Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của Cơ sở Địa điểm thực hiện dự án: KCN Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Đồng Nai, tháng 12 năm 2022 CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.09 MB, 253 trang )

CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của Cơ sở

CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM

Địa điểm thực hiện dự án:
KCN Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai, tháng 12 năm 2022



MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC

................................................................................................................... i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................... x
CHƯƠNG 1.

THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................... 1

1.1



Tên chủ cơ sở: ....................................................................................................... 1

1.2

Tên cơ sở: .............................................................................................................. 1

1.3

Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ........................................ 2

1.3.1

Công suất hoạt động của cơ sở: .......................................................................... 2

1.3.2

Công nghệ sản xuất của cơ sở ............................................................................. 4

1.3.2.1

Quy trình sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ kiện .................................. 4

1.3.2.2

Quy trình sản xuất khn mẫu .................................................................... 10

1.3.2.3

Quy trình sản xuất dao chặt làm giày .......................................................... 11


1.3.2.4

Quy trình sản xuất túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân, thùng rác, VPP ............. 13

1.3.2.5

Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót và các sản phẩm từ EVA ................. 16

1.3.2.6

Quy trình sản xuất nội thất gia dụng ........................................................... 18

1.3.2.7

Quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE) ............................ 20

1.3.2.8

Quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an tồn từ ngun liệu vải và mút xốp ...... 22

1.3.2.9
Quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi (Pods)
từ nguyên liệu vải .......................................................................................................... 24
1.3.2.10
1.3.3

Quy trình sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày...................................... 25

Sản phẩm của cơ sở........................................................................................... 26


1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở .................................................................................................... 29
1.4.1

Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng ...................................................... 29

1.4.2

Nhu cầu nhiên liệu ............................................................................................ 31

1.4.3

Nhu cầu sử dụng nước ...................................................................................... 32

1.5

Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ........................................................... 35

1.5.1

Các văn bản pháp lý liên quan .......................................................................... 35

1.5.2

Quy hoạch sử dụng đất Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam .......................... 37

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 45


i


2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường: ...................................................................................... 45
2.2

Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:................. 46

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................. 48
3.1

Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......... 48

3.1.1

Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước mưa .............................................. 48

3.1.2

Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước thải ............................................... 50

3.1.2.1

Cơng trình thu gom nước thải ..................................................................... 50

3.1.2.2

Cơng trình thốt nước thải ........................................................................... 58

Cơng trình xử lý nước thải ................................................................................ 59

3.1.3
3.1.3.1

Các hệ thống xử lý nước thải cục bộ ........................................................... 59

3.1.3.2

Khu xử lý nước thải tập trung ..................................................................... 74

3.1.3.3

Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục ................................................. 91

3.2

Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ....................................................... 95
Cơng trình thu gom và lọc bụi từ cơng đoạn trộn liệu, xay hàng phế và mài đế ..
........................................................................................................................... 99

3.2.1
3.2.1.1

Hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế ................................. 99

3.2.1.2

Hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và xay hàng phế .. 101


3.2.2

Cơng trình thu bụi và hơi dung mơi từ cơng đoạn sơn (sơn xịt và nhúng sơn) ....
......................................................................................................................... 103

3.2.3
keo

Cơng trình thu gom và thốt hơi dung mơi từ cơng đoạn pha hóa chất và qt
......................................................................................................................... 108

3.2.4

Cơng trình thu gom và thốt khí từ cơng đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt ....
......................................................................................................................... 113

3.2.5
dụng

Cơng trình thu gom và xử lý bụi gỗ từ xưởng sản xuất sản phẩm nội thất gia
......................................................................................................................... 108

3.2.6

Cơng trình thu gom và thốt khí từ xưởng khn........................................... 115

3.2.7

Cơng trình thu gom bụi và thốt khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser ...
......................................................................................................................... 116


3.2.8 Cơng trình thu gom bụi và thốt khí từ cơng đoạn cắt liệu bằng dao (máy cắt
OKC) ......................................................................................................................... 119
3.2.9

Biện pháp giảm thiểu khí thải tại các xưởng sản xuất của Cơng ty ................ 121

3.3

Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ............... 121

3.4

Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ............................. 128

3.5

Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................... 131

3.5.1

Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn...................................................... 131

ii


Cơng trình, biện pháp giảm thiểu độ rung ...................................................... 150

3.5.2
3.6


Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường : ................................... 152

3.6.1

Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải ........... 152

3.6.2

Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với khí thải .............. 155

3.6.3

Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với chất thải rắn ...... 156

3.6.4

Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ............................................. 157

3.6.5

Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ............................................ 159

3.6.6

Biện pháp an tồn lao động............................................................................. 166

3.6.7

Kế hoạch quản lý mơi trường trong thời gian tiếp theo .................................. 166


3.7 Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường .................................................................................................................. 166
CHƯƠNG 4.
4.1

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......... 169

Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .............................................. 169
Nguồn phát sinh nước thải: ............................................................................. 169

4.1.1

4.1.2 Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải ................................................................................................................. 169
Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục ................................. 171

4.1.3
4.2

Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................................................. 174

4.2.1

Nguồn phát sinh khí thải: ................................................................................ 174

4.2.2

Dịng khí thải, vị trí xả khí thải ....................................................................... 179


4.3

Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung ........................................................ 198
Nội dung cấp phép về tiếng ồn ....................................................................... 198

