Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Đánh Giá Tiềm Năng Phát Triển Mô Hình Hầm Biogas Xử Lý Hất Thải Hăn__Nuôi Quy Mô Hộ Gia Đình Trên Địa Bàn Huyện Tam Dương..pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 63 trang )

Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

MỤC LỤC
L ..................................................................................................... iii
LI C ........................................................................................................... iv
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT............................................. v
DANH MC BNG................................................................................................. vi
DANH MC HÌNH V........................................................................................... vii
M U .................................................................................................................... 1
1. t v ........................................................................................................... 1
2. Mc tiêu c tài.............................................................................................. 2
i ng nghiên cu ca  tài......................................................................... 2
4. Ni dung thc hi tài.................................................................................... 2
c hin  tài ............................................................................. 3
 ............................................................................................................... 4
TNG QUAN V CHT THM BIOGAS ....................... 4
1.1. TNG QUAN V CHT THNUÔI ............................................. 4
1.1.- phân ................................................................................... 5
 .................................................................................................... 7
 .................................................................................... 8
1.2.TNG QUAN V HM BIOGAS .................................................................. 9
 ................................................... 9
............................................. 11
U KIN T NHIÊN KINH T XÃ HI HUYN
 ......................................................................................................... 16
2.1. U KIN T NHIÊN ............................................................................... 16
 .............................................................................................. 16
2.1.2.  .................................................................................... 18
2.1.3.  .................................................................................................... 18


2.1.4. .............................................................................. 19
U KIN PHÁT TRIN KINH T XÃ HI ........................................... 20
i

17066749501565b9a9568-78e9-4a8a-a44c-19cc97be07bb
17066749501566d83fcdc-c4b6-46fe-a13e-7838155c747c
17066749501564d4f5477-ef55-4a6d-8ff4-b25efec240cf


Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ

Viện Khoa học và Công nghệ Mơi trường

2.2.1 .................................................................................. 20
 ..................................................................... 21
U QU MƠ HÌNH HM BIOGAS....................... 22
3.1. HIU QU V MT KINH T................................................................... 22
3.2. HIU QU X NG ............................................................ 24
3.3. HIU QU XÃ HI ..................................................................................... 33
: ............................................................................................................ 36
TI      XU NG PHÁT TRIN HM
BIOGAS ................................................................................................................... 36
4.1. TIN HM BIOGAS .............................................. 36
 .............................................................. 36
 ...................................................... 39
4.2 XUT NG PHÁT TRIN HM BIOGAS T .. 40
 ...................................................................................... 40
4.2.2    ............... 43
KT LUN .............................................................................................................. 46
 ......................................................................................................... 46

 ....................................................................................................... 47
PH LC PHIU TRA THC HI TÀI............................................ 53
PH LC HÌNH NH ............................................................................................ 54
TÀI LIU THAM KHO........................................................................................ 55

ii


Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

LỜI CAM ĐOAN
Bn lu lp nghiên cu và thc hii s ng dn
ca PGS.TS Nguyn Th Ánh Tuyt.
 hoàn thành lu s dng nhng tài lic ghi trong
mc Tài liu tham kho, ngồi ra tơi khơng s dng bt kì tài liu nào mà khơng
c lit kê.
Nu sai, tơi xin hồn tồn chu trách nhim v ni dung và mi hình thc
k lut
Hà N
Tác gi

Nguyễn Trọng Trƣờng

iii


Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ


Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, các thầy giáo, cô giáo, các bộ
môn, phịng, khoa của Viện Khoa học và Cơng nghệ Mơi trường, Viện đào tạo Sau
đại học - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã trang bị nh ững kiến thức thiết
thực và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong q trình học tập và hồn thành khóa
học.
Để hồn thành Luận văn này, tơi xin được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới
côgiáo PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết người trực tiếp hướng dẫn và ln tận tình
giúp đỡ tơi trong suốt q trình làm Luận văn.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn đến phịng Tài ngun và Mơi trường, phịng
Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn, phịng thống kê huyện Tam Dương và Trung
tâm Tài nguyên và Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc
đã tạo điều kiện thuận lợi để tơi có được những thơng tin, tài liệu phục vụ cho việc
hồn thành Luận văn.
Xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, những người bạn, đã giúp đỡ động viên và tạo điều
kiện cho tơi trong suốt q trình học tập và hồn thành khóa học.
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2015
Tác gi

