Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tiêu chuẩn kỹ thuật áo vest nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 25 trang )

QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT ÁO VEST NAM

Chuẩn bị về công nghệ

Lập tiêu chuẩn kỹ thuật

HÌNH VẼ MƠ TẢ PHẲNG, VỊ TRÍ QUY CÁCH ĐO

Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật do nhân viên phòng kỹ thuật thực hiện dựa trên áo
mẫu đối của công ty đã được khách hàng duyệt và tài liệu do khách hàng cung
cấp.

Thẻ bài: gắn vào khuy đầu tiên bằng đạn vòng. Lưu ý:
Quy cách gắn thẻ bài giá khác nhau cho từng - Vải phải được xả 24h trước khi
nước. (xem bảng màu và quy định chung). cắt.
- Khi cắt: phải cắt đúng canh sợi.
- Khi ủi tránh bị cấn bóng.
- Toàn bộ nút bấm phải bằng máy
có thuyền.
- Sản phẩm phải dò kim 100% và
phải lưu trữ biên bảng dò kim.
- Đề nghị xí nghiệp phải Test độ co
rút của vải và kiểm tra độ loan màu
trước khi cắt hàng loạt.
- Xí nghiệp gửi bảng test khác màu
về phòng ký thuật trước 3 ngày so
với kế hoạch cắt của đơn vị.

Kết dính đoạn xẻ tà bằng chỉ vải
chính, cách mép 0.5 cm khơng dính
lót (2cmx1cm).


- Độ chồm tà theo rập.

BẢNG THƠNG SỐ KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM: CM

Dung 42 44 46 48 50 52 54 56
sai
122
(=/-) 47.75
108
A. Vòng ngực đo ở 1 94 98 102 106 110 114 118 123
ngã tư nách 42.7

B. Hạ eo tính từ 0 42.5 43.25 44 44.75 45.5 46.25 47 82.3
giữa họng cổ sau
19.2
C. Vòng eo 1 80 84 88 92 96 100 104 69
43.9
D. Vòng lai 1 95 99 103 107 111 115 119
29.5
E. Vị trí nút đầu 0 39.2 39.7 40.2 40.7 41.2 41.7 42.2 17
tiên – cách đường 29
may vai con
80
F. Dài thân trước 1 71.8 73.3 74.8 76.3 77.8 79.3 80.8 46.5
15.2
từ đỉnh đường may

vai con

G. Ngang cổ sau 0.2 16.4 16.8 17.2 17.6 18 18.4 18.8


H. Dài tay 1 62 63 64 65 66 67 68

I. Bắp tay - đo 0.5 34.8 36.1 37.4 38.7 40 41.3 42.6
vng góc ở ngã tư
nách

J. Lai tay 0.5 26 26.5 27 27.5 28 28.5 29

K. Rộng túi 0 15.8 15.8 15.8 16.5 16.5 16.5 17

L. Hạ ngực thân 0.3 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.5
sau - tính từ giữa
họng cổ sau

M. Dài giữa thân 1 69.5 71 72.5 74 75.5 77 78.5
sau

N. Ngang thân sau 0.5 39.5 40.5 41.5 42.5 43.5 44.5 45.5

O. Rộng vai con 0.3 13.1 13.4 14 14 14.3 14.6 14.9

QUY CÁCH MAY MẶT NGOÀI

Mặt chính:
QUY CÁCH MAY MẶT TRONG

Mặt lót: Khóa lược miệng túi (chỉ thưa) 2.5 mũi/1cm, chừa mỗi đầu miệng túi
2.5cm. Lưu ý: túi có nhãn bên trong khơng khóa miệng túi.
Đối với vải màu sáng: May 1 kim, vắt sổ 3 chỉ chập: sườn thân, decoup, lai áo,

đường ráp ve, cổ áo, lót túi.

QUY CÁCH MAY DÂY TAPE CHỐNG DÃN VÒNG NÁCH

Những đặc điểm cần lưu ý
- Đường may ở cổ+ve cắt so le 6mm+3mm.
- Mật độ mũi chỉ 4.5 mũi/1inch.
- Bấm rẽ đầu tay 3cm về thân trước+3cm về thân sau.
- Áo có dựng ngực.
- Chốt c.ố định lai áo chính + lót ở các đường may ráp.
- Vắt sổ 3 chỉ áo chính.
+ Phần chi tiết khơng ép keo: chèn tay, sườn tay, sườn thân, chèn thân, sóng thân
sau.
+ Lót túi nắp.

Túi cơi ngực: To bản 2cm x dài túi theo rập
- Ziczac 2 đầu miệng túi , chỉ tiệp màu vải chính.
- Lót túi may 01 kim.
- Ép keo cố định lót túi dính vào thân.
- Khố miệng túi (chỉ thưa), mật độ 2.5 mũi/1cm,
Chừa mỗi đầu miện túi 2.5cm.
- Vị trí túi theo rập.

