Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.38 MB, 158 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................7
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...............................................................................................9
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...............................................................................11
LỜI MỞ ĐẦU ...............................................................................................................12
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .........................................................14
1.1. Tên chủ cơ sở..........................................................................................................14
1.2. Tên cơ sở ................................................................................................................14
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở ............................................................15
1.3.1. Công suất của nhà máy ........................................................................................15
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .............................................................................15
1.3.2.1. Hệ thống xử lý và tái chế dầu thải cơng suất 10.000 lít/ngày ..........................17
1.3.2.2. Hệ thống xử lý ắc quy chì cơng suất 1 tấn/ngày ..............................................27
1.3.2.3. Hệ thống xử lý, tái chế thùng phuy và các sản phẩm thép cơng suất 1,5
tấn/ngày .........................................................................................................................30
1.3.2.4. Lị đốt chất thải nguy hại FB – 500R công suất 500 kg/giờ .............................34
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở .............................................................................................50
1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................50
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ..........................................50
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án .....................................52
1.4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện tại dự án ........................................................................52
1.4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án .......................................................................53
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................53
1.5.1. Vị trí và quy mơ ...................................................................................................53


1.5.1.1. Vị trí địa lý........................................................................................................53
1.5.1.2. Quy mô .............................................................................................................54
1.5.2. Mô tả các hạng mục cơng trình ...........................................................................55
Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

1.5.2.1. Khu nhà điều hành sản xuất ............................................................................. 55
1.5.2.2. Kho tiếp nhận CTNH ....................................................................................... 56
1.5.2.3. Xưởng lò đốt chất thải nguy hại ....................................................................... 57
1.5.2.4. Xưởng xử lý và tái chế dầu thải ....................................................................... 57
1.5.2.5. Xưởng xử lý ắc quy thải ................................................................................... 58
1.5.2.6. Xưởng xử lý, tái chế thùng phuy và sản phẩm thép ......................................... 58
1.5.2.7. Bể chôn lấp tro xỉ ............................................................................................. 58
1.5.2.8. Trạm xử lý nước thải công nghiệp ................................................................... 59
1.5.2.9. Hồ chứa nước thải trước xử lý (Hồ số 1) ......................................................... 59
1.5.2.10. Hồ chứa nước sau xử lý (Hồ số 2) ................................................................. 59
1.5.2.11. Kho chứa thành phẩm..................................................................................... 59
1.5.2.12. Nhà để xe ........................................................................................................ 60
1.5.2.14. Trạm rửa xe .................................................................................................... 60
1.5.2.15. Các hạng mục phụ trợ khác ............................................................................ 60
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 62
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ............................................................................... 62

2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường: ......................... 62
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................. 63
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 63
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 63
3.1.2. Hệ thống thu gom nước thải ................................................................................ 67
3.1.2.1. Hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt ............................................................. 67
3.1.2.1. Hệ thống thu gom nước thải công nghiệp ........................................................ 67
3.1.3. Xử lý nước thải .................................................................................................... 69
3.1.3.1. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt .................................................................. 69
3.1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải cơng nghiệp ............................................................. 77
3.2. Cơng trình biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 89
Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

3.2.1. Hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải nguy hại ................................................89
3.2.1.1. Thiết kế cấu tạo và quy trình cơng nghệ ..........................................................89
3.2.1.2. Thiết bị chính của hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải nguy hại ................92
3.2.1.3. Thiết bị phụ trợ .................................................................................................94
3.2.1.4. Trạm quan trắc tự động khí thải lị đốt chất thải nguy hại ...............................94
3.2.1.5. Các vấn đề khác liên quan ................................................................................96
3.2.2. Biện pháp xử lý bụi, khí thải khác .......................................................................96
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn thông thường (chất thải rắn sinh
hoạt, chất thải rắn công nghiệp thơng thường) ..............................................................97

