BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA: CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
BỘ MƠN: PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨM
ĐỊNH TÍNH
SALMONELLA
GVHD: ĐINH THỊ HẢI
THUẬN
Thực hiện: Nhóm 02
NGUYỄN DƯƠNG THÙY VÂN
NHĨM 02
ĐỒN NHƯ TỐ UN
2005208543
2005208284
VÕ BÙI CẨM TIÊN
2005200712
NGUYỄN VÕ MINH THÚY
2005200335
NGUYỄN TRẦN ANH THƯ
2005200177
Mục
Lục
TỔNG QUAN SALMONELLA
QUY TRÌNH ĐỊNH TÍNH SALMONELLA
KẾT LUẬN
TỔNG QUAN SALMONELLA
❑ Salmonella trực khuẩn gram âm (-), hô hấp hiếu khí hoặc kỵ khí tuỳ ý, có khả năng di động, sinh
acid từ glucose và manitol nhưng không lên men saccharose và lactose. Hầu hết các chủng đều
sinh ra H2S. Salmonella có thể tiết ra loại độc tố: Ngoại độc tố và nội độc tố
❑ Là một trong những tác nhân gây bệnh chủ yếu trong thực phẩm. Có 3 dạng bệnh do Salmonella
gây ra.
• Rối loạn tiêu hố do
• Sốt thương hàn do S.typhy
S.typhymurium và S.enteritidis.
• Nhiễm trùng máu do S.cholera-sius
TỔNG QUAN SALMONELLA
❑ Nguyên nhân: Do ăn thức ăn nhiễm bẩn, nhiễm
từ người bệnh, các sản phẩm sữa như sữa
không thanh trùng
Khơng cho phép có sự hiện diện của
Salmonella trong 25g/25ml mẫu.
QUY TRÌNH ĐỊNH TÍNH SALMONELLA
1. Phạm vi áp
dụng
❑ Phương pháp này tham chiếu theo TCVN
4829:2005 dùng để phát hiện Salmonella trong
tất cả các loại thực phẩm.
2. Nguyên
tắc
❑ Bắt buộc phải qua 5 giai đoạn và phải sử
dụng chủng đối chứng trong tồn bộ q
trình phân tích
QUY TRÌNH ĐỊNH TÍNH SALMONELLA
3. Mơi trường và hóa
Mơi trường và hóa chất
chất
BPW
RVS
TT
XLD
HE
TSA
Mục đích
Tăng sinh sơ bộ
Tăng sinh chọn lọc
Phân lập
Phục hồi
LDC
VP
TSI, Đĩa giấy
Thử nghiệm sinh hóa để khẳng định
Salmonella
Ure Broth, Tryptone water
DD creatine
Kháng huyết thanh
Thuốc thử các phản ứng sinh hóa
HCl và NaOH 10%
Chỉnh pH
4. Mục đích mơi trường ở từng
bước
Tăng sinh sơ bộ
Dung dịch Buffered Peptone Water (BPW)
Dùng để làm giàu trước khi được sử dụng để giúp phục hồi vi khuẩn Salmonella bị tổn
thương trước khi đưa vào môi trường chọn lọc và phân lập.
Thành phần
Vai trị
Proteose peptone
Cung cấp protein
Sodium chloride
Duy trì sự cân bằng thẩm thấu của
môi trường
Tạo đệm cho môi trường
Hoạt động như hệ đệm
Nước
Pha môi trường
4. Mục đích mơi trường ở từng
bước
Tăng sinh chọn lọc
Canh Rappaport-Vassiliadis Soya Pepton (RVS)
Thành phần
Vai trò
Peptone từ đậu nành
Cung cấp protein
Sodium chloride
Duy trì sự cân bằng thẩm thấu của mơi
trường
Hoạt động như hệ đệm
Làm dung dịch đệm (chống lại sự thay
đổi nồng độ)
Tăng áp suất thẩm thấu
Malachite green oxalate
Ức chế vi khuẩn
Nước
Pha môi trường
4. Mục đích mơi trường ở từng bước
Tăng sinh chọn lọc
Tetrethionat/Selenit xystin (TT)
Thành phần
Vai trò
Peptone
Cung cấp protein và vitamin
Sodium phosphate
Duy trì sự ổn định của pH
Ngăn pH giảm xuống
Sodium chloride
Duy trì sự cân bằng thẩm thấu của
mơi trường
Yeast extract
Cung cấp protein (N) và vitamin
Meat extract
Cung cấp protein (N) và vitamin
Lactose
Cung cấp năng lượng và nguyên liệu
để cấu tạo nên tế bào
4. Mục đích mơi trường ở từng
bước
Tăng sinh chọn lọc
MKTTn (Muller-Kauffmann Tetrathionate Novobiocin) Broth
Thành phần
Vai trò
Meat extract
Cung cấp protein và vitamin
Bile salts (muối mật)