Nút (4 lỗ) 32L: x 02 chiếc

- Đính nút chéo (đính nút bằng máy có thuyền).
- Nút ứng với khuy, đính trên 2 lớp
- Đính nút phải đủ 16 lần/4 lỗ (tức 28 mũi kim). Chỉ tiệp màu nút. Có 01 nút dự trữ.
- Quấn chân 8 vòng, thắt gút.
- Nút có chữ Logo thì đính theo chiều chữ và đính theo một chiều cố định.

- Nút có vân thì vân nút phải cùng 1 chiều.

Túi 2 viền + nắp túi:
- Vị trí túi theo dấu mẫu rập.
- Viền túi to bản 1cm (cả 2 viền).
- Dài túi theo bảng thơng số.
- To bản nắp túi 4.5cm (tính viền).
- Đáp túi gấp mép và diễu mí 0.15cm.
- Lót may bằng máy 1 kim.
- Ép keo cố định lót túi dính vào thân.
- Khố lược miệng túi (chỉ thưa).
2.5 mũi/1cm. chừa mỗi đầu miệng túi 2.5cm.

Túi then:
- Vị trí theo dấu mẫu rập.
- To bản viền túi 1cm (cả 2 viền) x dài túi 12.5 cm cho tất cả các size.

Khuy thân trước trái khi mặc (x2):
- Thùa khuy đầu trịn + đóng bọ đi rời, dài khuy ứng nút, chỉ tiệp màu vải chính.
Chỉ tim khuy 20/9. Chém khuy cách bọ 0.2cm. Vị trí khuy theo rập.

Cổ trên (phần cổ tra với thân lót):
- Lá cổ, chân cổ vải chính.
- Khơng ép keo tan má cổ.

Cổ dưới (phần cổ tra với thân chính): bằng vải nỉ

Tay:
Tay chính:
- Khuy tay (x4) thùa khuya thường (sử dụng máy lập trình), không chém khuy, dài

khuy 1.8cm, thùa trên 1 lớp, chỉ tiệp màu vải chính, khuy thứ 4 tính từ lên trên thùa
chỉ màu phối 45-310.
- Nút cửa tay 24L (x4): đính chéo, khơng quấn chân, đính nút khơng xun lót
(đính nút bằng máy có thuyền). Chỉ nút màu phối 45-310. Có 1 nút dự trữ. Nút có
chữ logo thì đính theo chiều chữ và đính theo 1 chiều cố định. Nút có vân thì vân
nút phải nằm cùng 1 chiều.
- Chốt tay chính + lót nằm ở sườn tay và sống tay bằng dây câu (vải lót), chốt cách
lai tay 14cm, độ hở 1cm.
- Chốt lai tay chính + lót ở các đường may ráp sườn tay: 1 điểm (x2 tay).

Tay lót:
- Vắt sổ 3 chỉ chập, may 1 kim, chèn
tay và sườn tay
(bụng tay, lai tay không vắt sổ).
- Ủi ập gấp vịng nách áo lót.
- Chốt bụng tay ở giữa sườn tay 1
đoạn từ 16-18cm (cả 2 bên tay lót).
- Mí 0.1cm điểm hở góc tà tay (khơng
xun mặt ngồi, dài mí 1cm).

VỊ TRÍ MAY NHÃN

QUY CÁCH ỦI VE VÀ CỔ:

- Không ủi chiết đường bẻ ve, chỉ phà hơi.
- Điểm bẻ ve nằm ngang với khuy và nút.

QUY CÁCH ÉP MEX - CHỈ CHỐNG GIÃN

BẢNG TÊN MEX CHI TIẾT


STT Tên chi tiết STT Tên chi tiết

Mex thân 14 Đầu lai thân trước

1 Thân trước 15 Họng cổ trước

2 Đầu thân sườn 16 Đầu tay lớn

3 Cố định túi nắp 17 Đầu tay nhỏ

4 Vắt ve 18 Đệm pence

Mex chi tiết 19 Khung túi nắp

5 Ve 20 Lai tay lớn

6 Lá cổ trên 21 Lai tay nhỏ

7 Chân cổ 22 Đệm khuy tay

8 Cơi túi ngực 23 Nách thân sau

9 Nắp túi 24 Nách thân trước

10 Viền túi nắp 25 Xẻ tà thân trước

11 Đệm xẻ canh tóc 26 Tà thân sườn

12 Lai thân sau 27 Vai cổ sau


13 Lai thân sườn 28 Vai thân trước

CỤM THÂN – VE - TAY CHÍNH:

CỤM CHI TIẾT:
CHI TIẾT ĐỆM NGỰC:

Quy cách đặt canh tóc ngực:
1. Canh tóc lớn
2. Canh tóc nhỏ
3. Gịn ngực
(Lưu ý: Khi tra tay dính 1 lớp canh tóc ngực)

Quy cách đặt canh tóc ngực:

QUY CÁCH ĐẶT CANH TÓC ĐẦU TAY:
LẬP BẢNG QUY TRÌNH MAY

Bảng quy trình may do nhân viên phịng kỹ thuật lập dựa trên áo mẫu, tiêu
chuẩn kỹ thuật.

