Tải bản đầy đủ (.pdf) (205 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 205 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. 7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................................... 10
Chương I THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................. 11
1.1. Tên chủ cơ sở......................................................................................................11
1.2. Tên cơ sở ............................................................................................................11
1.2.1. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án ............................................................................................. 11
1.2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần ........................................................... 12
1.2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng) .......................................................................................................................... 15
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .............................................15
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ...........................................................................15
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ............................................................................15
3.3. Sản phẩm của cơ sở ............................................................................................ 17
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở ..................................................................................................17
4.4. Nhu cầu về lao động ........................................................................................... 25
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................25
5.2. Hiện trạng hoạt động của KCN tính đến năm 2022 ...........................................28
5.2.1. Hiện trạng quy hoạch và sử dụng đất của KCN ..............................................28
5.2.2. Tình hình thu hút đầu tư của KCN tính đến thời điểm lập báo cáo ................31
5.2.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN ............................................................. 35
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI


CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................37
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ............................................................................................... 37
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường .......................... 42
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ............................ 42
2.1.1. Đặc điểm thủy văn ........................................................................................... 42
2.1.2. Hiện trạng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ......................................46
2.2. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải và hiện
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

trạng xả nước thải vào nguồn nước ...........................................................................53
2.2.1. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ..............53
2.2.2. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước ........................................................ 53
2.3. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ...................................55
2.3.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thủy văn của nguồn nước
tiếp nhận .................................................................................................................... 55
2.3.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước ............55
2.3.3. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thủy sinh ...............55
2.3.4. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế xã hội
khác ............................................................................................................................ 56
2.3.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ................................ 57
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....................................................................................... 64
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 64
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..................................................................................64

1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................................... 69
1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................85
1.3.1. Hệ thống xử lý nước thải của KCN Nhơn Trạch 1..........................................85
1.3.2. Thông số thiết kế của HT XLNT .....................................................................86
1.3.3. Hệ thống xử lý nước thải công suất 10.000 m3/ngày đêm .............................. 87
1.3.4. Các loại hóa chất, chế phẩm sinh học sử dụng; định mức tiêu hao điện năng,
hóa chất sử dụng cho quá trình vận hành ................................................................106
1.3.5. Yêu cầu về quy chuẩn áp dụng đối với nước thải sau xử lý ..........................107
1.3.6. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục, CO/CQ và phiếu
kiểm định, hiệu chuẩn hoặc thử nghiệm của thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự
động, liên tục; làm rõ việc kết nối và truyền dữ liệu quan trắc tự động, liên tục nước
thải về Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương để kiểm tra, giám sát ................107
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .............................................................110
2.1. Đối với bụi, khí thải phát sinh tại các Doanh nghiệp hoạt động trong KCN ..110
2.2. Đối với bụi, khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển ra vào KCN ...110
2.3. Đối với mùi, tiếng ồn phát sinh từ Nhà máy XLNTTT của KCN....................111
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ........................111
3.1. Cơng trình lưu giữu chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông
thường ......................................................................................................................111
3.1.1. Chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................................111
3.1.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại ....................................................115
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ......................................119
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................125

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ............................................126
6.1. Sự cố với hệ thống xử lý nước thải ..................................................................126
6.2. Phịng ngừa ứng phó sự cố mất điện ................................................................127
6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với kho lưu trữ hóa chất ...............127
6.4. Bố trí nhân lực, thiết bị, kinh phí thực hiện vận hành, bảo dưỡng hệ thống xử lý
nước thải và quan trắc mơi trường...........................................................................128
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ...................................................129
7.1. Đối với sự cố liên quan đến hạ tầng kỹ thuật của khu cơng nghiệp ngồi Nhà
máy XLNTTT ..........................................................................................................129
7.2. Biện pháp phòng cháy, chữa cháy trong KCN Nhơn Trạch 1 ..........................130
7.3. Phương án ứng phó sự cố rị rỉ nhiên liệu, tràn đổ hóa chất .............................136
7.4. Cây xanh ...........................................................................................................137
7.5. Biện pháp đảm bảo an ninh trật tự, an tồn giao thơng ....................................138
7.6. Giảm thiểu các vấn đề về kinh tế - xã hội ........................................................138
7.7. Biện pháp quản lý nước thải của các doanh nghiệp hoạt động trong KCN .....139
7.8. Mối liên hệ của công tác quản lý môi trường của Chủ đầu tư với các Dự án
tham gia hoạt động trong KCN ...............................................................................141
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ..................................................................................142
8.1. Bổ sung ngành nghề thu hút đầu tư ..................................................................142
8.1.1. Thông tin chung .............................................................................................142
8.1.2. Đánh giá tác động các ngành nghề bổ sung vào KCN ..................................142
8.1.2.1. Đánh giá ngành nghề cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn ......................142
8.2. Các hạng mục điều chỉnh, thay đổi so với Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình
bảo vệ mơi trường số 16/GXN-TCMT ngày 21/02/2017 và Đề án bảo vệ môi trường
năm 2018 (Theo Quyết định số 2998/QĐ-BTNMT ngày 02/10/2018) ..................149
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................153
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .....................................................153
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................154
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .........................................154

