Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................................... ix
Chương I ..................................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................... 1
1.1.
Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
1
1.2.
Tên cơ sở: Khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị - Dịch vụ Phước Đông –
Bời Lời 1
1.3.
Nội dung của dự án: ..................................................................................... 4
1.3.1.
Các ngành sản xuất được đầu tư vào dự án: ............................................. 4
1.3.2.
Quy hoạch sử dụng đất: ............................................................................... 8
1.3.3.
Hiện trạng đầu tư dự án: ............................................................................. 9
1.3.3.1.
Hiện trạng Khu Công nghiệp Phước Đông ................................................ 9
1.3.3.2.
Hiện trạng Khu đô thị - dịch vụ: ............................................................... 12
1.3.4.
Công nghệ xử lý nước cấp: ........................................................................ 13
1.3.5.
Công nghệ xử lý nước thải: ........................................................................ 13
1.4.
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: ............................................................................................ 18
1.4.1.
Nhu cầu hóa chất cho nhà máy xử lý nước thải....................................... 18
1.4.2.
Nhu cầu sử dụng nước cấp và lượng nước thải phát sinh của dự án: ... 19
1.4.2.1.
Khu công nghiệp: ........................................................................................ 19
1.4.2.2.
Khu đô thị - dịch vụ .................................................................................... 23
Chương II.................................................................................................................................. 24
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ................................................. 24
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...................................................................... 24
2.1.
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: .................................................................... 24
2.2.
Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường :
26
Chương III ................................................................................................................................ 38
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ............................................ 38
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................................................... 38
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đơng – Bời Lời
3.1.
Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .... 38
3.1.1.
Thu gom, thốt nước mưa: ........................................................................ 38
3.1.1.1.
Khu cơng nghiệp: ........................................................................................ 38
3.1.1.2.
Khu đơ thị dịch vụ ...................................................................................... 40
3.1.2.
Thu gom, thốt nước thải: ......................................................................... 44
3.1.2.1.
Nguồn phát sinh nước thải: ..................................................................... 44
3.1.2.1.1.
Khu công nghiệp ...................................................................................... 44
3.1.2.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ: ............................................................................... 46
3.1.2.2.
Hạ tầng thốt nước thải ........................................................................... 46
3.1.2.2.1.
Khu cơng nghiệp: .................................................................................... 46
3.1.2.2.2.
Khu đơ thị dịch vụ: ................................................................................. 50
3.1.3.
Cơng trình xử lý nước thải: ....................................................................... 54
• DANH SÁCH CÁC CƠNG TY VÀ TIÊU CHUẨN XẢ THẢI CỦA CÁC CƠNG
TY TRONG KCN .................................................................................................. 56
• ĐẶC TRƯNG NGUỒN TIẾP NHẬN VỀ NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP
TRUNG .................................................................................................................. 58
• NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG: ................................................ 60
• HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG ....................................... 100
3.2.
Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải : ............................................. 102
3.2.1.
Khu cơng nghiệp: ...................................................................................... 102
3.2.2.
Khu đơ thị - dịch vụ:................................................................................. 102
3.3.
Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ...... 103
3.3.1.
Chất thải sinh hoạt: .................................................................................. 103
3.3.1.1.
Khu công nghiệp: ...................................................................................... 103
3.3.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ:................................................................................. 104
3.3.2.
Chất thải rắn công nghiệp: ...................................................................... 104
3.3.2.1.
Khu công nghiệp: ...................................................................................... 104
3.3.2.2.
Khu đô thị - dịch vụ:................................................................................. 107
3.4.
Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ..................... 108
3.4.1.
Khu công nghiệp ....................................................................................... 108
3.4.2.
Khu đô thị - dịch vụ: (nguồn số 08)......................................................... 109
3.5.
Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ............................ 114
3.5.1.
Khu công nghiệp ....................................................................................... 114
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Trang ii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
3.5.2.
Khu đô thị - dịch vụ .................................................................................. 114
3.6.
Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ............................ 114
3.6.1.
Phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ........................................................ 115
3.6.1.1.
Các biện pháp ngăn ngừa sự cố .............................................................. 115
3.6.1.2.
Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố ............................................ 115
3.6.2.
Phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ...................................................... 116
3.6.2.1.
Các biện pháp phịng ngừa sự cố ............................................................ 116
3.6.2.2.
Biện pháp ứng phó, khắc phục sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ................. 117
3.6.3.
Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố nước thải ........................... 118
3.6.3.1.
Các biện pháp phòng ngừa sự cố ............................................................ 118
3.6.3.2.
Biện pháp ứng phó và khắc phục sự cố................................................... 118
3.6.4.
