Kim ton cn bn 1 - 2013
1
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Chƣơng 1
Câu 1: Điều lệ của TCT có phải là 1 loại chuẩn mực trong kiểm toán tuân
thủ không? Vì sao?
Tr li: C. V iu l ca TCT l quy nh ca bn thn t chc cng ty m c
c nhn v b phn trong cng ty phi tun th.
Câu 2: Chuẩn mực kiểm toán dùng để hƣớng dẫn công việc và điều chỉnh
hành vi của kiểm toán viên? Đúng hay sai? Tại sao?
Tr li: . V: Chun mc kim ton l nhng quy nh v nhng nguyn
tc, th tc c bn v nhng ng dn th thc p dng c ngtc, th tc c
bn trong qu tr kim ton.
Chun mc kim ton gm 2 b phn ring bit: H thng c CM chuyn mn;
quy tc v o c ngh nghip
=> CM kim ton l nhng nguyn tc v ch dn va c t bt buc, va c
t cht ng dn, h tr
Câu 3: KTV phải tuân thủ chuẩn mực kế toán khi thực hiện mọi cuộc kiểm
toán. Đ or S? Why?
Tr li: Sai. V: - KTC phi tun th CM kim to; - Chun mc k ton l
nhng nh v nhng nguyn tc, th tc c bn v ng dn p dng c
nguyn tc v th tc c bn trong qu tr k ton; - Vic lp v tr by
BCTC l tr nhim ca n v c kim ton c kim ton vin c tr
nhim a ra kin v mc trung thc ca BCTC do h v c kim
ton phi tun th chun mc k ton v tr by trn BCTC c KTV ch cn
phi hiu bit chun mc k ton v tun th chun mc kim ton.
Câu 4: Đối tƣợng của kiểm toán BCTC, KTHĐ, KTTT có giống nhau ko?
Tr li ng ko ging nhau.
- i ng ca KT BCTC l BCTC v thc trng v ti sn, nghip v kinh t
ph sinh.
- i ng ca KTTT l thc trng vic chp h lut php, ch s ch
v nh
- i ng ca KTH l t hiu lc, hiu qu v t kinh t ca hot ng.
Kim ton cn bn 1 - 2013
2
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Câu 5: P/b sự giống, khác nhau giữa KTHĐ, KTTT, KT BCTC.
Tr li: Ging nhau: - u l qu tr c kim toc lp v c nng
lc tin h thu thp v h gi c bng chng v c thc kim
ton nhm x nhn v b co v mc ph hp gia c thng tin n vi
c chun mc c thit lp.
- u tun th chun mc kim ton; - u mang 2 chc nng ca kim ton:
Kim tra v x nhn; tr b kin(t vn);
- u thc hin quy tr gm 3 giai on: lp k hoch kim ton, thc hin
kim ton, kt th kim ton.
Kh nhau:
Tiu
ch
KT H
KTTT
KT BCTC
Nhn x
Khi
nim
L loi kim
ton nhm
xem x v h
gi v t kinh
t, t hiu lc
v hiu qu ca
c h c
kim ton
L loi kim ton
nhm xem x n
v c kim ton c
tun th c quy nh
m c quan c thm
quyn cp trn or c
quan chc nng ca
NN or c quan chuyn
mn ra hay ko
L loi kim
ton nhm
kim tra v x
nhn v t
trung thc hp
l ca c
thng tin trn
BCTC c
kim ton
Ch th
kim
ton
ng do KTV
ni b thc hin
ng do KTV nh
nc thc hin
ng do
KTV c lp
thc hin
g
KT
T hiu lc,
hiu qu v t
kinh t ca h
Thc trng vic chp
h lut php, ch
s ch v n~ quy
nh
BCTC v thc
trng v t
sn, nv kt
ph sinh
Mc
Xem x, h
gi v t kinh
t, t hiu lc
v hiu qu ca
c hot ng
c KT
Xem x v ktoan c
tun th c quy nh
m c cq c thm q`
cp trn or cq chc
nng ca NN or cq
chuyn mn ra hay
ko
Ktra v x
nhn v t
trung thc, hp
l ca c
BCTC c
ktoan
Chun
mc
nh
Tiu chun nh
mc trong lnh
vc hot ng
C VB quy nh lin
quan ca NN, ng,
lnh vc
Lut, chun
mc, c VB
php l v k
Kim ton cn bn 1 - 2013
3
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
gi
thng
tin
ton, ch
ktoan hin
h
Ngi
SD T
2
Ch yu l nh
qun l
Bn th v c
kim ton hoc cq cp
trn
C i ng
c nhu cu, nh
u t, bank,
c quan thu
BC KQ
KT
Bn bco cho ng
qun l v kq
kim ton v n~
kin xut
ci tin H
Bn b co v thc
trng chp h lut
php v c quy nh
nhm cng c, duy tr
k cng
Bn b/co v
t trung thc,
hp l ca c
thng tin trn
BCTC v n~
xut gi
Câu 6: Tại sao khi tiến hành kiểm toán, tổ chức kiểm toán độc lập phải ký
hợp đồng với khách hàng kiểm toán? Tổ chức kiểm toán nội bộ và NN có
cần ký HĐ ko? Vì sao?