4.3.1
4.3.1.1

Nguồn phát sinh tiếng ồn........................................................................... 198

4.3.1.2

Vị trí phát sinh tiếng ồn ............................................................................. 200

4.3.1.3

Giới hạn cho phép về độ ồn....................................................................... 202

4.3.2

Nội dung cấp phép về rung ............................................................................. 203

4.3.2.1

Nguồn phát sinh rung ................................................................................ 203

4.3.2.2

Vị trí phát sinh rung................................................................................... 203


4.3.2.3

Giới hạn cho phép về độ rung ................................................................... 204

4.4

Nội dung cấp phép về chất thải, phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ....
............................................................................................................................ 204

4.4.1

Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ..................................................... 204

4.4.2

Cơng tác phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ....................................... 206

4.4.2.1

Phịng ngừa và ứng phó sự cố nước thải ................................................... 206

4.4.2.2

Phịng ngừa và ứng phó sự cố khí thải ...................................................... 206

iii


4.4.2.3


Phịng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất ..................................................... 207

4.4.2.4

Phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ ...................................................... 207

4.5

Các nội dung Công ty tiếp tục thực hiện sau khi cấp Giấy phép môi trường ..
............................................................................................................................ 208

CHƯƠNG 5.

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............. 209

5.1

Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải ................................................ 209

5.2

Kết quả quan trắc định kỳ đối với khí thải ................................................... 215

CHƯƠNG 6.
6.1

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ . 228

Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ........................ 228


6.1.1

Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................... 228

6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải .............................................................................................................. 228
6.1.2.1

Thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngồi mơi trường .. 228

6.1.2.2

Kế hoạch đo đạc, lấyvà phân tích mẫu chất thải ....................................... 229

6.1.3 Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối
hợp để thực hiện kế hoạch ........................................................................................... 231
6.2

Chương trình quan trắc chất thải giai đoạn hoạt động của Công ty .......... 232
Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: .................................................. 232

6.2.1
6.2.1.1

Giám sát nước thải..................................................................................... 232

6.2.1.2

Giám sát khí thải........................................................................................ 232


6.2.1.3

Giám sát chất thải rắn ................................................................................ 233

6.2.2

Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ........................................ 233

6.2.3

Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ....................................... 234

CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA , THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................ 236
CHƯƠNG 8.
8.1

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................... 237

Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.......................................... 237

8.2 Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về
môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường ................................................... 237
PHỤ LỤC HỒ SƠ CPMT ............................................................................................. 239

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT

BVMT
BYT
BQLKCNĐN
CCBVMT
CN
CS/cs
CTCN
CTNH
CTR
CTTT
ĐTM

GP
GXN
Khu XLNT
NĐ-CP
ng.đ
NTSH
NTSX
PCCC
QCVN
QĐ-BTNMT
QĐ-TTg
QĐ-UBND
RSH
STNMT
TNHH
TT
XL
XLK

XLNT
VH
VHTN
VHTM
VIMCERT

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bảo vệ Môi trường
Bộ Y tế
Ban quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai
Chi cục Bảo vệ Môi trường
Công nghiệp
Công suất
Chất thải công nghiệp
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chất thải thông thường
Đánh giá tác động môi trường
Giai đoạn
Giấy phép
Giấy xác nhận
Khu Xử lý nước thải
Nghị định – Chính phủ

ngày. đêm
Nước thải sinh hoạt
Nước thải sản xuất
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định – Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định – Thủ tướng
Quyết định - Ủy ban nhân dân
Rác sinh hoạt
Sở Tài nguyên và Mơi trường
Trách nhiệm hữu hạn
Thơng tư
Xử lý
Xử lý khí
Xử lý nước thải
Vận hành
Vận hành thử nghiệm
Vận hành thương mại
Chứng chỉ quan trắc môi trường

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1 Công suất sản xuất tối đa của Công ty TNHH Pou Sung VN ............................. 2
Bảng 1-2 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ
kiện ...................................................................................................................................... 7
Bảng 1-3 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất khuôn mẫu, dao chặt ......... 12
Bảng 1-4 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP ....... 14
Bảng 1-5 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn

ghế sofa và các loại bàn ghế khác ..................................................................................... 19
Bảng 1-6 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE) .... 21
Bảng 1-7 Máy móc, thiết bị sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp 23
Bảng 1-8 Sản phẩm của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam .......................................... 26
Bảng 1-9 Bảng tổng hợp nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất .............................................. 29
Bảng 1-10 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Công ty TNHH Pou Sung VN ..................... 32
Bảng 1-11 Thống kê nhu cầu sử dụng nước tối đa và lượng nước thải phát sinh tối đa của
Công ty Pou Sung VN và các đơn vị thuê nhà xưởng ....................................................... 33
Bảng 1-12 Các hạng mục cơng trình của Cơng ty TNHH Pou Sung Việt Nam ............... 37
Bảng 3-1 Bảng thống kê tuyến thu gom và thốt nước mưa của Cơng ty......................... 48
Bảng 3-2 Tọa độ các điểm đấu nối thoát nước mưa .......................................................... 49
Bảng 3-3 Số bể tự hoại hiện hữu ....................................................................................... 51
Bảng 3-4 Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Công ty TNHH Pou Sung VN .................. 51
Bảng 3-5 Bảng thống kê hố ga và chiều dài tuyến thu gom nước thải sản xuất từ các xưởng
về hố ga tập trung của Khu vực ......................................................................................... 53
Bảng 3-6 Bảng thống kê hố ga và chiều dài tuyến thu gom và thoát nước thải chung ..... 54
Bảng 3-7 Lưu lượng dòng nước thải tối đa từ các nguồn dẫn về khu XLNT Khi dự án hoạt
động với công suất tối đa. .................................................................................................. 55
Bảng 3-8 Các cơng trình xử lý nước thải của Cơng ty TNHH Pou Sung VN ................... 59
Bảng 3-9 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 20m3/ngày. đêm tại khu A10 62
Bảng 3-10 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 20m3/ng.đ tại Khu A
........................................................................................................................................... 63
Bảng 3-11 Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLT 20m3/ngày.đêm tại Khu A ... 63
Bảng 3-12 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 30m3/ng.đ tại khu J3........... 67
Bảng 3-13 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 30m3/ng.đ tại Khu J3
........................................................................................................................................... 68
Bảng 3-14 Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT 30m3/ngày.đêm tại Khu J3 68
vi