Lực lượng phịng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố mơi trường ........... 136
3.7.
Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác : .................................. 137
3.8.
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường: ................................................................... 139
Chương IV .............................................................................................................................. 143
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................................ 143
4.1.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải : ...................................... 143
4.1.1.1.
Khu công nghiệp ....................................................................................... 143
4.1.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ :................................................................................ 145
4.2.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại .. 149
4.2.1.
Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................. 149
4.2.1.1.1.
Khu công nghiệp .................................................................................... 150
4.2.1.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ .............................................................................. 150
4.2.2.
Chất thải rắn công nghiệp ......................................................................... 150
4.2.2.1.1.
Khu công nghiệp .................................................................................... 150
4.2.2.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ .............................................................................. 150
4.2.3.
Chất thải nguy hại ..................................................................................... 151
4.2.3.1.1.
Khu công nghiệp .................................................................................... 151
4.2.3.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ (Nguồn số 08): .................................................... 151
4.3.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: .......................... 152
4.3.1.1.
Khu công nghiệp ....................................................................................... 152
4.3.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ .................................................................................. 152
4.4.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .......................................... 153
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang iii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
4.4.1.
Khu công nghiệp ....................................................................................... 153
4.4.2.
Khu đô thị - dịch vụ .................................................................................. 154
Chương V ............................................................................................................................... 155
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................................................... 155
5.1.
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ................... 155
5.1.1.
Khu công nghiệp ....................................................................................... 155
5.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ .................................................................................. 160
5.2.
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: ............... 161
Chương VI .............................................................................................................................. 162
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................................... 162
6.1.
Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ................. 162
6.2.
Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật. .................................................................................................... 165
6.2.1.
Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ....................................... 165
6.2.1.1.
Khu Công nghiệp: ..................................................................................... 165
6.2.1.2.
Khu đô thị - dịch vụ:................................................................................. 167
6.2.2.
Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ............................. 167
6.2.2.1.
Khu công nghiệp: ...................................................................................... 167
6.2.2.2.
Khu đô thị - dịch vụ:................................................................................. 168
6.2.3.
Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ
cơ sở.
169
6.2.3.1.
Khu công nghiệp: ...................................................................................... 169
6.2.3.2.
Khu đô thị - dịch vụ:................................................................................. 169
6.3.
Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm. ........................... 170
Chương VII ............................................................................................................................. 171
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ................................................................................. 171
