CÔNG TY TNHH PLUS ONE SPORTS
------ ------
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
SẢN XUẤT BĨNG THỂ THAO, CÔNG SUẤT
20.000.000 SẢN PHẨM/NĂM; CAO SU TỔNG
HỢP, CÔNG SUẤT 6.000 TẤN/NĂM; MÚT XỐP
EVA, CÔNG SUẤT 2.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM;
NHỰA NHIỆT DẺO TPU, CƠNG SUẤT 2.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM; BAO BÌ TỪ CÁC LOẠI
PLASTIC VÀ BẰNG GIẤY, CÔNG SUẤT 2.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM; DỆT SỢI (KHÔNG BAO
GỒM CÔNG ĐOẠN NHUỘM), CÔNG SUẤT
4.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
(GIAI ĐOẠN 1)
ĐỊA ĐIỂM: KCN SÔNG MÂY, XÃ BẮC SƠN, HUYỆN TRẢNG BOM,
TỈNH ĐỒNG NAI
Đồng Nai, năm 2023
CÔNG TY TNHH PLUS ONE SPORTS
------ ------
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
SẢN XUẤT BĨNG THỂ THAO, CÔNG SUẤT
20.000.000 SẢN PHẨM/NĂM; CAO SU TỔNG
HỢP, CÔNG SUẤT 6.000 TẤN/NĂM; MÚT XỐP
EVA, CÔNG SUẤT 2.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM;
NHỰA NHIỆT DẺO TPU, CƠNG SUẤT 2.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM; BAO BÌ TỪ CÁC LOẠI
PLASTIC VÀ BẰNG GIẤY, CÔNG SUẤT 2.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM; DỆT SỢI (KHÔNG BAO
GỒM CÔNG ĐOẠN NHUỘM), CÔNG SUẤT
4.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
(GIAI ĐOẠN 1)
ĐỊA ĐIỂM: KCN SÔNG MÂY, XÃ BẮC SƠN, HUYỆN TRẢNG BOM,
TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH PLUS ONE
SPORTS
TỔNG GIÁM ĐỐC
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH TMDV TVMT
THẮNG PHÁT
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Lợi
Đồng Nai, năm 2023
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................................8
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ..................................................9
1. Thông tin về chủ cơ sở..........................................................................................9
2. Thông tin về dự án.................................................................................................9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án...........................................10
3.1. Công suất hoạt động của dự án.........................................................................10
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án..........................................................................11
3.3. Sản phẩm của dự án..........................................................................................27
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án..................................................................................................................28
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án.........................28
4.2. Nhu cầu sử dụng điện.......................................................................................34
4.3. Nhu cầu sử dụng nước......................................................................................35
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thống thiết bị
tái chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu...............................38
6. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư...................................................38
6.2. Hạng mục cơng trình dự án..............................................................................39
6.3. Danh mục máy móc, thiết bị.............................................................................41
6.3. Hiện trạng hoạt động của Cơng ty...................................................................42
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.........................................................................47
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có):......................................................................47
1.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia:...............47
1.2. Sự phù hợp của cơ sở quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:.....................47
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có):.........49
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................................................52
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1. Công trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có).....52
1.1. Thu gom, thốt nước mưa................................................................................52
1.2. Thu gom, thốt nước thải:................................................................................53
1.3. Xử lý nước thải.................................................................................................54
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................................66
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..........................................72
4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................................................75
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................77
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường............................................78
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): Không........................87
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động mơi trường (nếu có):...................................................................87
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp.......................96
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có).......................................................96
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....97
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................................97
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.......................................................98
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):..........................98
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại (nếu có):....................................................................................................99
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước
ngồi làm ngun liệu sản xuất (nếu có):................................................................99
Trong q trình hoạt động sản xuất, dự án không sử dung phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất.........................................................................................99
6. Khối lượng chất thải phát sinh:...........................................................................99
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........101
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................................101
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..............................102
3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với
cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định):............................103
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ
SỞ..........................................................................................................................104
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án...............104
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.........................................................104
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải:...................................................................................................104
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật................................................................................................................105
