Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 55 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

MỤC LỤC
MỤC LỤC....................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG .........................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...................................................................................... v
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................. 1
1. Tên chủ cơ sở: ......................................................................................................... 1
2. Tên cơ sở: ................................................................................................................ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:................................................ 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:............................................................................. 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: .............................................................................. 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ............................................................................................. 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở:............................................................................................. 7
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, phế liệu và hóa chất sử dụng ........................................... 7
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở ................................................................ 10
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................. 12
5.1. Vị trí địa lý: ........................................................................................................ 12
5.2. Hạng mục cơng trình của cơ sở ........................................................................... 13
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................................................................ 20
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường:............................................................................................... 20
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường:............................ 20
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................... 21


1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ...................... 21
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .................................................................................. 21

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long i

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................................... 21
1.3. Xử lý nước thải: .................................................................................................. 22
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 26
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:............................ 30
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ......................................... 31
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................ 31
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ............................................... 33
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): ........................................ 37
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: ............................................................................................ 37
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này):.............. 37
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học: ....................................................................... 37
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 38
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ........................................................ 38
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ........................................................... 39
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ............................................ 40

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn..................................................... 40
4.1. Chất thải nguy hại: .............................................................................................. 40
4.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường:............................................................. 41
4.3. Chất thải rắn sinh hoạt: ....................................................................................... 42
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................................... 44
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải ........................................... 45
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 47
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ....................................................................................................... 48
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................. 49
PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................................................................ 50

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long ii

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ An toàn lao động

ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

BOD Biochemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy sinh học


BVMT Bảo vệ môi trường

COD Chemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy hoá học

SS Chất lơ lửng

STNMT Sở Tài nguyên và Môi trường

PCCC Phòng cháy chữa cháy

CTNH Chất thải nguy hại

CCQHXD Chứng chỉ quy hoạch xây dựng

KCN Khu công nghiệp

QĐ Quyết định

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TB Thông báo

UBND Ủy ban nhân dân

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long iii

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở

Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1: Nhu cầu nguyên, vật liệu đầu vào của cơ sở ................................................ 8
Bảng 1-2: Nhu cầu nguyên, vật liệu đầu vào của cơ sở ................................................ 9
Bảng 1-3: Nhu cầu sử dụng hóa chất.......................................................................... 10
Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở ............................................................... 10
Bảng 1-5: Tọa độ địa lý các điểm góc của cơ sở ........................................................ 12
Bảng 1-6: Hạng mục cơng trình của cơ sở.................................................................. 13
Bảng 1-7: Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở ....................................................... 18
Bảng 4.1. Các thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn của các thông số ơ nhiễm theo dịng
nước thải.................................................................................................................... 38
Bảng 4.2. Các thơng số ô nhiễm và giá trị giới hạn của các thơng số ơ nhiễm theo dịng
khí thải....................................................................................................................... 39
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ................................................................. 40
Bảng 4.4. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ............ 40
Bảng 4.5. Khối lượng, loại chất thải thông thường phát sinh thường xuyên tại cơ sở . 41
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải của cơ sở ........................................................ 44
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc khí thải của cơ sở........................................................... 45

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long iv

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình hoạt động lắp pin năng lượng mặt trời ................................ 3
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình hoạt động sản xuất thức ăn của cơ sở.................................. 5
Hình 3.1: Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn tại cơ sở .............................................. 21
Hình 3.2: Sơ đồ cấu bể tự hoại 03 ngăn...................................................................... 22
Hình 3.3: Quy trình xử lý nước thải của cơ sở............................................................ 24
Hình 3.4: Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lò hơi của cơ sở ................................... 28

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long v

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

- Tên chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long

- Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, ấp Chợ, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh
Vĩnh Long.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Gabor Fluit


- Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: 0913763636

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số 3701091716 do
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long cấp lần đầu
ngày 30/10/2014 và đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 22/08/2016.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 3204675757, chứng nhận
lần đầu ngày 30/10/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 09/05/2018.

- Công văn số 3566/UBND-KTN ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Long về việc cho thuê đất để thực hiện dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức
ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản của Công ty TNHH De Hues.

