Câu 1(NB): Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2 3x 2
x 1
Lời giải
A. y
B. y
x2
x2 1
C. y x 2 1
D. y
x
x 1
Chọn D
Ta có lim
x 1
x
x
, lim
nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
x 1
Câu 2(NB): Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 2 x 1
B. y x3 3 x 1
C. y x 4 x 2 1
D. y x 3 3 x 1
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị : lim y và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án y x 3 3x 1.
x
Câu 3(NB): Cho hàm số y x3 2 x 2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
3
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1
3
1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
Lời giải
Chọn A
x 1
Ta có y 3 x 4 x 1 y 0
x 1
3
2
Bảng biến thiên:
1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
3
Câu 4(TH): Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 4 x2 5 trêm đoạn 2;3 bằng
A. 50
Lời giải
B. 5
C. 1
D. 122
Chọn A
x 0
f '( x) 4 x 3 8 x 0
2;3 ;
x 2
f 0 5; f 2 1; f 2 5; f 3 50
Vậy Max y 50
2;3
Câu 5(TH): Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y x 3 3 x 2 .
A. yCD 4
B. yCD 1
C. yCD 0
D. yCD 1
Lời giải
x 1 y 1 0
Ta có y 3 x 2 3 y 0 3 x 2 3 0
x 1 y 1 4
3 2
3 2
lim x3 3x 2 lim x3 1 2 3 , lim x 3 3x 2 lim x3 1 2 3
x
x
x
x
x
x
x
x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4
Câu 6(TH): Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây đúng?
ax b
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề
cx d
B. y 0, x 2
C. y 0, 2
Lời giải
A. y 0, x 1
D. y 0, x 1
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, Hàm số nghịch biến vậy chọn B
Câu 7(VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vng cân
1
1
A. m 3 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 1 .
9
9
Lời giải
Chọn B
Hàm số y x 4 2mx 2 1 có tập xác định: D
x 0
Ta có: y ' 4 x3 4mx ; y ' 0 4 x 3 4mx 0 4 x x 2 m 0 2
x m
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m 0 m 0 .
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là: A 0;1 ; B m ;1 m 2 ; C
Ta có AB m ; m 2 ; AC
m ;1 m 2
m ; m 2
Vì ABC vng cân tại A AB. AC 0 m2 m2 .m2 0 m m 4 0 m m4 0
m 1 ( vì m 0 )
Vậy với m 1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vng cân.
Câu 8(VD): Có bao nhiêu giá trị ngun âm của tham số m để hàm số y x3 mx
1
đồng biến trên
5 x5
khoảng 0;
A. 5
B. 3
C. 0
Lời giải
Chọn D
y 3x 2 m
1
x6
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi y 3 x 2 m
1
0, x 0;
x6
D. 4
1
1
m, x 0; . Xét hàm số g ( x) 3 x 2 6 m , x 0;
6
x
x
8
x 1
6 6( x 1)
g ( x) 6 x 7
, g ( x) 0
7
x
x
x 1(loai)
Bảng biến thiên:
3 x 2
Dựa vào BBT ta có m 4 , suy ra các giá trị nguyên âm của tham số m là 4; 3; 2; 1
Câu 9(VDC): Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f '( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f (2 x )
đồng biến trên khoảng
A. 1;3
B. 2;
C. 2;1
D. ; 2
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Tính chất: f ( x ) và f ( x) có đồ thị đối xứng với nhau qua Oy nên f ( x ) nghịch biến trên (a; b) thì
f ( x ) sẽ đồng biến trên (b; a ) .
x (1; 4)
Ta thấy f '( x ) 0 với
nên f ( x ) nghịch biến trên 1;4 và ; 1 suy ra g ( x ) f ( x ) đồng
x 1
biến trên ( 4; 1) và 1; . Khi đó f (2 x) đồng biến biến trên khoảng ( 2;1) và 3;
Cách 2:
x 1
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có f x 0
.
1 x 4
Ta có f 2 x 2 x . f 2 x f 2 x .
Để hàm số y f 2 x đồng biến thì f 2 x 0 f 2 x 0
2 x 1
x 3
.
