Chuyên đề phương trình vi phân cấp 2
Biên soạn thầy Lê Dũng Trí
FB Tri Tri Le
Xét phương trình Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng có dạng tổng quát là:
y " a1 y ' a2 y e x f ( x) (1)
Cách giải xét phương trình đặc trưng k 2 a1k a2 0
Nếu phương trình đặc trưng có 2 nghiệm thực phân biệt k1,k2
y c1ek1x c2e k2 x
Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm kép k1=k2=k
y (c1 c2 x)ekx
Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm phức
k1 i
k 2 i
y ex (c1 cos x c2 sin x)
Các e chú í y là nghiệm của pt tuyến tính cấp 2 thuần nhất hệ số hằng tức là nghiệm của pt
y"a1 y'a2 y 0
Chúng ta dùng phương pháp hệ số bất định để GPT (1)
Gọi nghiệm riêng của pt 1 là
-Nếu
,yr để tìm được yr các e cần chú í
k1, k 2 thì yr = e x .g(x)
Nếu
trùng với 1 trong 2 giá trị k1, hoặc k2 thì yr = e x .g(x).x
Nếu
trùng với cả k1 và k2 thì yr = e x .g(x). x 2
Chú í g(x) là 1 đa thức cùng bậc với f(x)
Sau đó tính y 'r và y ''r xem yr là y , y 'r là y’ và y ''r là y’’ thay vào pt 1 ban đầu tìm cụ thể yr =?
(quá trình tìm yr sử dụng đồng nhất hệ số)
Kết luận vậy nghiệm của pt là y= y + yr
Ví dụ 1 Giải phương trình sau y " 3 y ' 2 y e3 x ( x 2 x) (2)
GIẢI
Xét phương trình đặc trưng k 2 3k 2 0 có k1 1, k2 2 y c1e x c2e2 x
α=3
k1, k 2 , trường hợp 1 yr = e3 x .( Ax2 Bx C ) vì f(x) = x 2 x là đa thức bậc 2 nên g(x) cũng là
đa thức bậc 2, 1 đa thức bậc 2 có dạng Ax2 Bx C
ta dễ dàng tính được y 'r và y ''r thay vào pt 2 thu được A= ½ , B=-1, C=1
1
2
vậy yr = e3 x ( x 2 x 1)
1
2
kl vậy nghiệm pt là y= (c1e x c2e2 x ) e3 x ( x 2 x 1)
Ví dụ 2 Giải phương trình sau y " 4 y ' 4 y xe2 x (3)
Xét phương trình đặc trưng k 2 4k 4 0 nghiệm kép
k1 k2 2 y (c1 c2 x)e2 x ta có α = 2 trùng với cả k1, k2 và f(x)=x là 1 đa thức bậc
nhất nên g(x) cũng sẽ là đa thức bậc nhất vậy g(x)=Ax+B
Theo lí thuyết trên rơi vào trường hợp 3 vậy yr =x2e2x.(Ax + B), tính y 'r
*
1
6
thế vào phương trình ( 3 ) ta tính được A , B 0
và y ''r
1
6
vậy yr = x 2 ( x).e2 x
1
6
KL vậy nghiệm pt là y= (c1 c2 x)e2 x x 2 ( x).e2 x
Ví dụ 3 Giải phương trình sau y " 3 y ' 2 y = e3x (4)
Xét phương trình đặc trưng k 2 3k 2 0 có k1 1, k2 2 y c1e x c2e2 x
α=3
k1, k 2 , trường hợp 1 yr = e3x .A (Vì hàm f(x)=1 là đa thức bậc O Nên g(x) sẽ là đa thức bậc
O vậy g(x) có dạng g(x)=A
TA CĨ y 'r = e3x .3A và y ''r = e3x .9A Thay vào pt (4) ta có e3x .9A- e3x .9A+2. e3x .A = e3x
A=1/2
VẬY yr = e3x .1/2
Kl vậy nghiệm pt là y= c1e x c2e2 x + e3x .1/2
Chú í phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng dạng
y " a1 y ' a2 y e x . f ( x) e x [ P( x)(cos x Q( x).sin x]
Cách giải ta cũng xét phương trình đặc trưng k 2 a1k a2 0
y nhu tren
Cái khác so với dạng toán trên nằm ở chỗ
yr
Nếu α ± iβ khơng phải là nghiệm của phương trình đặc trưng thì
yr e x [ H ( x) cos x K ( x)sin x]
Nếu α ± iβ là nghiệm của của phương trình đặc trưng thì
yr x.e x [ H ( x) cos x K ( x)sin x] trong đó H(x) và K(x) là 2 đa thức có bậc =max bậc của 2
đa thức P(x) và Q(x)
Tính y 'r và y ''r
xem yr là y , y 'r là y’ và y ''r là y’’ thay vào pt 1 ban đầu tìm cụ thể yr =?
(quá trình tìm yr sử dụng đồng nhất hệ số)
Ví dụ 1
giải phương trình sau y " 9 y 18cos3x 30sin 3x (6)
Phương trình đặc trưng
k 2 9 0 có nghiệm
k1 3i, k2 3i nên y eox (c1 cos3x c2 sin 3x)
0, 3
Ta có
i 3i là nghiệm của pt đặc trưng và p(x)=18 và Q(x)=-30 đây là 2 đa thức bậc O
NÊN H(x) và K(x) LÀ 2 ĐA THỨC BẬC O
H(x)=A
K(x)=B
yr xeox ( A cos3x B sin 3x) ta tính y 'r và y ''r , thay vào pt (6)
Tìm cụ thể được A 5, B 3
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đầu là
y y yr
(c1 cos 3x c2 sin 3x) x(5 cos 3x 3 sin 3x)
Ví dụ 2 giải phương trình sau y " y ' sin 2 x
(8)
Ta có i 2i không phải là nghiệm của pt đặc trưng vì phương trifnhd dặc trưng là k 2 1 0
cho nghiệm 1 và -1
( 0, 2, P(x) 0,Q (x) 1)
P(x) và Q(x)
đây là 2 đa thức bậc O nên H(x)=A và K(x)=B nên
yr A cos 2 x B sin 2 x
Tính y 'r và y ''r , thay vào pt (8)
Thu được A
1
1
, B vậy yr =
10
5
( 1 cos2x 1sin2x)
5
10
Kết luận
y (c eox c ex)5xex ( 1 cos2x 1sin2x)
1
2
5
10