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .........................155
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của KCN Nhơn Trạch 1
.................................................................................................................................155
1.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải trong năm 2020 ......................................155
1.2. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ trong năm 2021 ......................................161
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ................................166
3. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt ..............................................................173
4. Kết quả quan trắc định kì bùn thải.......................................................................183
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........187
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải (HT XLNT cơng suất
10.000 m3/ngày).......................................................................................................187
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...........................................................187
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ......................................................................................................187
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ..................................................................................................................190
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .....................................................190
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...........................................190
3. Kinh phí thực hiện hàng năm ..............................................................................191
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ .........................................................................................................192
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ..............................................................193
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................194


Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ

An tồn lao động

BOD5

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

Bê tơng cốt thép

BTNMT

Bộ Tài ngun Mơi trường

BYT

Bộ Y tế

COD


Nhu cầu oxy hóa học

CP

Cổ phần

DV

Dịch vụ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

L

Lít


GPMT

Giấy phép mơi trường

KCN

Khu công nghiệp

HT

Hệ thống

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

HTXLNTTT

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

MT

Môi trường

MTV

Một thành viên




Nghị định

NXB

Nhà xuất bản

NMXLNTTT

Nhà máy xử lý nước thải tập trung

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

SS

Chất rắn lơ lửng

Stt

Số thứ tự


TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

Tp.

Thành phố

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

TT

Thông tư

UBND


Ủy ban nhân dân

VLXD

Vật liệu xây dựng

XLNT

Xử lý nước thải

XLNTTT

Xử lý nước thải tập trung

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Các cơng trình bảo vệ môi trường đã thực hiện và được cơ quan có thẩm
quyền xác nhận ............................................................................................................. 13
Bảng 1.2. Quy mơ xây dựng KCN Nhơn Trạch 1 ........................................................ 15
Bảng 1.4. Danh mục khối lượng hoá chất sử dụng của KCN Nhơn Trạch 1 ............... 17
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy xử lý nước thải ................................... 18
Bảng 1.6. Thống kê lưu lượng nước sử dụng và xả nước thải của các doanh nghiệp
đang hoạt động trong khu công nghiệp (m3/tháng) ...................................................... 21
Bảng 1.7. Tọa độ các điểm giới hạn vị trí của KCN Nhơn Trạch 1 ............................. 25

Bảng 1.8. Quy mô xây dựng KCN Nhơn Trạch 1 ........................................................ 28
Bảng 1.9. Danh sách các công ty đầu tư tại khu cơng nghiệp ...................................... 31
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt Rạch Bà Ký................................... 47
Bảng 2.2. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt Sơng Thị Vải................................. 48
Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của KCN Nhơn Trạch 1 ................ 51
Bảng 2.5. Các nguồn thải cùng xả nước thải xung quanh dự án .................................. 54
Bảng 2.6. Nồng độ tối đa đối với nguồn tiếp nhận (Cqc) ............................................. 59
Bảng 2.7. Chất lượng nước tiếp nhận phục vụ đánh giá (Cnn) ..................................... 60
Bảng 2.8. Chất lượng nước sau xử lý của NM XLNTTT của KCN Nhơn Trạch 1 (Ct)
...................................................................................................................................... 60
Bảng 2.9. Tải lượng các chất ô nhiễm tối đa mà nguồn thải có thể tiếp nhận đối với các
chất ô nhiễm đặc trưng ................................................................................................. 61
Bảng 2.10. Tải lượng chất ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước...................................... 61
Bảng 2.11. Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn xả đưa vào nguồn nước ........................ 61
Bảng 2.13. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (Ltn) ................................ 62
Bảng 2.13. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (Ltn) ................................ 63
Bảng 3.1. Tổng hợp khối lượng cống, rãnh thoát nước................................................ 65
Bảng 3.2. Loại hình sản xuất và Danh sách các doanh nghiệp đấu nối vào HT
XLNTTT của KCN ....................................................................................................... 70
Bảng 3.3. Khối lượng hệ thống thu gom nước thải đã xây dựng của KCN Nhơn Trạch
1 .................................................................................................................................... 77
Bảng 3.4. Chất lượng nước thải đầu vào của KCN ...................................................... 86
Bảng 3.5. Các hạng mục cơng trình chính của hệ thống XLNTTT 10.000 m3/ngày đêm
...................................................................................................................................... 94
Bảng 3.6. Danh sách máy móc thiết bị xây dựng của Hệ thống xử lý công suất
6.000m3/ngày.đêm ........................................................................................................ 95
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