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ................................................................... 171
7.1.
Năm 2022 ................................................................................................... 171
7.2.
Năm 2021 ................................................................................................... 172
7.3.
Năm 2020 ................................................................................................... 172
Chương VIII ........................................................................................................................... 173
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................................................... 173
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang iv
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Danh mục ngành nghề của KCN ...................................................................6
Bảng 1. 2 Cơ cấu sử dụng đất .......................................................................................... 8
Bảng 1. 3. Hiện trạng xây dựng các hạng mục cơ sở hạ tầng dự án ............................... 9
Bảng 1. 4. Các doanh nghiệp đang hoạt động ở KCN Phước Đông ............................... 9
Bảng 1. 5. Hiện trạng xây dựng ở khu Đô thị - Dịch vụ Phước Đông .......................... 12
Bảng 1. 6 Khối lượng vận hành của HTXLNT năm 2021 ............................................14
Bảng 1. 7 Nhu cầu hoá chất cho nhà máy xử lý nước thải năm 2021 ........................... 18
Bảng 1. 8 Nhu cầu hoá chất cho nhà máy xử lý nước cấp năm 2021 ........................... 19
Bảng 1. 9 Nhu cầu dùng nước của các doanh nghiệp đang thuê đất trong KCN ..........20
Bảng 1. 10 Nhu cầu điện nước khu đô thị - dịch vụ năm 2022 .....................................23
Bảng 2. 1. Lưu lượng sơng Sài Gịn tại trạm Phú Cường năm 2022............................. 29
Bảng 2. 2.Cao trình mực nước sông Vàm Cỏ Đông năm 2021, 2022........................... 29
Bảng 2. 3. Lưu lượng thấp nhất sông Vàm Cỏ Đông trong năm 2021, 2022 ...............30
Bảng 2. 4.Lưu lượng thải từ KCN và khu ĐT-DV Phước Đông – Bời Lời ..................30
Bảng 2. 5. Kết quả nước sông năm 2021.......................................................................31
Bảng 2. 6.Tải lượng ô nhiễm tối đa nguồn nước có thể tiếp nhận ................................ 33
Bảng 2. 7.Tải lượng chất ơ nhiễm có sẵn trong sông .................................................... 34
Bảng 2. 8. Tải lượng các chất ô nhiễm trên đưa vào sông ............................................35
Bảng 2. 9.Khả năng tiếp nhận các chất ô nhiễm trong nước thải của sông................... 35
Bảng 3. 1.Khối lượng các hạng mục hệ thống thoát nước mưa KCN ........................... 38
Bảng 3. 2.Khối lượng hệ thống thốt nước mưa của khu đơ thị dịch vụ ...................... 40
Bảng 3. 3. Tọa độ các vị trí thốt nước mưa trong KCN và khu ĐT-DV ..................... 41
Bảng 3.4. Khối lượng các hạng mục hệ thống thoát nước thải trong KCN ..................47
Bảng 3.5. Khối lượng các hạng mục hệ thống thoát nước thải trong KĐT-DV ...........50
Bảng 3. 6. Tọa độ vị trí xả nước thải của Khu liên hợp ................................................52
Bảng 3. 7. Thống kê thể tích hầm tự hoại .....................................................................54
Bảng 3. 8. Tiêu chuẩn xả thải của các công ty trong KCN ...........................................57
Bảng 3. 9. Giới hạn tiếp nhận nước thải của 03 nhà máy XLNT tập trung của KCN ..58
Bảng 3. 10. Danh sách các thiết bị của HTXLNT tập trung .........................................91
Bảng 3. 11. Khối lượng bùn thải phát sinh từ KCN Phước Đông năm 2021 ..............107
Bảng 3. 12. Đơn vị tiếp nhận chất thải từ trạm trung chuyển CTR.............................108
Bảng 3. 13. Khối lượng phát sinh CTNH 2021 ...........................................................109
Bảng 3.14. Danh mục số điện thoại liên lạc trường hợp khẩn cấp ..............................136
Bảng 3.15. Lãnh đạo chỉ đạo ứng phó, khắc phục sự cố .............................................137
Bảng 3. 16. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM .......................139
Bảng 4. 1.Giới hạn chất ô nhiễm trong nước thải đầu ra của KCN ............................148
Bảng 4. 2.Khối lượng chất thải nguy hại dự kiến........................................................151
Bảng 4. 3.Quy chuẩn áp dụng cho tiếng ồn.................................................................153
Bảng 4. 4.Quy chuẩn áp dụng cho độ rung .................................................................153
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải KCN năm 2020-2022 ......................155
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải của nhà máy nước cấp số 1..............159
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ Khu Ký túc xá thuộc quản lý của CĐT
VRG .............................................................................................................................160
Bảng 6. 1. Quan trắc đánh giá giai đoạn vận hành thử nghiệm (dự kiến) ...................164
Bảng 6. 2. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm (dự kiến) ..................170