Bảng 3-15 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 18m3/ngày.đêm tại khu K2. 72
Bảng 3-16 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT cơng suất 18m3/ng.đ tại Khu K
........................................................................................................................................... 73
Bảng 3-17 Danh mục bể, máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải 18m3/ngày.đêm
........................................................................................................................................... 73
Bảng 3-18 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 1, cs 1200m3/ng.đ ... 77
Bảng 3-19 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 1, cs 1200m3/ng.đ . 78
Bảng 3-20 Các hạng mục cơng trình của HTLXNT GĐ1 - 1.200 m3/ngày.đêm .............. 78
Bảng 3-21 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 2, cs 2.500m3/ng.đ .. 82
Bảng 3-22 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 2, công suất
2500m3/ng.đ ....................................................................................................................... 82
Bảng 3-23 Các hạng mục xây dựng, thiết bị của HTXL nước thải GĐ2 công suất
2500m3/ngày.đêm .............................................................................................................. 83
Bảng 3-24 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 3, cs 1.000m3/ng.đ .. 87
Bảng 3-25 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 3 ............................ 87
Bảng 3-26 Các hạng mục cơng trình đã xây dựng và máy móc, thiết bị của HTXL nước
thải giai đoạn 3 – công suất 1.000m3/ngày.đêm ................................................................ 88
Bảng 3-27 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý năm 2022 ............................................ 90
Bảng 3-28 Danh sách các thiết bị của trạm quan trắc tự động liên tục ............................. 92
Bảng 3-29 Các cơng trình thu gom xử lý khí thải của Cơng ty TNHH Pou Sung VN ..... 97
Bảng 3-30 Số ống thải từ các hệ thống thu gom xử lý khí và thốt hơi dung mơi ở các
xưởng ................................................................................................................................. 99
Bảng 3-31 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi mài đế ......................... 101
Bảng 3-32 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế 101
Bảng 3-33 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi trộn liệu, xay hàng phế103
Bảng 3-34 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu,
xay hàng phế .................................................................................................................... 103
Bảng 3-35 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn
sơn (sơn xịt, nhúng sơn) .................................................................................................. 107
Bảng 3-36 Danh mục máy móc, thiết bị đường ống thu gom bụi, hơi hơi dung môi từ công

đoạn sơn ........................................................................................................................... 107
Bảng 3-37 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi gỗ ................................ 109
Bảng 3-38 Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ ............................. 109
Bảng 3-39 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của các hệ thống thu gom và thốt hơi dung mơi
từ cơng đoạn pha hóa chất và quét keo ............................................................................ 111
vii


Bảng 3-40 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và thốt hơi dung mơi từ cơng đoạn
pha hóa chất và quét keo.................................................................................................. 112
Bảng 3-41 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thốt khí từ cơng đoạn ép đế PU, pha
phao, đùn nhiệt ................................................................................................................ 114
Bảng 3-42 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và hoát khí cơng đoạn ép đế PU, pha
phao, đùn nhiệt ................................................................................................................ 114
Bảng 3-43 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thốt khí từ xưởng khn........... 116
Bảng 3-44 Thơng số thiết kế hệ thống thu gom và thốt khí từ xưởng khuôn ................ 116
Bảng 3-45 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thốt khí từ từ cơng đoạn cắt liệu
bằng máy cắt laser ........................................................................................................... 118
Bảng 3-46 Thông số thiết kế hệ thống thu gom bụi từ khâu cắt liệu bằng máy cắt laser 118
Bảng 3-47 Thông số thiết kế hệ thống thu gom bụi từ khâu cắt liệu bằng máy cắt OKC
......................................................................................................................................... 120
Bảng 3-48 Danh mục các hệ thống quạt thơng gió/quạt hút cơng nghiệp tại Cơng ty .... 121
Bảng 3-49 Các khu lưu giữ chất thải (rác thải sinh hoạt + CTR công nghiệp thông thường
+ CTNH) của Công ty TNHH Pou Sung VN .................................................................. 121
Bảng 3-50 Kích thước và kết cấu các khu lưu giữ chất thải của Công ty ....................... 122
Bảng 3-51 Thống kê thành phần CTR thông thường phát sinh tối đa của Công ty ........ 124
Bảng 3-52 Kết quả phân tích bùn từ hệ thống XLNT ..................................................... 125
Bảng 3-53 Nguồn phát sinh chất thải nguy hại ............................................................... 128
Bảng 3-54 Khối lượng CTNH phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty.................. 129
Bảng 3-55 Kết quả đo đạc tiếng ồn từ các xưởng sản xuất năm 2021 ............................ 131