Nguyễn Trọng Trƣờng

iv


Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TN&MT

ng

NN&PTNT

Nông nghip và Phát trin nông thôn

BOD

Nhu cu oxy sinh hóa

UBND

y ban nhân dân

KSH

Khí sinh hc

VSV

Vi sinh vt

COD

Nhu cu oxy hóa hc

TSS


Tng cht rng

v


Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

DANH MỤC BẢNG
Bng phân thi ra  gia súc, gia cm hàng ngày ..................................... 5
Bng 1.2.Thành phn mt s nguyên t ng trong phân gia súc, gia cm (%) . 6
Bng 1.3. Thành phn vi sinh vt trong cht thn .............................. 7
Bng 1.4. Tng lc thn 2009 2011................ 8
Bc tính và sng khí sinh hc ca mt s nguyên liu ................... 15
Bu kin khí hu huy ..................................................... 18
Bng kinh t n 2001 2010 ............................................. 21
Bng 2.3. Chuyn du kinh t huyn 2005-2010 .... 21
Bng 3.1. Chi phí xây dng hm biogas vòm cu np c nh bng gch .............. 22
(V=14 m3) ................................................................................................................ 22
Bng 3.2. Chi phí  li ích ca h ng hm biogas ............................. 24
Bm ly mc thc và sau hm Biogas .................................. 24
Bng 3.4. Kt qu phân tích các ch c thc và sau hm biogas.......... 27
Bng 3.5. Kt qu phân tích các ch c thc và sau hm biogas.......... 28
Bng 4.1. Quy mô ch .................................................... 36
ng phân gia súc, gia cm thi ra  huy
 2010  2012 ...................................................................................................... 37
Bng 4.3. Tc thi bài ti huyn Ta
n 2011-2013........................................................................................................ 37

Bng 4.4. S ng h  c h tr xây dng  huy   
n 2006  2010 ..................................................................................................... 38
Bng 4.5. Nhng s c ng gp và cách khc phc  hm  biogas np c nh
dng vòm cu ........................................................................................................... 44

vi


Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ

Viện Khoa học và Công nghệ Mơi trường

DAN H MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cu to thit b khí sinh hc np c nh kiu KT1 và KT2 ................... 13
 hành chính huy ...................................................... 17
u khon tin tit kic ca các h s dng hm biogas .......... 23
Hình 3.2.Ch c và sau hm biogas ...................................................... 29
Hình 3.3.Ch tiêu BOD5 c và sau hm biogas ................................................... 30
Hình 3.4.Ch c và sau hm biogas .................................................... 30
Hình 3.5.Ch tiêu tc và sau hm biogas .................................................. 31
Hình 3.6.Ch tiêu tc và sau hm biogas................................................... 31
Hình 3.7.Tng coliform cc thc và sau hm biogas ............................. 32

vii


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT


MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề

 
các vùng 




 
 ,  và là
o



 

 gây   



 
                

   g  


Đánh giá tiềm năng phát triển mô hình
hầm biogas xử lý chất thải chăn ni quy mơ hộ gia đình trên địa bàn huyện
1



Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

Tam Dương”     

 nông thôn,  

2. Mục tiêu của đề tài
n trng, li ích ca quy mơ h và ng
ca nó tng nông thôn.
  iu qu kinh t  ng t vic x lý cht thi
ng hm Biogas quy mô h .
n hm biogas quy mô h a bàn
huy
 xut các gii pháp khc phi vi các h dng ng
phát trii vi các mơ hình xây mi ng thi nâng cao nhn thi dân
trong công tác qun lý, vn hành và s dng hm biogas.
3. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài
          
 - 
.