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang vi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đơng – Bời Lời
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2. 1. Sơng Vàm Cỏ Đơng...................................................................................... 28
Hình 2. 2. Đoạn nhập dịng suối Cầu Đúc và suối Bà Tươi ..........................................28
Hình 2. 3. Suối Cầu Đúc - đoạn qua KCN Phước Đông ...............................................29
Hình 3. 1.Sơ đồ thu gom nước mưa của KCN .............................................................. 38
Hình 3. 2.Sơ đồ thu gom nước mưa của khu đơ thị dịch vụ ..........................................40
Hình 3. 3.Hình ảnh các cửa xả nước mưa của KCN ..................................................... 43
Hình 3. 4.Hình ảnh cửa xả nước mưa của khu đô thị - dịch vụ.....................................44
Hình 3. 5. Sơ đồ thốt nước lưu vực 1 – Khu B ............................................................ 49
Hình 3. 6. Sơ đồ thốt nước lưu vực 3 – Khu A ............................................................ 49
Hình 3. 7. Sơ đồ thoát nước lưu vực 4 – Khu A ............................................................ 50
Hình 3. 8. Sơ đồ thốt nước khu đơ thị dịch vụ (lưu vực 4)..........................................51
Hình 3. 9.Cơng trình xả nước thải ra nguồn tiếp nhận ..................................................53
Hình 3.10: Sơ đồ công nghệ Nhà máy XLNT số 1_CS 5.000 m3/ngày.đêm ................61
Hình 3.11: Nhà máy xử lý nước thải số 1 .....................................................................64
Hình 3.12: Trạm quan trắc hệ thống xử lý nước thải số 1 .............................................64
Hình 3.13: Hình ảnh cửa xả NM XLNTTT số 1 ra hồ chứa nước thải lưu vực 1 .........65
Hình 3.14: Hình ảnh các cửa xả của DN ra hồ chứa nước thải lưu vực 1 ..................... 65
Hình 3.15: Hình ảnh cửa xả của cơng ty Hailide ra hồ chứa nước thải lưu vực 1 ........66
Hình 3.16: Trạm quan trắc lưu vực số 1 ........................................................................66
Hình 3.17: Hình tổng mặt bằng nhà máy XLNT số 3 ................................................... 67
Hình 3.18: Sơ đồ công nghệ Nhà máy XLNT số 3_CS 4.900 m3/ngày.đêm ................68
Hình 3.19: Cụm nhà điều hành và bể xử lý trạm XLNT số 3 .......................................69
Hình 3.20: Cụm nhà hoá chất và đường ống châm hoá chất trạm XLNT số 3 .............70
Hình 3.21: Cụm bể xử lý sinh học trạm XLNT số 3 ..................................................... 72
Hình 3.22: Cụm nhà ép bùn, tủ điều khiển trạm XLNT số 3 ........................................73
Hình 3.23: Tủ quan trắc online trạm XLNT số 3 (trạm 3A) .........................................74
Hình 3.24: Tủ quan trắc online Lưu vực số 3 (trạm số 3) .............................................75
Hình 3.25: Cụm nhà điều hành và bể xử lý trạm XLNT số 3 .......................................76
Hình 3.26: Cụm bể xử lý sinh học trạm XLNT số 3 ..................................................... 77
Hình 3.27: Cụm nhà hố chất và đường ống châm hố chất trạm XLNT số 3 .............78
Hình 3.28: Cụm nhà ép bùn, tủ điều khiển trạm XLNT số 3 ........................................79
Hình 3.29: Tủ quan trắc online trạm XLNT số 3 (trạm số 3A) .....................................80
Hình 3.30: Tủ quan trắc online Lưu vực số 3 (trạm số 3) .............................................81
Hình 3.31. Hình ảnh cửa xả NM XLNTTT số 3 ra hồ chứa nước thải lưu vực 3 .........81
Hình 3.32. Hình ảnh cửa xả các DN ra hồ chứa nước thải lưu vực 3 ........................... 82
Hình 3.33. Hình ảnh cửa xả newwide ra hồ chứa nước thải lưu vực 3 ......................... 82
Hình 3.34. Hình ảnh cửa xả Lian Ta Hsing ra hồ chứa nước thải lưu vực 3 ................83
3
Hình 3.35: Sơ đồ cơng nghệ xử lý của trạm XLNT số 4_CS 5.000 m /ngày.đêm .......84
Hình 3.36: Mặt bằng của trạm XLNT số 4 ....................................................................86
Hình 3.37: Nhà máy XLNT số 4 ................................................................................... 87
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang vii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đơng – Bời Lời
Hình 3.38: Hồ chứa nước thải và cửa đấu nối tại nhà máy XLNT số 4 ........................ 89
Hình 3.39: Hồ sự cố nhà máy XLNT số 4 .....................................................................90
Hình 3.40: Trạm quan trắc Nhà máy XLNT tập trung số 4 ..........................................90
Hình 3.41: Trạm quan trắc Lưu vực số 4 ......................................................................90
Hình 3.42: Khu vực ép bùn Nhà máy nước cấp số 1...................................................105
Hình 3.43: Sân phơi bùn Nhà máy nước cấp số 2 .......................................................105
Hình 3.44: Khu vực ép bùn Nhà máy XLNT số 1.......................................................106
Hình 3.45: Khu vực ép bùn Nhà máy XLNT số 3.......................................................106
Hình 3.46: Khu vực ép bùn Nhà máy XLNT số 4.......................................................107
Hình 3.47: Trạm trung chuyển CTR............................................................................108