Tr li: - T chc kim toc lp l t chc cung cp dch v kim ton cho
mi n v, c nhn c nhu cu kim ton. Khi c nhu cu kim ton v, c
nh c nhu cu phi tr ph cho n v kim ton v y l nhu cu t nguyn,
khng bt buc. Do m bo quyn li v ngha v ca c bn th t
chc kim toc lp phi k hp ng kim ton vi kh h kim ton
- i vi t chc kim ton ni b v kim ton nh c th khng cn phi k
hp ng V cng vic kim ton l cng vic bt buc theo k hoch kim to
h nm hoc theo yu cu ca nh qun tr, hong kim ton n khng
thu ph nn khng cn k hp ng kim ton.
Câu 7: BGĐ đơn vị đƣợc KT sử dụng KQ từng loại kiểm
toán(KTTT,KTBCTC) phục vụ cho quản lý đơn vị ntn?( or Có ý kiến cho
rằng kết quả của KTTT và KTBCTC là nhƣ nhau )
Tr li: - BG v c KT sd KQ ca kim tra, h gi v vic tun
th c quy tc do c quan NN cp tr ra cng nh vic tun th nhng quy
nh do ng qun l cp trn trong n v hoc c quan chuyn mn nhm cng
c v duy tr k cng, chn chnh un nn m bo tun th quy nh n np
nghim t hn.
- BG v bit im mnh ca n v m ph
huy, bit nhng hn ch, yu km trong cng t qun l, t chc k to
Kim ton cn bn 1 - 2013
4
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
khc phc nhm nng cao cht nng thi c khuyn ngh ca KTV l
c s chn chnh, un nn hong t ch, sn xut kinh doanh
hiu qu hn.
Câu 8: Nêu ý nghĩa, t/dụng của kiểm toán đối với đơn vị đƣợc kiểm toán và
đối với bên khác sử dụng kết quả kiểm toán(nhƣ ngân hàng, cổ đông, nhà
cung cấp )
Tr li: -*KTTT
- i vi n v c kim ton: (nh trn)
- i vi cp trn: Xem x xem cp i c thc hin c nh ca
n v hay ko
- voi NN: Nm bt, cng c u h hong ca c , c t chc
trong vic tun th php lut v c nh # ca NN nh lut DN, lut thu
*KTH - ng nh qun l xem x t h thc hin hot ng ca
cng ty c ph hp vi tiu chun nh mc trong c lnh vc hot ng
ra theo k hoch hay ko.
*KTBCTC - v c kim ton:(nh cu trn)
- vi NN: Xem x t h t ch ca c cn nhc vn cho vay,
c khon t dng kh
- vi c ng, nh u t: Quyt nh duy tr, m rng hay thu hp mc
g vn, mc u t
- Nh cung cp: Quyt nh duy tr, tng hay gim thiu mc cung
cp vt t, h ho, dch v
Câu 9: Mục tiêu kiểm toán nói chung và mục tiêu của từng loại kiểm toán
cụ thể. Tiêu chuẩn dùng làm căn cứ để đánh giá thông tin trong từng loại
kiểm toán.
Tr li: - Mc tiu kim ton n chung l kim tra v cho kin nhn x v
mc ph hp ca thc kim to so vi c tiu chun, chun mc
ca thng tin c thit lp. Thm nh thng tin
-*Kim ton hong: Mc tiu: xem x v h gi v t kinh t, t hiu
lc v hiu ca c honc kim ton.
Kim ton cn bn 1 - 2013
5
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Ti chun h gi TT: tiu chunh mc trong c lnh vc hong c
th.
***Kim ton tun th: Mc ti: Xem x n v c kim ton c tun th
c nh m c c quan c thm quyn cp trn hoc c quan chc nng
ca NN hay c quan chuyn m ra hay ko
T/c h gi TT: C nh lin quan ca nh c, ng, lnh vc v
ca n v.
***KTBCTC: Mc tiu: Kim tra v x nhn v t trung thc, hp l ca
c kim ton.
T/c nh gi TT: Lut, chun mc k ton, c VB php l v k ton c li
quan, ch k ton hin h
Câu 10: Tại sao trong nền kinh tế thị trƣờng, các DN thƣờng thuê KTĐL
để kiểm toán BCTC?
Tr l - KTVL c kh nng thc hin c loi kim ton kh nhau trong
ch yu thc hin kim ton BCTC.
- Trong nn kinh t th ng to ra s t bit gia quyn s hu v quyn s
dng t sn -> Nhu cu v thm nh thng tin ti ch l kh quan v cn
thit.
- Mt kh, gia c ch th kinh t h th v ph trin s lin h, r
buc, chi phi ln nhau. -> BCTC h nm do n v lp ra tr th i
ng quan tm ca c bn c lin quan. S quan tc th hin nhiu
g kh nhau v cn phi c tin cy.