3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn sinh hoạt ................................97
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: .......................97
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................99
3.4.1. Kho lưu giữ CTNH (Xưởng tiếp nhận) .............................................................103
3.4.1.1. Quy mơ, kích thước ........................................................................................103
3.4.1.2. Thiết bị phụ trợ ...............................................................................................104
3.4.1.3. Các vấn đề liên quan khác ..............................................................................104
3.4.2. Téc chứa dầu ......................................................................................................104
3.4.2.1. Thiết kế, cấu tạo, kiến trúc .............................................................................104
3.4.2.2. Quy mơ, kích thước, vị trí, diện tích ..............................................................105
3.4.2.3. Thiết bị phụ trợ ...............................................................................................105
3.4.3. Các loại bao bì nhựa PE, PP (5kg, 10kg, 20kg, 50kg) ......................................105
3.4.3.1. Thiết kế, cấu tạo của bao nhựa và tính chất các loại CTNH có khả năng quản
lý ..................................................................................................................................105
3.4.3.2. Cơng suất, Quy mơ, kích thước ......................................................................105
3.4.3.3. Thiết bị phụ trợ khác ......................................................................................105
3.4.4. Thùng phuy nhựa, sắt ........................................................................................106
3.4.4.1. Hồ sơ kỹ thuật của loại thùng phuy nhựa (15 lít, 22 lít và 660 lít) ............106
3.4.4.2. Hồ sơ kỹ thuật của thùng phuy sắt (220 lít) ...................................................107
3.4.5. Thiết bị vận chuyển chuyên dụng ......................................................................107
Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

3.4.5.1. Thiết kế, cấu tạo và tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý ............... 108

3.4.5.2. Cơng suất, quy mơ, kích thước: ..................................................................... 113
3.4.5.3. Thiết bị phụ trợ ............................................................................................... 114
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................. 115
3.5.1. Giảm thiểu tiếng ồn ........................................................................................... 115
3.5.2. Giảm thiểu độ rung ............................................................................................ 115
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................. 115
3.6.1. Các sự cố có thể xảy ra ...................................................................................... 115
3.6.2. Biện pháp, quy trình phịng ngừa và chuẩn bị cho việc ứng phó sự cố ............ 116
3.6.2.1. Biện pháp quy trình về quản lý ...................................................................... 116
3.6.2.2. Biện pháp kỹ thuật và trang thiết bị ............................................................... 118
3.6.3. Quy trình ứng phó khẩn cấp .............................................................................. 121
3.6.3.1. Đối với sự cố cháy nổ..................................................................................... 121
3.6.3.2. Đối với sự cố rò rỉ, tràn dầu ........................................................................... 122
3.6.3.3. Đối với tai nạn lao động ................................................................................. 123
3.6.3.4. Đối với tai nạn giai thông ............................................................................... 124
3.6.3.5. Đối với các sự cố khác ................................................................................... 124
3.6.4. Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực lân cận ................. 124
3.6.4.1. Tình huống sơ tán người tại cơ sở và khu vực lân cận................................... 124
3.6.4.2. Kế hoạch sơ tán .............................................................................................. 125
3.6.5. Biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố ............................ 125
3.6.5.1. Xử lý, ngăn ngừa ô nhiễm môi trường nước mặt ........................................... 125
3.6.5.2. Xử lý, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ngầm ........................................ 125
3.6.5.3. Xử lý, ngăn ngừa ô nhiễm môi trường đất ..................................................... 126
3.6.5.4. Xử lý, ngăn ngừa ô nhiễm môi trường khơng khí .......................................... 126
3.6.5.5. Quản lý chất thải phát sinh do sự cố .............................................................. 126
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): .................................... 126
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ...................................................................................... 126
Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T


4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (khơng có) .......................................................131
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............132
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................................132
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải.................................................................................132
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ..........................................................................132
4.1.3. Dòng nước thải: 02 dòng. ..................................................................................132
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
.....................................................................................................................................132
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải: ......................................................................132
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .........................................................133
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải....................................................................................133
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa: .............................................................................133
4.2.3. Dịng khí thải: 02 dịng. .....................................................................................133
4.2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải .133
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải: .........................................................................133
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ..........................................133
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
.....................................................................................................................................133
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................141
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .....................................141
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. ................................145
5.3. Kết quả quan trắc định kỳ tro xỉ thải sau quá trình đốt chất thải nguy hại...........146

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .....147
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ...................................147
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ) theo quy định của
pháp luật ......................................................................................................................147
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ tại cơ sở xử lý ..............................147
6.2.1.1. Quan trắc môi trường nước ............................................................................147
6.2.1.2. Quan trắc khí thải ...........................................................................................150
Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