Bảng 3-56 Kết quả đo đạc tiếng ồn từ các xưởng sản xuất năm 2022 ............................ 139
Bảng 3-57 Kết quả đo đạc độ rung tại các xưởng sản xuất năm 2021 và năm 2022 ...... 150
Bảng 3-58 Khả năng tiếp nhận nước thải của các hồ điều tiết ........................................ 153
Bảng 3-59 Các trường hợp xảy ra sự cố nước thải và biện pháp khắc phục ................... 154
Bảng 3-60 Các trường hợp xảy ra sự cố HTXL khí và biện pháp khắc phục ................. 156
Bảng 3-61 Các trường hợp xảy ra sự cố và biện pháp khắc phục đối với chất thải rắn .. 157
Bảng 3-62 Các tình huống và khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất....................... 159
Bảng 3-63 Các cơng trình BVMT điều chỉnh so với báo cáo đánh giá động môi trường đã
được phê duyệt ................................................................................................................ 167
Bảng 4-1 Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sau xử lý .......... 170
Bảng 4-2 Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải từ các nguồn ........................................... 171
Bảng 4-3 Vị trí xả khí thải của Dự án.............................................................................. 179

viii


Bảng 4-4 Lưu lượng xả khí thải thực tế lớn nhất ............................................................ 191
Bảng 4-5 Thông số và giới hạn nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải ............................. 197
Bảng 4-6 Vị trí phát sinh tiếng ồn ................................................................................... 200
Bảng 4-7 Thơng số và giới hạn cho phép về độ ồn ......................................................... 202
Bảng 4-8 Vị trí phát sinh rung ......................................................................................... 203
Bảng 4-9 Thông số và giới hạn cho phép về độ rung ...................................................... 204
Bảng 4-10 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại (CTNH) phát sinh ...................... 204
Bảng 4-11 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường phát sinh ....................... 205
Bảng 5-1 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 1, năm 2021
và năm 2022..................................................................................................................... 209
Bảng 5-2 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 2, năm 2021
và năm 2022..................................................................................................................... 210
Bảng 5-3 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 3 năm 2021
và năm 2022..................................................................................................................... 211

Bảng 5-4 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động năm
2021 ................................................................................................................................. 212
Bảng 5-5 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động năm
2022 ................................................................................................................................. 213
Bảng 5-6 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi công đoạn trộn liệu
năm 2021 ......................................................................................................................... 220
Bảng 5-7 Kết quả quan trắc khí thải từ HT xử lý bụi hơi dung môi công đoạn sơn ....... 220
Bảng 5-8 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống hút hơi khu vực nhúng khuôn dao A9/3F
năm 2021 và năm 2022 .................................................................................................... 221
Bảng 5-9 Nồng độ khí thải từ các hệ thống thốt hơi dung mơi cơng đoạn pha hóa chất,
qt keo năm 2021 và năm 2022 ..................................................................................... 222
Bảng 5-10 Nồng độ khí thải hệ thống thoát hơi xưởng ép đế PU, xưởng EVA khu J3 .. 224
Bảng 5-11 Kết quả quan trắc hệ thống xử lý bụi CP1 năm 2021 và năm 2022 .............. 224
Bảng 5-12 Kết quả quan trắc mơi trường khí thải xưởng khn..................................... 225
Bảng 5-13 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống thu bụi và thốt khí máy cắt laser .... 226
Bảng 6-1 Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .......................................... 228
Bảng 6-2 Kế hoạch chi tiết về thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra mơi
trường trong q trình VHTN và Kiểm tra các hệ thống thu gom và thốt khí .............. 229
Bảng 6-3 Vị trí lấy mẫu và thơng số đo đạc, phân tích ................................................... 229
Bảng 6-4 Chương trình giám sát mơi trường của Dự án ................................................. 233
Bảng 6-5 Dự tốn kinh phí thực hiện Chương trình giám sát mơi trường của Dự án ..... 234
ix


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1 Chi tiết quy trình sản xuất giày, đế giày, mũi giày .............................................. 4
Hình 1-2 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất giày, đế giày, mặt giày và phụ kiện ......... 7
Hình 1-3 Quy trình cơng nghệ sản xuất khn mẫu.......................................................... 10
Hình 1-4 Quy trình sản xuất dao chặt làm giày ................................................................. 11
Hình 1-5 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất khn mẫu và dao chặt làm giày ........... 12