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...................................................105
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.........................................105
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
...............................................................................................................................106
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm..........................................106
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN..............................................................................107
1. Kết quả thanh tra, kiểm tra về bảo vệ môi trường của dự án............................107
2. Kết quả khắc phục hậu quả vi phạm hành chính...............................................107
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..............................................108
PHỤ LỤC 1..........................................................................................................109
PHỤ LỤC 2..........................................................................................................110
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BYT
:
Bộ Y tế
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hóa
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
:
Chất thải nguy hại
CTR
:
Chất thải rắn
ĐTM
:
Đánh giá tác động môi trường
HTXL
:
Hệ thống xử lý
KCN
:
Khu cơng nghiệp
PCCC
:
Phịng cháy chữa cháy
SS
:
Chất rắn lơ lửng
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
VOC
:
Chất hữu cơ bay hơi
WHO
:
Tổ chức y tế thế giới
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Sản phẩm của dự án............................................................................28
Bảng 1.2. Danh mục các loại nguyên vật liệu, hóa chất......................................29
Bảng 1.3. Đặc tính hóa chất sử dụng cho dự án..................................................31
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện năng tại dự án..................................................35
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án.........................................................36
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước và xả thải tại dự án.........................................38
Bảng 1.7. Hạng mục cơng trình Nhà máy...........................................................40
Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị...............................................................42
Bảng 3.1. Hàm lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sau xử lý................62
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật HTXL nước thải....................................................62
Bảng 3.3. Danh mục các thiết bị sử dụng trong HTXL nước thải.......................64
Bảng 3.4. Danh mục các loại hóa chất sử dụng..................................................66
Bảng 3.5. Tải lượng các chất ơ nhiễm từ q trình đốt củi.................................68
Bảng 3.6. Nồng độ các chất ơ nhiễm từ q trình đốt viên nén..........................68
Bảng 3.7. Thơng số kỹ thuật HTXL khí thải lị hơi............................................70
Bảng 3.9. Khối lượng chất thải thông thường phát sinh năm 2022.....................74
Bảng 3.10. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh năm 2022..........................76
Bảng 3.11. Sự cố và biện pháp phòng ngừa sự cố liên quan đến hệ thống xử lý
nước.....................................................................................................................80
Bảng 3.12. Nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường được
duyệt....................................................................................................................89
Bảng 3.13. Hạng mục công trình dự án...............................................................92
Bảng 4.1. Giới hạn tiếp nhận KCN Sơng Mây....................................................98
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải đầu ra sau HTXL năm 2022................102
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải đầu ra sau HTXL năm 2023................102
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống thải sau HTXL khí thải lị hơi
năm 2022...........................................................................................................103
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống thải sau HTXL khí thải lò hơi
năm 2023...........................................................................................................103
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải.........105
Bảng 6.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải..............................105
Bảng 6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường định kỳ hàng năm............107
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Quy trình sản xuất bóng may..............................................................13
Hình 1.1. Quy trình sản xuất bóng may..............................................................13
Hình 1.2. Quy trình sản xuất bóng dán................................................................14
Hình 1.2. Hình ảnh một số cơng đoạn sản xuất bóng thể thao............................19
Hình 1.3. Quy trình sản xuất mút xốp EVA........................................................20
Hình 1.4. Hình ảnh quá trình sản xuất mút xốp EVA.........................................22
Hình 1.5. Hình ảnh về máy xay...........................................................................23
Hình 1.6. Quy trình sản xuất cao su tổng hợp.....................................................24
Hình 1.7. Quy trình sản xuất nhựa dẻo TPU.......................................................25
Hình 1.8. Quy trình sản xuất bao bì từ các loại plastic và bằng giấy..................26
Hình 1.9. Quy trình dệt sợi..................................................................................27
Hình 1.10. Hình ảnh của sản phẩm trong giai đoạn 1.........................................29
Hình 2.1. Quy trình xử lý nước thải của KCN Sơng Mây...................................51
Hình 3.1. Phương án thu gom nước mưa............................................................53
Hình 3.2. Phương án thu gom nước thải.............................................................54
Hình 3.3. Cấu tạo bể tự hoại................................................................................56
Hình 3.4. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải, cơng suất 650 m3/ngày.đêm....58
Hình 3.3. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải của dự án.....................................67
Hình 3.4. Quy trình xử lý khí thải lị hơi.............................................................69
Hình 3.5. Hệ thống xử lý khí thải lị hơi tại dự án...............................................72
Hình 3.9. Hình ảnh khu tập kết rác sinh hoạt......................................................75
Hình 3.10. Hình ảnh khu lưu giữ rác cơng nghiệp khơng nguy hại....................76
Hình 3.11. Hình ảnh khu lưu giữ CTNH.............................................................78
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Thơng tin về chủ cơ sở
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports.
- Địa chỉ văn phịng: KCN Sơng Mây, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh
Đồng Nai.
