Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học hump (dr boo jong yoo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.59 KB, 129 trang )

Giải Phẫu Bệnh Học HUMP
Phần thi 1: GIỚI THIỆU MÔN GIẢI PHẪU BỆNH
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Nội dung giải phẫu bệnh học đại cương bao gồm:
 A. Bệnh học u
 B. Bệnh học viêm
 C. Rối loạn chuyển hóa
 D. Rối loạn tuần hồn
 *
Chọn A, B, C, D
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Trong các giai đoạn phát triển của giải phẫu bệnh học, giai đoạn nào có ý nghĩa quan trọng nhất
cho sự định hình phát triển của ngành:
 Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh nghiệm
 Giai đoạn giải phẫu bệnh bệnh căn
 *
Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh điển
 Giai đoạn giải phẫu bệnh hiện đại
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:
 A. Định hướng cho vi thể
 B. Chẩn đoán xác định
 C. Chẩn đoán hồi cứu
 D. Chẩn đoán sơ bộ
 *
Chọn A và D
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Việc mổ tử thi đối với các trường hợp chết chưa rõ nguyên nhân có tác dụng:
 Làm sáng tỏ nguyên nhân tử vong
 Tránh được thắc mắc về nguyên nhân chết của người nhà bệnh nhân
 Giúp cho các thầy thuốc rút kinh nghiệm trong chẩn đoán và điều trị


 *
Cả 3 đều đúng
 Cả 3 đều sai
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Trong giai đoạn nào hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét
nghiệm nào đáng tin cậy nhất:


 Chụp cộng hưởng từ (MRI)
 Chụp cắt lớp vi tính (CT)
 Siêu âm máu
 Xét nghiệm sinh hóa máu
 *
Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ:
 Tuổi giới của bệnh nhân
 Nghề nghiệp của bệnh nhân
 *
Tính chất và sự phát triển của khối u
 Sự đáp ứng với điều trị
 Giải thích tính chất an toàn của xét nghiệm để bệnh nhân yên tâm
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có nghĩa là:
 Khơng chọc đúng tổn thương
 Khơng có u
 Tổ chức u q rắn
 Cả 3 đều sai
 *
Cả 3 đều đúng

Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu khơng hút ra được tồn máu nghĩa là:
 Chọc phải mạch máu
 Chọc phải nang máu tụ
 U mạch máu
 *
Cả 3 đều đúng
 Cả 3 đều sai
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
 Chảy máu khó cầm
 *
Chảy máu nhỏ khơng cần xử trí
 Di căn ung thư theo đường chọc
 Gãy kim


 Choáng phản vệ
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
 A. Dương tính giả cao
 B. Âm tính giả cao
 C. Âm tính giả thấp
 D. Dương tính giả
 *
Chọn C và D
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
 Cho kết quả nhanh
 Đơn giản, tiết kiệm

 Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần
 Cả 3 đều sai
 *
Cả 3 đều đúng
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Phương pháp tế bào chọc hút bằng kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì:
 A.Dễ thực hiện hơn
 B. Khó thực hiện hơn
 C. Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
 D. Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u
 *
Chọn C và D
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13: Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn
thể tích bệnh phẩm gấp:
 *
Chọn C và D
 A. 5 lần
 B. 10 lần
 C. 20 lần
 D. 60 lần
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Khi cắt một bệnh phẩm gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, mẫy bệnh nên gửi:
 Càng to càng tốt


 Càng nhỏ càng tốt
 Cắt nhiều mảnh khác nhau
 *
Gửi toàn bộ bệnh phẩm sau phẫu thuật