2. Tên cơ sở:

- Tên của cơ sở: Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2
Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long.

- Địa điểm cơ sở: Tổ 14, ấp Chợ, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh
Long.

- Văn bản pháp lý;

- Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/07/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư nâng quy mô
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De
Heus tại Vĩnh Long”.


- Giấy xác nhận số 279/GXN-STNMT ngày 25/01/2019 của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Long xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 1

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

môi trường của dự án “Đầu tư nâng quy mô Nhà máy chế biến thức ăn gia súc,
gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long”.

- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):

+ Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 105.000.000.000 đồng (Một trăm lẻ năm
tỷ đồng).

+ Đối chiếu quy định tại phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 với nội dung trên: Nhà máy chế biến thức
ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long
thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh Vĩnh Long.

+ Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại STT 2 Mục I Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ (Cơ sở có quy mơ tương đương với dự án nhóm B theo quy định tại

mục III phần B phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, tổng mức đầu
tư từ 60 đến dưới 1.000 tỷ đồng. Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

- Công suất sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm: 360.000 tấn sản phẩm/năm

- Công suất lắp đặt pin năng lượng mái nhà: 396,27 kWp

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

* Quy trình sản xuất điện năng lượng mặt trời của cơ sở

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 2

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

Ánh sáng mặt trời

Chất thải Thay thế, hư hỏng Lau
nguy hại Chất thải rắn
Tấm pin PV


Dòng điện 1 chiều (DC)

Bộ Inverter Điện trường

Dòng điện xoay Điện trường
chiều (AC)

Chất thải Dầu máy biến áp Điện trường
nguy hại
Trạm biến áp

Đấu nối vào lưới điện 22kV Điện trường
Mang Thít

Hình 1.1: Sơ đồ quy trình hoạt động lắp pin năng lượng mặt trời

* Thuyết minh quy trình sản xuất:

Tại cơ sở, hoạt động lắp pin năng lượng mặt trời được lắp ở Kho thành
phẩm 1 và Kho nguyên liệu của nhà máy.

Các tấm pin năng lượng mặt trời chuyển đổi bức xạ mặt trời thành dòng
điện một chiều (DC). Dịng điện DC đó sẽ được chuyển hóa thành dịng điện
xoay chiều (AC) thơng qua bộ inverter, được lắp đặt và đấu nối vào các máy
biến áp (MBA). Điện năng từ các tấm pin sau khi qua bộ biến tần Inverter sẽ có
điện áp 230V cho mỗi pha, để hòa vào lưới điện.

Lượng điện năng sản sinh từ cơ sở sẽ được hịa vào lưới điện 22kV Mang
Thít. Chủ đầu tư sẽ ký hợp đồng đấu nối và bán điện lại cho đơn vị chủ quản

tuyến 22kV Mang Thít là Tổng Công ty điện lực Miền Nam –Công ty điện lực
Vĩnh Long – Điện lực Mang Thít.

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 3

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

Máy móc, thiết bị vận hành trong nhà máy được cung cấp nguồn điện chính
là từ lưới điện quốc gia 22kV tại khu vực cơ sở. Khi hệ thống sản sinh điện mặt
trời thì các máy móc, thiết bị này sẽ sử dụng nguồn điện thứ cấp là điện mặt trời.
Đối với các ngày mưa bão hoặc nguồn điện mặt trời quá ít thì chuyển qua nguồn
cung cấp điện chính.

Cơ sở sử dụng công nghệ lắp cố định các tấm pin PV theo một hướng nhất
định: Đây là cấu hình lắp đặt đơn giản nhất, hiệu quả sử dụng đất thấp nhất, hệ
thống đơn giản nhất và được lắp đặt phổ biến nhất cho hệ thống nhà máy điện
mặt trời PV. Các tấm PV sẽ được lắp đặt cố định sao cho hướng của các tấm PV
nhận được năng lượng bức xạ mặt trời nhiều nhất. Cơ sở điện mặt trời là một cơ
sở có ưu điểm nổi bật là sử dụng năng lượng sạch để sản xuất điện năng, khơng
phát thải khí nhà kính, khơng gây ô nhiễm môi trường.