1 2 x 4
2 x 1
Câu 10(VDC): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m có 7
điểm cực trị?
A. 3
B. 5
C. 6
Lời giải.
D. 4
Chọn D
y f x 3 x 4 4 x3 12 x 2 m
Ta có: f x 12 x3 12 x 2 24 x .; f x 0 x 0 hoặc x 1 hoặc x 2 .
m 0
Do hàm số f x có ba điểm cực trị nên hàm số y f x có 7 điểm cực trị khi
0 m 5 .
m 5 0
Vậy có 4 giá trị nguyên thỏa đề bài là m 1; m 2; m 3; m 4 .
Câu 11(VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
tan x 2
đồng biến trên
tan x m
khoảng 0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2
B. m 0
C. 1 m 2
D. m 2
Lời giải
Chọn A
Đặt t tan x , vì x 0; t 0;1
4
Xét hàm số f t
Ta có f t
t 2
t 0;1 . Tập xác định: D \ m
t m
2m
t m
2
.
Để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi: f t 0 t 0;1
4
2m
t m
2
m 2
2 m 0
0 t 0;1
m 0 m ; 0 1; 2
m 0;1
m 1
Câu 12(NB): Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3a 3log a
B. log a 3 log a
C. log a 3 3log a
3
Lời giải
Chọn C
1
D. log 3a log a
3
Câu 13(NB): Giải bất phương trình log 2 3x 1 3 .
A. x 3
B.
1
x 3
3
C. x 3
D. x
10
3
Lời giải
Chọn A
1
Đkxđ: 3 x 1 0 x
3
Bất phương trình 3 x 1 23 3 x 9 x 3 (t/m đk).
Vậy bpt có nghiệm x 3 .
Câu 14(TH): Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2 x 6 là:
A. 0;6
B. ;6
C. 0;64
D. 6;
Lời giải:
Chọn.B
Đặt t 2 x , t 0
Bất phương trình trở thành: t 2 64t 0 0 t 64 0 2 x 64 x 6 .
Câu 15(TH): Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi xuất khơng thay đổi?
A. 102.424.000 đồng
B. 102.423.000 đồng C. 102.16.000 đồng D. 102.017.000 đồng
Lời giải
Chọn A
6
n
0, 4
Ta có An A0 1 r 100.000.000 1
102.424.128
100
Câu 16(VD): Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có
nghiệm thuộc khoảng 0;1 .
A. 3;4
B. 2;4
C. 2;4
D. 3; 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: 6 x 3 m 2 x m 0 1
Xét hàm số f x
6 x 3.2 x
m
2x 1
12 x.ln 3 6 x.ln 6 3.2 x.ln 2
6 x 3.2 x
xác định trên
, có
f
x
0,x nên hàm
2
2x 1
2x 1
số f x đồng biến trên
Suy ra 0 x 1 f 0 f x f 1 2 f x 4 vì f 0 2, f 1 4.
Vậy phương trình 1 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 khi m 2;4 .
Câu 17(VDC): Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
2017; 2017
để phương trình
log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017 .
B. 4014.
C. 2018.
D. 4015.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 1 và x 0 .
log mx 2 log x 1 mx x 1
Xét hàm f x
x 1
x
2
x 1
m
x
2
x 1, x 0 ; f x
2
x 1
x2 1
0
2
x
x 1 l
Lập bảng biến thiên
m 4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m 0.
Vì m 2017;2017 và m nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m 2017; 2016;...; 1; 4 .
Câu 18(NB): Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hồnh và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức:
b
A. V f 2 x dx
a
b
b
B. V 2 f 2 x dx
a
C. V 2 f 2 x dx
a
b
D. V 2 f x dx
a
Lời giải
Chọn A
Câu 19(NB): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x 2 1 là
A. x 3 C
Lời giải
B.
x3
xC
3
C. 6x C
D. x 3 x C
Chọn D
3x
2
1 dx x 3 x C .
Câu 20(TH): Biết F x là một nguyên hàm của f x
1
và F 2 1 . Tính F 3 .
x 1
A. F 3 ln 2 1
C. F 3
B. F 3 ln 2 1
1
2
D. F 3
7
4
Lời giải
Chọn B
1
dx ln x 1 C . F (2) 1 ln1 C 1 C 1 .
x 1
Vậy F ( x) ln x 1 1 . Suy ra F (3) ln 2 1 .