6.2.1.3. Quan trắc mơi trường khơng khí làm việc ..................................................... 151
6.2.1.4. Quan trắc đất .................................................................................................. 152
6.2.1.5. Quan trắc chất thải rắn ................................................................................... 153
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................ 153
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ............................................ 153
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ......................................................................................................... 154
7.1. Tình hình thanh tra kiểm tra năm 2 2 ................................................................ 154
7.2. Các biện pháp khắc phục hành vi vi phạm ........................................................... 154
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ........................................................ 156

Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T


6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Trang thiết bị của dây chuyền lọc dầu ...........................................................22
Bảng 1.2. Danh mục thiết bị của dây chuyền xử lý ắc quy ...........................................29
Bảng 1.3. Danh mục thiết bị của dây chuyền súc rửa, tái chế thùng phuy....................33
Bảng 1.4. Danh mục thiết bị của dây chuyền rửa thùng phuy ......................................34
Bảng 1.5. Danh mục các nhóm chất sử dụng tẩy tại hệ thống xúc rửa thùng phuy................34
Bảng 1.6. Thơng số kỹ thuật chính của lị đốt CTNH ...................................................43
Bảng 1.7. Danh mục các thiết bị của lò đốt ...................................................................43
Bảng 1.8. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng cho nhà máy...........................50
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng điện giai đoạn vận hành ....................................................52
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của cơ sở ......................53
Bảng 1.11. Các hạng mục cơng trình hiện có ................................................................55
Bảng 3.1. Tổng hợp các tuyến thu gom nước mưa khu vực nhà máy xử lý chất thải
nguy hại .........................................................................................................................64
Bảng 3.2. Tổng hợp các tuyến thu gom nước thải sinh hoạt khu vực nhà máy xử lý
chất thải nguy hại ...........................................................................................................67
Bảng 3.3. Tổng hợp các tuyến thu gom nước mưa khu vực nhà máy xử lý chất thải
nguy hại .........................................................................................................................69
Bảng 3.4. Nhân lực hiện tại của nhà máy ......................................................................69
ảng 3.5. Thông số xây dựng của hệ thống XLNT Sinh hoạt ......................................74
ảng 3.6: Các thiết bị chính hệ thống XLNT Sinh hoạt ...............................................75
Bảng 3.7 Bảng tổng hợp nước thải công nghiệp ...........................................................77
Bảng 3.8. Lượng nước thải phát sinh ............................................................................77
Bảng 3.9. Nhu cầu xả nước thải ....................................................................................79

ảng 3.1 . Thông số xây dựng của Trạm XLNT Công nghiệp ....................................84
ảng 3.11: Các thiết bị chính hệ thống XLNT cơng nghiệp .........................................85
Bảng 3.12. Danh sách các hạng mục thiết bị cho hệ thống xử lý khí thải lị đốt ..........92
Bảng 3.13. Bảng giới thiệu tóm tắt các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho
việc quản lý chất thải ...................................................................................................100
Bảng 3.14. Chức năng các phương tiện, thiết bị tham gia vận chuyển, thu gom CTNH
.....................................................................................................................................108
Bảng 3.15. Thông số kỹ thuật của xe vận chuyển CTNH ...........................................113
Bảng 3.16: Các sự cố có thể xảy ra trong q trình hoạt động ...................................115
Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

Bảng 3.17. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án thay đổi so với áo cáo đánh
giá tác động môi trường .............................................................................................. 127
Bảng 5.1 Kết quả quan trắc nước thải công nghiệp .................................................... 141
Bảng 5.2 Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt ......................................................... 143
Bảng 5.3 Kết quả quan trắc khí thải lị đốt chất thải nguy hại .................................... 145
Bảng 5.4 Kết quả quan trắc khí thải ống khói lị gia nhiệt hệ thống chưng cất dầu ... 145
Bảng 5.5 Kết quả quan trắc tro xỉ thải......................................................................... 146

Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Sơ đồ thu gom, phân loại, lưu trữ và xử lý chất thải nguy hại ......................16
Hình 1.1. Sơ đồ cơng nghệ lọc dầu................................................................................18
Hình 1.2. Một số hình ảnh của hệ thống xử lý và tái chế dầu thải ................................19
Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý ắc quy .......................................................................27
Hình 1.4. Hình ảnh hệ thống xử lý ắc quy chì ...............................................................28
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống súc rửa thùng phuy ..............................31
Hình 1.6. Một số hình ảnh hệ thống xử lý và tái chế thùng phuy .................................31
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của lị đốt rác thùng quay FB-500R ...................37
Hình 1.8. Một số hình ảnh của lị đốt chất thải nguy hại FB – 500R ............................38
Hình 1.9. Mơ hình hệ thống lị đốt rác cơng nghiệp nguy hại kiểu thùng quay FB-500R
.......................................................................................................................................49
Hình 1.1 : Sơ đồ vị trí xây dựng nhà máy ....................................................................54
Hình 1.11. Nhà điều hành của nhà máy.........................................................................56
Hình 1.12. Một số hình ảnh kho lưu chứa chất thải nguy hại .......................................57
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ...............................................................63
Hình 3.2. Ống thốt nước trên mái D110 ......................................................................64
Hình 3.3. Rãnh thốt nước.............................................................................................65
Hình 3.4. Điểm xả nước thải .........................................................................................65
Hình 3.5. Tổng mặt bằng thốt nước mưa .....................................................................66
Hình 3.6. Hệ thống thốt nước thải sinh hoạt ................................................................67
Hình 3.7. Hệ thống thốt nước thải cơng nghiệp...........................................................68
Hình 3.8. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ....................................71
Hình 3.9. Hệ thống hợp khối xử lý nước thải sinh hoạt ................................................74
Hình 3.1 . Điểm xả nước thải sinh hoạt ........................................................................76

Hình 3.11. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tập trung ..................................80
Hình 3.12. Hệ thống xử lý nước thải tập trung..............................................................84
Hình 3.13. Điểm xả nước thải cơng nghiệp ...................................................................88
Hình 3.14. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí lị đốt CTNH ......................................89
Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

Hình 3.15. Một số hình ảnh của hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải nguy hại .............. 90
Hình 3.16. Hình ảnh bể chứa dung dịch tuần hồn lị đốt CTNH ................................. 94
Hình 3.17. Trạm quan trắc khi thải tự động của lò đốt chất thải nguy hại.................... 96
Hình 3.18. Quy trình thu gom rác thải sinh hoạt tại nhà máy ....................................... 97
Hình 3.19. Hiện trạng bãi chôn lấp cho xỉ đã đầy và đang xây dựng của nhà máy xử lý
chất thải nguy hại .......................................................................................................... 99
Hình 3.20. Hình ảnh các téc chứa dầu của nhà máy ................................................... 105
Hình 3.21. Hình ảnh một số xe vận chuyển trong khu vực nhà máy .......................... 114
Hình 3.22: Hướng dẫn an toàn bảo vệ sức khỏe và an toàn lao động của nhà máy ............. 118

Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án

“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu ôxy hóa sinh học (Biochemical Oxygen Demand)

BTCT

Bê tơng cốt thép

BTNMT

Bộ Tài ngun Mơi trường

BYT

Bộ Y tế

COD

Nhu cầu ơxy hóa học (Chemical oxygen demand)

CP
CTNH

Chính Phủ/Cổ phần
Chất thải nguy hại

CTR


Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

HC

Hydrocacbon



Nghị định

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TT

Thông tư

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng


UBND

Ủy ban nhân dân

VNĐ

Việt Nam đồng

XLNT
XLKT

Xử lý nước thải
Xử lý khí thải

Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

LỜI MỞ ĐẦU
Tập đồn Cơng nghiệp Than – Khống sản Việt Nam hiện có 32 đơn vị nhà
máy sản xuất cơng nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Các nhà máy này
phát sinh một lượng lớn chất thải cơng nghiệp, trong đó có những chất thải
thuộc thành phần CTNH. Đặc biệt, ngành khai thác và sản xuất than là một
trong các hoạt động lớn có gây tác động tới chất lượng mơi trường khơng khí,

