Tải bản đầy đủ (.pptx) (209 trang)

Bài giảng marketing y tế - tiếp thị dược ( combo full slides 9 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 209 trang )

BÀI GIẢNG
MÔN
MARKETING Y TẾ


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
 CHƯƠNG 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ MARKETING Y TẾ
 CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG TIN TIẾP THỊ
 CHƯƠNG 3 THỊ TRƯỜNG VÀ HÀNH VI MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU
DÙNG
 CHƯƠNG 4 THỊ TRƯỜNG VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU MARKET
AND TARGET MARKET SELECTION
 CHƯƠNG 5 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
 CHƯƠNG 6 CHIẾN LƯỢC GIÁ PRICE STRATEGY
 CHƯƠNG 7:CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
 CHƯƠNG 8 CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ
 CHƯƠNG 9 KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC VÀ TIẾN TRÌNH MARKETING


MÔN MARKETING Y TẾ

CHƯƠNG 1

ĐẠI CƯƠNG VỀ MARKETING Y TẾ


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Nhu cầu (Need):

Là trạng thái mà con người có cảm


giác thiếu hụt một sự thỏa mãn nào
đó
Nhu cầu xuất hiện khi nào?
VD: Khi ta có cảm giác đói, xuất hiện
nhu cầu được no
4


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)
2. Mong muốn (Want):
Là những dạng thức cụ thể mà người ta
nghĩ đến hoặc cho là có thể thỏa mãn nhu
cầu
VD: Mong muốn phải ăn 1 cái gì đó để
thỏa mãn nhu cầu được no

5


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
(tt)

3. Đòi hỏi (Demand):
Là mong muốn có 1 sản phẩm cụ
thể mà người có nhu cầu có khả
năng mua để thỏa mãn nhu cầu,
mong muốn
Khi nào mong muốn trở thành
địi hỏi?
VD: Cần có 1 tơ phở để thỏa mãn sự

mong muốn được ăn nhằm thỏa mãn
nhu cầu được no
6


Marketing ?
Marketing là một lĩnh vực được hiểu rất khác nhau:
- Marketing là quảng cáo
- Marketing là khuyến mại
- Marketing là bán hàng và những gì hỗ trợ cho bán
hàng v.v…
Þ Khơng sai nhưng chưa đủ

7


ĐỊNH NGHĨA MARKETING
1.

Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội, nhờ đó mà
các cá nhân và tập thể có được những gì họ cần và mong muốn
thơng qua việc tạo ra, chào bán và trao đổi những sản phẩm có
giá trị với những người khác.
(P.Kotler, 2000)

2.

Marketing là 1 q trình nhằm chuyển dịch có định hướng các
sản phẩm, dịch vụ có giá trị kinh tế từ người sản xuất đến người
sử dụng sao cho thỏa mãn tốt nhất sự cân bằng cung – cầu và

đạt được mục tiêu của toàn xã hội..
(Mc Cathy et al)

3.

Marketing là quá trình đồng bộ các hoạt động về hoạch định và
quản lý thực hiện việc định giá, phân phối và chiêu thị các ý
tưởng, sản phẩm hay dịch vụ nhằm tạo ra các trao đổi làm thỏa
mãn các cá nhân và tổ chức
(AMA, 1996)
8


NHỮNG QUAN ĐIỂM CHỦ YẾU
TRONG QUẢN TRỊ MARKETING
1. Hòan thiện sản xuất: người tiêu dùng sẽ có
cảm tình với hàng hố được bán rộng rãi với
giá cả phải chăng
2. Hịan thiện hàng hóa: người tiêu dùng sẽ ưa
thích những hàng hố có chất lượng cao nhất,
có tính năng sử dụng cao nhất.
3. Tăng cường nỗ lực thương mại: doanh
nghiệp sẽ khơng bán được nhiều hàng hố
nếu doanh nghiệp khơng nỗ lực tiêu thụ và
khuyến mãi
9