- Người đại diện: Ông Gong GuangJie
Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: 0251.8972408
Fax: 0251.8972410.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 3603317193, đăng ký lần đầu
ngày 02/11/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 23/10/2019 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Đồng Nai – Phòng đăng ký kinh doanh.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 7658613815, chứng nhận lần đầu
ngày 22/10/2015, chứng nhận thay đổi lần thứ năm ngày 25/8/2020, chứng nhận
thay đổi lần thứ sáu ngày 26/9/2023 của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng
Nai.
2. Thông tin về dự án
- Tên dự án đầu tư: Sản xuất bóng thể thao, cơng suất 20.000.000 sản
phẩm/năm; cao su tổng hợp, công suất 6.000 tấn/năm; mút xốp EVA, 2.000 tấn sản
phẩm/năm; nhựa nhiệt dẻo TPU, công suất 2.000 tấn sản phẩm/năm; bao bì từ các
loại plastic và bằng giấy, công suất 2.000 tấn sản phẩm/năm; Dệt sợi (không bao
gồm công đoạn nhuộm), công suất 4.000 tấn sản phẩm/năm (giai đoạn 1).
- Địa điểm thực hiện dự án: KCN Sông Mây, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom,
tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Số
131 QĐ/KCNDN ngày 24/5/2016 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp đối với
dự án đầu tư “Sản xuất bóng thể thao, cơng suất 20.000.000 sản phẩm/năm; cao su
tổng hợp, công suất 6.000 tấn/năm; mút xốp EVA, 2.000 tấn sản phẩm/năm; nhựa
nhiệt dẻo TPU, cơng suất 2.000 tấn sản phẩm/năm; bao bì từ các loại plastic va
bằng giấy, công suất 6.000 tấn sản phẩm/năm; Dệt sợi (không bao gồm công đoạn
nhuộm), công suất 4.000 tấn sản phẩm/năm” của Công ty TNHH Plus One Sports
tại KCN Sông Mây, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
- Giấy phép xây dựng số 08/GPXD-KCNDN ngày 11/01/2016; Số
142/GPXD-KCNDN ngày 13/07/2017; Số 244/GPXD-KCNDN ngày 16/11/2017;
Số 264/GPXD-KCNDN ngày 18/12/2017; Số 157/GPXD-KCNDN ngày
07/08/2018 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai cấp.
- Quy mô của dự án:
+ Tổng vốn đầu tư của dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là
1.116.200.000.000 (một nghìn một trăm mười sáu tỷ hai trăm triệu đồng).
+ Căn cứ theo khoản 4 điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14, dự án
thuộc quy mơ nhóm A.
- Dự án đã đi vào hoạt động từ năm 2016. Hiện nay, đang hoạt động giai đoạn
1 với 02 ngành nghề chính là sản xuất bóng thể thao và sản xuất mút xốp EVA.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
3.1. Công suất hoạt động của dự án
Công suất đăng ký của dự án theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt bao gồm:
- Sản xuất bóng thể thao, cơng suất 20.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất cao su tổng hợp, công suất 6.000 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất mút xốp EVA, công suất 2.000 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất nhựa nhiệt dẻo TPU, cơng suất 2.000 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất bao bì từ các loại plastic và bằng giấy, công suất 6.000 tấn sản
phẩm/năm;
- Dệt sợi (không bao gồm công đoạn nhuộm), công suất 4.000 tấn sản
phẩm/năm.
Tuy nhiên, trong thời gian hoạt động vừa qua, dự án chỉ mới hoạt động giai
đoạn 1 với các ngành nghề sản xuất bao gồm:
- Sản xuất bóng thể thao, cơng suất 20.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất mút xốp EVA, công suất 2.000 tấn sản phẩm/năm.
Như vậy, trong nội dung báo cáo này chỉ thể hiện chi tiết các nội dung liên
quan trong giai đoạn 1. Khi dự án thực hiện giai đoạn 2, Công ty sẽ tiến hành lập
lại báo cáo theo đúng quy định.
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
Trong giai đoạn 1, dự án đang hoạt động gồm 02 quy trình: Quy trình sản
xuất bóng thể thao và quy trình sản xuất mút xốp EVA. Quy trình hoạt động của
dự án trong giai đoạn 1 được thể hiện chi tiết như sau:
Quy trình sản xuất bóng thể thao
Quy trình sản xuất bóng thể thao tại Nhà máy chủ yếu gồm các loại: Bóng
may (bóng đá, bóng chuyền) và bóng dán (bóng rổ, bóng bầu dục,…). Trong đó,
quy trình sản xuất ruột bóng là giống nhau, chỉ khác nhau về quy trình sản xuất các
chi tiết và bọc vỏ.
