Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Hội An”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.13 MB, 222 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................. iv
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ v
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... vi
CHƢƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải - Chất thải rắn và bảo vệ
vệ sinh môi trƣờng thành phố Hội An. ............................................................................ 1
2. Tên cơ sở: Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành phố Hội An. ............................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: .................................................. 3
3.1. Công suất, quy mô hoạt động của cơ sở ................................................................... 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ................................................................................. 5
3.3. Sản phẩm của cơ sở .................................................................................................. 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nƣớc của cơ sở ................................................................................................................. 6
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, vật liệu của cơ sở .......................................... 6
4.2. Nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở ...................................................................... 8
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện ..................................................... 8
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nƣớc và nguồn cung cấp nƣớc ................................................... 9
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................... 11
5.1 Vị trí địa lý của cơ sở .............................................................................................. 11
5.2 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án .............................................................. 12
5.3 Các hạng mục cơng trình của cơ sở ......................................................................... 13
5.3.1 Các hạng mục cơng trình chính phục vụ cho hoạt động của cơ sở ...................... 13
5.3.1.1 Các cơng trình chính .......................................................................................... 13
5.3.1.2 Các cơng trình phụ trợ ....................................................................................... 16
5.3.2 Các danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở ............................................................ 16


5.3.3 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trƣờng của dự án .......... 18
Chƣơng II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG .................................................................................................... 20
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ................................................................................................... 20
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận
chất thải.......................................................................................................................... 20
2.1 Đặc điểm khu vực nguồn tiếp nhận nƣớc thải ......................................................... 20

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

2.2 Đánh giá tác động của việc xả nƣớc thải đến chế độ thủy văn của nguồn nƣớc tiếp
nhận ............................................................................................................................... 21
2.3 Đánh giá tác động của việc xả nƣớc thải đến chất lƣợng nguồn nƣớc .................... 21
Chƣơng III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ....................................................................................... 23
1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ......................... 23
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ...................................................................................... 23
1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải ....................................................................................... 24
1.2.1. Cơng trình thu gom, thoát nƣớc thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hội An .. 25
1.2.2. Cơng trình thu gom, thốt nƣớc thải tại cơ sở nhà máy xử lý nƣớc thải ............. 29
1.2.3. Cơng trình thốt nƣớc thải sau xử lý của nhà máy xử lý nƣớc thải .................... 31
1.3. Xử lý nƣớc thải ....................................................................................................... 32
1.3.1. Các cơng trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt sơ bộ ................................................... 33
1.3.2. Các cơng trình, thiết bị xử lý nƣớc thải tập trung ................................................ 35

1.3.3. Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục ................................................... 43
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................... 44
2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu khí thải .............................................................. 44
2.2. Cơng trình giảm thiểu mùi hơi từ máy phát điện dự phịng ................................... 45
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng .............................. 46
3.1. Chất thải sinh hoạt .................................................................................................. 46
3.2. Chất thải rắn sản xuất ............................................................................................. 47
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................ 49
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................. 52
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình khi dự án đi vào
vận hành ......................................................................................................................... 53
6.1. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với nƣớc thải ................ 53
6.1.1 Biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố nƣớc thải ............................................. 53
6.2. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy, nổ ................................................. 58
6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố thiên tai, ngập lụt ....................................................... 58
6.3. Phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ...................................................................... 59
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng ................................................................................................. 59
Chƣơng IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .................... 60
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ........................................................... 60

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải ...................................................................................... 60
1.2 Dòng nƣớc thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nƣớc thải, vị trí xả nƣớc

thải ................................................................................................................................. 60
1.2.1 Nguồn tiếp nhận nƣớc thải ................................................................................... 60
1.2.2 Vị trí xả nƣớc thải vào nguồn tiếp nhận ............................................................... 60
1.2.3 Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa .............................................................................. 61
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 61
2.1. Nguồn phát sinh khí thải......................................................................................... 61
2.2 Dịng khí thải, vị trí xả thải ...................................................................................... 61
2.2.1 Vị trí xả khí thải .................................................................................................... 61
2.2.2 Lƣu lƣợng xả khí thải tối đa ................................................................................. 62
2.2.3 Phƣơng thức xả khí thải ........................................................................................ 62
2.2.4 Chất lƣợng khí thải trƣớc khi xả vào mơi trƣờng khơng khí ................................ 62
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................... 62
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ......................................................................... 62
3.2. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ......................................................................... 62
3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ............................................................... 62
Chƣơng V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.......................... 64
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải ....................................... 64
2. Kết quả quan trắc mơi trƣờng định kỳ đối với khí thải: Khơng có......................... 65
Chƣơng VI: CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........... 66
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................ 66
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................ 66
2.1.Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ ............................................................ 66
2.2.Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ................................................. 66
2.3 Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại ............................................................... 67
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm.................................................. 67
Chƣơng VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
CỦA CƠ SỞ .................................................................................................................. 69
Chƣơng VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................. 70


Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
:
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BTCT
CTR

:
:

Bê tông cốt thép
Chất thải rắn

CTNH
HTXL

:
:

Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý

HTTN


TNHH

:
:
:

Hệ thống thoát nƣớc
Quyết định
Trách nhiệm hữu hạn

UBND
XLKT

:
:

Uỷ ban nhân dân
Xử lý khí thải

XLNT

:

Xử lý nƣớc thải

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Phạm vi thu gom nƣớc thải sinh hoạt về trạm XLNT tập trung .........................3
Hình 2: Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải công suất 6.750 m3/ngày ...............................6
Hình 3: Vị trí cơ sở xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc ........................................................11
Hình 4: Vị trí nhà máy xử lý nƣớc thải nằm trong vùng đệm của khu dự trữ sinh quyển
.......................................................................................................................................12
Hình 5: Sơ đồ thu gom, tiêu thốt nƣớc mƣa ................................................................24
Hình 6: Hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa tại nhà máy ..............................................24
Hình 7: Sơ đồ quy trình thu gom nƣớc thải sinh hoạt của thành phố Hội An ...............25
Hình 8: Sơ đồ hệ thống thu gom nƣớc thải sinh hoạt từ nhà máy XLNT ....................29
Hình 9:Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc thải sinh hoạt tại cơ sở ...........................................29
Hình 10: Sơ đồ hệ thống thu gom nƣớc thải khác phát sinh từ nhà máy xử lý nƣớc thải
.......................................................................................................................................31
Hình 11: Sơ đồ hệ thống ống dẫn nƣớc thải sau xử lý ra đến nguồn tiếp nhận ............31
Hình 12: Sơ đồ tổng thể mặt bằng thoát nƣớc thải của cơ sở........................................32
Hình 13: Bể tự hoại xử lý nƣớc thải sinh hoạt ..............................................................34
Hình 14: Trạm bơm, bể gom nƣớc thải (thu gom nƣớc đầu vào) .................................37
Hình 15: Thiết bị máy tách rác ......................................................................................37
Hình 16: Bể lắng cát và tách mỡ; bể chứa cát, sỏi và bể chứa ván dầu ........................38
Hình 17: Bể sục khí (bể aeroten) ...................................................................................38
Hình 18: Bể khử khí (trƣớc lắng) và bể lắng đứng........................................................39
Hình 19: Bể cơ đặc bùn .................................................................................................40
Hình 20: Bể khử trùng (bể tiếp xúc) và mƣơng quan trắc online..................................40
Hình 21:Sân phơi bùn ....................................................................................................41
Hình 22: Trạm quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục tại cơ sở ......................................44
Hình 23: Máy phát điện dự phịng cơng suất 80KVA tại cơ sở ....................................46
Hình 24: Thùng 600 lít chứa rác thải sinh hoạt tại nhà máy .........................................47

Hình 25:Kho chứa bùn và bùn sau khi đƣợc khô chứa trong kho .................................49
Hình 26: Thùng chƣa và PCCC tại kho chứa chất rắn nguy hại của cơ sở. ..................52
Hình 27: Các nguồn phát sinh tiếng ồn chính của cơ sở ...............................................53
Hình 28: Hệ thống phịng thí nghiệm phân tích tại cơ sở nhà máy ...............................54
Hình 29:Sơ đồ hệ thống dẫn nƣớc thải sau xử lý ..........................................................60

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tổng hợp dân số, hộ dân thuộc phạm vi thu gom nƣớc thải của cơ sở .............4
Bảng 2: Tổng hợp lƣu lƣợng nƣớc thải thu gom, xử lý tại nhà máy năm 2020 và 2021 4
Bảng 3: Tổng hợp khối lƣợng sử dụng hóa chất năm 2020, 2021 ..................................7
Bảng 4: Tổng hợp nhu cầu dùng điện của nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt Hội An ..8
Bảng 5: Thống kê lƣợng nƣớc cấp sử dụng tại cơ sở năm 2020, 2021 ...........................9
Bảng 6: Hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch sử dụng đất của nhà máy......................12
Bảng 7: Thông số thiết kế các bể xử lý tại hệ thống XLNT..........................................15
Bảng 8: Thiết bị phịng thí nghiệm và các chỉ tiêu phân tích ........................................16
Bảng 9: Danh mục máy móc, thiết bị trong hệ thống xử lý nƣớc thải ..........................17
Bảng 10: Danh mục các công trình bảo vệ mơi trƣờng của dự án ................................18
Bảng 11: Bảng tổng hợp hệ thống thu gom thoát nƣớc mƣa của cơ sở ........................23
Bảng 12: Hệ thống cống thu gom, thoát nƣớc thải sinh hoạt của thành phố Hội An....26
Bảng 13: Các hố ga, hố van trên hệ thống thu gom nƣớc thải sinh hoạt thành phố ......27
Bảng 14: Thông số, vị trí đặt trạm bơm thu gom về nhà máy XLNT của cơ sở ...........28
Bảng 15: Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải sinh hoạt .............30
Bảng 16: Tổng hợp lƣợng nƣớc thải phát sinh của cơ sở ..............................................33