Hình 1-6 Quy trình sản xuất túi kệ đựng đồ dùng cá nhân, thùng rác, VPP ..................... 13
Hình 1-7 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP ............................ 14
Hình 1-8 Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót bằng nhựa PP, PE, EVA thớt chặt ......... 16
Hình 1-9 Quy trình sản xuất các sản phẩm từ EVA .......................................................... 17
Hình 1-10 Cân bằng vật chất sản xuất tấm lót, miếng lót, sản phẩm EVA ....................... 17
Hình 1-11 Quy trình sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn ghế sofa và các
loại bàn ghế khác ............................................................................................................... 18
Hình 1-12 Cân bằng vật chất sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn ghế sofa
và các loại bàn ghế khác .................................................................................................... 19
Hình 1-13 Quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa .......................................................... 20
Hình 1-14 Cân bẳng vật chất quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, PE) ......... 21
Hình 1-15 Quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp ........... 22
Hình 1-16 Cân bẳng vật chất quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và
mút xốp .............................................................................................................................. 22
Hình 1-17 Quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi (Pods) .. 24
Hình 1-18 Cân bằng vật chất quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong
kho bãi (Pods) .................................................................................................................... 25
Hình 1-19 Quy trình cơng nghệ sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày ......................... 25
Hình 1-20 Cân bằng vật chất quy trình sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày ............. 26
Hình 1-21 Sơ đồ cơ cấu sản phẩm của Công ty ................................................................ 28
Hình 1-22 Sơ đồ cân bằng nước khi dự án đi vào hoạt động ............................................ 34
Hình 1-23 Mặt bằng tổng thể Cơng ty TNHH Pou Sung Việt Nam ................................. 44
Hình 3-1 Sơ đồ mặt bằng thu gom và thoát nước mưa tổng thể của tồn Cơng ty ........... 49
Hình 3-2 Sơ đồ tuyến thu gom nước thải về khu XLNT hiện hữu, csuất 4700m3/ng.đ .... 52
Hình 3-3 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải đầu vào Khu XLNT - năm 2021 ............. 56
x


Hình 3-4 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải đầu vào Khu XLNT - năm 2022 ............. 56
Hình 3-5 Sơ đồ thu gom và thốt nước thải tồn Cơng ty TNHH Pou Sung .................... 57

Hình 3-6 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải sau xử lý xả thải ra Sơng Thao năm 2021
........................................................................................................................................... 58
Hình 3-7 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải sau xử lý xả thải ra Sơng Thao năm 2022
........................................................................................................................................... 58
Hình 3-8 Quy trình xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn công
suất 20 m3/ngày.đêm tại Khu A (hiện hữu) ....................................................................... 60
Hình 3-9 Bố trí mặt bằng Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, cơng suất
20m3/ngày.đêm. ................................................................................................................. 64
Hình 3-10 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công suất
20m3/ngày.đêm, Khu A ..................................................................................................... 64
Hình 3-11 Quy trình xử lý nước thải công đoạn rửa khuôn PU và công đoạn xịt sơn, cơng
suất 30 m3/ngày.đêm tại Khu J3 ........................................................................................ 65
Hình 3-12 Bố trí mặt bằng Hệ thống XLNT từ cơng đoạn rửa khuôn PU và xịt sơn, công
suất 30m3/ngày.đêm tại Khu J3 ......................................................................................... 69
Hình 3-13 Hệ thống XLNT từ cơng đoạn rửa khuôn PU và xịt sơn, công suất
30m3/ngày.đêm, Khu J3..................................................................................................... 69
Hình 3-14 Quy trình xử lý nước thải từ cơng đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn công
suất 18 m3/ngày.đêm tại Khu K2 (lắp mới) ....................................................................... 70
Hình 3-15 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công
đoạn xịt sơn cơng suất 18 m3/ngày.đêm tại Khu K2 ......................................................... 74
Hình 3-16 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, cơng suất 18m3/ngày.đêm
tại Khu K2 ......................................................................................................................... 74
Hình 3-17 Sơ đồ quy trình cơng nghệ XLNT giai đoạn 1, cơng suất 1.200m3/ngày.đêm 75
Hình 3-18 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 1.200 m3/ng.đ
........................................................................................................................................... 79
Hình 3-19 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, cơng suất 1.200m3/ngày.đêm .............. 79
Hình 3-20 Sơ đồ quy trình cơng nghệ XLNT giai đoạn 2, cơng suất 2.500m3/ngày.đêm 80
Hình 3-21 Bố trí mặt bằng hệ thống XLNT giai đoạn 2, cơng suất 2.500 m3/ng.đ .......... 84
Hình 3-22 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2, cơng suất 2.500m3/ngày.đêm .............. 84
Hình 3-23 Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải giai đoạn 3, công suất hiện hữu

1.000m3/ngày.đêm ............................................................................................................. 85
Hình 3-24 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 1.000m3/ng.đ
........................................................................................................................................... 89
Hình 3-25 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 1.000m3/ngày.đêm ............... 89