7



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

Bảng 3.7. Danh sách máy móc thiết bị cụm bể XLNT công suất 4.000 m3/ngày.đêm 98
Bảng 3.8. Danh sách máy móc thiết bị dùng chung của HT XLNT cơng suất
10.000m3/ngày.đêm .................................................................................................... 103
Bảng 3.9. Định mức hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải..................................... 106
Bảng 3.10. Danh mục khối lượng hoá chất sử dụng của HT XLNT KCN Nhơn Trạch 1
.................................................................................................................................... 106
Bảng 3.11. Danh mục khối lượng hóa chất sử dụng của HT XLNT KCN Nhơn Trạch 1
năm 2022 (tính đến thời điểm lập báo cáo) ................................................................ 107
Bảng 3.12. Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy xử lý nước thải ............................... 107
Bảng 3.13. Thông số kỹ thuật của đầu đo quan trắc tự động ..................................... 108
Bảng 3.14. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh của các doanh nghiệp trong
KCN Nhơn Trạch 1 .................................................................................................... 112
Bảng 3.15. Phân loại chất thải rắn theo các ngành công nghiệp ................................ 115
Bảng 3.16. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh của các doanh nghiệp trong
KCN Nhơn Trạch 1 .................................................................................................... 116
Bảng 3.17. Thành phần CTNH phát sinh ................................................................... 119
Bảng 3.18. Khối lượng trung bình CTNH phát sinh của các doanh nghiệp trong KCN
Nhơn Trạch 1 năm 2022 ............................................................................................. 120
Bảng 3.19. Khối lượng bùn thải phát sinh trong của trạm XLNT .............................. 122
Bảng 3.20. Nhân lực vận hành nhà máy XLNT của KCN Nhơn Trạch 1.................. 128
Bảng 3.21. Kinh phí dự trù cho hoạt động bảo dưỡng định kỳ và quan trắc môi trường
.................................................................................................................................... 129
Bảng 3.22. Thống kê trụ cứu hỏa trong KCN Nhơn Trạch 1 ..................................... 130
Bảng 3.23. Trách nhiệm và các bước thực hiện ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp .. 133
Bảng 3.24. Trách nhiệm và các bước thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố hóa chất.... 137
Bảng 3.25. Kế hoạch, biện pháp thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn tiếp nhận
.................................................................................................................................... 140

Bảng 3.26. Danh mục ngành nghề xin được bổ sung lần này .................................... 142
Bảng 3.27. Nguồn gây tác động ................................................................................. 148
Bảng 3.28. Các hạng mục điều chỉnh, thay đổi so với Đề án BVMT 2018 đã được phê
duyệt ........................................................................................................................... 150
Bảng 4.1. Giới hạn chất lượng nước thải đầu ra của KCN Nhơn Trạch 1 ................. 153
Bảng 5.1. Chương trình quan trắc mơi trường năm 2020 .......................................... 155
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải đầu vào năm 2020 của KCN Nhơn Trạch 1 . 157
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc nước thải đầu ra năm 2020 của KCN Nhơn Trạch 1 .... 159
Bảng 5.4. Chương trình quan trắc mơi trường năm 2021 .......................................... 161
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc nước thải đầu vào của KCN Nhơn Trạch 1 năm 2021 . 162
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

Bảng 5.6. Kết quả quan trắc nước thải đầu ra của KCN Nhơn Trạch 1 năm 2021 .... 163
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2020 ................................. 168
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2021 ................................. 170
Bảng 5.9. Vị trí lấy mẫu ............................................................................................. 174
Bảng 5.10. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2020 ................................. 174
Bảng 5.11. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2020 (tiếp theo) ................ 175
Bảng 5.12. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2020 (tiếp theo) ................ 177
Bảng 5.13. Vị trí lấy mẫu ........................................................................................... 178
Bảng 5.14. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2021 ................................. 178
Bảng 5.15. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2021 (tiếp theo) ................ 179
Bảng 5.16. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2021 (tiếp theo) ................ 181
Bảng 5.17. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2021 (tiếp theo) ................ 182
Bảng 5.18. Kết quả quan trắc bùn thải năm 2020 ...................................................... 183

