Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Toán 11 ck1 dtnt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.62 KB, 25 trang )

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN – LỚP 11
Mức độ đánh giá
TT
(1)

Chương/
Chủ đề

(3)

(2)
1 Hàm
số
lượng giác
và phương
trình lượng
giác

(4-11)

Nội dung/đơn vị kiến thức
Nhận biết
TNKQ
TL

Giá trị lượng giác của góc
lượng giác, Các phép biến đổi
lượng giác
Cơng thức lượng giác
Hàm số lượng giác


C1

Phương trình lượng giác cơ
2 Dãy số.
Cấp số
cộng. Cấp
Nhân
3 Các số đặc
Trưng đo xu
thế trung
tâm của mẫu
số liệu ghép
nhóm
4
Quan hệ
song
Song trong
khơng gian.

Thơng hiểu
TNKQ TL

Vận dụng
TNKQ TL

12
6 câu
TN: 1,2đ

C16


C17
C18

C2

C31

bản
Dãy số
C3

Cấp số cộng.

8
4 câu
TN:0,8đ

C20

Mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm

C4, C5

Đường thẳng và mặt phẳng
trong không gian.

C6


Hai đường thẳng song song

C32

C19

Cấp số nhân.

Vận dụng cao
TNKQ
TL

6
3 câu TN:
0,6 đ

C21

C22

C7

C23

1

TL
Câu 3a



C33

35
10 câu TN:
2,0đ
2 câu TL:
1,5đ


Đường thẳng song song với
mặt phẳng
Hai mặt phẳng song song.
5

Giới hạn.
Hàm số liên
tục

Giới hạn của dãy số.

C8

C24
C9

C25

C10,


C26,
C27

C11
Giới hạn của hàm số.

C12, C13

C28,
C29

Hàm số liên tục

C14, C15

C30

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

15
30%

0
70%

2

15

40%

C34

C35

TL
Câu 3b
(0,5đ)
39
12 câu TN:
2,4 đ
3 câu TL:
1,5 đ

TL
Câu 1a
(0,5đ)
Câu 1b
(0,5đ)
TL
Câu 2
(0,5đ)

1

5
25%

3


0

1
5%

30%

100
100


2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MƠN TỐN -LỚP 11
TT

1

Chương/Chủ đề

Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác

Nội dung/Đơn vị
kiến thức

Mức độ đánh giá

Giá trị lượng giác
của góc lượng

giác, Các phép
biến đổi lượng
giác, công thức
lượng giác

Nhận biếtn biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơm cơ
bản về góc lượng giác: khái ni ệm cơm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng
giác.Câu 1
Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác
của một số góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác
của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối
nhau, hơn kém nhau .
– Mô tả được các phép biến đổi
3

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận

Vận
biết
hiểu
dụng
dụng
cao
TNC1
TN: C16


lượng giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đơi; cơng thức
biến đổi tích thành tổng và cơng
thức biến đổi tổng thành tích. Câu
16
Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay
để tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của
góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề t số vấn đề
thực tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến
đổi lượng giác. thành tích.
Hàm số lượng giác

Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

– Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm
lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thơng
qua đường trịn lượng giác.
Thơng hiểu:
– Mơ tả được bảng giá trị của các hàm
4

TN: C17


lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hồn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch
biến
của
các
hàm
số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa
vào đồ thị. Câu 17
Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều
hồ trong Vật lí,...).
Phương
giác cơ bản

Nhận biếtn biết:
– Nhận biết được công thức nghiệmn biết được công thức nghiệm
của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận biết được công thức nghiệmn dụng đồ thị hàm
số lượng giác tương ứng. Câu 2
Thông hiểu:
- Giải được phương trình lượng giác cơ
bản :sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m Câu 18

Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của
5

TN: C18
TN: C2
TN: C31


phương trình lượng giác cơ bản
bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác

ở dạng vận dụng trực tiếp phương
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).Câu 31
Vận dụng cao:

2

Dãy số, cấp số cộng, Dãy số.
cấp số nhân

– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài tốn liên quan đến
dao động điều hịa trong Vật lí,...).
Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn,
dãy số vơ hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng,
giảm, bị chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số
bằng liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.