STT Tên bước công việc Thiết bị Bậc thợ

A CỤM CHUẨN BỊ

1 Ủi mồi keo thân trước x2 Bàn ủi 2

2 Ủi mồi keo nẹp ve x2 Bàn ủi 2


3 Ủi mồi keo lá cổ dưới x2 Bàn ủi 2

4 Ủi mồi keo lá cổ trên x1 Bàn ủi 2

5 Ủi mồi keo thân sau x2 Bàn ủi 2

6 Ủi mồi keo sườn thân x2 Bàn ủi 2

7 Ủi mồi keo mang tay lớn x2 Bàn ủi 2

8 Ủi mồi keo mang tay nhỏ x2 Bàn ủi 2

9 Ủi mồi keo miệng túi xì gà trên thân Bàn ủi 2

10 Ủi mồi keo cơi túi mổ 2 viền có nắp x2 Bàn ủi 2

11 Ủi mồi keo nắp túi x2 Bàn ủi 2

12 Ủi mồi keo cơi túi ngực x1 Bàn ủi 2

13 Ủi mồi keo then x1 Bàn ủi 2

14 Máy ép keo thân trước x2 Máy ép keo 2

15 Máy ép keo nẹp ve x2 Máy ép keo 2

16 Máy ép keo lá cổ dưới x2 Máy ép keo 2

17 Máy ép keo lá cổ trên x1 Máy ép keo 2


18 Máy ép keo thân sau x2 Máy ép keo 2

19 Máy ép keo sườn thân x2 Máy ép keo 2

20 Máy ép keo mang tay lớn x2 Máy ép keo 2

21 Máy ép keo mang tay nhỏ x2 Máy ép keo 2

22 Máy ép keo miệng túi xì gà trên thân Máy ép keo 2

23 Máy ép keo cơi túi mổ 2 viền có nắp x2 Máy ép keo 2

24 Máy ép keo nắp túi x2 Máy ép keo 2

25 Máy ép keo cơi túi ngực x1 Máy ép keo 2

26 Máy ép keo then x1 Máy ép keo 2

27 Lấy dấu then, viền then x1 Bút lấy dấu 2

28 Lấy dấu túi cơi ngực Bút lấy dấu 2

29 Vẽ thành phẩm nắp túi x2 Rập, bút lấy 2
dấu

30 Vẽ lấy dấu pence thân trước x2 Rập, bút lấy 2
dấu

31 Vẽ đầu lai + Canh tóc x 2 Rập, bút lấy 2
dấu


B CỤM THÂN CHÍNH

32 Xẻ pen thân trước x2 Kéo bấm 3

33 Bốc tập thân trước x2 2

34 May pence thân trước x2 MB1K 3

35 Ủi rẽ pence thân trước+ bấm x2 Bàn ủi 2

36 May chèn thân trước x2 MB1K 3

37 Ủi rẽ chèn thân trước x2 Bàn ủi 2

38 Ép keo 1 đoạn nẹp TT dưới x 2+ cắt Bàn ủi 3

39 Lấy dấu vị trí túi 2 viền thân trước x2 Bút lấy dấu 2

40 May định hình miệng túi x2 MB1K 4

41 Cắt đôi cơi túi và đáp túi x2 Kéo 2

42 Lược bọc cơi túi x2 MB1K 4

43 Bấm mổ miệng túi x2 Kéo 3

44 May chặn lưỡi gà x2 MB1K 4

45 Diễu mí miệng túi dưới x2 MB1K 4


46 May đáp túi dưới vào lót túi x2 MB1K 4

47 May lộn nắp túi x2 MB1K 4

48 Gột lộn nắp túi x2 Kéo 3

49 Ập nắp túi x2 Máy ập 2

50 Kê mí nắp túi dưới x 2 MB1K 2

51 May lược nắp túi vào miệng túi trên x2 MB1K 4

52 Diễu mí miệng túi trên x2 MB1K 4

53 May hồn chỉnh lót túi x2 MB1K 4

54 Ủi định hình cơi túi ngực+bấm Bàn ủi, kéo 3

bấm

55 Mí đáp túi ngực MB1K 4

56 Xả cơi túi x2 3

57 Bấm mổ cơi túi ngực+ gọt 2 góc túi ngực+ Kéo 3

gọt cạnh dưới

58 Diễu mí miệng túi dưới x2 MB1K 4


59 May đáp túi dưới vào lót túi dưới x2 MB1K 4

60 Diễu mí miệng túi trên x2 MB1K 4

61 May diễu hai đầu miệng túi x2 MB1K 4

62 May đáp túi trên vào lót túi trên x2 MB1K 4

63 May hồn chỉnh lót túi x2 MB1K 4

64 Lược dựng thân trước x2 Thợ phụ 3

65 Gọt dựng thân trước x2 Thợ phụ 3

66 May lộn góc lai xẻ tà thân sau MB1K 4

67 Gọt góc lai Kéo 3


×