Trong quá trình vận hành của hệ thống điện mặt trời, chất thải phát sinh tại
cơ sở gồm: chất thải nguy hại (dầu máy biến áp, tấm pin PV thay thế hoặc hư
hỏng,...). Ngồi ra, q trình vận hành hệ thống điện mặt trời còn phát sinh điện
trường khu vực máy biến áp, đường dây tải điện,...


* Công nghệ Inverter:

Hệ thống pin mặt trời biến đổi năng lượng mặt trời thành điện một chiều, vì
vậy cần phải có các bộ biến đổi điện một chiều từ pin mặt trời thành điện xoay
chiều để đấu nối vào hệ thống. Inverter là một thiết bị điện tử cơng suất, có chức
năng chuyển đổi dòng điện một chiều (DC) thành dòng điện xoay chiều (AC)
nhờ các linh kiện bán dẫn đóng cắt với tần số cao (FET, MOSFET, IGBT,…).

Các inverter mới ngày nay có thể thực hiện nhiều chức năng khác nhau: kết
nối lưới trực tiếp, giám sát hoạt động của mảng pin mặt trời để thu được cơng
suất tối đa nhờ thuật tốn dị tìm cơng suất cực đại (MPPT), cung cấp các thiết bị
đóng cắt và cách ly hệ thống với các chức năng bảo vệ phù hợp với nhiều chế độ
vận hành của hệ thống điện.

Định kỳ, Chủ cơ sở sẽ thực hiện vệ sinh hoặc thuê đơn vị vệ sinh bề mặt
các tấm pin PV (6 tháng 1 lần). Phương pháp làm sạch các tấm pin: sử dụng
thiết bị chuyên dụng để làm sạch bề mặt các tấm pin.

Trong quá trình vận hành của cơ sở về sản xuất điện mặt trời, chất thải
phát sinh tại chủ yếu gồm: chất thải rắn thông thường (thiết bị chuyên dùng để

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 4

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long


vệ sinh các tấm pin thải bỏ- không nhiễm thành phần nguy hại), chất thải nguy
hại (dầu máy biến áp, tấm pin PV thay thế hoặc hư hỏng,...). Ngoài ra, q trình
sản xuất điện mặt trời cịn phát sinh điện trường khu vực máy biến áp, đường
dây tải điện,...

* Quy trình sản xuất thức ăn của cơ sở

Cơ sở có 04 dây chuyền sản xuất thức ăn, có cơng suất giống nhau (20 tấn
sản phẩm/giờ/dây chuyền). Các dây chuyền này hoạt động đồng thời hoặc luân
phiên tùy theo nhu cầu thị trường, thiết bị chính được nhập từ Hà Lan, Mỹ và
Pháp. Quy trình hoạt động như sau:

Nguyên liệu

Premix Nghiền Bụi, mùi hôi, tiếng ồn, rung
Trộn Bụi, mùi hơi, tiếng ồn, rung

Lị hơi Hơi nóng Ép viên Dầu cá
Làm nguội Thành phẩm bột
Bụi, khí thải, ồn, Thành phẩm
chất thải rắn không đạt, bột Sàng Bụi, mùi hôi

Bụi, ồn

Thành phẩm viên

Xả cám Đóng gói/bao Bụi, mùi hôi, chất thải rắn

Thu bụi


Tái chế

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình hoạt động sản xuất thức ăn của cơ sở
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 5

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

- Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu được nhập vào kho hoặc si lô bằng
đường bộ hoặc đường thủy sau khi đã được kiểm tra chất lượng bởi bộ phận
kiểm mẫu và lưu mẫu kiểm tra chất lượng đầu vào.

- Nghiền: Sau khi cân soạn nguyên liệu cho một loại sản phẩm xong,
nguyên liệu được đưa vào máy nghiền (Sử dụng máy nghiền búa được điều
khiển tự động, nghiền các loại nguyên liệu theo yêu cầu từng loại sản phẩm) và
tuỳ theo chủng loại sản phẩm mà phải gắn lưới nghiền cho phù hợp.