 Gửi các thông tin lâm sàng
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Khi cắt một bệnh phẩm sau phẫu thuật gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, tốt nhất mẫu bệnh
nên gửi:
 A. Chưa cố định, trong vòng 1 giờ
 B. Cố định sẵn, trong vòng 1 ngày
 C. Chưa cố định, trong vòng 1 ngày
 D. Cố định sẵn, trong vòng 1 giờ
 *
Chọn B và D
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Mảnh bệnh phẩm nội soi (dạ dày, phế quản, đại tràng…) gửi làm sinh thiết lạnh tốt nhất nên:
 *
Áp ra một vài lam rồi gửi tươi ngay trong 15 phút
 Cố định ngay trong dung dịch phù hợp, gửi trong ngày
 Không cố định, gửi ngay trong 15 phút
 Áp ra một vài lam rồi cố định, gửi trong ngày
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên để trong phiếu yêu cầu xét
nghiệm là:
 A. Sinh thiết
 B. Hạch đồ
 C. Giải phẫu bệnh
 *
D. Chọc hạch làm tế bào
 Chọn B và C
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18: Xét nghiệm tế bào học khác xét nghiệm mô bệnh học ở chỗ:
 *
A. Thấy được hình thái tế bào

 B. Thấy được cấu trúc mơ
 C. Khơng thấy được hình thái tế bào
 D. Thấy được cấu trúc mơ và hình thái tế bào


 Chọn B và D
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19: Xét nghiệm tế bào học thường được làm:
 Sau phẫu thuật
 Trước phẫu thuật
 Cả trước và sau phẫu thuật
 Cả 3 đều sai
 *
Cả 3 đều đúng
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 20: Độ chính xác của một xét nghiệm giải phẫu bệnh còn phụ thuộc vào:
 Lấy đúng vị trí tổn thương
 Lấy đủ bệnh phẩm
 Bảo quản tốt bệnh phẩm
 *
Cả 3 đều đúng
 Cả 3 đều sai
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 21: Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, cần phải:
 Hỏi kỹ tiền sử bệnh
 Khám kỹ vùng tổn thương
 Giải thích để bệnh nhân yên tâm, hợp tác
 *
Cả 3 đều đúng
 Cả 3 đều sai

Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22: Ngành học nào liên quan chặt chẽ nhất đối với Giải phẫu bệnh học:
 Giải phẫu học
 Mô học
 Bệnh học nội khoa
 Sản phụ khoa
 *
Tất cả các ngành trên
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 23: Trong các phương tiện dưới đây, phương tiện nào có ý nghĩa quyết định cho sự ra đời của giải
phẫu bệnh học:
 Máy chuyển bệnh phẩm


 Máy nhuộm tự động
 Máy cắt tiêu bản
 Máy vùi mơ
 *
Kính hiển vi quang học
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 24: Trong các phương pháp của giải phẫu bệnh, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đốn
bệnh:
 Phương pháp tế bào học
 *
Phương pháp mơ bệnh học
 Phương pháp hóa mơ
 Phương pháp miễn dịch
 Phương pháp vi điện tử
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 25: Phương pháp tế bào học có ở nước ta từ:

 *
50 năm
 40 năm
 30 năm
 20 năm
 10 năm
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 26: Phương pháp tế bào học được đưa vào giảng dạy chính thức ở nước ta từ:
 *
30 năm
 25 năm
 20 năm
 15 năm
 10 năm
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 27: Phương pháp tế bào học được đưa vào giảng dạy chính thức ở ĐH Y Huế từ:
 1975
 1980
 1985
 1990
 *


1995
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 28: Kết quả chẩn đốn chính xác của giải phẫu bệnh đạt từ 80-90-96% tùy thuộc vào:
 A. Kỹ năng, kinh nghiệm thầy thuốc
 B. Phương tiện, trang thiết bị
 C. Sự phối hợp giữa các xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học
 D. Loại bệnh

 *
Chọn A, B, C
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 29: Khi chọc làm xét nghiệm các khối u ở ổ bụng, biến chứng đáng lo ngại nhất là:
 Chảy máu
 Nhiễm trùng tại chỗ kim chọc
 *
Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng
 Di căn ung thư
 Choáng nặng
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 30: Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d=1cm, vị trí kim nên chc
l:
A. ẳ chiu dy ca u
*
B. ẵ chiu dày của u
 C. Xuyên qua u
 D. ¾ chiều dày của u
 Chọn A, C, D
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 31: Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d=5cm, vị trí kim nên chọc
là:
 *
A. ¼ chiều dày của u
 B. ½ chiều dày của u
 C. Xuyên qua u
 D. ¾ chiều dày của u
 Chọn A, C, D
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 32: Trong bệnh phẩm sinh thiết qua nội soi dạ dày giả sử kết quả đọc đều đúng, tế bào học được đọc

là K nhưng sinh thiết lại là viêm, tính hướng xảy ra là do:


 *
A. Do sinh thiết lấy sai vị trí
 B. Do sinh thiết lấy không đủ thành phần
 C. Do tế bào học bị dương tính giả
 D. Do sinh thiết bị âm tính giả
 Chọn A và B
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 33: Khi chọc tế bào bằng kim nhỏ xảy ra tai biến bệnh nhân bị choáng ngất bạn nhận định đây là:
 A. Sốc phản vệ
 *
B. Choáng ngất do tâm lý
 Chọn A và B
 C. Sốc do đau đớn
 D. Sốc chảy máu
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 34: Bệnh nhân có một khối u sùi to ở mặt trên lưỡi, chọn xét nghiệm nào phù hợp để chẩn đoán:
 A. Tế bào học chọc
 B. Tế bào học áp
 *
C. Sinh thiết bấm
 Chọn A, B, C
 D. Tế bào học bong
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 35: Một bệnh nhân siêu âm phát hiện thấy u bất thường ở nội mạc tử cung, bạn nên chọn xét nghiệm
nào phù hợp nhất để chẩn đoán:
 A. Phiến đồ túi cùng sau âm đạo
 B. Phiến đồ cổ tử cung

 C. Chọc hút tế bào cổ tử cung
 *
D. Nạo buồng cổ tử cung
 Chọn A, B, C
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 36: Một bệnh nhân bị u giáp, có triệu chứng cường giáp có thể chọc hút tế bào bằng kim nhỏ khi:
 A. Mạch < 100l/phút
 B. Mạch < 120l/phút
 C. Từ 100-120l/phút
 D. Mạch > 120l/phút


 *
Chọn A, B, C
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 37: Đối với bệnh nhân cường giáp Basedow, việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 38: Khi xét nghiệm tế bào học bằng kim nhỏ, nếu chọc trên 3 lần/bệnh nhân, có thể gây tai biến
nghiêm trọng cho bệnh nhân?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 39: Khi khối u lớn >5cm thì khơng nên chọc vào trung tâm khối u
 *
Đúng
 Sai

Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 40: Để tránh đau đớn cho bệnh nhân, tốt nhất khi chọc hút tế bào bệnh nhân nên được gây tê?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 41: Để chọc hút đúng các khối u tuyến vú, tốt nhất nên chọc dưới siêu âm
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 42: Các phương pháp của giải phẫu bệnh trên thế giới vào trong nước hiện nay căn bản vẫn giống các
phương pháp của giải phẫu bệnh kinh điển?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 43: Cơ sở của môn giải phẫu bệnh học là các tổn thương bao gồm tổn thương đại thể, vi thể, siêu vi
thể?
 *


Đúng
 Sai
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 44: Các phương pháp xét nghiệm của giải phẫu bệnh hầu như không thay đổi trong hơn 100 năm qua
chứng tỏ đó là một phương pháp, lạc hậu trì trệ
 Đúng
 *
Sai

Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 45: Các phương pháp mới như kỹ thuật hiển vi điện tử, hóa mơ miễn dịch sẽ thay thế hoàn toàn các
phương pháp giải phẫu bệnh kinh điển trước đây?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 46: Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học khơng những để phát hiện ung thư mà cịn chẩn đoán các
bệnh lý khác?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 47: Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người già trên 70
tuổi?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 48: Phương pháp tế bào học tuy đơn giản và nhanh chóng nhưng độ chính xác là khơng cao?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 49: Khi chọc vào một khối u thấy mật độ quá rắn chắc hoặc quá mềm dạng dịch nang thì phần lớn là
khối u lành tính?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 50: (1 đáp án)