Bảng 5.19. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải ngày 17/03/2021 ......................... 184
Bảng 5.20. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải ngày 07/06/2021 ......................... 185
Bảng 5.21. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải ngày 23/09/2021 ......................... 185
Bảng 5.22. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải ngày 07/12/2021 ......................... 186
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến lấy mẫu nước thải ......................................................... 187
Bảng 6.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu đánh giá trong giai đoạn điều chỉnh
hiệu quả của cơng trình XLNTTT 10.000 m3/ngày đêm ............................................ 188
Bảng 6.3. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích đánh giá hiệu quả giai đoạn vận hành ổn
định của cơng trình XLNTTT 10.000 m3/ngày đêm .................................................. 188
Bảng 6.4. Kinh phí dự trù cho hoạt động bảo dưỡng định kỳ và quan trắc môi trường
.................................................................................................................................... 191

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Khoảng cách các vị trí lân cận KCN Nhơn Trạch 1 ..................................... 27
Hình 1.2. Bản đồ vị trí KCN Nhơn Trạch 1 ................................................................. 28
Hình 2.1. Mạng lưới sơng Thị Vải ............................................................................... 43
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa của KCN Nhơn Trạch 1 ........................ 65
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom xử lý nước mưa chảy tràn .................................................... 66
Hình 3.3. Vị trí hố ga đấu nối nước mưa số 1 .............................................................. 67
Hình 3.4. Vị trí hố ga đấu nối nước mưa số 2 .............................................................. 67
Hình 3.5. Vị trí đấu nối hố ga nước mưa số 3 .............................................................. 68
Hình 3.6. Vị trí đấu nối hố ga nước mưa số 4 .............................................................. 68
Hình 3.7. Vị trí đấu nối hố ga nước mưa số 12 ............................................................ 69

Hình 3.8. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của KCN ............................................... 77
Hình 3.9. Sơ đồ xả nước thải của KCN ........................................................................ 79
Hình 3.10. Mương đo lưu lượng của Nhà máy XLNT ................................................. 80
Hình 3.11. Mương đo lưu lượng (Mương quan trắc nước thải của Sở Tài ngun và
Mơi trường) .................................................................................................................. 81
Hình 3.12. Hố ga đăng ký điểm xả thải của KCN (Bên ngoài hàng rào) ..................... 81
Hình 3.13. Mương dẫn có nắp đan từ hố ga thoát nước chung KCN đến hố ga thoát
nước đường Huỳnh Văn Nghệ KDC Hiệp Phước chiều dài mương dẫn khoảng 70m 82
Hình 3.14. Cống hộp thốt nước chung của KDC Hiệp Phước đổ vào mương tự nhiên
...................................................................................................................................... 83
Hình 3.15. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải của KCN Nhơn Trạch 1 ....................... 84
Hình 3.16. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn.................................................................. 85
Hình 3.17. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải 10.000 m3/ngày ..................................... 88
Hình 3.18. Thùng lưu giữ chất thải sinh hoạt tại Nhà máy XLNT KCN Nhơn Trạch 1
.................................................................................................................................... 114
Hình 3.19. Kho chứa chất thải nguy hại tại Nhà máy XLNT KCN Nhơn Trạch 1 .... 124
Hình 3.20. Nhà phơi bùn tại Nhà máy XLNT KCN Nhơn Trạch 1 ........................... 124
Hình 3.21. Sơ đồ hệ thống quản lý mơi trường .......................................................... 129
Hình 3.22. Các thiết bị PCCC .................................................................................... 132
Hình 3.23. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố khẩn cấp .................................................. 133
Hình 3.24. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp................................... 135
Hình 3.25. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất ....................................... 136
Hình 3.26. Sơ đồ tổng quan về công nghệ sản xuất điện mặt trời KCN .................... 147
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”


Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu cơng nghiệp IDICO (IDICOURBIZ).
Địa chỉ trụ sở chính: Đường Tôn Đức Thắng, KCN Nhơn Trạch 1, xã Phước
Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Phan Văn Quang.
Chức vụ: Giám đốc.
Điện thoại: 02513.560.475;

Fax: 02513.560.477;