Bảng 17: Thông số kỹ thuật của bể tự hoại tại nhà máy ...............................................34
Bảng 18: Quy mô, kết cấu các thùng lƣu giữ chất thải sinh hoạt ..................................47
Bảng 19: Chất thải rắn sản xuất phát sinh thƣờng xuyên của cơ sở ..............................48
Bảng 20: Khối lƣợng CTR thông thƣờng phát sinh tại cơ sở đề nghị cấp phép ...........48
Bảng 21: Thơng tin chi tiết cơng trình lƣu chứa CTR thông thƣờng ............................48
Bảng 22: Chất thải nguy hại phát sinh thƣờng xuyên tại dự án ....................................49
Bảng 23: Khối lƣợng chất thải nguy hại và chất thải rắn phải kiểm soát đề nghị cấp
phép của dự án ...............................................................................................................50
Bảng 24: Quy mô, kết cấu các kho lƣu giữ chất thải nguy hại......................................51
Bảng 25: Các kịch bản sự cố và hƣớng dẫn khắc phục vận hành HTXLNT ................55
Bảng 26: Nguyên nhân và giải pháp khắc phục sự cố đối với các bể xử lý ..................57
Bảng 27: Giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nƣớc thải ......................................61
Bảng 28: Giới hạn cho phép của tiếng ồn tại nhà máy..................................................62
Bảng 29: Giới hạn cho phép của độ rung tại nhà máy ..................................................62
Bảng 30: Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ nƣớc thải của hệ thống xử lý nƣớc thải
tập trung .........................................................................................................................64
Bảng 31: Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng nƣớc thải định kỳ của cơ sở ..................66

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt
thành phố Hội An”

Bảng 32: Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục tại cơ sở ........................................66
Bảng 33: Kinh phí vận hành, bảo trì, bảo dƣỡng tại nhà máy XLNT ...........................67

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng
Trang vii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

CHƢƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải - Chất thải rắn và bảo
vệ vệ sinh môi trƣờng thành phố Hội An.
- Địa chỉ văn phòng: Số 02 Lý Thƣờng Kiệt, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông) Nguyễn Minh Lý.
- Chức vụ: Trƣởng ban.
- Điện thoại: 0235.3915959.
- Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2009 của Ủy Ban nhân dân
thành phố Hội An về việc thành lập Ban quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải – Chất thải
rắn và bảo vệ vệ sinh môi trƣờng thành phố Hội An.
- Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách - Dự án đầu tƣ
xây dựng cơ bản số 7029134 cấp ngày 12 tháng 01 năm 2009, do Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam cấp.
- Mã số thuế: 4000443827.
2. Tên cơ sở: Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành phố Hội An.
- Địa điểm cơ sở: thôn Vạn Lăng (thôn Cồn Nhàn cũ), xã Cẩm Thanh, thành phố Hội
An, tỉnh Quảng Nam.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trƣờng, phê duyệt dự án (nếu có): Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam số
1783/QĐ-UB ngày 29 tháng 4 năm 2004 về việc phê duyệt dự án khả thi xử lý nƣớc thải,
chất thải rắn và bảo vệ môi trƣờng thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng và
các loại giấy phép môi trƣờng thành phần gồm:
+ Quyết định số 1805/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 09 năm 2011, Quyết định của Bộ
trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi

trƣờng của Dự án “Đầu tƣ xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành phố Hội An”
thuộc Dự án “Xử lý nƣớc thải, chất thải rắn và Bảo vệ môi trƣờng Hội An”.
+ Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 2863/GP-UBND ngày 24 tháng 09 năm
2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam cấp (thời hạn giấy phép 05 năm).
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công):
Cơ sở thuộc điểm d, khoản 3, mục III (Dự án xử lý nƣớc thải, trừ dự án xử lý nƣớc thải tập
trung nằm trong dự án tổng thể hạ tầng khu kinh tế, khu cơng nghiệp, cụm cơng nghiệp),
có tổng mức đầu tƣ nằm trong khoảng 80 tỷ đến 1.500 tỷ. Do đó, cơ sở thuộc nhóm B.
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của Luật Bảo vệ mơi trƣờng
năm 2020):
+ Cơ sở có sử dụng đất, đất có mặt nƣớc của khu dự trữ sinh quyển (Dƣới 20ha đối
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