Các nguyên liệu đã đạt độ mịn yêu cầu sẽ được cân riêng theo công thức
đã định trước khi đưa vào bồn chứa.

- Trộn: Các nguyên liệu từ bồn chứa được xả vào bồn trộn. Premix
(khoáng đa, vi lượng) cũng được đưa vào bồn trộn theo tỷ lệ nhất định. Các
nguyên liệu và Premix trong bồn trộn được trộn đều trong thời gian từ 2 – 5 phút

cho một mẻ trộn.

+ Đối với sản phẩm dạng bột, sau khi trộn xong sẽ được chuyển vào bồn
chứa thành phẩm (bột) và ra bao, đóng gói thành phẩm theo quy cách.

+ Đối với sản phẩm dạng viên, sau khi trộn xong sẽ được hệ thống chuyển
đưa vào bồn chứa trên máy ép viên.

- Ép viên: Tùy theo chủng loại sản phẩm để sử dụng khuôn ép (gồm các
loại khuôn như: 2,5 mm, 3,2 mm và 4,0 mm). Lượng sản phẩm đi vào hệ thống
bằng vít cấp liệu, sau đó qua máy trộn nhão và được bổ sung hơi nước, dầu cá;
tại đây hỗn hợp sẽ được trộn đều, đạt độ chín cho nguyên liệu và độ ẩm phù hợp,
trước khi được ép thành viên theo các kích cỡ khn ép trước.

- Làm nguội: Sau khi ép viên xong, viên thành phẩm vẫn còn nóng và có
độ ẩm cao nên được đưa vào máy làm nguội để làm khô và làm nguội theo
phương pháp đối lưu khơng khí.

- Sàng: Sau khi qua thiết bị làm nguội, thành phẩm được hệ thống chuyển
tải lên máy sàng để loại những viên thành phẩm khơng đạt hoặc những bột cịn
lại hồi chuyển về công đoạn ép viên, tái sử dụng. Thành phẩm đạt yêu cầu được
hệ thống chuyển vào bồn chứa thành phẩm (viên).

- Ra bao đóng gói thành phẩm: Thành phẩm trong bồn chứa được đóng
bao tùy theo yêu cầu của khách hàng và được lưu mẫu theo quy định.

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 6

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

- Bụi cám phát sinh từ giai đoạn đóng bao được thu gom và tái chế lại cụ
thể được đưa tuần hoàn lại từ giai đoạn trộn.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

- Thức ăn gia súc, gia cầm: 360.000 tấn sản phẩm/năm (Sản phẩm chính
của cơ sở gồm dạng bột và dạng viên có chất lượng theo quy định tại quy chuẩn
QCVN 01-78:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn
nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn
chăn nuôi và được đóng bao/gói có trọng lượng 2 kg (ép túi), 5 kg, 25 kg, 40
kg,...

+ Trong đó, thức ăn dạng bột chiếm khoảng 20%, dạng viên chiếm
khoảng 80%; thức ăn gia súc chiếm khoảng 60%, gia cầm khoảng 40%; tuy
nhiên, tùy theo nhu cầu của thị trường, dạng thức ăn và chủng loại thức ăn có thể
thay đổi nhưng khơng vượt q cơng suất nhà máy.

+ Nhà máy hoạt động thường xuyên 2 ca/ngày (16 giờ/ngày). Tuy nhiên,
trong thời gian cao điểm có thể hoạt động 3 ca/ngày (24 giờ/ngày), có thời gian
nhà máy khơng hoạt động do thiếu nguyên liệu hoặc tình hình thị trường, mỗi
năm nhà máy hoạt động tối đa 300 ngày. Công suất hoạt động trong năm tối đa
không quá 360.000 tấn sản phẩm/năm.

- Sản xuất điện năng hòa vào lưới điện quốc gia: 396,27 kWp.