Ức chế sự sinh trường của tất cả vi
khuẩn gram dương
Brilliant green
Ức chế sự sinh trường của tất cả vi
khuẩn gram dương
Sodium chloride
Duy trì sự cân bằng thẩm thấu của mơi
trường
Ngăn pH giảm xuống
Có tính kiềm ức chế sự phát triển của vi
khuẩn gram âm
Nước
Pha môi trường
4. Mục đích mơi trường ở từng
bước
Phân lập
Xylose Lysine Desoxtcholate (XLD)
Thành phần
Vai trò
Lactose
Sucrose
Tạo axit dư thừa để ngăn cản sự đảo ngược thành pH
kiềm bởi vi khuẩn Coliform dương tính
Sodium thiosulfate
Có tính ức chế sự phát triển của vi khuẩn gram âm
L-Lyscine
Phân biệt Salmonella với các vsv không gây bệnh khác
Sodium chloride
Duy trì sự cân bằng thẩm thấu của mơi trường
Yeast extract
Cung cấp protein và vitamin
Xylose
Phân biệt các loài Salmonella
Sodium Deoxycholate
Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gram dương
Phenol red
Chất chỉ thị giúp nhận biết sự phân huỷ của xylose,
lactose và sucrose
Agar
Tác nhân làm đông môi trường tạo điều kiện cho các
loại vsv bám trụ
Nước
Pha môi trường
4. Mục đích mơi trường ở từng
bước
Phân lập
Thành phần
Bromthymol blue
Acid fuchsin
Hektoen Entric Agar (HE)
Vai trò
Chất chỉ thị nhận biết các khuẩn lạc
Pepton
Cung cấp protein
Bacterilgical agar
Làm đông môi trường tạo điều kiện cho các loại vi sinh vật
bám trụ
Bile salts
Ức chế sự sinh trưởng của tất cả vi khuẩn gram dương và
kìm hãm sự sinh trưởng của các chủng Coliforms
Sodium chloride
Duy trì sự cân bằng thẩm thấy của mơi trường
Có tính kiềm ức chế sự phát triển của vi khuẩn gram âm
Lactose
Sucrose
Salicin
Phân biệt và làm giảm độc tính gây ra bởi các chỉ số màu để
phục hồi tốt của Salmonella
4. Mục đích mơi trường ở từng bước
Phục hồi
Trytone Soy Agar (TSA)
Thành phần
Vai trị
Agar
Tác nhân làm đơng mơi trường tạo điều kiện
cho các loại vsv bám trụ
Pancreatic digest of Casein
Cung cấp protein và vitamin
Papaic digest of Soybean
Cung cấp năng lượng vì chứ tỉ lệ
carbohydrate cao
Sodium chloride
Duy trì năng lượng thẩm thấu của mơi
trường
Lactose
Glucose (Dextrose)
Phenol red
Phân biệt Salmonella với các lồi vsv khác
Chất chỉ thị màu cho quá trình lên men
5. Quy trình phân
tích
Đồng nhất mẫu
Tạo dịch tiền tăng sinh
Tăng sinh chọn lọc
Phân lập
Phục hồi trên môi trường NA/TSA
Thử nghiệm sinh hoá và kháng
huyết thanh
QUY TRÌNH ĐỊNH TÍNH SALMONELLA
6. Các bước tiến
hành
Bước 1: Tiền tăng sinh (tăng sinh sơ bộ)
25g/25ml mẫu + 225
ml BPW
Mục đích:Giúp cho Salmonella (và cả VSV khác) tăng lên nhiều trong dịch mẫu
6. Các bước tiến
hành
Bước 2: Tăng sinh chọn lọc
0,1ml dịch tiền
tăng sinh + 10ml
RVS
1ml dịch tiền
tăng sinh + 10ml
MKTTn
Mục đích: Tăng số lượng vi khuẩn trong mẫu bệnh phẩm
6. Các bước tiến
Bước 3: Phân lập
hành
* Cấy phân lập trên thạch chứa môi trường chọn lọc XLD và HE
HE
XLD
Khuẩn lạc trịn, có
màu đỏ trong suốt, có
hay khơng có tâm đen
Có màu thay đổi từ
xanh dương đến xanh
lục, có hay khơng có
tâm đen.
Mục đích: Sử dụng 2 mơi trường XLD – HE để phân lập
Salmonella qua các màu khuẩn lạc
6. Các bước tiến
hành
Bước 4: Phục hồi
Cấy ria lên NA/TSA
Tăng khuẩn lạc được cấy
6. Các bước tiến
hànhBước 5: Khẳng định sinh hóa và kháng huyết thanh
Thử nghiệm H2S (KIA/TSI)
- Cấy vsv lên môi trường
- Ủ 37oC trong 24-28h