với vùng đệm của khu dự trữ sinh quyển). Do đó, cơ sở thuộc nhóm II.
+ Cơ sở thuộc nhóm B có cấu phần xây dựng đƣợc phân loại theo tiêu chí quy định
của pháp luật về đầu tƣ cơng. Do đó, cơ sở thuộc nhóm II.
Cơng tác về môi trƣờng đƣợc thực hiện tại cơ sở từ khi thành lập cho đến nay:
- Cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành phố Hội An” thuộc dự án “Xử lý
nƣớc thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trƣờng Hội An” của Ban Quản lý Dự án Xử lý nƣớc
thải, chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng Hội An đƣợc phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ
theo Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 29/4/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Ban Quản lý Dự án Xử lý nƣớc thải, chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng Hội
An đƣợc thành lập theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hội An.

- Cơ sở đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng tại Quyết định số 1805/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2011 cho Dự án “Nhà máy xử
lý nƣớc thải sinh hoạt thành phố Hội An” với công suất thiết kế 6.750 m3/ngày đêm tại xã
Cẩm Thanh, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam phục vụ xử lý nƣớc thải sinh hoạt cho các
phƣờng: Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Tân An, Cẩm Châu của thành phố Hội An.
- Nhà máy xử lý nƣớc thải đƣợc đầu tƣ xây dựng với công suất thiết kế hệ thống xử
lý nƣớc thải là 6.750 m3/ngày đêm, xử lý đạt Cột B, QCVN 14:2008/BTNMT trƣớc khi
thải vào sơng Đế Võng (hay cịn gọi là sơng Cổ Cị) và cơng trình xử lý đã đƣợc vận hành
thử nghiệm từ tháng 09/2016 đến ngày 01/1/2017. Nhà máy đƣợc chính thức đi vào vận
hành từ tháng 01/2017 đến nay. Trong thời gian vận hành, hệ thống XLNT hoạt động với
cơng suất trung bình khoảng 1.500 m3/ngày.đêm, công suất lớn nhất là 2.110 m3/ngày.đêm.
- Hạng mục Dự án “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt Hội An” khơng thuộc đối
tƣợng phải xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trƣờng theo Luật BVMT cũ (Luật
BVMT năm 2014, Nghị định 18/2015/NĐ-CP). Thời điểm nghị định 40/2019/NĐ-CP có
hiệu lực thì Dự án thuộc đối tƣợng phải thực hiện xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ
mơi trƣờng, tuy nhiên do đặc điểm cơng trình của nhà nƣớc và nguồn vốn sử dụng chính
của dự án là nguồn vốn ODA do đó, khi muốn xác nhận hồn thành dự án thì phải thực
hiện tất cả các hạng mục đầu tƣ nên từ thời điểm 2019 đến nay vẫn chƣa thực hiện đƣợc.
Đến nay, khi thực xong tất cả các hạng mục cơng trình đầu tƣ thì Cơng ty tiến hành làm
GPMT theo Luật BVMT năm 2020.
- Ban Quản lý Dự án cũng đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Quảng Nam
cấp Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 2863/GP-UBND ngày 24 tháng 09 năm
2018 (thời hạn giấy phép 05 năm) với lƣu lƣợng xả thải lớn nhất là 2.800 m3/ngày đêm.
Nhƣ vậy, đến nay dự án đã hoàn thành đầy đủ các thủ tục về môi trƣờng theo quy
định của pháp luật nhƣ báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng, giấy phép xả thải vào nguồn
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