Hình 3.48: Khu lưu trữ CTNH tại Nhà máy xử lý nước thải số 1 ...............................111
Hình 3.49: Khu lưu trữ CTNH tại Nhà máy xử lý nước thải số 3 ...............................112
Hình 3.50: Khu lưu trữ CTNH tại Nhà máy xử lý nước thải số 4 ...............................113
Hình 3.51: Lưu trình xác định loại sự cố khi có doanh nghiệp xả thải vượt chuẩn tại
lưu vực số 1 .................................................................................................................119
Hình 3.52: Trình tự ứng phó sự cố nước thải tại lưu vực số 1 ....................................120
Hình 3.53: Lưu trình xác định loại sự cố khi Nhà máy XLNT TT số 1 bị sự cố ........121
Hình 3.54: Lưu trình xác định loại sự cố khi có DN xả thải vượt chuẩn tại lưu vực số 3
.....................................................................................................................................123
Hình 3.55: Trình tự ứng phó sự cố nước thải (Sự cố nhẹ) tại lưu vực số 3 ................124
Hình 3.56: Trình tự ứng phó sự cố nước thải (Sự cố nặng) tại lưu vực số 3 ..............127
Hình 3.57: Lưu trình xác định loại sự cố khi Nhà máy XLNT TT số 3 bị sự cố ........128
Hình 3.58: Lưu trình xác định loại sự cố khi có DN xả thải vượt chuẩn tại lưu vực số 4
.....................................................................................................................................130
Hình 3.59: Sơ đồ ứng phó sự cố nước thải (Sự cố nhẹ) tại lưu vực số 4 ....................131
Hình 3.60: Sơ đồ ứng phó sự cố nước thải (Sự cố nặng) tại lưu vực số 4 ..................134
Hình 3.61: Lưu trình xác định loại sự cố khi Nhà máy XLNTTT số 4 bị sự cố .........135
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang viii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ
:
An toàn lao động
BHLĐ
:
Bảo hộ lao động
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT
:
Bê tơng cốt thép
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
:
Chất thải nguy hại
CTR
:
Chất thải rắn
CĐT
:
Chủ đầu tư
GPMB
:
Giải phóng mặt bằng
KCN
:
Khu cơng nghiệp
KDC
:
Khu dân cư
KĐT-DV
:
Khu đơ thị - dịch vụ
PCCC
:
Phịng cháy chữa cháy
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
QCXDVN
:
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ
:
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TCXDVN
:
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
TNMT
:
Tài nguyên Môi trường
VLXD
:
Vật liệu xây dựng
XLNT
:
Xử lý nước thải
XLNC
:
Xử lý nước cấp
HTH
:
Hầm tự hoại
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Trang ix
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đơng – Bời Lời
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1.
Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
-
Địa chỉ văn phịng: Lơ TT2-1, đường D4, KCN Đơng Nam, xã Hịa Phú, huyện
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
-
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Lư Thanh Nhã
-
Chức vụ: Tổng Giám đốc
-
Điện thoại: 028 3847 9273
-
E-mail:
-
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0305268812 do Sở kế hoạch và đầu
tư thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 24/10/2007, đăng ký thay đổi lần
thứ 16 ngày 24/02/2022
1.2.
Tên cơ sở: Khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị - Dịch vụ Phước Đông – Bời
Lời
Địa điểm cơ sở: xã Phước Đông và xã Bàu Đồn thuộc huyện Gị Dầu; xã Đơn
-
Thuận, Phường Gia Lộc và Phường Lộc Hưng thuộc Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
-
các giấy phép môi trường thành phần:
+
Quyết định phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường số 1187/QĐ-
BTNMT của Bộ Tài Nguyên Môi Trường ngày 01/07/2009
+
Công văn số 1793/UBND-KTTC của UBND tỉnh Tây Ninh ngày 23/08/2011 và
công văn số 187/TCMT-TĐ của Tổng cục Môi trường ngày 27/02/2012 về việc bổ
sung các ngành nghề thu hút đầu tư
+
Giấy xác nhận hoàn thành số 94/GXN-TCMT của Bộ Tài Nguyên Môi Trường
ngày 09/09/2015
+
Quyết định phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường số 667/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài Nguyên Môi Trường ngày 02/03/2018 về việc điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu liên hợp Công nghiệp đô thị dịch vụ Phước
Đơng Bời Lời.
+
Giấy xác nhận hồn thành số 142/GXN-BTNMT ngày 30/11/2018 các hạng mục:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
o Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa
o Mạng lưới thu gom, thoát nước thải
o Cơng trình thu gom và lưu trữ chất thải rắn, chất thải nguy hại
▪ Trạm trung chuyển CTR tập trung có diện tích 4.275 m2
▪ Nhà chứa bùn 40 m2
▪ Nhà chứa CTNH 40 m2
o 02 trạm xử lý nước thải tập trung với tổng công suất 9.900 m3/ngày đêm
▪ Trạm xử lý nước thải số 03: công suất xử lý 4.900 m3/ngày đêm
▪ Trạm xử lý nước thải số 04: công suất xử lý 5.000 m3/ngày đêm
o 01 hồ sự cố có dung tích 13.050 m3 cho trạm xử lý số 04
o Hệ thống quan trắc tự động với các thông số: Nhiệt độ, TSS, pH, COD, độ màu,
lưu lượng.
+
Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 3231/GP-BTNMT ngày 20/12/2019 với
tổng lưu lượng tối đa là 69.900 m3/ngày đêm. Trong đó:
o Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ cửa xả số 1 là 17.400m3 /ngày đêm, bao gồm:
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Trạm xử lý nước thải tập trung số 3:
4.900m3/ngày đêm.