4. Nội dung thực hiện đề tài
.
 biogas.
- .


bàn .

.
.

2


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

 biogas  
  biogas .
5. Phƣơng pháp thực hiện đề tài
- p s liu:
S liu th cp: Ngun s lic thu thp t các báo cáo cơng b ca B
NN&PTNT, t các phịng ban ca huyn (Phòng TN&MT, NN&PTNT, Thng
a huyn v phát trin kinh t xã hi, quy hoch, k hoch và
các tài lic trin khai áp dng mơ hình
hm biogas, các s liu t 
S li p: Thu thp bng cách kh u tra, phng v i
ng thông qua 100 phi u tra ti các c s chn nuôi quy mô h gia 
(Kèm theo phụ lục phiếu điều tra). Mc u c xây dng nhm
u qu v mt kinh t ng t vic x lý cht th
bng hm Biogas ti các h n hành xây dng hm biogas và 
tin mô hình hm biogas ti các h m  t ng
mơ hình ha bàn tồn huyn.
- ng kê, phân tích, tng h:






3


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI VÀ HẦM BIOGAS
1.1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI CHĂN NI
Ngày nay v ơ nhing trong nơng nghi c
quan tâm nhiu, nht thc
a nhiu cht ht gây bnh.
Bên c c ta hi vn chim
t l ln, vì vy vic x lý và qun lý cht thn
c ta có khong 8,5 triu h ng 18 nghìn trang
tr có 8,7% s h xây dng hm biogas và ch có
0,6% s h   t bo v  ng (C   NN&PTNT,
2011)[3].
Nhiu báo cáo nghiên cnh là hu ht các cht thi trong
    c x c khi th  ng. Lng phân không
c x lý và tái s dng là ngun phát sinh khí nhà kính (ch yu là CH 4, CO2,
N2O) làm cho  t nóng lên, ngồi ra cịn làm   phì c t, gây phú
ng, ô nhim ng t, c.  Hng, 2011)[6].
Do không có s quy hou nên hu ht các   nm
l quy mô  l và phân b ri rác gây ô nhim

ng nông thôn.Trong khi ng  
c quan tâm. Vì vy ơ nhin nn
và cn có bin pháp khc ph n bn vng  .
Khng cht thi rc tính khou tn
mng cht thi rc x lý là rt ít, còn li là x thng trc
ti lý cht thi rn, phân gia súc ch
yu c s d  bón rung, mt phn s dng cho hm biogas. Tuy nhiên
hin nay mi ch có khong 40-70% s c s d , phn còn lc
thi trc ting ao, ru Hng, 2013)[5]. Thc
t các loi cht th 
4


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

lý thì cịn q nhiu hn ch.
Cht tht thi rn, cht thi lng, ting
n và khí thi.
1.1.1. Chất thải rắn -phân
Là nhng thành phn t thc u gia súc không hp th
c và th. Cht thi r m t 56 - 83% (Bùi
H[1], cha nhiu hp cht hng ln các VSV,
trng các ký sinh trùng có th gây bi và vt nuôi.
ng cht thi rn rt khác nhau tùy theo loài v    c
c qung phân thi
ra ca gia súc gia cng l
ch to rng cht thi l
Bảng 1.1. Lƣợng phân thải ra ở gia súc, gia cầm hàng ngày

Loại gia súc, gia cầm
Bò sa (500kg)
Bò tht (400kg)
Ln nái (200kg)
Ln tht (50kg)
Cu
Gà tây

Gà tht

Phân tƣơi
(kg/ngày)
35
25
16
3,3
3,9
0,4
0,12
0,1

Tổng chất rắn
(% tươi)
13
13
9
9
32
25
25

21

(Nguồn: New Zealand Ministry of Agriculture &Fisheries Aglink EPP603:1985)