đất, nước và hệ sinh thái. Trong đó, các chất thải như dầu thải, thùng phuy chứa
dầu, ắc quy thải, lốp đã qua sử dụng… phát sinh trong quá trình khai thác và
sàng tuyển than – khống sản, các q trình sửa chữa và bảo dưỡng ơ tơ vận
chuyển, máy móc thiết bị sản xuất…làm ảnh hưởng không nhỏ tới chất lượng
môi trường khu vực và cảnh quan chung. Trong khi đó trên địa bàn tỉnh có rất ít
các nhà máy đầu tư vào lĩnh vực xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải công nghiệp
và chất thải nguy hại nên việc đầu tư nhà máy để xử lý, tái chế các chất thải,
chất thải nguy hại của các nhà máy xí nghiệp, cơng trường thuộc Tập đồn Cơng
nghiệp Than – Khống sản Việt Nam đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh nhằm
giải quyết những bức xúc về mơi trường và góp phần tiết kiệm tài nguyên qua
việc tái chế, tái sử dụng chất thải là thực sự cần thiết.
Nắm bắt được tinh thần chỉ đạo của UBND tỉnh Quảng Ninh về khuyến
khích phát triển ngành nghề và nhu cầu cấp thiết về vấn đề xử lý chất thải công
nghiệp, chất thải nguy hại của các đơn vị sản xuất công nghiệp thuộc Tập đồn
Cơng nghiệp Than – Khống sản Việt Nam và được sự đồng ý của Lãnh đạo
Tập đồn, Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường – TKV đã tiến hành lập và
xin cấp phép đầu tư dự án Nhà máy xử lý tái chế rác thải công nghiệp nguy hại
tại xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
Dự án “Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại” đã được
Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại
Quyết định số 332/QĐ-BTNMT ngày 20/3/2013. Dự án báo gồm các dây chuyền
xử lý với công suất như sau:
+ Hệ thống xử lý và tái chế dầu thải cơng suất 1 .

lít/ngày;

+ Hệ thống xử lý ắc quy thải công suất 1 tấn /ngày;
+ Hệ thống xử lý, tái chế thùng phuy và sản phẩm thép công suất 1,5
tấn/ngày;
+ Lị đốt chất thải nguy hại cơng suất 5 kg/giờ.

Dự án đã được Bộ Tài nguyên và môi trường cấp Giấy xác nhận hồn thành
cơng trình bảo vệ môi trường số 32/GXN-TCMT ngày 07/5/2014 và đã được
Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

UBND tỉnh Quảng Ninh cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại với mã
số QLCTNH: 22.001.VX cấp lần đầu ngày 27/05/2014.
Đến năm 2 17, Dự án được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép
xử lý chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 2.106.VX cấp lần 1 ngày 18/7/2017.
Trong các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án bao gồm hầm chôn lấp chất
thải số 01, thể tích 396,75m3.
Đến năm 2 2 , dự án được Bộ Tài nguyên và môi trường cấp Giấy phép xử
lý chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 2.106.VX cấp lần 2 ngày 31/7/2020 (thời
hạn của Giấy phép đến năm 2 25). Trong đó, bổ sung thêm bể chơn lấp tro xỉ số
02, thể tích 600m3.
Đến nay, bể chôn lấp tro xỉ số 02 đã đạt 90% dung tích của bể, Cơng ty
TNHH 1 thành viên Mơi trường – TKV dự kiến đóng nắp bể theo đúng quy định
và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, quản lý.
Vì vậy, để đảm bảo quá trình sản xuất tại Nhà máy xử lý và tái chế rác thải
công nghiệp nguy hại, đồng thời đảm bảo các quy định pháp luật về môi trường,
Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường – TKV tiến hành lập hồ sơ thủ tục xin
cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp
nguy hại bao gồm các dây chuyển xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại,
hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp và Bể chôn lấp tro xỉ.