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH New Wide Việt Nam: 8.000 m3/ngày đêm.
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH Billion Việt Nam: 1.500 m3/ngày đêm.
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH BaiKai Industry Việt Nam: 3.000 m3/ngày đêm.
o Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ cửa xả số 2 là 52.500m3/ngày đêm, bao gồm:
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Trạm xử lý nước thải tập trung số 4: 5.000
m3/ngày đêm.
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH Gain Lucky Việt Nam: 25.000 m3/ngày đêm.
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH Global Hantex: 6.000 m3/ngày đêm
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH Lu Thai Việt Nam: 6.000 m3/ngày đêm
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
▪ Lưu lượng xả nước thải lớn nhất từ Hệ thống xử lý nước thải của Công ty
TNHH Brotex Việt Nam: 10.500 m3/ngày đêm
+
Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 5482/GP-STNMT ngày 20/08/2020 với
tổng lưu lượng tối đa là 300 m3/ngày đêm
+ Nhà máy xử lý nước thải tập trung số 1 đã được Sở Tài nguyên môi trường tỉnh
Tây Ninh kiểm tra và xác nhận:
o Công văn số 1443/STNMT-PBVMT của Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Tây
Ninh ngày 15/03/2021 về việc thông báo kết quả việc vận hành thử nghiệm trạm
xử lý nước thải tập trung số 1 có cơng suất xử lý 5.000m3/ngày.đêm của Cơng ty
Cổ phần Đầu tư Sài Gịn VRG.
o Ngày 7/6/2022 Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Tây Ninh đã tiến hành kiểm tra
và lấy mẫu bùn thải phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải tập trung số 1 của Cơng
ty Cổ phần Đầu tư Sài Gịn VRG thuộc khu liên hợp công nghiệp đô thị dịch vụ
Phước Đông – Bời Lời.
o Ngày 15/6/2022 Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Tây Ninh đã tiến hành kiểm tra
hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục của hệ thống xử lý nước thải tập
trung số 1 của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Sài Gịn VRG thuộc khu liên hợp công
nghiệp đô thị dịch vụ Phước Đông – Bời Lời.
o Công văn số 7286/STNMT-PBVMT của Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Tây
Ninh ngày 31/10/2022 về việc gia hạn thời gian vận hành thử nghiệm trạm xử lý
nước thải tập trung số 1 có cơng suất xử lý 5.000m3/ngày.đêm của Cơng ty Cổ
phần Đầu tư Sài Gịn VRG (lần 2)
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng):
+
Tổng vốn đầu tư của dự án “Đầu tư KCN thuộc KLH Công nghiệp- Đô thị- Dịch
vụ Phước Đông- Bời Lời”: 5.906.477.998.435 VNĐ ( Theo giấy chứng nhận của dự
án “Đầu tư KCN thuộc KLH Công nghiệp- Đô thị- Dịch vụ Phước Đông- Bời Lời”
năm 2021)
+
Tổng vốn đầu tư của dự án “Đầu tư Khu đô thị dịch vụ thuộc KLH Công nghiệp-
Đô thị- Dịch vụ Phước Đông- Bời Lời”: 1.241.651.444.000 VNĐ ( Theo giấy chứng
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
nhận của dự án “Đầu tư Khu đô thị dịch vụ thuộc thuộc KLH Công nghiệp- Đô thịDịch vụ Phước Đông- Bời Lời” năm 2020)
Theo tiêu chí phân loại dự án thì dự án “Khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị - Dịch
vụ Phước Đơng – Bời Lời” thuộc nhóm A theo mục 01 điều 08 của Luật Đầu tư công
số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
1.3. Nội dung của dự án:
1.3.1. Các ngành sản xuất được đầu tư vào dự án:
✓
Các ngành nghề chủ yếu trong KCN gồm:
Theo Quyết định phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường số 1187/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài Nguyên Môi Trường ngày 01/07/2009, Khu công nghiệp 2.190 ha là khu
công nghiệp đa ngành và khu công nghiệp kỹ thuật thu hút các ngành nghề ít ơ nhiễm,
khơng sử dụng nhiều lao động, các ngành nghề chủ yếu gồm:
-
Lắp ráp linh kiện điện tử, máy tính và chất bán dẫn
-
Cáp và vật liệu viễn thông
-
Dược phẩm, thiết bị y tế
-
Lắp ráp ô tô, xe máy, xe đạp, các phương tiện vận tải chun dùng
-
Cơ khí chính xác (cơng nghệ sản xuất vật liệu mới, cơng nghệ na nơ)
-
Máy móc thiết bị phục vụ công nghiệp, nông lâm nghiệp
-
Thiết bị điện gia dụng, thiết bị điện cơng nghiệp
-
Gia cơng cơ khí, cấu kiện thép
-
Chế biến nông sản.