2



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

nƣớc. Tuy nhiên, giấy phép xả thải vào nguồn nƣớc của dự án sắp hết hạn (24/9/2023) nên
căn cứ điểm d, khoản 2, điều 42, Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2020 Ban Quản lý dự án
tiến hành thực hiện Báo cáo đề xuất này đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng cấp Giấy
phép môi trƣờng cho dự án để cơ sở tiếp tục đƣợc thực hiện thủ tục và công tác BVMT sau
khi Giấy phép môi trƣờng thành phần hết hạn.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất, quy mô hoạt động của cơ sở
a) Quy mô thu gom nước thải sinh hoạt:
- Phạm vi thu gom: nƣớc thải sinh hoạt của các hộ gia đình, cơ quan; các cơ sở kinh
doanh dịch vụ - du lịch thuộc địa bàn 03 phƣờng Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong và một
phần của 02 phƣờng Tân An, Cẩm Châu, thành phố Hội An (Khu vực Tân An: đƣợc giới
hạn các tuyên đƣờng Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành - Hải Thƣợng Lãng ông - Lý
Thái Tổ - Nguyễn Tƣờng Tộ - Lý Thƣờng Kiệt; Khu vực Cẩm châu: giới hạn từ Nguyễn
Duy Hiệu - Trần Nhân Tơng - Cửa Đại).
- Tình trạng xử lý nƣớc thải của các đối tƣợng đƣợc thu gom:
+ Nƣớc thải sinh hoạt từ các hộ dân, cơ quan hành chính đƣợc xử lý sơ bộ bằng bể
tự hoại trƣớc khi đấu nối vào mạng thoát nƣớc thải riêng của thành phố và dẫn về cơ sở.
+ Nƣớc thải sinh hoạt – dịch vụ từ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đƣợc xử lý
tại mỗi hệ thống XLNT đầu tƣ riêng đảm bảo tiêu chuẩn đấu nối cho phép của UBND
thành phố Hội An trƣớc khi đấu nối vào mạng thoát nƣớc thải riêng của thành phố và dẫn
về cơ sở.

Hình 1: Phạm vi thu gom nước thải sinh hoạt về trạm XLNT tập trung
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

- Quy mô dân số phục vụ theo thiết kế: 43.200 ngƣời. Đến nay, dân số thực tế ở
phạm vi thu gom nƣớc thải về trạm XLNT đƣợc thống kê dự trên số liệu điều tra dân số và
nhà ở năm 2019 của địa bàn thành phố Hội An nhƣ sau:
Bảng 1: Tổng hợp dân số, hộ dân thuộc phạm vi thu gom nƣớc thải của cơ sở
Phạm vi thu gom

STT

Tên địa phận hành chính

Dân số (ngƣời)

Số hộ

1

Phƣờng Minh An

5.309

1.286

5.309

2


Phƣờng Cẩm Phô

9.185

2.464

9.185

3

Phƣờng Sơn Phong

3.995

961

3.995

4

Phƣờng Tân An

9.121

2.464

5.786

5


Phƣờng Cẩm Châu

12.840

2.992

4.412

Tổng

40.450

(ngƣời)

28.687

Nguồn: Số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
Như vậy: Dân số phục vụ đến nay khoảng 28.687 ngƣời trên tổng số 43.200 ngƣời
theo thiết kế ban đầu. Nhƣ vậy, trạm vẫn đang hoạt động với công suất ổn định và hoàn
toàn đáp ứng nhu cầu nƣớc thải trong tƣơng lai.
- Mạng lƣới thu gom nƣớc thải: đã đầu tƣ hoàn thiện theo thiết kế gồm các đƣờng
ống chính uPVC để thu gom nƣớc thải về nhà máy xử lý với chiều dài khoảng 40 km,
đƣờng kính từ 160mm đến 500mm; trên hệ thống bố trí 1.025 hố ga, 23 trạm bơm đẩy (SP)
và nâng (LS).
b) Quy mô xử lý nước thải sinh hoạt:
- Quy mô thiết kế: theo hồ sơ thiết kế nhà máy, lƣợng nƣớc thải sinh hoạt tối đa thu
gom, xử lý là 6.750 m3/ngày.đêm.
- Hiện trạng thu gom, xử lý: hiện nay lƣợng nƣớc thải lớn nhất về nhà máy khoảng
2.110 m3/ngày.đêm. Lƣợng nƣớc thải về nhà máy khoảng 1/3 lƣợng nƣớc thải phát sinh
theo tính tốn. Nhƣ vậy, còn rất nhiều các đối tƣợng phát sinh nƣớc thải chƣa thực hiện

việc đấu nối vào mạng lƣới thu gom của thành phố.
Bảng 2: Tổng hợp lƣu lƣợng nƣớc thải thu gom, xử lý tại nhà máy năm 2020 và 2021
S
T
T

Thời
gian

1.

Tháng 1

2.

Tháng 2

Lƣợng nƣớc đã xử lý
(m3)

Lũy kế lƣợng nƣớc đã
xử lý (m3)

Bình quân ngày đêm

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2020


Năm 2021

Năm 2020

Năm 2021

51.137

44.578

51.137

44.578

1.650

1.537

45.004

38.676

96.140

83.254

1.552

1.381


Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

S

Thời

Lƣợng nƣớc đã xử lý

Lũy kế lƣợng nƣớc đã

3

gian

xử lý (m3)

(m )

Bình quân ngày đêm

T
3.T


Tháng 3

52.094

31.338

148.234

114.592

1.680

1.011

4.

Tháng 4

33.979

32.437

182.213

147.029

1.133

1.081


5.

Tháng 5

34.688

34.564

216.901

181.593

1.119

1.115

6.

Tháng 6

32.809

22.192

249.710

203.784

1.367


740

7.