Email: ;

Website: www.idico-urbiz.vn.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3600257771 đăng ký lần đầu ngày
07/6/2007, thay đổi lần thứ 8 ngày 06/12/2018 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng
Nai cấp cho Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO.
1.2. Tên cơ sở
Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha.
Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, xã Phước Thiền, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai.
1.2.1. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường, phê duyệt dự án
Quyết định số 715/TTg ngày 30/8/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành
lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Nhơn
Trạch 1, tỉnh Đồng Nai.
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 22/01/1998 của Thủ tướng chính phủ về việc
cho Cơng ty phát triển đô thị và KCN thuộc Bộ Xây dựng thuê đất để đầu tư và kinh

doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Nhơn Trạch 1 tại tỉnh Đồng Nai.
Quyết định số 427/BXD/KTQH ngày 18/9/1997 của Bộ xây dựng về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn Trạch 1.
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn Trạch 1,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn Trạch 1,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn
Trạch 1, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai về
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

việc duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn
Trạch 1, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn Trạch 1,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
1.2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; các giấy phép môi trường thành phần
a) Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
Quyết định số 841/QĐ-MTg ngày 4/7/1997 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công

nghệ và Môi trường về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu
công nghiệp I Nhơn Trạch.
Quyết định số 2998/QĐ-BTNMT ngày 02/10/2018 phê duyệt Đề án BVMT chi
tiết về việc điều chỉnh quy hoạch và bổ sung ngành nghề (sản xuất giày và các phụ
kiện; sản xuất có cơng đoạn in, nhuộm; sản xuất có cơng đoạn xi mạ; sản xuất linh
kiện, thiết bị cơng nghiệp; sản xuất hóa chất; sản xuất in ấn bao bì giấy, nhựa) trong
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty
TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO.
Văn bản số 5402/BTNMT-TCMT ngày 04/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Về việc bổ sung một số ngành nghề vào danh mục ngành nghề thu hút đầu tư
trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 1.
b) Các giấy phép mơi trường thành phần
Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường dự án “Khu công nghiệp
Nhơn Trạch I” tại xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai số 16/GXNTCMT ngày 21/02/2017 do Tổng Cục Môi Trường cấp.
Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 1897/GP-BTNMT ngày 07/8/2017 của Bộ
Tài nguyên và môi trường cấp cho Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu
công nghiệp IDICO.
Giấy phép khai thác nước dưới đất số 124/GP-BTNMT ngày 26/07/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu
công nghiệp IDICO.
Giấy phép khai thác nước dưới đất số 50/GP-BTMNT ngày 23/03/2020 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 09/SĐK-STNMT ngày
09/01/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai cấp cho Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị
và Khu công nghiệp IDICO (Mã số QLCTNH: 75.001763.T).

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

Các cơng trình bảo vệ mơi trường đã thực hiện và đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận được trình bày cụ thể tại bảng sau:
Bảng 1.1. Các cơng trình bảo vệ mơi trường đã thực hiện và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
Stt

Cơ sở pháp lý

1

Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi
trường dự án “Khu công nghiệp Nhơn Trạch I” tại
xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng
Nai số 16/GXN-TCMT ngày 21/02/2017 do Tổng
Cục Môi Trường cấp.

Nội dung được xác nhận
Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa với tổng chiều dài 16.298m, Nước mưa tự
chảy theo hướng tự nhiên về phía Đơng đổ vào hệ thống thốt nước chung khu dân
cư Hiệp Phước qua 01 cửa xả; chảy về phía Tây Bắc đổ vào hệ thống thoát nước
đường 319 (đường Trần Phú) qua 1 cửa xả và đổ vào hồ nước tự nhiên trong
KCN.
Mạng lưới thu gom nước thải với tổng chiều dài 14.809m thu gom về Nhà máy xử
lý nước thải có cơng suất 6.000 m3/ngày đêm rồi chảy ra mương đất tự nhiên và đổ
vào Rạch Bà Ký thuộc lưu vực sơng Thị Vải.
Cơng trình xử lý nước thải với tổng công suất 6.000m3/ngày đêm, xử lý nước thải
sinh hoạt và nước thải sản xuất phát sinh từ các cơ sở trong KCN. Nước thải sau
xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B, với Kq=0,9, Kf=0,9 trước khi xả ra
Rạch Bà Ký.