F ( x) f ( x)dx
Câu 21(TH): Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m
B. 2m
C. 10m
D. 20m
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình 5t 10 0 t 2. Do vậy, kể từ lúc người lái đạp phanh thì sau 2s ơ tơ dừng hẳn.
Qng đường ơ tơ đi được kể từ lúc người lái đạp phanh đến khi ơ tơ dừng hẳn là
2
5
2
s 5t 10 dt t 2 10t 10m.
2
0
0
Câu 22(VD): Ơng An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng
10m . Ơng muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình
vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m 2 . Hỏi ơng An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? (Số tiền được làm trịn đến hàng nghìn.)
8m
A. 7.862.000 đồng
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng
Lời giải
D. 7.826.000 đồng
Giả sử elip có phương trình
x2 y2
1 .
a2 b2
Từ giả thiết ta có 2a 16 a 8 và 2b 10 b 5
5
y
64 x 2 ( E1 )
x
y
8
Vậy phương trình của elip là
1
64 25
y 5 64 x 2 ( E )
2
8
2
2
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x 4; x 4 và diện tích của dải vườn
4
4
5
5
64 x 2 dx 64 x 2 dx
8
20
4
là S 2
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x 8sin t , ta được S
40
20 3
3
40
Khi đó số tiền là T
20 3 .100000 7652891,82 7.653.000 .
3
Câu 23(VD): Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai
0
đường thẳng x 1 , x 2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt a
1
2
f x dx , b f x dx , mệnh đề nào sau đây
0
đúng?
A. S b a
C. S b a
B. S b a
Lời giải
D. S b a
Chọn A
Ta có:
2
S
0
2
0
2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx a b .
1
1
0
1
0
1
1
Câu 24(VD): Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính f x dx .
0
0
B. I 8
A. I 12
C. I 1
D. I 8
Lời giải
Chọn D
1
1
u x 1
du dx
Đặt
. Khi đó I x 1 f x 0 f x dx
dv f x dx v f x
0
1
1
Suy ra 10 2 f 1 f 0 f x dx f x dx 10 2 8
0
0
1
Vậy f x dx 8 .
0
Câu 25(NB): Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 2 i
Lời giải
B. z 1 2i
C. z 2 i
D. z 1 2i
Chọn A
Theo hình vẽ M 2;1 z 2 i
Câu 26(TH): Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0 . Giá trị của biểu thức
z1 z2 bằng:
A. 3 2
Lời giải
C. 3
B. 2 3
D.
3
Chọn D
1
z1
2
Xét phương trình 4 z 2 4 z 3 0 ta có hai nghiệm là:
1
z2
2
z1 z2
2
i
2
2
i
2
3
z1 z2 3
2
Câu 27(TH): Tính mơđun của số phức z thỏa mãn z 2 i 13i 1 .
B. z 34
A. z 34
C. z
5 34
3
D. z
34
3
Lời giải
Chọn A
z 2 i 13i 1 z
1 13i 2 i z 3 5i . z 32 5 2 34.
1 13i
z
2i
2 i 2 i
Câu 28(VD): Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (3 4i ) z i là một đường trịn. Tính bán kính r của đường trịn đó
B. r 5
A. r 4
C. r 20
D. r 22
Lời giải
Chọn C
Giả sử z a bi ; w x yi ; a, b, x, y
Theo đề w 3 4i z i x yi 3 4i a bi i
x 3a 4b
x 3a 4b
x yi 3a 4b 3b 4a 1 i
y 3b 4a 1 y 1 3b 4a
2
2
2
Ta có x 2 y 1 3a 4b 4a 3b 25a 2 25b 2 25 a 2 b 2
2
Mà z 4 a 2 b 2 16 . Vậy x 2 y 1 25.16 400
Bán kính đường trịn là r 400 20 .