Câu 50: Hầu hết các trường hợp chọc hút tế bào bằng kim nhỏ phải sử dụng thuốc tê?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 51: Đối với các khối u tuyến vú, tốt nhất là chỉ nên chọc tế bào trước và sau khi có kinh 3 ngày?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 52: Phương pháp tế bào học bong và tế bào học áp là 2 cách gọi của cùng 1 phương pháp
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 53: Càng ít phụ thuộc lâm sàng, các nhà giải phẫu bệnh học càng có suy nghĩ chẩn đoán độc lập,
khách quan hơn
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 54: Khi khám 1 khối u thấy sưng, nóng, đỏ, đau thì chắc chắn là viêm
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 55: Chọc bằng kim càng to thì áp lực hút tại đầu đầu kim càng nhỏ?
 *

Đúng
 Sai
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Câu 56: Để chứng tỏ vai trị chẩn đốn chính xác cao, các nhà giải phẫu bệnh chỉ coi các thông tin lâm
sàng là thứ yếu?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 57: (1 đáp án)


Câu 57: Khi gặp tổn thương rắn chắc ta nên dùng kim có đường kính nhỏ hơn là to?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 58: Nội dung môn giải phẫu bệnh học bao gồm giải phẫu bệnh đại thể và giải phẫu bệnh vi thể?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 59: Giải phẫu bệnh học bộ phận bao gồm bệnh của từng cơ quan tương ứng với các tổn thương chung
trong bệnh học đại cương?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 60: Phương pháp tế bào học có thể sử dụng ngay trên bệnh nhân đã chết?
 *
Đúng

 Sai
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Câu 61: Tổ chức YTTG đánh giá: phương pháp tế bào học có hiệu quả nhất trong các phương pháp để
phát hiện, phòng chống ung thư cổ tử cung?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Câu 62: Trong thực tế, người ta thường sử dụng kỹ thuật tế bào học chọc trong chẩn đoán phát hiện ung
thư cổ tử cung?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Câu 63: Đối với tổn thương rắc chắc như xương, phương pháp tế bào học chọc không được chỉ định?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 64: (1 đáp án)


Câu 64: Phương pháp tế bào học khơng có khả năng phát hiện các tổn thương tiền ung thư?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Câu 65: Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ thường làm tăng tỷ lệ di căn ung thư theo đường kim chọc?
 Đúng
 *
Sai

Câu hỏi 66: (1 đáp án)
Câu 66: Chỉ các nước nghèo mới sử dụng phương pháp tế bào học vì nó chỉ cần trang bị đơn giản và ít tốn
kém:
 Đúng
 *
Sai
Phần thi 2: TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
 Phì đại
 *
Q sản
 Thối hóa
 Dị sản
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:
 Quá sản
 Loạn sản
 Dị sản
 *
Thoái sản
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:
 *
Tính di động của khối u
 Mật độ của khối u
 Kích thước của khối u
 Có và khơng có vỏ bọc khối u



Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mơ:
 *
Sự di căn
 Mất cực tính
 Sự lan tràn của tế bào u
 Sự quá sản tế bào
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: U KHƠNG có tính chất sau:
 Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
 *
Khối u lớn là u ác tính
 Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
 U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
 U có thể tạo ra một mơ mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Q sản KHƠNG có đặc điểm sau:
 *
Cịn gọi là chuyển sản
 Có thể hồi phục
 Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
 Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
 Khác với phì đại
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Dị sản KHƠNG có đặc điểm sau:
 A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
 B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do
hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
 C. Còn gọi là tăng sản
 Câu A và câu B đúng

 *
Câu B và câu C đúng
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Loạn sản KHÔNG bao gồm đặc điểm sau:
 Có thể chia làm 2 loại
 Cịn gọi là nghịch sản
 Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô


 Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
 *
Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Sự thoái sản KHƠNG có đặc điểm sau:
 Các tế bào phát triển ngược với q trình tiến triển, biệt hóa bình thường
 Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
 Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
 *
Thối sản là tổn thương có thể hồi phục
 Là đặc điểm quan trọng của ung thư
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Có 2 loại quá sản:
 Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
 Quá sản lành tính và quá sản ác tính
 Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
 *
Quá sản chức năng và quá sản tái tạo
 Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

 Quá sản lành tính
 Quá sản ác tính
 Quá sản tái tạo
 Quá sản hồi phục
 *
Quá sản chức năng
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Tổn thương sau đây là tổn thương khơng hồi phục:
 *
Thối sản
 Quá sản
 Loạn sản trầm trọng
 Dị sản
 Loạn sản đơn giản
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13: Loạn sản:


 Là tổn thương không hồi phục
 *
Không điều trị có thể dẫn đến ung thư
 Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
 Còn gọi là bất thục sản
 Là do dị sản lâu ngày không điều trị
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Thoái sản:
 Là hậu quả của loạn sản kéo dài
 *
Còn gọi là giảm sản
 Là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa

 Có thể hồi phục hoặc khơng hồi phục
 Các tế bào mất sự biệt hóa về cấu trúc nhưng có thể cịn hoạt động chức năng
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:
 Bù trừ
 Chức năng
 Phì đại
 *
Tái tạo
 Lành tính
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Quá sản dễ nhầm với:
 Loạn sản
 *
Phì đại
 Dị sản
 Chuyển sản
 Tăng sản
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: Tổn thương sau đây KHÔNG tăng số lượng tế bào:
 Quá sản và loạn sản
 Phì đại và loạn sản
 Loạn sản
 *
Phì đại


 Quá sản
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18: Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên

là tổn thương:
 Quá sản
 *
Chuyển sản
 Nghịch sản
 Loạn sản
 Tăng sản
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19: Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:
 Chế độ ăn đói kéo dài
 Chèn ép
 Liệt dây thần kinh vận động
 Thiếu oxy
 *
Già nua
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 20: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
 Nhân tăng sắc
 *
Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng đều
 Thối hóa hốc trong bào tương
 Lưới nhiễm sắc thô
 Nhân tan
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 21: Chọn lớp tế bào biệt hóa rõ nhất trong các lớp của da:
 Lớp đáy
 Lớp cận đáy
 Lớp bóng
 Lớp hạt
 *

Lớp sừng
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22: Các tế bào chưa biệt hóa có đặc điểm:
 A. Tế bào thường đa diện


 B. Tỷ lệ N/NSC lớn
 C. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
 D. Bào tương ít và kiềm tính
 *
Chọn B, C, D
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 23: Gọi là tế bào thối hóa khi:
 Giảm sút về số lượng
 Giảm sút về chất lượng
 Không đảm bảo chức năng bình thường
 *
Chọn A, B, C
 Tăng hoạt động phân bào
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 24: Sự thối hóa tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
 Tế bào vảy đục, thối hóa hốc
 Thối hóa nước
 Thối hóa hyaline
 Thối hóa mỡ, thối hóa đường
 *
Chọn A, B, C, D
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 25: Chọn tổn thương nhân tế bào hoại tử:
 Nhân chia

 Nhân đông
 Nhân vỡ
 Nhân tan
 *
Chọn B, C, D
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 26: Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
 Thũng đục
 Hoại tử nước
 Hoại tử đông
 *
Chọn A, B, C
 Chọn B, C


Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 27: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nhẹ:
 *
Chọn C, D
 Tế bào nhân kiềm tính
 Tỷ lệ N/NSC tăng
 Tế bào to nhỏ không đều
 Tế bào tăng sinh mạnh
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 28: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
 *
Chọn B, C, D
 Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
 Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
 Tế bào to nhỏ không đều

 Tế bào tăng sinh mạnh
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 29: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
 *
Chọn B, C
 Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng đều
 Thối hóa hốc trong bào nhân
 Lưới nhiễm sắc thơ
 Nhân tan
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 30: Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể của tế bào lành
mạnh:
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 31: Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác nhân?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 32: Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào quan chủ yếu


cho sự sống bị hủy hoại?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 33: Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổn thương bất

khả hồi?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 34: Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng khơng cịn hồn
tồn lành mạnh nữa?
 Đúng
 *
Sai
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 35: Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 36: Tế bào nở to vì tăng chuyển hóa, tăng trao đổi chất với mơi trường bên ngồi, chính vì vậy mà
q trình đồng hóa lớn hơn q trình dị hóa?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 37: Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý?
 *
Đúng
 Sai
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 38: Ở các lực sỹ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ?
 Đúng
 *

Sai
Câu hỏi 39: (1 đáp án)



×