Tcng s, 2010, ln  các la tung
phân thi ra khác u kin s dng thp vi ln t sau
cai sn 15 kg tiêu th th ng phân thi ra là 0,25
kg/con/ngày. Ln t n 30 kg tiêu th thng phân
thi ra là 0,47 kg/con/ngày. Ln t n 60 kg và t n xut chung tiêu
th th       ng phân thi ra là 0,8 và 1,07
i vi ln nái cha k I và ch phi mc tiêu th th 
5


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

ng phân thi ra 0,80 kg/con/ngày. Ln nái cha k ng phân
thi ra là 0,88 kg/con/ngày. Ln nái nuôi con m là 3,7 kg/con/ngày.
 y m i ln tht tính t cai s n xut chung kho   ng
th ng phân to ra là 127,05 kg, ln nái m
th h   ng phân thi ra trung bình là 342,22 kg. Theo Lochr (1984),
ng phân thi ra hàng ngày bng 6-8% kh lng cht
thi rn bing rt ln.
Bảng 1.2.Thành phần một số nguyên tố đa lƣợng trong phân gia súc, gia cầm
(%)
Loại phân

H2 O


Nitơ

P2O5

K 2O

CaO

MgO

Phân ln

82,0

0,6

0,41

0,26

0,09

0,10

Phân trâu bò

83,1

0,29


0,17

1,00

0,35

0,13

Phân gà

56

1,63

0,54

0,85

2,40

0,74

Phân vt

56

1,00

1,4


0,62

1,70

-

(Nguồn:Lê Căn , 1975)[15]

Phân lc xp vào loi phân lng do có t l c khá cao t
76-83%. Phn vt cht khô trong phân ch yu là các cht ht t l
NPK khá quan tri dng hp chm có t l c thp
n so vi phân lc ch chim khong 56%, phn
các hp ch l t nhiu so vi phân ca các loi
gia súc trên. V mt hóa hc, nhng cht trong phân chung có th c chia làm
hai nhóm là hp cht ch dng hịa tan và khơng hịa tan. Nhóm hai là hp
ch l C/N có vai trị quyi
vi q trình phân gii và t  phân gii các hp cht h    
chung.
Thành phn phân gia súc còn cha các long
giun sán và nó có th tn ti vài ngày ti vài tháng trong phânn
thuc h Enterobacteriacea chi vi các giEscherichia,
Salmonella, Shigella, Proteus, Klebsiella. Trong 1 kg phân có cha 2.000  5.000
6


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT


trng giun sán gm ch yu các loi: Ascaris suum, Oesophagostomum,
Trichocephalus (Nguyn Th Hoa Lý, 2005)[9].
Bảng 1.3. Thành phần vi sinh vật trong chất thải chăn nuôi lợn
Chỉ tiêu

Đơn vị

Số lƣợng

Coliform

MNP/100g

4.106 - 108

E. Coli

MPN/100g

105 - 10 7

Streptococus

MPN/100g

3.102 - 104

Vk/25ml

10 - 104


Vk/ml

10 - 102

MPN/10g

0 - 103

Salmonella
Cl. Perfringens


(Nguồn: Nguyễn Thị Hoa Lý (2005)[9]

Các loi VSV trong phân gia súc có th tn ti vài ngày ti vài tháng  mơi
ng có nhi cao và chúng có th gây ra nhiu bi, vt nuôi.
1.1.2.Nƣớc thải
c tht loc thi r 
ô nhi  ng cao.   i cht th  c s dng và khó qun lý.
c thi ra ln bao gm: Nc s dng cho nhu cu ung, ra chung và
tm cho ln là 30-     Th Kim Hoa và cng s,
2005)[7]c thi có mùi hơi thi, khó s dng cho các m nơng nghip và
nuôi trng thy sn  ng g     n chuyn. Mt khác,
lc thi quá ln, không th s dng hc thi trc tip ra
ng.
c thm hn hc tic ra chung. Vì
vc th rt giàu chng thích hp cho vii tiêu cây
nông nghi.c phân chum và rt giàu
c phân chung tn ti theo 3 dng ch yu là: urê, axit uric và

 tip xúc vi khơng khí mt th   t thì b
VSV phân gin thành amoni
carbonat (Bùi H[1].
7