Đối với chất thải sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường trang bị
thùng chứa 120L có nắp đậy để lưu giữ chất thải và định kỳ chuyển giao cho đơn
vị có chức năng vận chuyển và xử lý theo quy định.
Đối với CTNH, đã đăng ký và được Sở TN&MT cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH, mã số QLCTNNH 75.001763.T (cấp lần đầu) ngày 09/01/2012. Kho lưu
trữ CTNH có diện tích 40m2
Đối với bùn thải phát sinh từ HTXLNT được lưu giữ tại nhà phơi bùn có diện tích
360m2 và định kỳ chuyển giao cho đơn vị có chức năng
Đã lắp đặt hệ thống quan trắc liên tục, tự động với các thông số: pH, TSS, COD,
Độ màu, lưu lượng đầu ra.

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

Stt

2

Cơ sở pháp lý

Nội dung được xác nhận
Cho phép Công ty được xả nước thải từ Nhà máy XLNT có cơng suất
6.000m3/ngày đêm vào Rạch Bà Ký (chảy ra sông Thị Vải).
Lưu lượng xả thải 6.000m3/ngày đêm.
Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 1897/GP- Phương thức xả thải: nước thải sau xử lý được xả vào hồ hoàn thiện, sau đó được
BTNMT ngày 07/8/2017 của Bộ Tài nguyên và dẫn ra rạch Bà Ký, cuối cùng chảy ra sông Thị Vải theo phương thức tự chảy, xả

môi trường cấp cho Công ty TNHH MTV Phát mặt, ven bờ.
triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO.
Chế độ xả nước thải: liên tục 24 giờ/ngày đêm.
Chất lượng nước thải sau xử lý đạt: QCVN 40:2011/BTNMT, cột B (Kq=Kf=0,9).
Thời hạn cấp phép: 10 năm.

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

1.2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng)
Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1 có diện tích 426,29 ha nằm trên địa bàn các xã
Phước Thiền, xã Phú Hội, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai là
cơ sở được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 8 của Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 13/06/2019 và thuộc Phụ lục 1 của
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đầu tư công, dự án được phân loại là dự án nhóm A.
Tổng vốn đầu tư đến thời điểm hiện nay: 591.594.781.261 đồng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
KCN Nhơn Trạch 1 được thành lập từ năm 1997 theo Quyết định số 715/TTg
ngày 30/08/1997 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày
22/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
Theo Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
về việc duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Nhơn
Trạch 1, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Khu công nghiệp (KCN) Nhơn Trạch 1

được quy hoạch với tổng diện tích 426,49 ha nằm trong quy hoạch khu đô thị mới
Nhơn Trạch thuộc huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai do Công ty TNHH MTV Phát
triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO làm chủ đầu tư.
Bảng 1.2. Quy mô xây dựng KCN Nhơn Trạch 1
Stt
1
2
3
4
5

Quy mơ xây dựng
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
Đất cơng trình cơng nghiệp, kho bãi
314,72
73,79
Đất cơng trình quản lý dịch vụ
4,43
1,04
Đất hạ tầng kỹ thuật
7,04
1,65
Đất cây xanh
59,66
13,99
Đất giao thông
40,64
9,53
Tổng

426,49
100
Nguồn: Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO
Hạng mục

Tổng số lao động: hiện nay KCN Nhơn Trạch 1 có 25.000 lao động.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
KCN Nhơn Trạch 1 được Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công
nghiệp IDICO đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh để thu hút các doanh nghiệp,
nhà đầu tư thứ cấp vào KCN. Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu như sau:
- Kinh doanh hạ tầng KCN.
- Cho các doanh nghiệp đầu tư thứ cấp vào KCN thuê lại đất. Loại hình sản xuất,
cơng nghệ sản xuất của từng doanh nghiệp thứ cấp phù hợp với quy hoạch.
- Cung cấp các dịch vụ cấp điện, cấp nước, thu gom và xử lý nước thải trên cơ sở
thu phí các dịch vụ cung cấp.
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 được Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 841/QĐCông ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