xi


Hình 3-26 Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục ...................................................... 95
Hình 3-27 Quy trình cơng nghệ xử lý khí của 02 hệ thống thu bụi cyclon tại Khu A .... 100
Hình 3-28 Quy trình cơng nghệ xử lý khí của 02 hệ thống lọc bụi túi vải tại Khu J ...... 100
Hình 3-29 Quy trình cơng nghệ thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và xay hàng
phế tại Khu J .................................................................................................................... 102
Hình 3-30 Quy trình xử lý hơi dung mơi, bụi sơn bằng màng nước tại khu A, J, K....... 104
Hình 3-31 Quy trình xử lý bụi sơn và hơi dung môi tại khu A9 ..................................... 105
Hình 3-32 Sơ đồ cơng nghệ thu gom và xử lý bụi gỗ ..................................................... 108
Hình 3-33 Quy trình thu gom và thốt hơi dung mơi từ cơng đoạn pha hóa chất, qt keo
......................................................................................................................................... 111
Hình 3-34 Quy trình thu gom và khốt khí từ cơng đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt
......................................................................................................................................... 113
Hình 3-35 Sơ đồ cơng nghệ thu gom và thốt khí từ xưởng khn ................................ 115
Hình 3-36 Sơ đồ thu gom bụi và thốt khí từ cơng đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser ..... 117
Hình 3-37 Sơ đồ thu gom bụi và thốt khí từ cơng đoạn cắt liệu bằng máy cắt OKC .... 119
Hình 3-38 Các khu lưu giữ chất thải (nhà rác) và các khu vực lưu chứa chất thải bên trong
nhà rác.............................................................................................................................. 127
Hình 3-39 Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ tại Cơng ty ................................................ 159
Hình 3-40 Sơ đồ ứng phó sự cố hóa chất ........................................................................ 165
Hình 4-1 Sơ đồ các nguồn thải và dịng thải của Cơng ty ............................................... 173
Hình 5-1 Số liệu quan trắc online thông số nhiệt độ nước thải sau xử lý - Năm 2021 ... 215
Hình 5-2 Số liệu quan trắc online thông số nhiệt độ nước thải sau xử lý - Năm 2022 ... 215

Hình 5-3 Số liệu quan trắc online thông số pH nước thải sau xử lý - Năm 2021 ........... 216
Hình 5-4 Số liệu quan trắc online thông số pH nước thải sau xử lý - Năm 2022 ........... 216
Hình 5-5 Số liệu quan trắc online thông số COD nước thải sau xử lý - Năm 2021 ........ 217
Hình 5-6 Số liệu quan trắc online thông số COD nước thải sau xử lý - Năm 2022 ........ 217
Hình 5-7 Số liệu quan trắc online thông số TSS nước thải sau xử lý - Năm 2021 ......... 218
Hình 5-8 Số liệu quan trắc online thông số TSS nước thải sau xử lý - Năm 2022 ......... 218
Hình 5-9 Số liệu quan trắc online thông số Amoni nước thải sau xử lý - năm 2022 ...... 219
Hình 5-10 Số liệu quan trắc online thơng số Amoni nước thải sau xử lý - năm 2022 .... 219

xii


CHƯƠNG 1.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1 Tên chủ cơ sở:
CƠNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM
-

Địa chỉ văn phịng: KCN Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

-

Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: Ông Lee, Chien-Hui – Chức vụ: Giám đốc

-

Điện thoại: 84.2513.675.145 - 7018


-

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, số 2113725466 đăng ký lần đầu ngày 12/01/2005
và chứng nhận thay đổi lần thứ 14 ngày 20/4/2022, do Ban quản lý Các Khu công
nghiệp Đồng Nai cấp

-

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH MTV, mã số 3600710751
đăng ký lần đầu ngày 12/01/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 07/09/2022, do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp

Fax: +84. 2513.675.149

1.2 Tên cơ sở:
CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM
-

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, tại KCN Bàu
Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

-

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số
2378/QĐ-BTNMT ngày 15/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam”
tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

-


Các giấy phép môi trường thành phần

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước – gia hạn lần thứ 1 số 158/GP-UBND
ngày 24/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp (với lưu lượng xả thải lớn nhất
2.800 m3/ngày.đêm)
+ Giấy xác nhận Biện pháp phịng ngừa ứng phó sự cố hóa chất của Cơng ty TNHH
Pou Sung Việt Nam số 14/GXN- SCT ngày 28/01/2005 và Văn bản số 3106/SCTKT&NL ngày 16/05/2022 của Sở Công thương về việc tiếp nhận Biện pháp phịng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Cơng ty TNHH Pou Sung Việt Nam
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 2645/GXN-UBND ngày 28/08/2014 của Ban quản
lý Các Khu công nghiệp Đồng Nai về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
của hoạt động “Xưởng sản xuất văn phòng phẩm công xuất 100.000 sản phẩm/năm;
thùng rác công xuất 300.000 sản phẩm/năm; túi, kệ đựng đồ cá nhân công suất
7.000.000 sản phẩm/năm; tấm lót cơng xuất 10.500.000 sản phẩm/năm” của Cơng ty
TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom, tỉnh
Đồng Nai
1


+ Giấy xác nhận hoàn thành số 913/GXN-UBND ngày 14/04/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai về việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của hoạt động “
Xưởng sản xuất khuôn mẫu giày công suất 1.000.000 sản phẩm/năm (68.100 tấn/năm)
tại khu A9, dao chặt liệu dày công suất 1.000.000 sản phẩm/năm (2.000 tấn/năm) tại
khu A16” của công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 1471/GXN-UBND ngày 08/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc thực hiện các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường phụ vụ giai
đoạn vận hành dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày da công suất 36 triệu
đôi/năm” của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 09/GXN-KCNĐN ngày 21/01/2016 của Ban Quản lý các khu

công nghiệp tỉnh Đồng Nai về việc xác nhận hoàn thành các cơng trình bảo vệ mơi
trường dự án “Xây dựng nhà xưởng để di dời công đoạn sản xuất đế giày, công suất 15
triệu đôi/năm phục vụ cho nhà xưởng sản xuất giày, công suất 36 triệu đôi/năm” của
Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom,
tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 8927/GXN-UBND ngày 02/08/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3, công
suất 1.000 m3/ngày.đêm thuộc dự án Nhà máy sản xuất giày da công suất 36 triệu
đôi/năm” của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
-