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

c th ng BOD5 rt cao khong trên 3.000 mg/l,
 mg/lng chng và s ng vi sinh v
rt cao. Theo B NN&PTNT (2013)[5] ng 36 triu tc
tiu v  c th    hàng chc triu t c thi sau tm và ra
chung tri.
Bảng 1.4. Tổng lƣợng nƣớc thải chăn nuôi gia súc giai đoạn 2009– 2011
ĐVT: Triệu tấn
Năm

Tổng lƣợng nƣớc thải

Tổng cộng

Lợn

Trâu



2009


8,06

9,49

20,03

37,58

2010

7,99

9,55

19,41

36,95

2011

8,11

9,62

18,29

36,02

(Nguồn: Đào Lệ Hằng,Tạp chí 01/2013, Xúc tiến thương mại, Bộ NN&PTNT)[5]


1.1.3.Khí thải và tiếng ồn
i vi ô nhim không t ngành sn xut to
ra nhiu loi khí thi nht, có ti trên 170 cht khí có th sinh ra t n
hình là các khí CO 2, CH4, NH3 , NO2,N2O, NO, H 2S, indol, seatol, mercaptan (Giáo
trình qun lý cht thNN,2011)[1]t các khí gây mùi
khác.  u ki  ng, các cht bài tit t gia súc, gia c
c tiu nhanh chóng b phân gii to ra nhiu cht khí có kh c cho
i và vt ni (Bùi HGiáo trình qun lý cht thi chn nuôi 2011)[1].
Ting     ng gây nên bi ho ng ca gia súc, gia
cm hay ting n sinh ra t hong ca các máy công c dùng thái, nghin thc
.Tuy nhiên ting i nh và ít gây nh ng
ng sng xung quanh.
y, phát tri  i các bin pháp x lý
cht thi s   ng sng c  i xung cp nhanh chóng, mơi
ng b ô nhim l ng trc ti n vt nuôi, phát sinh nhiu dch bnh,
git, gây thit h
8


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

1.2.TỔNG QUAN VỀ HẦM BIOGAS
1.2.1. Lịch sử phát triển của công nghệ biogas
a.
Cui nh    u s xut hin ca mt loi b cha phân
y kín bi vin quyn c
phân hu ym khí các ph thi nơng nghi to ra khí sinh hc bu xut hin.

Phong trào này phát trin mnh  c vào nh
1960, q trình  lên men to biogas (khí sinh hc) ch c chú trng áp d
x ng vc khng hong xy
o ti cho vic phát trin phân hu ym khí cht th sn xut ra khí
t (Nguyn Quang Khi, 2009)[8].
Tuy nhiên, nhi quan tâm dành cho công ngh biogas b
suy gim do giá thành ca nhiên liu thp và do gp phi mt s v k thut vi
hm biogas. Mi quan tâm này ch thc s c phc hi vào nh.
Qua q trình thc t phát trin cơng ngh biogas. Vn dng kt qu này
trong thc t  nhich, Phc,
Thu n, Lavita, Ledniznis. Các gii pháp gia ch bin và tái ch cht thi hu
ng li ích li cht thi h khí sinh hc phc v
cho hong sinh hot hàng ngày, tit kit cho nhp cht thi,
kim sốt ơ nhing do cht thc hi.
Công ngh biogas ngày càng phát trin và dn ho ng hiu qu .
 c nhn trong hồn cnh thi n nay là cơng
ngh c thit k mt cách gn nh, tit kim không gian. Kh ng ca
ca h thng nh, sn xut ra nhiu khí 
b. 
Công ngh c nghiên cu và trin khai  Vit Nam t nhng
n 1960-1980, ch có mt vài nghiên cu nh l din ra
ti mt s Vin nghiên ci hc. Các nghiên cu th nghim vi hm
biogas có th tích khong 15-20 m 3 c tip phi mt s hn
9