Câu 29(NB): Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1
1
1
A. V Bh
B. V Bh
C. V Bh
D. V Bh
3
6
2
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V Bh
3
Câu 30(TH): Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
A. V a 3
B. V
3 6a 3
4
C. V 3 3a 3
1
D. V a 3
3
Lời giải
Chọn A
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng x; x 0
Xét tam giác A ' B ' C ' vuông cân tại B ' ta có:
A ' C '2 A ' B '2 B ' C '2 x 2 x 2 2 x 2 A ' C ' x 2
Xét tam giác A ' AC ' vuông tại A ' ta có
AC '2 A ' A2 A ' C '2 3a 2 x 2 2 x 2 x a
Thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D là V a 3 .
Câu 31(VDC): Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại A , SA vng góc với đáy, khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , tính
cos khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất.
A. cos
3
3
B. cos
2
3
1
C. cos
3
Lời giải
Chọn A
S
H
C
A
I
B
Đặt AB AC x, x 0 . Ta có BC AB 2 AC 2 2 x
D. cos
2
2
Gọi I là trung điểm của AB , hạ AH SI tại H
góc nhọn.
Ta có góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là SIA
BC AI
Ta có
BC SAI BC AH AH SBC
BC SA
Từ đó AH SBC d A, SBC AH 3
Xét tam giác AHI vng tại H ta có cos
Ta có AH 2 AI 2 HI 2 9
HI
2x
HI
cos
AI
2
x2 x2
3 2
2x
3
cos2 x
, AI
2 2
sin
2
sin
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có
1
1
1
1
1 sin 2 cos 2
9
9
AH 2 AI 2 SA 2
SA 2 9
Câu 32(NB): Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 2 2a
B. 3a
C. 2a
D.
2
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh hình nón: S xq rl với r a .a.l 3 a 2 l 3a .
Câu 33(VD): Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một
đường trịn đáy là đường trịn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD .
A. S xq
16 2
3
B. S xq 8 2
C. S xq
16 3
3
D. S xq 8 3
Lời giải
Chọn A
1 4 3 2 3
Bán kính đường trịn đáy hình trụ bằng một phần ba đường cao tam giác BCD nên r .
3 2
3
2
2 4 3
16.3 4 2
Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình chóp: h 4 .
16
9
3
3 2
2
S xq 2 rh 2 .
2 3 4 2 16 2
.
3
3
3
Câu 34(NB): Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0
B. N 0; 1;1
Lời giải
Chọn B
C. P 0; 1;0
D. Q 0;0;1
Khi chiếu vng góc một điểm trong khơng gian lên mặt phẳng Oyz , ta giữ lại các thành phần tung độ
và cao độ nên hình chiếu của A 3; 1;1 lên Oyz là điểm N 0; 1;1 .
Câu 35(NB): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương là
A. u1 1; 2;1
B. u2 2;1; 0
x 2 y 1 z
. Đường thẳng d có một
1
2
1
C. u 3 2;1;1
D. u 4 1; 2; 0
Lời giải
Chọn A
Câu 36(NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n4 1;0; 1
B. n1 3; 1; 2
C. n3 3; 1;0
D. n2 3;0; 1
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 3x z 2 0 là n2 3;0; 1 .
Câu 37(TH): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vng
góc với AB có phương trình là
A. 3 x y z 6 0
B. 3 x y z 6 0 C. x 3 y z 5 0
D. x 3 y z 6 0
Lời giải
Chọn B
AB 3; 1; 1 . Do mặt phẳng cần tìm vng góc với AB nên nhận AB 3; 1; 1 làm vtpt. Suy
ra, phương trình mặt phẳng : 3 x 1 y 2 z 1 0 3x y z 6 0.
Câu
38(VD):
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
d1 :
x 3 y 3 z 2
;
1
2
1
x 5 y 1 z 2
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vng góc với P , cắt d1
3
2
1
và d 2 có phương trình là
d2 :
x 1 y 1 z
1
2
3
x 3 y 3 z 2
C.
1
2
3
A.
x 2 y 3 z 1
1
2
3
x 1 y 1 z
D.
3
2
1
B.