Quy mô của cơ sở

Tổng vốn đầu tư: 6.134.400.000.000 đ (Sáu nghìn một trăm ba mươi bốn tỷ, bốn
trăm triệu đồng), nên cơ sở thuộc quy mô Doanh nghiệp lớn; Dự án thuộc lĩnh vực công
nghiệp, với mức đầu tư trên 1.000 tỷ đồng nên thuộc dự án nhóm A
1.3 Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở:
Quy mô công suất sản xuất của Công ty như trong Bảng 1-1
Bảng 1-1 Công suất sản xuất tối đa của Công ty TNHH Pou Sung VN
STT
1
2
3
4
5
6


Tên hạng mục
Sản xuất giày thể thao các loại
Khuôn mẫu
Dao chặt làm giày
Thùng rác
Túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân
Văn phịng phẩm các loại

Cơng suất theo ĐTM phê duyệt
36.000.000 đơi/năm
1.000.000 sản phẩm/năm
1.000.000 sản phẩm/năm
400.000 sản phẩm/năm
15.000.000 sản phẩm/năm
1.500.000 sản phẩm/năm

Ghi chú

Đang hoạt động
sản xuất
Đang thực hiện
nâng công suất
2


7

8

Các loại tấm lót, miếng lót

+ Tấm nhựa PP

10.500.000 sản phẩm/năm

Đang hoạt động
sản xuất

+ Sản phẩm EVA

8.000.000 sản phẩm/năm

Đang thực hiện
nâng cơng suất

Nội thất gia dụng, văn phịng, ghế sofa và
các loại bàn ghế
+ Ghế sofa và các loại bàn ghế khác
+ Nội thất văn phòng+gia dụng (lắp ráp)

9

18.500.000 sản phẩm/năm

Bán thành phẩm, phụ kiện giày
+ Bán thành phẩm- Đế giày
+ Bán thành phẩm-Mặt giày
+ Phụ kiện giày (logo, mũi giày, tấm
lót,…)

32.000.000 sản phẩm/năm

100.000 sản phẩm/năm

Đang hoạt động
sản xuất

31.900.000 sản phẩm/năm

Đang thực hiện
nâng công suất

54.400.000 sản phẩm/năm
Đang thực hiện
nâng công suất
15.000.000 sản phẩm/năm Chưa đầu tư
Đang thực hiện
24.400.000 sản phẩm/năm
nâng công suất
15.000.000 sản phẩm/năm

10

Phụ kiện giày

2.500.000 sản phẩm/năm

11

Các sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE
các loại, thớt chặt)


9.000 tấn/năm

12

Dụng cụ dùng để sản xuất giày

42.000 sản phẩm/năm

13
14

Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và
mút xốp
Túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong
kho bãi (Pods) từ nguyên liệu vải

3.200.000 sản phẩm/năm
700.000 sản phẩm/năm

Đang thực hiện
nâng công suất
Đang thực hiện
nâng công suất
Đang thực hiện
nâng công suất
Đang thực hiện
nâng công suất
Đang thực hiện
nâng công suất


3


1.3.2 Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.2.1 Quy trình sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ kiện

Hình 1-1 Chi tiết quy trình sản xuất giày, đế giày, mũi giày
4


Trong quy trình sản xuất giày, bao gồm các cơng đoạn, sản xuất bán thành phẩm,
phụ kiện sau đó lắp ráp thành sản phẩm giày hồn chỉnh.
Thuyết minh quy trình
❖ Công đoạn gia công mũi giày (bán thành phẩm)
Trước tiên, nguyên liệu làm mũi giày sẽ được tráng keo để làm nhẵn bề mặt và quá
trình in lên bề mặt được thẩm mỹ hơn
Tiếp theo, tấm vải nỉ sẽ qua máy cắt thành hình theo kích thước thiết kế.
Đối với các mũi giày (bán thành phẩm) cần công đoạn in/ thêu hoa văn, thực hiện
in lụa hoặc thêu kansai cho bán thành phẩm.
Đối với công tác in lụa: trước hết mực in (gốc nước) và nước đơng cứng (có tác
dụng làm màu mực không phai sau khi in) được công nhân pha sẵn, đặt các vật liệu cần in
đã cắt sẵn lên bàn in, sau đó cơng nhân dùng khn đặt lên vật liệu, đổ mực in đã được pha
sẵn lên khuôn rồi dùng dụng cụ quét đều lên tạo thành mẫu cần in. Các thao tác in lụa được
làm hồn tồn bằng thủ cơng. Trong q trình này có công đoạn lau chùi khuôn in nhỏ.
Lượng nước thải phát sinh khơng nhiều, ước tính khoảng 20 lít/ngày (khn in nhỏ sau khi
in được lau chùi trước bằng giẻ khô, sau đó lau chùi lại bằng giẻ ướt) dẫn về hệ thống xử
lý nước thải cục bộ tại xưởng, nước thải sau xử lý cục bộ sẽ dẫn về khu XLNT tập trung
của Công ty
Sau cùng, lắp ráp mũi giày với đế giày, hồn thiện sản phẩm và đóng gói
❖ Công đoạn đúc đế giày (bán thành phẩm)