NHỮNG QUAN ĐIỂM CHỦ YẾU
TRONG QUẢN TRỊ MARKETING (tt)

4. Quan điểm marketing: xác định được
những nhu cầu mong muốn của khách
hàng, đưa ra các chương trình tiếp thị
mạnh mẽ hơn đối thủ cạnh tranh
Quan điểm marketing dựa trên 4 vấn đề chính:
* Thị trường mục tiêu
* Nhu cầu của khách hàng
* Tổ hợp Marketing
* Khả năng sinh lời

10


NHỮNG QUAN ĐIỂM CHỦ YẾU
TRONG QUẢN TRỊ MARKETING (tt)
5. Quan điểm marketing xã hội:
quan niệm marketing + gia tăng các
hoạt động mang tính xã hội

11


Lợi ích xã hội

Thoả mãn những mong

Lợi nhuận

muốn của người tiêu dùng


công ty
12


IV. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING
VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI MARKETING

I/ Giai đoạn 1900 – 1960: MARKETING LÀ MỘT KHOA
HỌC KINH TẾ
II/ Giai đoạn 1960 – 2000: MARKETING LÀ MỘT KHOA
HỌC HÀNH VI
III/ Hiện nay:

 Internet
 Mơ hình marketing-mix Mơ hình marketing mối quan
hệ (Ralationship marketing)
13


MARKETING MIX (Mc

3Cs
Customer
Corporation
Competition

Cathy, 1960)


MARKETING HỖN HỢP

(MARKETING MIX)
 Product:
– Tạo ra sản phẩm đúng theo yêu cầu của thị

trường.
– Hấp dẫn, thu hút người mua, đáp ứng mong
muốn của người tiêu dùng

 Price:
– Linh hoạt tính tốn để vừa mang lại lợi nhuận

cho mình, vừa với túi tiền của người mua
– Bảo đảm tính cạnh tranh trên thị trường


MARKETING HỖN HỢP
(MARKETING MIX)
 Place:
– Tổ chức hệ thống tiêu thụ,
– Bảo đảm bán được nhanh, nhiều, tiết kiệm

chi phí, thuận tiện cho người mua.

 Promotion:
– Tổ chức quảng cáo, thơng tin, các hoạt

động khuyến mãi
– Tạo uy tín cho sản phẩm để lôi kéo, thu hút
được nhiều người mua.



CÁC TRIỂN KHAI TỪ MARKETING MIX
MƠ HÌNH 4P

cịn hiểu là

Product

Place

Customer

MƠ HÌNH 5R
 Right target
customers
 Right product

Price

 Right price
 Right promotion

Promotion

 Right place


Mơ hình marketing mix 12 thành phần
(Bordon – The Concept of Marketing Mix, 1964)
1- Hoạch định sản phẩm

- Product planning
2- Định giá
- Pricing
3- Xây dựng thương hiệu - Branding
4- Kênh phân phối
- Channels of distribution
5- Chào hàng cá nhân
- Personal selling
6- Quảng cáo
- Advertising
7- Khuyến mại
- Promotions
8- Đóng gói
- Packaging
9- Trưng bày
- Display
10- Dịch vụ
- Servicing
11- Kho vận
- Physical handling
12- Theo dõi và phân tích - Fact finding and analysis


Phát triển mơ hình 4P và 4C
(McCathy và Lauterborn, 1990)
Nhà sản xuất 4P

1. Sản phẩm
(Product)
2. Giá cả

(Price)
3. Phân phối
(Place)
4. Chiêu thị
(Promotion)

Khách hàng 4C

1. Nhu cầu và ước
muốn
(Customer solution)
2. Chi phí
(Customer cost)
3. Tiện lợi
(Convenience)
4. Thông tin
(Communication)


Marketing mix trong dịch vụ-7Ps
(Zeithaml & Bitner, 2000)
 Sản phẩm
 Kênh phân phối
 Xúc tiến
 Giá
 Con người
 Vật chất hữu hình
 Quá trình




×