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, phế liệu và hóa chất sử dụng

a. Nguyên liệu

* Nguyên liệu sản xuất điện năng lượng mặt trời

Cơ sở sử dụng 1.071 tấm pin PV Canadian 370Wp làm từ tinh thể silic để
hấp thu bức xạ từ năng lượng mặt trời để sản xuất điện. Tuổi thọ một tấm pin
mặt trời tại cơ sở có chất lượng tốt phù hợp với tiêu chuẩn IEC được thiết kế với
vòng đời cơ sở trong 25 năm. Khi hoạt động hơn 25 năm, hiệu suất của tấm pin
sẽ giảm xuống một cách nhanh chóng, điều này đã được chứng minh với tấm pin
mặt trời loại tinh thể.

* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 7

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất thức ăn gia súc, gia
cầm của cơ sở như sau:

Bảng 1-1: Nhu cầu nguyên, vật liệu đầu vào của cơ sở


STT Tên nguyên, vật liệu ĐVT Số lượng
Tấn/năm 215.293
Nhóm ngũ cốc, nhóm cung cấp năng lượng (hao
hụt: 0,01%) Tấn/năm 123.627
Tấn/năm 1.450
Lúa (lúa mì, lúa mạch) Tấn/năm 13.531
Tấn/năm 6.149
Ngô (bắp)
1 Sắn (khoai mì)

Tấm

Cám (cám mì, cám gạo)

Rỉ mật đường,…

Nhóm cung cấp đạm (hao hụt: 0,02%)

Khô cải

Khô đậu
2

Khô cọ

Bột huyết

Bột cá,…


Nhóm cung cấp chất béo (khơng có hao hụt)

Dầu đậu nành
3

Mỡ cá

Dầu cá biển,…

Nhóm khoáng đa, vi lượng (hao hụt: 0,02%)

Bột đá
4

Bột xương

Bột sò,…

Nhóm hố chất, kháng sinh (hao hụt: 0,02%)

Sodium-Bicarbonate (NaHCO3)

5 Cupricsulfate 25% (CuSO4)

Methionine (C5H11NO2S)

L-Lysine-HCl 79% (C6H15ClN2O2)

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 8


Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

STT Tên nguyên, vật liệu ĐVT Số lượng

Threonine 98% (C4H9NO3)

Tryptophan 98% (C11H12N2O2)

Muối (NaCl)

Gluten

Choline chlorid 60 (C5H14ClNO),…

TỔNG CỘNG Tấn/năm 360.050

Nguồn: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long, năm 2022

b. Nhu cầu về nhiên liệu:

- Nhiên liệu quá trình lắp pin năng lượng mặt trời: Trong quá trình
hoạt động của máy biến áp có sử dụng dầu khơng chứa polychlobiphenyl (PCB)
để cách điện, tản nhiệt. Trung bình, dầu máy biến thế sẽ được thay thế sau 5
năm sử dụng. Lượng dầu thay thế sử dụng cho máy biến áp tại dựcơ sở khoảng
150 lít/lần thay thế (khoảng 150kg/lần thay thế).


- Nhiên liệu quá trình sản xuất thức ăm gia súc, gia cầm:

Cơ sở sử dụng dầu DO cho xe xúc, xe nâng và máy phát điện dự phòng;
sử dụng trấu rời cho lò hơi.

Dựa vào số liệu thống kê trong thời gian hoạt động đã qua của cơ sở cho
thấy, khối lượng nhiên liệu sử dụng cho xe xúc, xe nâng và lò hơi như sau:

Bảng 1-2: Nhu cầu nguyên, vật liệu đầu vào của cơ sở

STT Tên nhiên liệu ĐVT Khối lượng
Tấn/năm 19
Dầu DO Tấn/năm 9
Tấn/năm 9
Xe nâng Tấn/năm 1
1 Tấn/năm
Tấn/năm 3.800
Xe xúc 3.819

Máy phát điện

2 Trấu rời (đốt lò hơi)

Tổng cộng

Nguồn: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long, năm 2022

c. Nhu cầu về phế liệu:


Cơ cở không sử dụng phế liệu.