Công đoạn đúc đế giày (đế PU, IP, PH, RB, ION): nguyên liệu làm đế là các loại
cao su, nhựa (tùy theo sản phẩm) sẽ được phối trộn. Tùy từng loại đế mà thành phần nguyên
liệu đầu vào khác nhau, quy trình sản xuất như sau:

- Trộn liệu: Các hạt nhựa, hạt cao su và các chất phụ gia, chất tạo màu sẽ được cân
để xác định khối của từng loại rồi trộn lại với nhau, quá trình phối liệu được thực hiện trong
buồng kín nên bụi, mùi từ các hạt nhựa khơng phát tán ra bên ngoài. Sau khi phối liệu xong
chuyển qua máy trộn liệu Lina tại đây tăng nhiệt độ lên để làm nóng chảy các hạt nhựa và
các chất phụ gia sẽ trộn lẫn vào nhau tạo thành hợp chất dẻo kết dính lại với nhau. Thời gian
trộn 15-20 phút.
- Cán: nguyên liệu sau khi trộn sẽ qua máy cán để cán làm nguyên liệu đến độ nhuyễn
nhất định.
- Máy tạo hạt: Nguyên liệu sau khi được cán nhuyễn sẽ được cho qua máy tạo hạt để
chia nguyên liệu thành những khối nhỏ theo trọng lượng đã được định sẵn rồi cho vào máy
ép khn.
- Ép định hình: Ngun liệu được tạo hạt được cho vào khuôn ép, tại đây dưới tác
dụng lực ép của máy ép khuôn sẽ ép định hình sản phẩm đế giày.
- Tháo khn: Sau thời gian ép khn để tạo thành hình, sẽ tiến hành tháo khn để
gỡ đế giày ra. Q trình tháo khuôn phát sinh nhiệt.
- Cắt, lạng: Đế giày sau khi tháo ra sẽ được công nhân đưa qua máy cắt và máy lạng
để cát bỏ cắt bỏ các bavia thừa, quá trình này làm phát sinh chất thải rắn.
5


- Làm nóng: Q trình làm nóng nhằm mục đích làm cho miếng đế giày sau khi ép
nở ra, nhiệt độ làm nóng khoảng 700C-800C; nhiệt độ trong máy tăng lên nhờ điện trở.
- Làm lạnh: Đế giày sau khi làm nóng ở nhiệt độ 700C - 800C, tiếp tục qua máy làm
lạnh xuống nhiệt độ 20oC để định hình.
- Xén gót: Tùy theo mẫu mã thiết kế của sản phẩm đã được lập trình sẵn, tại đây các
đế sẽ được xén bớt để tạo ra hình dạng khác nhau, quá trình này làm phát sinh chất thải rắn.

- Mài, đánh bóng: Sau khi xén gót xong sẽ qua máy mài để làm nhẵn bề mặt đế rồi
đánh bóng sản phẩm
- Rửa đế: Sau khi qua các công đoạn mài đánh bóng bề mặt sản phẩm cịn dính các
chất bẩn nên tiếp tục cho qua máy rửa đế để làm sạch rồi cho qua máy sấy khô.
- Sấy khô: Các đế giày sau khi được rửa sạch sẽ được công nhân đưa lên băng tải rồi
chuyển qua máy sấy khô. Tại đây các đế giày sẽ được sấy khô bằng máy sấy sử dụng năng
lượng điện. Cuối cùng lắp ráp , hồn thiện sản phẩm và đóng gói.
❖ Cơng đoạn in logo (phụ kiện giày )
Các vật liệu (bán thành phẩm, phụ kiện giày, mũi giày) cần công đoạn in hoa văn.
Trước hết mực in (gốc nước) và nước đông cứng (có tác dụng làm màu mực khơng
phai sau khi in) được công nhân pha sẵn. Đặt các vật liệu cần in đã cắt sẵn lên bàn in, sau
đó cơng nhân dùng khuôn đặt lên vật liệu, đổ mực in đã được pha sẵn lên khuôn rồi dùng
dụng cụ quét đều lên tạo thành mẫu cần in. Các thao tác in lụa được làm hồn tồn bằng
thủ cơng. Trong q trình này có cơng đoạn lau chùi khn in nhỏ. Lượng nước thải phát
sinh khơng nhiều, ước tính khoảng 20 lít/ngày (khn in nhỏ sau khi in được lau chùi trước
bằng giẻ khơ, sau đó lau chùi lại bằng giẻ ướt), dẫn về hệ thống xử lý nước thải cục bộ của
xưởng, nước thải sau xử lý cục bộ sẽ dẫn về khu XLNT tập trung của Công ty
❖ Công đoạn sơn trang trí đế giày
Đối với trường hợp đế cần sơn trang trí sẽ được vệ sinh chất chống dính, sau đó
chuyển qua cơng đoạn qt keo nhằm mục đích hỗ trợ đế dễ dính sơn ở cơng đoạn xịt sơn.
Các đế giày sau khi được vệ sinh sẽ phun sơn và không làm phát tán bụi sơn ra ngồi mơi
trường.
Đối với những đế cần kẽ chỉ thì sẽ được công nhân dùng cọ để vẽ. Sau khi kiểm tra
xong, đế được chuyển qua công đoạn lắp ráp để tạo thành sản phẩm giày và đóng gói. Chất
thải chủ yếu là hơi dung môi và chất thải rắn.

6




×