Quy trình sản xuất các loại bóng được thể hiện như sau:
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dầu làm mềm
Chất chống oxy hóa
Carbn black
Axit phụ trợ
Cao su nguyên liệu
Trộn đều
Cán mỏng cao su
Cắt, tạo miếng
Cao su bị cắt bỏ
Keo
Dán thành bóng
Đục lỗ
Mủ cao su
+ keo
Dán đầu van
Lưu hóa
Lắp tim van
Thử nước
Cao su
Trộn đều
Sợi
Quấn sợi
Cán mỏng cao su
Đánh vải đầu van
In, sơn
Xì ruột banh
Cắt chi tiết
Ruột banh
May
Nhét ruột banh
Khâu miệng banh
Khâu tay
Bơm hơi, định hình
Xì banh
Đóng gói
Hình 1.1. Quy trình sản xuất bóng may
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dầu làm mềm
Chất chống oxy hóa
Carbn black
Axit phụ trợ
Cao su nguyên liệu
Trộn đều
Cán mỏng cao su
Cắt, tạo miếng
Cao su bị cắt bỏ
Keo
Dán thành bóng
Đục lỗ
Mủ cao su
+ keo
Dán đầu van
Lưu hóa
Lắp tim van
Thử nước
Cao su
Trộn đều
Sợi
Quấn sợi
Cán mỏng cao su
Đánh vải đầu van
In, sơn
Xì ruột banh
Cắt chi tiết
Ruột banh
May
Nhét ruột banh
Khâu miệng banh
Khâu tay
Bơm hơi, định hình
Xì banh
Đóng gói
Hình 1.2. Quy trình sản xuất bóng may
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dầu làm mềm
Chất chống oxy hóa
Carbn black
Axit phụ trợ
Cao su nguyên liệu
Trộn đều
Cán mỏng cao su
Cắt, tạo miếng
Keo
Cao su bị cắt bỏ
Dán thành bóng
Đục lỗ
Mủ cao su
+ keo
Dán đầu van
Lưu hóa
Cao su
Lắp tim van
Trộn đều
Thử nước
Cán mỏng cao su
Sợi
Quấn sợi
In, sơn
Đánh vải đầu van
Cắt chi tiết
Xì ruột banh
Quét keo
Ruột banh
Sấy
Dán tám miếng
Lưu hóa
Bơm hơi, định hình
Xì banh
Đóng gói
Hình 1.2. Quy trình sản xuất bóng dán
* Thuyết minh quy trình:
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Hiện nay, Nhà máy đang sản xuất loại bóng may và bóng dán. Trong đó, quy
trình sản xuất ruột bóng là giống nhau, có khác nhau về một số cơng đoạn trong
quy trình sản xuất vỏ bóng và bọc vỏ bóng.
Cấu tạo của quả bóng thể thao gồm: vỏ bóng và phần ruột bóng.
- Phần ruột bóng:
Cao su nguyên liệu và một số chất phụ gia (dầu mềm, chất chống oxy hoá,
cacbon black) được công nhân cân theo tỷ lệ phù hợp và cho vào máy bằng thủ
cơng, sau đó, máy móc sẽ tự động trộn đều nguyên liệu và phụ gia.
Cao su nguyên liệu và phụ gia sau khi trộn đều được đưa vào máy để cán
mỏng và cắt nhỏ theo kích thước của từng loại bóng. Q trình cắt phát sinh lượng
cao su dư thừa sẽ được tái sử dụng làm nguyên liệu đầu vào. Từng miếng cao su
sau khi cắt được quét keo bằng thủ công rồi tiến hành dán thành ruột bóng.
Tiếp theo, tại mỗi ruột bóng cơng nhân sẽ đục một lỗ để làm van trước khi
chuyển qua công đoạn dán đầu van. Dán đầu van là công đoạn sử dụng miếng cao
su khác dán lên vị trí đục lỗ nhằm tạo độ bền chắc cho van. Mủ cao su thiên nhiên
được bơm từ bồn chứa (đặt ngầm) lên, được công nhân vận chuyển về khu vực sản
xuất, sau đó đưa vào bồn kín, thêm keo theo tỷ lệ tối ưu và khuấy trộn để thành keo
dán sử dụng cho dán đầu van.