Lời giải
Chọn A
x 3 t1
x 5 3t2
Phương trình d1 : y 3 2t1 và d 2 : y 1 2t2 .
z 2 t
z 2 t
1
2
Gọi đường thẳng cần tìm là .
Giả sử đường thẳng cắt đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại A , B .
Gọi A 3 t1;3 2t1 ; 2 t1 , B 5 3t2 ; 1 2t2 ; 2 t2 .
AB 2 3t2 t1 ; 4 2t2 2t1 ; 4 t2 t1 .
Vectơ pháp tuyến của P là n 1; 2;3 .
2 3t2 t1 4 2t2 2t1 4 t2 t1
Do AB và n cùng phương nên
.
1
2
3
2 3t2 t1 4 2t2 2t1
t1 2
1
2
. Do đó A 1; 1;0 , B 2; 1;3 .
t2 1
4 2t2 2t1 4 t2 t1
2
3
Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n 1;2;3 là
x 1 y 1 z
.
1
2
3
Câu 39(VD): Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M 1;1;2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M
và cắt các trục x 'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 8
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục x 'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm
x y z
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c . Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng: 1 .
a b c
Theo bài mặt phẳng P đi qua M 1;1;2 và OA OB OC nên ta có hệ:
a b c
1 1 2
a b c
1 1
a
b
c
. Ta có:
2
a
c
b
a b c 2
b c a
- Với a b c thay vào 1 được a b c 4
- Với a b c thay vào 1 được 0 1 (loại).
- Với a c b thay vào 1 được a c b 2 .
- Với b c a thay vào 1 được b c a 2 .
Vậy có ba mặt phẳng thỏa mãn bài tốn là:
P1 :
x y z
x y z
x y z
1; P2 :
1; P3 :
1
4 4 4
2 2 2
2 2 2
Câu 40(VDC): Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B 3; 1;1 và C 1; 1;1 . Gọi S1 là
mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính
đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 .
A. 5
B. 7
C. 6
Lời giải
Chọn B
D. 8
Gọi phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là:
ax by cz d 0 ( đk: a 2 b 2 c 2 0 ).
a 2b c d
2
2
2
2
a
b
c
d A; P 2
3a b c d
Khi đó ta có hệ điều kiện sau: d B; P 1
1
2
2
2
a b c
d C ; P 1
a b c d
1
2
2
2
a b c
a 2b c d 2 a 2 b 2 c 2
3a b c d a 2 b 2 c 2 .
2
2
2
a b c d a b c
3a b c d a b c d
Khi đó ta có: 3a b c d a b c d
3a b c d a b c d
a 0
.
a b c d 0
2b c d 2 b 2 c 2
2b c d 2 b2 c 2
c d 0 c d 0, b 0
4b c d 0
với a 0 thì ta có
c d 4b, c 2 2b
2b c d 2 b c d
c d 0
do đó có 3 mặt phẳng.
4
b a
3b 2 a 2 b 2 c 2
3
b
4
a
3
Với a b c d 0 thì ta có
2
2
2
2a a b c
c 11 a
2a a 2 b 2 c 2
3
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
Câu 41(VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao cho MN cùng phương với vectơ
u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3
Chọn C
B. MN 1 2 2
C. MN 3 2
Lời giải
D. MN 14
Mặt phẳng P có vtpt n 1; 2; 2 . Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính r 1 . Nhận thấy rằng
góc giữa u và n bằng 45ο . Vì d I ; P 2 1 r nên P không cắt S .
45ο và MN NH NH 2 nên MN lớn nhất khi và
Gọi H là hình chiếu của N lên P thì NMH
sin 45ο
chỉ khi NH lớn nhất. Điều này xảy ra khi N N và H H với N là giao điểm của đường thẳng d
qua I , vng góc P và H là hình chiếu của I lên P .
Lúc đó NH max N H r d I ; P 3 và MN max
NH max
3 2.
sin 45ο
Câu 42(NB): Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của M là
A. A108
B. A102
C. C102
D. 10 2
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách lấy ra 2 phần tử trong 10 phần tử của M để tạo thành tập con gồm 2 phần tử là một tổ hợp
chập 2 của 10 phần tử Số tập con của M gồm 2 phần tử là C102
Câu 43(TH): Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5
6
5
8
A.