Tháng 7

41.264

33.518

290.974

237.302

1.331

1.081

8.

Tháng 8

33.078

25.506

324.048

262.809


1.067

823

9.

Tháng 9

36.655

20.136

360.704

282.944

1.222

694

10. Tháng 10

23.060

30.434

383.764

313.378


744

1.014

11. Tháng 11

50.853

41.299

434.617

354.677

1.695

1.377

12. Tháng 12

43.568

42.894

478.185

397.572

1.502


1.384

487.185
397.572
478.185
397.572
1.338
1.103
Tổng
Nguồn: Ban Quản lý Dự án đầu tư Xử lý nước thải - Chất thải rắn và bảo vệ VSMT Hội An
c) Quy mơ nhà máy XLNT tập trung:
- Diện tích khu đất cơ sở: 53.106 m2.
- Diện tích xây dựng nhà máy: 15.000 m2.
- Diện tích đất cịn lại (phạm vi các hồ sinh thái xung quanh nhà máy): 38.106 m2.
- Công suất thiết kế: 6.750 m3/ngày đêm.
- Lƣợng nƣớc thải lớn nhất đƣợc thu gom, xử lý theo thực tế: 2.110 m3/ngày đêm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Nhà máy XLNT tập trung công suất 6.750 m3/ngày đêm
- Nhà máy XLNT tập trung công suất 6.750 m3/ngày đêm của cơ sở xử lý nƣớc thải
đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng nƣớc
thải sinh hoạt trƣớc khi xả ra sông Đế Võng (sơng Cổ Cị).

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”
Mạng thu gom nƣớc thải thành phố


Trạm bơm trung chuyển

Bể thu gom/Song chắn rác

Thiết bị tách rác
Nƣớc
tách
bùn

Bể chứa
cát, sỏi
Bể chứa
ván dầu

Bể lắng cát và tách mỡ
Chất nổi
Bùn tuần hồn

Loại bỏ khí dƣ, chất nổi

Polymer

Rác thải

Cát thải

Sục khí

Bể cơ đặc bùn


Rác thải

Bể aeroten

Bể khử khí

Bùn dƣ
Bể lắng

Bể khử trùng
Sân phơi bùn
Mƣơng kiểm sốt lƣu lƣợng
Chuyển giao
Sơng Đế Võng (sơng Cổ Cị)

Hình 2: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải công suất 6.750 m3/ngày
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở: Nhà máy XLNT tập trung công suất thiết kế 6.750 m3/ngày
đêm, nƣớc thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B (K=1).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nƣớc của cơ sở
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, vật liệu của cơ sở
- Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở chủ yếu là hóa chất phục vụ cho
máy xử lý nƣớc thải, đƣợc thống kê trong bảng sau:
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

Bảng 3: Tổng hợp khối lƣợng sử dụng hóa chất năm 2020, 2021
NGÀY
MUA

THỜI
GIAN SỬ

ĐƠN
VỊ

SỐ
LƢỢNG

Hộp

3

Chất thử COD LR (0-150)mg/l

Hộp

4

Giấy lọc định lƣợng Whatman
MH 1440-047

Hộp


2

TÊN HÓA CHẤT

DỤNG

NHÀ MÁY

NĂM 2020
Chất thử
1500)mg/l
24/02/2020

02/8/2020

1 năm

1 năm

COD

MR

(0-

Quốc

ClorinB-Trung
(50kg/thùng)


Thùng

20

Sử dụng cho
hoạt
động
của phịng thí
nghiệm
Sử dụng cho
hoạt
động
vận hành hệ
thống XLNT

NĂM 2021
Sử dụng cho
ClorinBTrung
(50kg/thùng)

16/1/2021

quý 1

Quốc

Thùng

8


Hộp

1

Chất thử COD LR(0-150)mg/l

Hộp

1

Giấy lọc định lƣợng Whatman
MH 1440-047

Hộp

1

Mật rỉ đƣờng

Kg

150

Chất thử
1500)mg/l

COD

MR


Quốc

ClorinB-Trung
(50kg/thùng)
22/4/2021

quý 2

Chất thử
1500)mg/l

COD

(0-

MR

(0-

Chất thử COD LR (0-150)mg/l

Thùng

8

Hộp

1


Hộp

1

hoạt
động
vận hành hệ
thống XLNT
Sử dụng cho
hoạt
động
của phịng thí
nghiệm
Sử dụng cho
hoạt
động
vận hành hệ
thống XLNT
Sử dụng cho
hoạt
động
của phịng thí
nghiệm

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành

phố Hội An”

THỜI
GIAN SỬ
DỤNG

NGÀY
MUA

28/6/2021

24/9/2021

1 năm

quý 3+4

ĐƠN

SỐ

VỊ

LƢỢNG

Hóa chất dùng cho bộ
Phosphate (4l/bình)