Cấp số cộng.

Nhận biết:

– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Câu 3
6

TN: C3

TN:C19

TN:C32


Thơng hiểu:
– Giải thích được cơng thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng (với n nhỏ hơn 10) Câu 19
Vận dụng:
-Tìm được số hạng thứ n của CSC. Câu 32
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng.
Vận dụng cao:

Cấp số nhân.

– Giải quyết được một số vấn đề t số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số

nhân.
Thơng hiểu:
– Giải thích được cơng thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân. Câu 20
Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải một số bài tốn
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
7

TN: C20


3

Các số đặc
Trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm

Mẫu số liệu ghép
nhóm Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm


Nhận biết:
TN: C4,
C5
– Nhận biết được mối liên hệ giữa
thống kê với những kiến thức của
các môn học khác trong Chương
trình lớp 11 và trong thực tiễn. Câu
4,5
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.

Thơng hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu
số liệu ghép lớp

– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của
các số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong thực tiễn. Câu 21
Vận dụng:
– Tính được các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ
phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao:
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa

8

TN: C21


4

Quan hệ song song
trong không gian

Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.

của các số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
Nhận biết:
TN: C6
– Nhận biết được các quan hệ liên
thuộc cơ bản giữa điểm, đường
thẳng, mặt phẳng trong khơng gian.
Câu 6;
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ
diện.
Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng
hàng; qua một đường thẳng và một
điểm khơng thuộc đường thẳng đó;

qua hai đường thẳng cắt nhau).
Câu 22; Câu TL3a
Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng. Câu 33
– Vận dụng được các tính chất về
giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
9

TN:
C22
TL: Câu
3a (1đ)

TN: C33


Hai đường thẳng
song song

Đường thẳng song
song mặt phẳng

– Vận dụng được kiến thức về
đường thẳng, mặt phẳng trong không
gian để mơ tả một số hình ảnh trong

thực tiễn.
Nhận biếtn biết:
TNC7
TN: C23
– Nhận biết được công thức nghiệmn biết được vị trí tương đối
của hai đường thẳng trong khơng
gian: hai đường thẳng trùng nhau,
song song, cắt nhau, chéo nhau
trong không gian. Câu 7
Thơng hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản
về hai đường thẳng song song trong
không gian. Câu 23
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai
đường thẳng song song để mơ tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết:
TN: C8 TN: C24
– Nhận biết được đường thẳng song
song với mặt phẳng. Câu 8
Thơng hiểu:
– Giải thích được điều kiện để
đường thẳng song song với mặt
phẳng. Câu 24
– Giải thích được tính chất cơ bản về
10

TN: 34


TL:
Câu 3b


đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song
với một mặt phẳng. Câu 34

Hai mặt phẳng
song song. Định
lí Thalès trong
khơng gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp.

Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về
đường thẳng song song với mặt
phẳng để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn. Câu 3b
Nhận biếtn biết:
TN: C9
– Nhận biết được công thức nghiệmn biết được hai mặt phẳng
song song trong khơng gian. Câu 9
Thơng hiểu:
– Giải thích được điều kiện để hai

mặt phẳng song song.
– Giải thích được tính chất cơ bản
về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès
trong khơng gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản
của lăng trụ và hình hộp. Câu 25
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan
11

TN:C25


Phép chiếu
song song.
Hình biểu diễn
của một hình
khơng gian

5

Giới hạn. Hàm số
liên tục

Giới hạn của dãy
số.

hệ song song để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn.

Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm và các
tính chất cơ bản về phép chiếu song
song.
Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm,
một đoạn thẳng, một tam giác, một
đường tròn qua một phép chiếu song
song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số
hình khối đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép
chiếu song song để mơ tả một số
hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của
dãy số. Câu 10,11
Thơng hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản
1
0; k  N *
n   n k
;
như:
lim

lim q n 0;( q  1)

n  


lim c c

n  

với c là hằng số.
12

TN:
C10,
C11

TN: C35
TN: C26,
C27


Câu 26,27
Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới
hạn dãy số để tìm giới hạn của một số
dãy số đơn giản (ví dụ:

2n  1
;
n   3n
lim

lim


n  

9n 2  2
n
…)

Câu 35
Vận dụng cao:

Giới hạn của hàm
số. Phép tốn giới
hạn hàm số

Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả định
hoặc liên quan đến thực tiễn.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía
của hàm số tại một điểm. Câu 12
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực. Câu 13
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vơ
cực (một phía) của hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực cơ bản như:

c

c

0,
lim
0
x   x k
x   x k
với c là hằng số
lim

và k là số nguyên dương. Câu 28
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một
13

TN:
C12,
C13

TN C28,
C29

TL Câu
1a, 1b


phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như:

lim

x a


1
1
; lim
 .
x a x  a
x a

Câu 29
Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn
hàm số. Câu TL1(a,b)
Vận dụng cao:

Hàm số liên tục

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giới hạn hàm số.
Nhận biếtn biết:
TN:
– Nhận biết được công thức nghiệmn dạng được hàm số liên tục tại một C14,
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trênc trên một khoảng, hoặc trên một khoảng, hoặc trênc trên C15
một đoạn. Câu 14
– Nhận biết được công thức nghiệmn dạng được tính liên tục của tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng. Câu 15

Thông hiểu:
- Tìm được khoảng liên tục của hàm số
hữu tỷ. Câu 30
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số
liên tục tại một điểm Câu TL 2
- Tìm được hàm số liên tục trên tập xác
định
- Tìm được hàm số liên tục trên một
khoảng cho trước
14

TN: Câu
30

TLCâu 2
(0,5
điểm)


Tổng

15

Lưu ý: Phần bôi đỏ trng cột YCCĐ là phần bổ sung thêm so với YCCĐ của chương trình Tốn 2018.

15

TN: 15,
TL: 1
(1,0đ)


TN: 5
TL: 3
(1,5đ)

TL: 1
(0,5 đ)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – LỚP 11 – SÁCH KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

M  x0 ; y0 
Câu 1 (NB). Trên đường tròn lượng giác, gọi
là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo  . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh
đề sau?
sin   y0 .
sin   x0 .
sin   x0 .
sin   y0 .
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (NB). Phương trình sin x sin  có các nghiệm là
A. x   k 2 , x     k 2 , k   .
C. x   k , x     k , k   .
Câu 3 (NB). Cho cấp số cộng
u un  1  d .
A. n


B. x   k 2 , x    k 2 , k   .
D. x   k , x    k , k  .

 un 

với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng?
u un  1  d .
u un  1.d .
B. n
C. n

D.

un un  1  2d .

Câu 4(NB): Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Thời gian

[10; 15)

Số nhân viên

[15; 20)

5

[20; 25)

15


[25; 30)

10

12

[30; 35)

[35; 40)

24

32

[40; 45)
5

Có bao nhiêu nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút?
A. 42

B. 40

C. 12

D. 66

Câu 5 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Thời gian (phút)
 0; 20 

 20; 40 
 40; 60 
 60; 80 
 80;100 
Số học sinh

5

 20; 40  là
Giá trị đại diện của nhóm
A. 30 .
B. 20 .

9
C. 10 .

12

10
D. 40 .

Câu 6 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
16

6


A. Qua 3 điểm khơng thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .

D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 7 (NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
C. Có vơ số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
Câu 8 (NB). Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d khơng có điểm chung với mặt phẳng ( P).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( P).
Câu 9 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng

 

B. Nếu hai mặt phẳng
nằm trong



 





D. Đường thẳng d có vơ số điểm chung với mặt phẳng ( P).

song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong




 

đều song song với

song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong

 

.

cũng song song với bất kì đường thẳng nào

.

   và    phân biệt thì  a  P    .
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
mp   
mp    .
D. Nếu đường thẳng d song song với
thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
 u  lim un 3 , dãy  vn  có lim vn 5 . Khi đó lim  un .vn  ?
10 (NB). Cho dãy n có
Câu
A. 15.
B. 3.
C. 8.
D. 5.
Câu 11 (NB).

A. 0.

lim

1
n3 bằng
B. 2.

