ r t gây ơ nhi ng khơng khí. Hoc ti mt s a
 c Ninh,   nghim các lo t công
sut nh (120kg/h). Tuy nhiên,  v         
i vn hành phi có kin thi cao, mt khác chi phí
t và chi phí vn hành cao (vic thu phí ca cac h   vn hành
i b sung), vic kim soát khí th
Học viên: Đặng Quốc Dũng
11
Trƣờng Đại học BKHN



Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng

 Vì vy khó có th áp dng ti các khu vc nông thôn 
x lý cht thi sinh hot mt cách tri.
Nhìn chung, t l thu gom, vn chuy     song vn còn 
mc thp, xã hi hóa cơng tác thu gom, vn chuyn cht thi rc phát
tric trang thit b thu gom, vn chuyn cịn
yu và thiu, dn ti tình trng ti mt s   c hin phân loi cht
thi rn ti ngun chuyn l chung làm gim hiu
qu ca vic phân lo dng và tái ch cht thi mi ch c
thc hin  quy mô tiu th công nghip, phát trin mt cách t ng
b, thi  ng và ch yu là do khu v   m sốt. Tình tr 
cht th nh cịn xy ra gây ơ nhing  ng
n sc khe ca cng. S ng bãi chôn lp không hp v sinh chim t l
ln, vic phc h  i v  x lý cht thi rn còn nhiu hn
ch. Còn ti khu vng cht th  i ch
bng mt n    t thi rn nông thôn có  ng to ln ti mơi
ng sng trên din r       lý phù hp cho các hot
ng bo v  ng dn v qun lý và x lý cht thi
rng dn v tiêu chun thu gom, x lý cht thi cho
nh v s d chơn lp và xây dng các cơng
trình x lý cht thi r         ngân sách cho
vic thu gom, x lý cht thi;   phân công trách nhim gia các cp trong
qun lng và thu gom. Tuy nhiên vic thc hiu qu và tri,
nên vic thu gom, x lý cht thi  nông thơn hu ht mang tính t phát, khơng có
quy hoch. Vic nhanh chóng xây dng các mơ hình thu gom, x lý cht thi cho
khu vc nông thôn c bit cho các khu vc ch vì th tr nên cp bách và cn

thit.
1.3. Một số chính sách về quản lý CTR nông thôn hiện nay
nh chung
- Lut Bo v 
Học viên: Đặng Quốc Dũng

12

Trƣờng Đại học BKHN


Luận văn Thạc sỹ

Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Mơi trƣờng

- nh 19/2015-CP ngày 14/2/2015 ca Chính ph, nh chi
tit thi hành mt s u ca Lut Bo v ng;
- Ngh nh s -a Chính ph
v phí bo v i vi cht thi rn;
- Ngh nh s -CP ngày 09/4/2007 ca Chính ph v qun lý
cht thi rn;
- -BXD ngày 31/12/2007 ca B Xây dng dn
mt s u ca Ngh nh s -CP ngày 09/4/2007 ca Chính ph v
qun lý cht thi rn
b. Mt s nh ti tnh Ngh An
- Quynh s -UBND ngày 29/3/2012 v vic ban hành quy
nh qun lý cht thi ra bàn tnh Ngh An;
- Quynh s -UBND ngày 05/9/2009 ca UBND tnh Ngh
  ng, mc thu, t l trích np v  ng và phí bo v
i vi cht thi ra bàn tnh Ngh An

- Quy nh s -   a UBND tnh
Ngh An v vic phê duyt quy hoch qun lý cht thi ra bàn tnh Ngh

- Ch th s 17/2013/CT-UBND ngày 08/7/2013 v vi  ng công
tác qun lý cht thi rn sinh hoa bàn tnh Ngh An.
Tuy nhiên vic trin khai thc hi u kinh phí và
c hing b gia các cp, ngành, n thc ci dân
 tài x c hin nht là ti các khu vc nông thôn.
1.4. Việc triển khai thực hiện Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia về xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 tại Nghệ An
Theo Quynh s -TTg ngày 04/6/2010 ca Th ng Chính ph v vic
phê duy  c tiêu Quc gia v xây dng nông thôn mn
2010-2020, Quynh s -TTg ngày 16/4/2009 ca Th ng Chính
ph ban hành b tiêu chí quc gia v nông thôn m      7 (ch
nơng thơn) và tiêu chí s      i vi vic xây
Học viên: Đặng Quốc Dũng
13
Trƣờng Đại học BKHN



×