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 9

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

d. Nhu cầu về hóa chất sử dụng:

Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở: hóa chất sử dụng trong phịng thí
nghiệm và hóa chất xử lý nước thải như sau

Bảng 1-3: Nhu cầu sử dụng hóa chất

STT Tên nguyên, nhiên liệu Số lượng

I Hóa chất phịng thí nghiệm 50 kg/năm
30 lít/năm
1 Dietyl ete (C2H50C2H5), Dimetyl ete (CH3OCH3) 30 lít/năm
40 kg/năm
2 Acetone (CH3OCH3)
50 kg/năm
3 H2SO4

4 NaOH


II Hóa chất xử lý nước thải

1 NaOCl

Nguồn: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long, năm 2022

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở

a. Nhu cầu sử dụng điện

Cơ sở trang bị 02 trạm biến thế, công suất khoảng 4.000 KVA (2.000
KVA/trạm). Dựa vào số liệu thống kê trong thời gian hoạt động đã qua của cơ
sở cho thấy nhu cầu sử dụng điện bình quân khoảng 320.000 KWh/tháng. Cơ sở
sử dụng điện từ điện lưới quốc gia và điện sản xuất từ hệ thống điện năng lượng
mặt trời để phục vụ sản xuất và sinh hoạt

b. Nhu cầu sử dụng nước

Cơ sở sử dụng nước máy cấp cho sinh hoạt và sản xuất; sử dụng nước
mặt sông Cổ Chiên cấp cho các hoạt động khác của cơ sở. Nước sông sau khai
thác được xử lý qua lắng, lọc, khử trùng trước khi sử dụng cho sản xuất; các
mục đích sử dụng khác (như tưới cây, rửa đường,...) được sử dụng trực tiếp,
không qua xử lý.

Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở như sau:

Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 10


Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

STT Đối tượng sử dụng nước Quy mô Tiêu chuẩn Lưu lượng nước
cấp nước cấp (m3/ngày

đêm)

I Nước máy - - 86,68

1 Sinh hoạt của nhân viên 150 người 45 lít/người/ca 6,75
trực tiếp sản xuất

2 Hoạt động tăng ca 20% (30 45 lít/người/ca 1,35
người)

3 Sinh hoạt của nhân viên 20 người 25 lít/người/ca 0,50
văn phòng, bảo vệ,…

Sinh hoạt của các thuyền
4 viên trên tàu (khách hàng 15 người 25 lít/người/ca 0,38

đến lấy thành phẩm hoặc
giao nguyên liệu)

5 Nước cấp nhà ăn (200 200 27 lít/suất ăn 5,4

suất ăn/ngày có tăng ca)

6 Nước cấp cho lò hơi Hàng ngày - 70

7 Nước cấp cho phịng thí Hàng ngày - 0,30
nghiệm

Nước cấp cho hệ thống xử

8 lý nước thải (pha hoá chất Hàng ngày - 0,20

khử trùng)

9 Nước cấp cho hoạt động Hàng ngày - 1,8
giặt bảo hộ lao động

II Nước mặt sông Cổ 106,41
Chiên

1 Nước cấp bổ sung cho hệ Hàng ngày - 5
thống xử lý khí thải lị hơi

2 Nước cấp tưới cây 12.875,9 m2 3 lít/m2/ngày 38,63

3 Nước cấp tưới sân, đường 17.555,1 m2 0,5 lít/m2/ngày 8,78
nội bộ (rửa đường)

2 đám cháy 15 lít/giây,

4 Nước cấp PCCC đồng thời mỗi đám cháy 54


30 phút

Tổng cộng: Nếu khơng tính lượng nước cấp cho hoạt động tưới cây, rửa đường và
PCCC thì khối lượng nước sử dụng khoảng 91,68 m3/ngày (trong đó, nước máy
khoảng 86,68 m3/ngày và nước mặt sơng Cổ Chiên khoảng 05 m3/ngày)

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 11

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

(Nguồn: TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu
chuẩn thiết kế, QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch xây
dựng và số liệu thống kê của cơ sở trong thời gian hoạt động đã qua).