-
Chế biến nông dược (không sản xuất thuốc trừ sâu hóa học)
-
Chế biến thực phẩm (khơng sản xuất và chế biến tinh bột)
-
Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện ngành xây dựng
-
May mặc thời trang cao cấp, giầy da, dệt (không bao gồm công đoạn nhuộm,
thuộc da)
-
Sản xuất các sản phẩm nhựa, phụ kiện, đồ gia dụng
-
Chế biến gỗ
Ngồi ra, trong khu quy hoạch cơng nghiệp cịn có kho bãi – dịch vụ cơng nghiệp gồm
các loại dịch vụ sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang 4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
-
Các khu dịch vụ hậu cần, kho bãi, kho ngoại quan, kho lạnh, kho hàng rời thu
gom hàng, container nằm trong và ngoài cảng cạn ICD,
-
Cơng trình dịch vụ đầu mối, xuất nhập khẩu, v.v…..
-
Các tiện ích khác phục vụ cho người làm việc trong khu công nghiệp.
Theo công văn số 1793/UBND-KTTC của UBND tỉnh Tây Ninh ngày 23/08/2011 và
công văn số 187/TCMT-TĐ của Tổng cục Môi trường ngày 27/02/2012, Tổng cục Môi
trường đã thống nhất ý kiến với UBND tỉnh Tây Ninh đồng ý cho phép Công ty bổ sung
các ngành nghề thu hút đầu tư. Các ngành nghề xin bổ sung thu hút đầu tư vào Khu
Công nghiệp Phước Đông (gọi tắt là 17 ngành nghề bổ sung) gồm:
-
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy (không sản xuất bột giấy);
-
Sản xuất thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh, sản phẩm chịu lửa, sản phẩm
gốm sứ (sử dụng công nghệ mới), sản xuất thạch cao;
-
Sản xuất đồ uống;
-
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (trừ thuộc da, sơ chế da);
-
Dệt (trong hồn thiện sản phẩm dệt, cơng đoạn nhuộm chiếm tỉ lệ nhỏ trong dây
chuyền sản xuất và sử dụng công nghệ hiện đại, đảm bảo an tồn vệ sinh mơi trường;
-
Sản xuất trang phục;
-
Sản xuất hố chất và các sản phẩm hoá chất;
-
Sản xuất các sản phẩm từ cao su (trừ chế biến mủ cao su) và Plastic;
-
Sản xuất sản phẩm từ kim loại (trừ vũ khí đạn dược);
-
Sản xuất tủ, giường, bàn ghế;
-
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan;
-
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao;
-
Sản xuất đồ chơi;
-
Sản xuất kim loại: chỉ tiếp nhận một số dự án có cơng nghệ hiện đại, tiết kiệm
năng lượng (phải được cơ quan có thẩm quyền thẩm tra cơng nghệ theo quy định tại
Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 24/04/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ) và
phù hợp với định hướng phát triển của ngành công nghiệp sản xuất kim loại;
-
Sản xuất vật liệu xây dựng: chỉ khuyến khích tiếp nhận các dự án sản xuất vật
liệu xây dựng không nung (không tiếp nhận dự án gạch đất sét nung);
-
Sản xuất sản phẩm thuốc lá (có điều kiện theo Nghị định số 119/2007/NĐ-CP
ngày 18/07/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá);
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Trang 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
Hoạt động thu gom, xử lý, tái chế rác thải: chỉ tiếp nhận 01 dự án thu gom, vận
-
chuyển và xử lý các loại chất rắn phát sinh trong khu công nghiệp Phước Đông với cơng
nghệ xử lý hiện đại, khép kín đảm bảo khơng gây ô nhiễm môi trường.