C. 4.
17

D. 5.


lim f  x  3

Câu 12 (NB). Nếu

x 1

A. 5.



lim g  x  2
x 1

B. 6.

A.


lim f ( x ) 

lim  f  x   g  x  
x 1

D.  1.

u( x )
u( x ) 2023
lim v( x ) 0
x   0;2 
v( x ) trong đó lim
x 1
và x  1
đồng thời v( x )  0 với
. Khi đó khẳng định

lim f ( x ) 0

lim f ( x )  

B. x  1
C. x  1
D.
Câu 14 (NB). Hàm số y  f ( x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hồnh độ bằng bao nhiêu?
x 1

.


bằng

C. 1.

y  f (x) 
Câu 13 (NB). Cho hàm số
nào sau đây là đúng?

thì

B. y 1.

A. x 1.

C. x 2.

lim f ( x ) 2023
x 1

D. y 3.

x  K . Hàm số y  f ( x) liên tục tại điểm x khi nào?
Câu 15 (NB). Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên khoảng K và 0
0
lim f ( x)  f ( x0 ).
lim f ( x)
lim f ( x)  f ( x0 ).
f ( x0 ) không tồn tại.
A. x  x0
B. x  x0

không tồn tại.
C. x  x0
D.

Câu 16 (TH).Cho
1
.
A. 3

B.



cos  
1
.
3

3 

1
sin   

2  bằng

3 . Khi đó
2
 .
C. 3


Câu 17 (TH): Điều kiện xác định của hàm số



y tan  2 x  
3


2
.
D. 3

là:
18


A.

x

5
 k , k  .
12


x   k , k  .
2
C.




x   k , k  .
6
2
B.

D.

x

5

 k , k  .
12
2



tan  x   1
3

Câu 18 (TH): Nghiệm của phương trình

7

x
 k , k  .
x   k 2 , k  .
12
4

A.
B.


x 
 k , k  .
x   k , k  .
12
3
C.
D.
1
cos x 
2 trên đoạn  0;   là
Câu 18 (TH). Số nghiệm của phương trình
B. 0 .

A. 1.

C. 2.

D. 4

u 
u 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng
Câu 19: Cho cấp số cộng n với 1
A. 25.
B. 15.
C. 12.
D. 31.

1
q
un 

u

2
2 . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là
Câu 20 (TH). Cho cấp số nhân
có số hạng đầu 1
và cơng bội


1
256 .

1
B. 512 .

1
C. 256 .

A.
Câu 21 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau:
Cân nặng
 40, 5; 45, 5 
 45, 5; 55, 5 
 50, 5; 55, 5 

 55, 5; 60, 5 


Số học sinh
10
7
16
4
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 51,81 .
B. 52,17 .
C. 51, 2 .

D.



1
512 .

 60, 5; 65, 5 

 65, 5; 70, 5 

2

3
D. 52 .

Câu 22 (TH). Trong khơng gian, cho 4 điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 4.
B. 6.

C. 3.
D. 2.
Câu 23 (TH). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ). Đường
thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây ?
19


A. Đường thẳng AD.

B. Đường thẳng AB. C. Đường thẳng AC . D. Đường thẳng SA.
Câu 24 (TH). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?

MN / /  SAB 
B. MN / / BD
C.
.
Câu 25 (TH). Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới)
A.

MN / /  SBC 

D. MN cắt BC
D'

A'
B'
C'
A

D


B

Mệnh đề nào sau đây sai?
 BDDB //  ACC A .
A.
 ABCD  //  ABC D .
C.

lim
Câu 26. (TH) Giới hạn

n
2n  3
2

lim

Câu 27. (TH) Giá trị của a để
2x 1
lim
Câu 28 (TH): x  1 x  1 bằng
A. .
B.  1.

có kết quả là:

C

B.


 AADD  //  BCC B .

D.

 ABBA //  CDDC  .

A. 0 .

an  1
 5
2n  4
là: A.  10

C. 2.

B. 2 .

B. 1

D.  .

 x2  1 
lim  2

x 1 x  3x  2

 bằng
Câu 29 (TH):


20

C.

C. 0



.

D.

D. 6

4

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×