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Vị trí địa lý:

Cơ sở được tọa lạc tại: tổ 14, ấp Chợ, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh
Vĩnh Long có tổng diện tích là 46.965 m2. Tọa độ địa lý của khu đất của cơ sở
được thể hiện như sau:

Bảng 1-5: Tọa độ địa lý các điểm góc của cơ sở

Điểm góc Tọa độ địa lý Điểm Tọa độ địa lý

góc
1 X Y X Y
2 9
3 1132469 561123 10 1132476 560984
4 11
5 1132628 561221 12 1132458 560985
6 13
7 1132685 561233 14 1132537 560841
8 15
1132672 561890 16 1132465 560705

1132566 561855 1132573 560637

1132514 561009 1132612 560753

1132548 560886 1132589 560822

1132479 560890 1132598 560851

Vị trí giáp ranh của khu đất như sau:

+ Phía Đơng giáp: Vườn dân, đường đất và nhà dân.

+ Phía Tây giáp: Vườn dân, chùa Phước Long và văn phòng, khu xưởng
sản xuất gạch của DNTN Thiên Kim.

+ Phía Nam giáp: Vườn dân, nhà dân (nhà dân cặp ranh) và Đường tỉnh
902.

+ Phía Bắc giáp: Sông Cổ Chiên.


(Đính kèm Sơ đồ mặt bằng cơ sở phần phụ lục)

* Đối tượng tự nhiên – kinh tế xã hội xung quanh

+ Các đối tượng tự nhiên:

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 12

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

- Đường bộ: khu vực cơ sở được tiếp cận bằng đường tỉnh 902 theo hướng
Nam.

- Đường thủy: phía Bắc giáp với Sơng Cổ Chiên

+ Các đối tượng kinh tế - xã hội:

- Chùa Phước Long cặp ranh cơ sở; cơ sở cách Đình Hồ Mỹ khoảng
120m theo hướng Tây Bắc.

- Cách Bưu điện văn hoá xã Mỹ An khoảng 25m theo hướng Đông Nam.

- Cách trụ sở UBND xã (trụ sở mới) khoảng 350m, cách chợ Mỹ An
khoảng 500m theo hướng Tây Nam.


- Cách nhà máy nước ấp Chợ khoảng 400m theo hướng Tây.

- Ở khu vực cơ sở, ngoại trừ hướng Bắc giáp sông, các hướng cịn lại dân
cư tập trung đơng. Nhà dân gần nhất cặp ranh cơ sở theo hướng Đông Bắc và
hướng Nam, Tây Nam.

5.2. Hạng mục cơng trình của cơ sở

* Các hạng mục cơng trình của cơ sở:

Diện tích khu đất thực hiện cơ sở là 46.965 m2 với các hạng mục sau

Bảng 1-6: Hạng mục cơng trình của cơ sở

TT Hạng mục cơng trình Số Diện tích Số tầng Tỷ lệ
lượng (m2) (tầng) (%)
10.146 21,6
I Các hạng mục cơng trình chính - 866 -
1 1,84
1 Khu văn phịng, căn tin, phịng thí 1 khu
nghiệm

2 Tháp sản xuất 1 khu 1.043 1 2,22

3 Kho nguyên liệu 1 khu 3.290 1 7,01

4 Kho thành phẩm 1 1 khu 2.698 1 5,74

5 Khu vực si lô chứa nguyên liệu 1 khu 1.158 - 2,47


6 Khu si lô chứa trấu 1 khu 76 - 0,16

7 Phòng kỹ thuật và điều khiển 1 khu 96 3 0,20

8 Nhà nhập liệu 1 khu 223 1 0,47

9 Nhà lò hơi 1 khu 312 1 0,66

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 13

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

TT Hạng mục cơng trình Số Diện tích Số tầng Tỷ lệ
lượng (m2) (tầng) (%)
10 Khu đặt bồn dầu cá 1 khu 94 0,20
11 Nhà phụ trợ (Xưởng bảo trì) 1 khu 290 - 0,62
12 Kho thành phẩm 2 1 khu 2.250 1 4,79
13 Nhà nhập liệu 1 khu 550 1 1,17
II Các hạng mục cơng trình phụ 18.614 1
- 39,64
trợ 1 khu
1 Sân, đường nội bộ 1 khu 18.195,1 - 38,74
2 Trạm cân và khử trùng 1 khu 139 - 0,29
3 Nhà nghỉ tài xế xe tải 1 khu 72 1 0,15