Bảng 1. 1. Danh mục ngành nghề của KCN
Cấp Cấp Cấp
1
2
Tên ngành
3
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
C
Sản xuất, chế biến thực phẩm
10
11 110 Sản xuất đồ uống
12 120 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
13
Dệt
14
Sản xuất trang phục
15
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn,
16
ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
161 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
162
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất
sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
17 170 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (trừ sản xuất bột giấy)
18
In, sao chép bản ghi các loại
19
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
20
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
21
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
22
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
23
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
24
Sản xuất kim loại
25
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
26
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
27
Sản xuất thiết bị điện
28
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
29
Sản xuất ơ tơ và xe có động cơ khác
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Trang 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
Cấp Cấp Cấp
1
2
30
Tên ngành
3
Sản xuất phương tiện vận tải khác
31 310 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
32
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
33
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NĨNG,
D
HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ
35
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hồ
khơng khí
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC
E
THẢI, NƯỚC THẢI
36 360 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
37 370 Thoát nước và xử lý nước thải
38
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
39 390 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
VẬN TẢI KHO BÃI
H
49
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
52
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
53
Bưu chính và chuyển phát
58
Hoạt động xuất bản
THƠNG TIN VÀ TRUYỀN THƠNG
J
61
62
63
Viễn thơng
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan
đến máy vi tính
Hoạt động dịch vụ thông tin
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
L
68
Hoạt động kinh doanh bất động sản
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ
M
72
Nghiên cứu khoa học và phát triển cơng nghệ
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Trang 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
Cấp Cấp Cấp
1
2
Tên ngành
3
721
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học
tự nhiên và kỹ thuật
* Ghi chú: Chọn mã 2 số để khuyến nghị chọn tất cả các ngành con; Ghi mã 3 số để
khuyến nghị lấy chọn lọc từ ngành mẹ (2 số).
1.3.2. Quy hoạch sử dụng đất:
Theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/06/2020, Khu liên hợp Công nghiệp
– Đô thị - Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời có diện tích 2.837,11 ha.
Bảng 1. 2 Cơ cấu sử dụng đất
Loại đất
STT
Diện tích (ha)
Tỷ lệ nội Tỷ lệ tồn
bộ %
khu %
77,16%
I
Đất khu cơng nghiệp
2.189,11
100%
1
Đất nhà máy xí nghiệp cơng nghiệp
1.717,77
78,47
2
Đất kho bãi, nhà xưởng tiêu chuẩn
10,37
0,47
3
Đất cơng trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
22,01
1,01
4
Đất trung tâm điều hành - dịch vụ
44,26
2,02
5
Đất cây xanh - mặt nước
219,39
10,02
6
Đất giao thông
175,31
8,01
II
Khu đơ thị dịch vụ
648
100%
1
Đất ở
317,66
49,02
2
Đất cơng trình cơng cộng
89,61
13,83
3
Đất cơng trình kỹ thuật đầu mối
12,70
1,96
4
Đất cây xanh – thể dục thể thao
102,76
15,86
5
Đường giao thông
125,27
19,33
Tổng cộng
22,84%
2.837,11
100%
Nguồn: Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/06/2020
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Trang 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời
1.3.3. Hiện trạng đầu tư dự án:
1.3.3.1. Hiện trạng Khu Công nghiệp Phước Đông
Hiện tại, Khu Công nghiệp Phước Đông đã thu hút được 42 dự án đầu tư, với
tổng diện tích đã cho thuê 928,26 ha chiếm 53,71% tổng diện tích Đất nhà máy xí nghiệp
cơng nghiệp cho th 1.728,14 ha của Khu liên hợp Công nghiệp – Đô thị - Dịch vụ
Phước Đông – Bời Lời, nhưng thực tế chỉ có 35 doanh nghiệp đang đi vào hoạt động và
phát sinh nước thải, 03 công ty đang xây dựng, 02 công ty chưa triển khai, 02 doanh
nghiệp ngừng hoạt động.
Hiện trạng xây dựng các hạng mục cơ sở hạ tầng của dự án được trình bày ở bảng
sau:
Bảng 1. 3. Hiện trạng xây dựng các hạng mục cơ sở hạ tầng dự án
Khối lượng theo
Khối lượng hoàn
ĐTM
thành
1 San nền (ha)
2.837,11
Theo hiện trạng
2 Mạng lưới cấp nước (m)
183.455
33.294
3 Hệ thống giao thông (m2)
1.825.200
818.755
4 Hệ thống cây xanh (m2)
2.531.700
941.117
5 Hệ thống thu gom nước thải (m)
55.218
30.877
6 Hệ thống thu gom nước mưa (m)
244.096
64.399
7 Nhà máy xử lý nước thải (hệ thống)
04
03
8 Cửa xả nước mưa (cái)
119
38
STT
Hạng mục
Nguồn: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Sài Gịn VRG,10/2022
Bảng 1. 4. Các doanh nghiệp đang hoạt động ở KCN Phước Đơng
1
2
3
Loại hình
Nhà đầu tư
STT
sản xuất
Sợi tổng
Cơng ty TNHH Hailide Việt Nam
Công
ty
TNHH
Coreation
hợp
Grass Cỏ nhân
Corporation Việt Nam
tạo
Công ty TNHH Jinyu (Việt Nam) Tire
Lốp xe
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GỊN VRG
Diện tích (ha)
33,13
Tình
trạng
Đang
hoạt
49,3
động
40
Trang 9