MTg ngày 04/07/1997.
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết
định số 2998/QĐ-BTNMT ngày 02/10/2018 phê duyệt Đề án BVMT chi tiết về việc
điều chỉnh quy hoạch và bổ sung ngành nghề (sản xuất giày và các phụ kiện; sản xuất
có cơng đoạn in, nhuộm; sản xuất có cơng đoạn xi mạ; sản xuất linh kiện, thiết bị cơng
nghiệp; sản xuất hóa chất; sản xuất in ấn bao bì giấy, nhựa).
Văn bản số 5402/BTNMT-TCMT ngày 04/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường Về việc bổ sung một số ngành nghề vào danh mục ngành nghề thu hút đầu tư
trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 1.
* Các ngành nghề được phép đầu tư vào KCN Nhơn Trạch 1 tính đến thời
điểm lập báo cáo:
+ Các nhóm ngành nghề theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của KCN
đã phê duyệt theo Quyết định số 841/QĐ-MTg ngày 04/07/1997, gồm có:
- Nhóm ngành nghề cơng nghiệp chế tạo và sửa chữa cơ khí: Sản xuất, sửa chữa
container, rơ móc; sản xuất, lắp ráp xe máy, ô tô; chế tạo máy móc, thiết bị công cụ;
chế tạo và sửa chữa cơ khí, cán thép.
- Nhóm ngành nghề công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: Sản xuất đồ gỗ gia
dụng, vật liệu xây dựng hoặc công nghiệp; sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic
(trừ chế biến mủ cao su); sản xuất các sản phẩm nhựa; sản xuất các sản phẩm trang
thiết bị y tế từ nhựa và cao sau y tế; sản xuất giày và phụ kiện ngành giày; sản xuất
vali túi xách, yên đệm và các loại tương tự; sản xuất hàng mỹ nghệ; sản xuất thủy tinh,
gốm sứ và các sản phẩm phi kim loại; sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại,
sản xuất đồ kim hoàn các chi tiết liên quan; sản xuất dụng cụ thể dục thể thao; sản xuất
đồ chơi; sản xuất sứ vệ sinh; sản xuất bóng đèn, phích nước; sản xuất các thiết bị, sản
phẩm chữa cháy.
- Nhóm ngành cơng nghiệp cơng nghiệp chế biến thực phẩm: chế biến nông sản
ngũ cốc; chế biên hạt điều; chế biến chè, ca cao; chế biến cà phê; sản xuất đường; sản
xuất chế biến sữa; sản xuất chế biến dầu ăn; sản xuất bánh kẹo; sản xuất nước đá; sản
xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai.
- Nhóm ngành cho thuê kho bãi: kho chưa phân bón; kho chứa hóa chất; kho
chứa thuốc bảo vệ thực vật.
- Nhóm ngành cơng nghiệp lắp ráp điện tử: sản xuất các trang thiết bị điện, điện
tử; sản xuất linh kiện điện, điện tử; sản xuất điện từ, máy vi tính, sản phẩm quang học;
trạm phát, trạm thu phát viễn thông.
- Nhóm ngành cơng nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: sản xuất bê tơng nhựa
nóng; gạch men.
- Nhóm ngành cơng nghiệp dệt, may mặc: dệt, sợi; may quần áo; may giày.

+ Các ngành nghề đã được bổ sung vào KCN Nhơn Trạch 1 theo Quyết định số
2998/QĐ-BTNMT ngày 02/10/2018 và Văn bản số 5402/BTNMT-TCMT ngày
04/10/2018 gồm có: sản xuất văn phịng phẩm; sản xuất bao bì giấy và các sản phẩm
từ giấy; sản xuất bao bì carton, sản xuất nhơm định hình, sản xuất dây, cáp điện; sản
xuất chế biến gỗ; sản xuất dăm gỗ; sản xuất ván ép; sản xuất dược phẩm, thuốc thú y;
sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng; sản xuất
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

thuốc lá điếu; chiếu biến nguyên liệu thuốc lá; sản xuất săm lốp ô tô các loại; sản xuất
mực in, vật liệu ngành in; cơ sở in ấn các loại; cơ sở sản xuất gas CO2, chiết nạp hóa
lỏng, khí cơng nghiệp; cơ sở kinh doanh, chiết xuất, đóng gói dầu nhớt, dầu nhờn; cửa
hàng kinh doanh xăng, dầu (DO); sản xuất ắc quy, pin; sản xuất hơi nước, sửa chữa và
bảo dưỡng nồi hơi.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Chủ đầu tư đã đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật KCN để thu hút các nhà đầu tư thứ
cấp có ngành nghề phù hợp với quy hoạch của KCN theo Quyết định số 841/QĐ-MTg
ngày 4/7/1997 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc phê
chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu công nghiệp I Nhơn Trạch; Quyết
định số 2998/QĐ-BTNMT ngày 02/10/2018 phê duyệt Đề án BVMT chi tiết, để hoạt
động sản xuất, kinh doanh tạo ra sản phẩm mang lại lợi ích kinh tế, thúc đẩy phát triển
xã hội.
Các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật của dự án đã được đầu tư xây dựng
hoàn thiện theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Khu công nghiệp I Nhơn
Trạch” tại Quyết định số 841/QĐ-MTg ngày 4/7/1997 của Bộ trưởng Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường và Quyết định số 2998/QĐ-BTNMT ngày 02/10/2018 phê