4 Nhà xe máy 1 khu 247 1 0,53
5 Nhà xe ô tô 3 cái 120 1 0,26
6 Bãi đậu xe tải 1 khu 4,26
7 Nhà bảo vệ 2.000 - 0,04
8 Khu bể chứa nước ngầm và nhà 950 18
m 156 1 0,33
bơm 2 khu
1 khu
9 Tường rào -- -
-
10 Cầu cảng 50 - 0,11
11 Trạm điện, máy phát điện -
III Các hạng mục cơng trình xử lý - - - -
4 khu
chất thải và bảo vệ môi trường 1 khu 13.021,9 27,73
Kho chất thải rắn thông thường 160
1 m 50 1
Kho phế liệu (bao bì, sắt 520 0,11
2 Khu vực tập kết tro m
2 Kho CTNH 25 1 0,05
3 Nhà vệ sinh
4 Trạm xử lý nước thải tập trung 13 1 0,02

18 - 0,04

40 - 0,09

5 Hệ thống thoát nước thải -- -

6 Hệ thống thoát nước mưa -- -


Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 14

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm - Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh

Long

TT Hạng mục cơng trình Số Diện tích Số tầng Tỷ lệ
lượng (m2) (tầng) (%)
7 Bờ kè
8 Cây xanh, thảm cỏ 260 - - -
m
12.875,9 27,42
-

Tổng cộng 46.965 100,0

Nguồn: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long, năm 2022

* Cơng trình chính

+ Khu văn phòng, căn tin, phịng thí nghiệm: Được xây dựng với diện
tích khoảng 866 m2. Kết cấu: móng, cột, khung bê tơng cốt thép, mái tơn, vách
tường, nền gạch men. Trong đó:

+ Căn tin: Chủ cơ sở bố trí 1 căn tin, để chế biến và cung cấp thức ăn
giữa ca cho nhân viên. Căn tin của cơ sở có sức chứa tối đa khoảng 100 người

trong cùng thời điểm. Bếp chế biến thức ăn cũng được bố trí chung trong căn
tin.

+ Phịng thí nghiệm: cơ sở trang bị 1 phịng thí nghiệm với các dụng cụ
dùng test nhanh các chỉ tiêu như độ ẩm, chỉ số axit, chỉ số peroxid, hàm lượng
nước,... và kiểm tra vi sinh (như E. coli, Salmonella) trong nguyên liệu và thành
phẩm.

+ Tháp sản xuất, kho nguyên liệu, kho thành phẩm: Được xây dựng với
diện tích khoảng 7.031 m2. Kết cấu: Móng, cột, khung bê tơng cốt thép và thép
tiền chế, mái tôn, vách tường lửng và tôn, nền xi măng.

+ Khu si lô chứa nguyên liệu, chứa trấu, khu bồn chứa dầu cá: Được xây
dựng với diện tích khoảng 1.328 m2. Các khu này có móng được gia có bằng cọc
bê tơng cốt thép, nền bê tơng cốt thép. Các si lô và bồn chứa dầu được hàn bằng
thép. Tổng cộng có 6 si lơ chứa ngun liệu ngũ cốc (như lúa mạch, ngơ, lúa mì,
sắn, tấm gạo, cám gạo); 2 si lô chứa trấu rời và 6 bồn chứa dầu cá.

+ Phòng kỹ thuật và điều khiển: Được xây dựng với diện tích khoảng 96
m2; xây 3 tầng. Kết cấu: móng, cột, khung, sàn bê tơng cốt thép, mái tơn, vách
tường, nền gạch men.

+ Nhà nhập liệu: Được xây dựng với diện tích khoảng 223 m2. Kết cấu:
móng, cột, khung bê tơng cốt thép, mái tôn, vách tường, nền xi măng. Nhà nhập

Chủ cơ sở: Chi nhánh 2 Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Long 15

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Ấp Chợ, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long



×