Tiếp theo, ruột bóng được đưa qua cơng đoạn lưu hóa. Máy lưu hóa là 01 thiết
bị gồm phần đế và phần nắp, không gian máy bằng với thể tích ruột bóng. Ruột
bóng được đặt vào phần đế, đậy nắp máy, bơm khí vào ruột bóng rồi tiến hành lưu
hố. Cơng đoạn này sử dụng lưu huỳnh và axit stearic làm chất dẫn để làm duy trì
tính đàn hồi và giảm tính dẻo của cao su, nhiệt độ được cấp từ lò hơi để gia nhiệt
và nén hơi. Công đoạn này được thực hiện trong máy kín hồn tồn, máy được cài
đặt sẵn thời gian lưu hóa tối ưu, sau khi kết thúc, nắp sẽ tự động mở, kết thúc q
trình lưu hóa.
Sau đó ruột bóng được chuyển qua cơng đoạn lắp tim van để bịt kín van, giúp
bóng khơng bị xì và đưa qua cơng đoạn thử nước để kiểm tra ruột bóng có bị hở
hay khơng.
Tiếp theo, ruột bóng được đưa qua cơng đoạn quấn sợi. Công đoạn này được
thực hiện tự động, máy móc sẽ quấn sợi lên tồn bộ ruột bóng để bảo vệ ruột bóng
bên trong. Sau khi kết thúc quấn sợi, ruột bóng được chuyển qua đánh vải đầu van
để làm rắn chắc hơn khu vực van bóng.
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Sau đó, ruột bóng được xì hơi để loại bỏ hết hơi bên trong tạo thành một ruột
bóng hồn chỉnh và chuyển sang các cơng đoạn phía sau.
- Phần vỏ bóng: Đối với mỗi loại bóng sẽ có quy trình sản xuất chi tiết vỏ
bóng khác nhau. Tại dự án, sản xuất bóng may và bóng dán. Quy trình sản xuất chi
tiết vỏ bóng như sau:
+ Đối với bóng may:
. Cao su nguyên liệu sau khi được cán mỏng sẽ chuyển qua cơng đoạn in, sơn
để tạo thành màu sắc vỏ bóng hoặc in logo, tên bóng,...
. Sau đó, được cắt thành các chi tiết theo kích thước quy định, tiếp theo, các
chi tiết này được may để kết nối lại với nhau tạo thành vỏ bóng. Vỏ bóng sau khi
hồn thành được nhét ruột bóng hồn thiện từ quy trình sản xuất ruột bóng vào và
tiến hành khâu miệng bóng để khâu kín vỏ bóng.
. Tiếp theo, bóng được đưa qua cơng đoạn bơm hơi, định hình để kiểm tra
hình dạng, độ đàn hồi của bóng trước khi xì bóng và đưa qua đóng gói, nhập kho.
+ Đối với bóng dán:
. Cao su nguyên liệu sau khi được cán mỏng sẽ chuyển qua công đoạn in, sơn
để tạo thành màu sắc vỏ bóng hoặc in logo, tên bóng,...
. Sau đó, được cắt thành các chi tiết theo kích thước quy định và chuyển sang
công đoạn quét keo và sấy để tạo độ kết dính cho các cơng đoạn sau. Các chi tiết
được công nhân quét keo bằng thủ công và đưa vào chuyền sấy giúp khô keo trước
khi chuyển qua công đoạn dán tám miếng.
. Tại công đoạn dán tám miếng, các chi tiết được cơng nhân dán vào khn,
sau đó cho ruột bóng đã hồn thiện vào, đậy nắp và tiến hành bơm hơi. Dưới tác
dụng của gia nhiệt và bóng được bơm hơi căng, các chi tiết sẽ được dán vào ruột
bóng. Cơng đoạn này được thực hiện trong máy kín và tự động, máy được cài đặt
thời gian tối ưu, sau khi đến thời gian, máy sẽ tự mở ra.
. Tiếp theo, bóng được đưa qua cơng đoạn lưu hóa lần 2. Q trình lưu hóa
này giống với cơng đoạn lưu hóa trong quy trình sản xuất ruột bóng. Bóng được
đặt vào phần đế, đậy nắp và tiến hành lưu hóa theo thời gian cài đặt sẵn. Quá trình
này diễn ra tự động và trong máy kín.
. Sau đó, bóng được đưa qua cơng đoạn bơm hơi, định hình để kiểm tra hình
dạng, độ đàn hồi của bóng trước khi xì bóng và đưa qua đóng gói, nhập kho.
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Một số hình ảnh về quy trình sản xuất bóng thể thao:
Trộn cao su
Cán mỏng cao su
Cán liệu
Thành hình
Lưu hóa
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Trộn keo
Thử nước
Quấn sợi
Dán tem
Vẽ viền
Kiểm tra thành phẩm
Chủ dự án: Công ty TNHH Plus One Sports
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thắng Phát
20