Căn cứ mục b khoản 3 Điều 44 và mục a khoản 1 Điều 41 Luật ảo vệ môi
trường số 72/2 2 /QH14, Dự án phải tiến hành lập hồ sơ xin cấp giấy phép mơi
trường trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường – TKV (tên viết
tắt là Cơng ty Mơi trường – TKV)
- Địa chỉ văn phịng: Km4 đường Trần Phú, Phường Cẩm Thủy, Thành
Phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Vũ Văn Hưng
- Điện thoại: 0203 3862145; Fax: 033 3862041
- Giấy chứng nhận Đầu tư số: 22.121.000.464, Chứng nhận lần đầu ngày
19 tháng 6 năm 2 15
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 57 1 425, Đăng ký lần đầu
ngày 6 tháng 7 năm 2 9, đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 5 tháng 1 năm
2021.
1.2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại
- Địa điểm cơ sở: Khu vực N99 Khe Tam, xã Dương Huy, TP Cẩm Phả, Quảng

Ninh.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến
môi trường, phê duyệt dự án: Tập đồn Cơng nghiệp Than – Khống sản Việt
Nam.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, các giấy phép môi trường thành phần (nếu có):
+ Quyết định số 332/QĐ-BTNMT ngày 20/3/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà
máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”;
+ Giấy xác nhận số 32/GXN-TCMT ngày 07/5/2014 của Tổng cục Mơi
trường về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của Dự án “Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp
nguy hại”;
+ Giấy phép xử lý chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 2.106.VX do Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp lần 2 ngày 31/7/2020;
Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
của Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại tại xã Dương Huy, TP
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh của Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường -TKV (gia
hạn, điều chỉnh lần 1).
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): Tổng mức đầu tư của Dự án là: 173.016.000.

đồng (một trăm bảy
mươi ba tỷ không trăm mười sáu triệu đồng) (theo giấy chứng nhận đầu tư của dự
án). Căn cứ khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 dự
án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 Điều 8 (mục d, dự án thuộc lĩnh vực cơng
nghiệp) có tổng mực đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng. Do đó dự án có
tiêu chí phân loại dự án nhóm B.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của cơ sở
1.3.1. Công suất của nhà máy
Dự án “Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại” đã được
Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi trường tại
Quyết định số 332/QĐ-BTNMT ngày 20/3/2013. Theo đó, dự án bao gồm 04 dây
chuyền xử lý chất thải nguy hại tương ứng với công suất của từng dây chuyền như
sau:
+ Hệ thống xử lý và tái chế dầu thải cơng suất 1 .

lít/ngày;

+ Hệ thống xử lý ắc quy thải công suất 1 tấn /ngày;
+ Hệ thống xử lý, tái chế thùng phuy và sản phẩm thép công suất 1,5
tấn/ngày;
+ Lị đốt chất thải nguy hại cơng suất 5 kg/giờ.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Chất thải công nghiệp nguy hại được Công ty Môi trường – TKV triển khai
thực hiện thu gom, phân loại và vận chuyển theo quy trình như sau:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

15



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

Chất thải nguy hại

Phân loại tại nguồn

Vận chuyển tập chung
về nhà máy

Phân loại tại xưởng
tiếp nhận

HTXL
và tái
chế dầu
thải

Dầu tái
sử dụng

HTXL
bình ắc
quy chỉ

Chì, nhựa,
tái sử dụng

HTXL, tái

chế thùng
phuy và sản
phẩm thép

Thùng
phuy, sản
phẩm thép
tái sử dụng

HT lị
đốt
CTNH

Tro xỉ
đóng rắn

Hình 1.1. Sơ đồ thu gom, phân loại, lưu trữ và xử lý chất thải nguy hại
Thuyết minh công nghệ sản xuất của cơ sở
Hiện tại, nhà máy xử lý và tái chế chất thải nguy hại đang thu gom chất thải
nguy hại từ 43 cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, bao gồm các cơ sở trực thuộc
tập đoàn TKV và các cơ sở ngoài tập đoàn TKV (Nguồn: Báo cáo định kỳ về
công tác Bảo vệ Môi trường năm 2020 – Công ty TNHH 1 thành viên – TKV).
Chất thải nguy hại sẽ được phân loại tại nguồn (các cơ sở cần thu gom CTNH)
theo mã CTNH. Sau đó, CTNH được vận chuyển về nhà máy xử lý và tái chế
rác thải nguy hại bằng 9 xe chuyên dụng của nhà máy để phân loại và xử lý.
Hiện tại, có 3 xe téc để hút và vận chuyển dầu với thể tích bồn lần lượt là 5m3,
10m3 và 18m3; 4 xe cẩu chuyên vận chuyển chất thải nguy hại với sức chịu tải là
6 tấn và 10 tấn; 1 xe thùng kín 4,6 tấn chở thùng phi và 1 xe ben tự đổ chở các
loại chất thải nguy hại rời dạng rắn (rẻ lau nhiễm dầu, ống cao su dẫn dầu,…)
với sức chịu tải 2 tấn. Các chất thải nguy hại này được vận chuyển về nhà máy,

Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

qua trạm cân và được đưa vào xưởng tiếp nhận chất thải nguy hại có diện tích
1975m2. Tại kho lưu chứa, CTNH được đưa vào các ô lưu chứa theo từng loại
riêng. Ơ lưu chứa CTNH có thành cao 1,7 - 2m, có gờ chắn tại cửa vào của ơ,
trên tường mỗi ơ có dán mã chất thải nguy hại tương ứng.
Sau quá trình phân loại tại xưởng tiếp nhận, CTNH sẽ được vận chuyển
đến hệ thống xử lý tương ứng. Dầu thải sẽ được vận chuyển đến hệ thống xử lý
và tái chế dầu thải công suất 10.000 lít/ngày và cho ra sản phẩm là dầu tái sử
dụng. Các bình ắc quy thải được đưa đến hệ thống xử lý ắc quy công suất 1
tấn/ngày và tạo ra sản phẩm là chì, nhựa tái sử dụng. Thùng phuy và các sản
phẩm thép sẽ được đưa đến hệ thống xử lý, tái chế thùng phuy và sản phẩm thép
công suất 1,5 tấn/ngày, các thùng phuy và sản phẩm thép nào vẫn cịn có thể sử
dụng được sẽ đưa vào hệ thống sục rửa và tái chế, còn lại sẽ được đưa ra hệ
thống máy ép để ép thành các miếng kim loại và cung cấp cho đơn vị thứ ba thu
mua. Các loại chất thải nguy hại khác cùng với các loại chất thải công nghiệp
thông thường (bùn thải từ hệ thống xử lý…), chất thải nguy hại từ trong nhà máy
thải ra sẽ được đưa vào hệ thống lị đốt chất thải nguy hại cơng suất 500kg/giờ
để xử lý. Phần tro xỉ sinh ra sau quá trình đốt cháy rác sẽ được thu gom, đóng
rắn và đưa ra bể chôn lấp tro xỉ để chôn lấp.
Nước thải từ quá trình sản xuất sẽ được đưa ra hệ thống xử lý nước thải
công nghiệp tập trung để xử lý. Nước thải sau xử lý sẽ được đưa về hồ chứa
nước thải sau xử lý để phục vụ cho mục đích rửa xe, rửa đường xá, tưới tiêu

xung quanh và phục vụ một số hoạt động sản xuất của nhà máy, một phần nước
trong hồ chứa nước sau xử lý sẽ xả qua cửa xả nước thải và đưa vào suối cầu
PQ. Ngồi ra, nhà máy cịn có hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt riêng biệt để
xử lý nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên
trong nhà máy.
1.3.2.1. Hệ thống xử lý và tái chế dầu thải công suất 10.000 lít/ngày
Sơ đồ cơng nghệ:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công nghiệp nguy hại”

Tec chứa dầu thải
Bể chứa nước
làm mát

Bình lọc 1
O

Cặn

Gia nhiệt (<200 C)

ình điều tiết dầu


Bình chứa chân khơng

Nồi hơi
gia nhiệt

Loại hơi nước
và khí

Hệ
thống
làm mát

Bình chứa dầu lọc thơ

Bình lọc 2

Gia nhiệt, chưng cất
(260-300OC)

Hệ thống làm mát

Bình thu dầu
Bình khử lưu huỳnh

Bình lọc tinh

Tec chứa thành
phẩm

Hình 1.1. Sơ đồ cơng nghệ lọc dầu

Thuyết minh cơng nghệ:
Trong nhà xưởng có bố trí 02 téc có thể tích 50 m3 (téc chứa dầu đầu vào). 02
téc chứa đầu vào được xây tường bao quanh, bên trong chèn bịt cát xung quanh, có
thi cơng hệ thống dầm chống nổi bể theo tiêu chuẩn về PCCC, phía trước téc bố trí
Chủ dự án: Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường- TKV
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

18



×