duyệt Đề án BVMT chi tiết:
- Hệ thống giao thơng: đã hồn thiện hạ tầng 100%.
- Hệ thống thoát nước mưa, thu gom nước thải: đã hoàn thiện 100% và đã đưa
vào sử dụng.
- Nhà máy xử lý nước thải: đã hoàn thiện và đã đưa vào sử dụng, nhà máy xử lý
nước thải hiện hữu có cơng suất 10.000 m3/ngày đêm.
- Hệ thống cấp điện và thơng tin liên lạc: đã hồn thiện 100% và đã đưa vào sử
dụng.
- Nước cấp cho các hoạt động sản xuất, sinh hoạt trong KCN Nhơn Trạch 1 được
lấy từ nguồn nước từ Nhà máy khai thác nước ngầm Tuy Hạ.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất
Dự án hoạt động trong lĩnh vực khai thác, quản lý hạ tầng KCN nên hóa chất chủ
yếu được sử dụng cho hoạt động của Nhà máy XLNTTT. Nhu cầu sử dụng hóa chất
trung bình được thể hiện như bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục khối lượng hoá chất sử dụng của KCN Nhơn Trạch 1
Thời gian
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 03
Tháng 04
Tháng 05
Tháng 06
Tháng 07

Chlorine (kg/tháng)
Năm 2020
Năm 2021
2.070

2.950
2.160
1.850
2.700
3.100
2.700
3.000
2.520
3.063
2.700
2.937
2.900
2.500

Polymer (kg/tháng)
Năm 2020
Năm 2021
60,1
131
138,9
96
98,6
123
103
110
139,5
141
165
149
204

129

Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1, diện tích 426,49 ha”

Thời gian
Tháng 08
Tháng 09
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng (kg/năm)

Chlorine (kg/tháng)
Polymer (kg/tháng)
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2020
Năm 2021
3.080
1.400
138
84
2.820
1.500
84

45
2.900
2.500
120
53
2.500
3.000
96
99
3.100
2.870
170
90
32.150
30.670
1.517,1
1.250
Nguồn: Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO

4.2. Nhu cầu sử dụng điện; nguồn cung cấp điện
a) Nguồn cung cấp điện
Đơn vị cung cấp điện cho KCN là Công ty IDICO-UDICO. Hệ thống phân phối
điện gồm trạm điện biến áp 110/22kV với công suất 103MVA và các lộ tuyến cấp điện
đảm bảo cung cấp cho hoạt động của các doanh nghiệp. Trạm biến áp được cấp điện
110KV từ 3 nguồn gồm: 01 nguồn từ trạm biến áp 220/110KV Long Bình; 01 nguồn
từ nhà máy khí điện Phú Mỹ và 01 nguồn từ nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi.
Các doanh nghiệp hoạt động trong KCN đã trang bị máy phát điện dự phòng để
đảm bảo cho hoạt động sản xuất khi xảy ra sự cố mất điện.
Nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trạch 1 đã lắp đặt 01 máy phát điện công
suất 200 KVA đảm bảo duy trì hoạt động của nhà máy khi xảy ra sự số mất điện.

b) Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trạch 1 năm
2020, 2021 và 2022 (tính đến thời điểm lập báo cáo):
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy xử lý nước thải
Thời gian
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 03
Tháng 04
Tháng 05
Tháng 06
Tháng 07
Tháng 08
Tháng 09
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng

Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
(Kwh)
(Kwh)
(Kwh)
95.215
142.590
135.418
109.488
120.226

118.106
160.937
136.970
121.593
149.289
137.796
132.230
130.872
138.428
131.080
133.288
142.938
135.352
150.382
127.861
139.788
121.813
149.616
133.419
123.855
131.340
146.250
135.412
1.629.710
1.594.495
Nguồn: Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO

4.3. Nhu cầu sử dụng nước; nguồn cung cấp nước; nhu cầu xả thải của các
doanh nghiệp
a) Nguồn cung cấp nước

Nguồn nước sử dụng cho tồn Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 1 được cung cấp từ
Nhà máy khai thác nước ngầm Tuy Hạ do Công ty IDICO-URBIZ quản lý.
Công ty TNHH MTV Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp IDICO (IDICO-URBIZ)

18



×