B.
C.
D.
22
11
11
11
Lời giải
Chọn C
Số cách lấy ra 2 quả cầu trong 11 quả là C112 , Suy ra n C112
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả cùng màu. Suy ra n A C52 C62
Xác suất của biến cố A là P A
C52 C62 5
C112
11
Câu 44(TH): Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 Cn2 55 , số hạng không chứa x trong khai triển
n
2
của biểu thức x3 2 bằng
x
A. 322560
B. 3360
C. 80640
Lời giải
Chọn D
D. 13440
Ta có: Cn1 Cn2 55
n n 1
n 10
n!
n!
55 n
55 n 2 n 110 0
n 10
1! n 1 ! 2! n 2 !
2
n 11
Với n 10 thì ta có:
n
10 k
10
10
10
10
3 2 3 2
k
3k 2
C10k .x 3k .210 k .x 2 k 20 C10k .210 k .x5 k 20
x 2 = x 2 C10 .x . 2
x
x
x
k 0
k 0
k 0
Để có số hạng khơng chứa x thì 5k 20 0 k 4 .
Do đó hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai triển là: C104 .26 13440 .
Câu 45(VDC): Cho dãy số un thỏa mãn log u1 2 log u1 2 log u10 2 log u10 và un 1 2un với mọi
n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để u n 5100 bằng
A. 247
B. 248
C. 229
D. 290
Lời giải
Chọn B
Có un 1 2un 2 n u1 . Xét log u1 2 log u1 2 log u10 2 log u10 (*)
Đặt t log u1 2 log u10 , điều kiện t 2
t 0
Pt (*) trở thành 2 t t 2
t 1
t t 2 0
Với t 1 log u1 2 log u10 1 (với log u10 log 29.u1 9 log 2 log u1 )
log u1 1 18log 2 u1 10118log 2
Mặt khác un 2n 1 u1 2n 1.10118log 2 2n.5.10 18log 2 5100 n log 2 599.1018log 2 247,87
Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 248 .
Câu 46(NB): lim
x
x2
bằng.
x3
2
A.
3
Lời giải
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn B
2
1
x2
x 1.
lim
lim
x x 3
x
3
1
x
Câu 47(TH): Cho hình chóp tam giác S . ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của CA, CB. K là điểm trên cạnh BD sao cho KB 2 KD. Thiết diện của mặt phẳng ( IJK ) với hình
chóp có diện tích là
a 2 51
5a 2 51
5a 2 51
a 2 51
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
144
288
144
288
Lời giải
Chọn B
Thiết diện là hình thang cân I J H K có đáy lớn I J
HJ 2 BH 2 BJ 2 2 BH .BJ .cos 600
a
a
, có đáy nhỏ HK , cạnh bên
2
3
13a 2
.
36
2
2
a 2 51a 2
a 51
I J HK 13a
Chiều cao hình thang là h 2 HJ 2
h
.
2
36 144 144
12
Vậy diện tích thiết diện là S
( HK I J ) h 5a 2 51
.
2
144
Câu 48(TH): Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA OB OC . Gọi
M là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 900
B. 300
C. 600
Lời giải
Chọn C
Đặt OA a suy ra OB OC a và AB BC AC a 2
D. 450
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN
a 2
2
OM , AB
OM , MN . Xét OMN
Suy ra góc
Trong tam giác OMN có ON OM MN
a 2
nên OMN là tam giác đều
2
600 . Vậy
OM , AB
OM , MN 600
Suy ra OMN
Câu 49(VD): Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
A. MN
a
2
B. MN
a 3
a 3
C. MN
2
3
Lời giải
D. MN
a
4
Chọn B
Gọi P là trung điểm của AC .
1
1
Khi đó PM CD AB PN .
2
2
Ta có tam giác PMN cân tại P . Lại có góc giữa AB và MN bằng 30 nên góc giữa MN và PN bằng
30 . Do đó tam giác PMN là tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 .
a 3
Ta có PN . 3 MN nên MN
.
2
Câu 50(VDC): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB 2 3 và AA 2. Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Cơsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng ABC và MNP bằng