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT


ch    nguyên li u vào và cu trúc hm không hp lý (Nguyn
Quang Khi, 2009)[8]. Tóm li, do nhng hn ch v k thun lý nên
nhng nghiên ct kt qu và nhanh chóng chm dt.
Vic phát trin hm Biogas ch thc s n vào nhng c vn
ng và phát trin công ngh hm  biogas mi tri dy  Vit Nam vi s tr giúp
k thut ca các Vin nghiên ci hc chuyên ngành.
n n c sch qu
       hm biogas bng các loi vt liu khác
c lt  mt s t
nh. Loi hm composite có nhit nên không kh
thi v nông dân.
T nh       n mnh trên c c
cùng vi nhu cu nâng cao chng cuc sng và nhn thc v ci thiu kin
v sinh ng  nông thôn, công ngh n  m
n thng 500.000 b biogas trên phm vi c 
có 360.000 b composite. Tuy nhiên, so vi t l cht th  i ra mơi
ng thì s ng hm Biogas này vn còn rt khiêm tn.
Riêng ti td án khí sinh h tr
xây dng 2.458 cơng trình hm biogas (UBND t[13]. Ngoài s
h tr ca d án này, t TN&MT trin khai d án:“Hỗ trợ
nhân rộng hầm Biogas nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường, cải thiện môi
trường nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006 -2010’’, vi tng
s hm biogas h tr xây dng là 15.000 hm (Trung tâm Tài nguyên và Bo v
ng, 2013). Nhn thc hiu qu ca d án trên UBND t
tip tc giao cho S ng trin khai d n 2013 2015 vi s ng hc h tr là 3.n thm hin ti d n kt
thúc. Tuy nhiên s ng hm Bic h
tr vn còn rt ln.

10



Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

1.2.2. Một số vấn đề cơ bản về công nghệ biogas
a. biogas
 Khái :
   
 

.
CH4 -70%, CO 2 
- 2, H 2, CO2, CO,... Tron
biogas thì khí CH4 

  :
 l



 4, CO2 






                
              



CaHbOc NdPeSf

Vi khun k khí

CH4 + CO2 + N 2 + PH3 + H2S + t bào mi

Các :
11


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

              
.
- : 
         


           



- : 

 



 

- : 


              



b. 
 :
 phù hp vin nay có rt nhiu kiu xây dng hm
biogas khác nhau: hm  chung vi bình gas, hm có bình gas ni, hm có bình gas
ri, loi xây bng gch, loi s dng bng nhu to chung ca hm có
12


Luận văn thạc sỹ

Viện KH&CNMT

ba phn chính:
+ H thng np nguyên li dn cht thi t chung trn
hm khí. Tu thuc vào tng mơ hình biogas mà h thng np có th thng qua
máng dn hoc dn trc tip.
+ Hm phân hu là b phn chính ca ha hn hp vt cht và
c. Tn ca quá trình lên men, sn phm to thành là khí
biogas.
+ B thu lc (b áp) là mt b phn cha nguyên li ri x

ng thu áp.

Kiu KT1
Kiu KT2
Hình 1.1. Cấu tạo thiết bị khí sinh học nắp cố định kiểu KT1 và KT2
 Vit Nam có nhiu kiu hc xây dng. Trong nh
gc s h tr ca Chính ph Hà Lan,  c ta kiu hm np c nh
c phát trin mnh nhi vi loi np c ng áp dng hai kiu ph
bin là xây bng gch (ch yu là KT1 và KT2) và loi ch to sn. Kiu KT1 c
ng dng ti nhng vùng có nt tt, mc ngm thp, có th 
din tích mt bng hp. Kiu KT2 phù hp vi nhng vùng có nt yu, mc
c ngn tích mt bng rng.
Ngồi hai kiu hm Biogas vòm np c nh xây gch KT1, KT2 ph bin
ti Vi t nhiu mơ hình hm c ng d phù hp vi
u kin ca tng vùng, tng h  thit b khí sinh hc KT31, hm np
trơi ni, hm vòm np c nh ch to sn b T i dân có
la chn mơ hình phù hp nh xây dng và lt
13



×