Bình


1

Trạm quan
trắc online

Acid làm sạch máy đo COD
(1kg/gói)

Gói

12

Sử dụng cho
hoạt
động

Dung dịch chuẩn COD

Chai

2

của phịng thí
nghiệm

Chất thử COD MR (01500)mg/l

Hộp

1


Chất thử COD LR (0-150)mg/l

Hộp

1

Giấy lọc định lƣợng Whatman
MH 1440-047

Hộp

1

TÊN HÓA CHẤT

NHÀ MÁY

Sử dụng cho
hoạt
động
của phịng thí
nghiệm

- Nhƣ vậy: Hóa chất sử dụng cho hoạt động của nhà máy xử lý nƣớc thải Hội An là
ClorinB dạng bột dùng để khử trùng nƣớc thải sau xử lý và các hóa chất khác nhƣ: Chất
thử COD MR, Chất thử COD LR, Giấy lọc định lƣợng Whatman MH 1440-047,... sử dụng
cho mục đích của phịng thí nghiệm tại nhà nhà máy.
- Thống kê theo khối lƣợng thức tế sử dụng tại nhà máy năm 2020, 2021 thì: Khối
lƣợng sửu dụng là 800 – 1.000 kg/năm (dạng bột) với mức nƣớc thải xử lý tƣơng ứng là

397.572 - 487.185 m3/năm do đó định mức sử dụng hóa chất là: 2,3g/m3 nƣớc thải.
- Lƣợng clo sử dụng trong 1 ngày (khi hoạt động tối đa công suất):
2,3 g/m3 x 6.750m3/ngày = 15.525 g/ngày = 15,52 kg/ngày.
→ Vậy lƣợng clo sử dụng trong 1 tháng khoảng: 466 kg/tháng.
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện
- Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở: 450.000 kW/năm.
Bảng 4: Tổng hợp nhu cầu dùng điện của nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt Hội An
Điện năng tiêu thụ (kw)
Thời gian

STT

Năm 2020

Năm 2021

1

T1/2021

16/12/2020-15/01/2021

44.640

32.040

2

T2/2021


16/01/2021-15/02/2021

44.760

30.960

3

T3/2021

16/02/2021-15/03/2021

37.680

27.240

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

Điện năng tiêu thụ (kw)
Thời gian

STT


Năm 2020

Năm 2021

4

T4/2021

16/03/2021-15/04/2021

40.440

30.720

5

T5/2021

16/04/2021-15/05/2021

33.120

30.000

6

T6/2021

16/05/2021-15/06/2021


34.440

31.440

7

T7/2021

16/06/2021-15/07/2021

31.560

30.288

8

T8/2021

16/07/2021-15/08/2021

33.120

31.558

9

T9/2021

16/08/2021-15/09/2021


32.640

31.123

10

T10/2021

16/09/2021-15/10/2021

30.600

26.771

11

T11/2021

16/10/2021-15/11/2021

28.080

26.495

12

T12/2021

16/11/2021-15/12/2021


30.720

24.974

421.800

353.609

Tổng cộng

- Nguồn cung cấp điện: Nhà máy sử dụng nguồn điện lƣới quốc gia thông qua các
trạm biến áp để cung cấp đủ điện liên tục và ổn định phục vụ sản xuất. Ngoài ra, Nhà máy
cũng đã lắp đặt máy phát điện dự phòng hoạt động vào những khi mất điện với công suất
80kVA, sử dụng nhiên liệu dầu DO.
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước
* Nhu cầu sử dụng nước thực tế:
- Nƣớc sử dụng trong hoạt động của cơ sở đƣợc dùng vào các mục đích là sinh hoạt
của cơng nhân viên, nƣớc hòa trộn dung dịch chlorine, nƣớc vệ sinh thiết bị và dùng cho
các hoạt động của phịng thí nghiệm. Lƣợng nƣớc hằng ngày tiêu thụ không nhiều.
* Nhu cầu sử dụng nước thực tế:
- Nhu cầu sử dụng: theo hóa đơn sử dụng nƣớc của nhà máy năm 2020, 2021 nhƣ
sau:
Bảng 5: Thống kê lƣợng nƣớc cấp sử dụng tại cơ sở năm 2020, 2021
Khối lƣợng (m3/tháng)

Khối lƣợng (m3/ngày)

Tháng 01/2020

45


1,7

Tháng 02/2020

77

3,0

Tháng 03/2020

45

1,7

Tháng 04/2020

68

2,6

Tháng 05/2020

36

1,4

Tháng 06/2020

120


4,6

Tháng 07/2020

42

1,6

Thời gian
Năm 2020

Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

Thời gian

Khối lƣợng (m3/tháng)

Khối lƣợng (m3/ngày)

Tháng 08/2020

36


1,4

Tháng 09/2020

46

1,8

Tháng 10/2020

36

1,4

Tháng 11/2020

23

0,9

Tháng 12/2020

95

3,7

Tháng 01/2020

125


4,8

Tháng 02/2020

83

3,2

Tháng 03/2020

81

3,1

Tháng 04/2020

47

1,8

Tháng 05/2020

20

0,8

Tháng 06/2020

74


2,8

Tháng 07/2020

71

2,7

Tháng 08/2020

66

2,5

Tháng 09/2020

76

2,9

Tháng 10/2020

77

3,0

Tháng 11/2020

80


3,1

Tháng 12/2020

76

Năm 2021

2,9
(Nguồn: Hóa đơn nước cấp năm 2020, 2021)
- Tổng lƣu lƣợng sử dụng nƣớc tại cơ sở khoảng: 2,8 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cho sinh hoạt: 1,3 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cho pha hóa chất, dùng cho các hoạt động thí nghiệm, vệ sinh thiết bị khác
là: 1,5 m3/ngày đêm.
* Nhu cầu sử dụng nước tính tốn:
- Nƣớc sinh hoạt: 13 ngƣời x 100 lít/ngƣời/ngày = 1,3 m3/ngày.
(Trong đó: 01 giám đốc, 01 cán bộ quản lý kỹ thuật vận hành chung nhà máy, 01
phụ trách thí nghiệm, 01 kế toán, văn thƣ; 02 kỹ thuật viên điện và 06 nhân viên trực tiếp
vận hành, 01 bảo vệ).
- Nƣớc hòa trộn dung dịch clorine:
+ Với định mức khử trùng nƣớc thải 2,3 g/m3, công suất xử lý của nhà máy là
6.750m3/ngày đêm, thì lƣợng clo sử dụng hằng ngày khoảng 15kg. Với nồng độ dung dịch
clorine để khử trùng là 12% thì lƣợng nƣớc tiêu thụ hằng ngày để hòa trộn dung dịch
khoảng 0,2 m3 nƣớc.
- Nƣớc vệ sinh thiết bị hằng ngày ƣớc khoảng 2 m3/ngày.
=> Vậy tổng lƣợng nƣớc cấp tiêu thụ hằng ngày khoảng: 3,5 m3.
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Nhà máy xử lý nƣớc thải sinh hoạt thành
phố Hội An”

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1 Vị trí địa lý của cơ sở
- Nhà máy xử lý nƣớc thải đƣợc đặt tại thôn Cồn Nhàn, xã Cẩm Thanh, thành phố
Hội An, tỉnh Quảng Nam. Vị trí Nhà máy cách Trung tâm thành phố Hội An khoảng 8km
về phía Đơng Nam. Tứ cận tiếp giáp nhƣ sau:
+ Phía Đơng : giáp đất quy hoạch Khu dân cƣ.
+ Phía Tây : giáp rạch sơng.
+ Phía Nam : giáp rạch sơng.
+ Phía Bắc

: giáp sơng Đế Võng.

- Diện tích khu đất cơ sở: 53.106 m2.
- Diện tích xây dựng nhà máy: 15.000 m2.
- Diện tích đất cịn lại (phạm vi các hồ sinh thái xung quanh nhà máy): 38.106 ha.

Hình 3: Vị trí cơ sở xả nước thải vào nguồn nước
Đánh giá môi trường sinh thái khu vực cơ sở:
- Cơ sở nằm trong vùng đệm của Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm. Do
vậy, hệ sinh thái tại đây tƣơng đối đa dạng về chủng loại.
- Theo số liệu từ BQL khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tổng diện tích Khu dự trữ sinh
quyển Cù Lao Chàm, Hội An khoảng 280 km2 trong đó bao gồm:
+ Vùng lõi (114,98 km2) gồm quần đảo Cù Lao Chàm với 8 hòn đảo: Hòn Lao, Hịn
Dài, Hịn Mồ, Hịn La, Hịn Khơ Mẹ, Hịn Khơ Con, Hịn Tai và Hịn Ơng. Đây là vùng
Bảo tồn đa dạng sinh học, nguồn lợi thủy sản, tài nguyên thiên nhiên, mơi trƣờng biển, các
giá trị văn hố và lịch sử của quần đảo Cù Lao Chàm.

+ Vùng đệm (8,96 km2) gồm vùng cửa sông Vu Gia Thu Bồn trong đó có dừa nƣớc
và các cây ngập mặn khác.
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xử lý nƣớc thải–Chất thải rắn và Bảo vệ vệ sinh môi trƣờng

11



×