- Th ng ng c ph trin v cnh tranh gay gt, c yu cu v thng
tin nhanh ch, kp thi v ch x, kh c thm nh bi
bn th c lp c uy t, tr chuyn mn, c tr nhim php l. ->
KTV p ng c c y cng thu KT KT
BCTC
Câu 11: Chuẩn mực kiểm toán là gì? T/d của CMKT trong kiểm toán và
kiểm soát chất lƣợng kiểm toán?
Kim ton cn bn 1 - 2013
6
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Tr li: Chun mc kim ton l nhng nh v n~ nguyn tc, th tc c
bn v ng dn th thc p dng c nguyn tc v th tc c bn
trong qu tr kim ton.
- T dng: - C t/c bt buc cng nh h trng dn cho c KTV
- c c t chc kim ton v c t chc # sd l c nh
gi cht ng cng vic ca KTV thc hin trong qu tr kim ton
- L cn c c v kim ton v n~ ng # c lin quan phi hp trong qu
tr kim ton v s dng c kt qu kim ton.
Kim ton cn bn 1 - 2013
7
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Chƣơng 2
Câu 1: Nêu vai trò của tổ chức kiểm toán độc lập, tổ chức kiểm toán NN, tổ
chức KT nội bộ.
Tr li: T chc kim toc lp: Thc hin chc nng thm nh thng tin
cho 1 v, bo c v a ra kin x nhn v mc tin cy ca c thng
tin n, t gi nhng i s dng thng tin c c s a ra c quyt
nh, c i s th hp.
- T chc kim ton NN: L cng c qun l ca c bit trong qun l chi
tiu NSNN, gi NN nm bt v cng c iu h hot ng ca c n v,
c t chc trong vic tun th lut php v c quy nh kh ca NN.
- T chc KTNB: L cng c qun l ca nh qun l n v, phc v cho qun
l hong ca ch n v.
Câu 2: Tổ chức KTNN có thể là khách hàng của kiểm toán độc lập hay ko?
Tr li: C: V kh th ca kim toc lp l t chc, c nhn c nhu cu
kim ton. Nu t chc KTNN c nhu cu kim ton th t chc KTL c th
thc hin kim ton. T chc KTNN khi s phi tr ph v k hp ng kim
ton vi t chc KTL.
Câu 3: Tổ chức KTNN có thể thực hiện n~ loại kiểm toán nào và chủ yếu
thực hiện loại kiểm toán nào?
Tr li: - T chc KTNN c th thc hin c 3 loi kim ton: KTH, KTTT,
KTBCTC.
- Ch yu thc hin kim ton tun th: Nhm nm bt, cng c, iu h hot
ng ca c n v, c t chc trong vic tun th lut php v c quy nh #
ca NN nh lut DN, lut thu GTGT,
Câu 4: Quy trình kiểm toán BCTC do các tổ chức kiểm toán thực hiện đều
hoàn toàn nhƣ nhau?
Tr li: Sai V: Quy tr kim ton BCTC n chung gm 3 giai n: 1. Lp
k hoch kim ton; 2. Thc hin kim ton; 3. Kt th kim ton. Tuy nhin,
c cuc kim ton do t chc kim toc lp thc hin c khu x l th
mi kim ton v k kt hng kim ton c kim ton NN v KTNB th
khng c.
Kim ton cn bn 1 - 2013
8
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Câu 5: Tổ chức kiểm toán NN cũng có chức năng cung cấp các dịch vụ xác
nhận cho các doanh nghiệp. Đ or S? Vì sao?
Tr li: Sai V: - T chc KTNN l c quan qun l NN, ch kim ton c n
v. t chc thuc s hu c ph cung cp dch v i vi c
n v # c nhu cu.
Câu 7: Tại sao nói: “ KTV NN là 1 loại công chức NN”
Tr li: KTNN l 1 c quan chuyn mn ca NN. KTV NN l i thuc bin
ch ca t chc KTNN. Hn na, vic tuyn dng nhn s vo t chc KTNN
thc hin theo quy ch tuyn cng chc v ng lng cng
chc.
Kim ton cn bn 1 - 2013
9
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Chƣơng 3
Câu 1: So sánh điểm giống và # nhau giữa ý kiến dạng chấp nhận từng
phần và ý kiến dạng từ chối.
Tr li: Ging: - L kin ca KTC a ra sau khi thc hin c cng t kim
ton ti n v; - Phm vi kim ton b gii hn
*Kh
Tiu ch
kin dng chp nhn tng
phn
kin dng t chi
K lp
-Pvi kim ton b gii hn
mc khng ln
- KTV c bt ng nh vi
v c kto
-Pvi kim ton b gii hn nghim
trng hoc lin 1 s ng
ln c khon mc ti mc KTV ko
th thu thp y v th hp c
bng chng kim ton c th cho
kin v BCTC
Pvi x
nhn
a ra kin chp nhn tng
phn, c yu t ngoi tr
Ko th a ra kin ca m v
BCTC ca n v
nh
ng
n n
v c
kim ton
B nh ng 1 phn trong
vic giao dch vi c b
lin quan v mc tin cy
khng cao bng BCKT dng
chp nhn ton phn
v gp kh khn ln trong vic
hp t vi bn ngoi do KTV ko
x nhn t trung thc ca BCTC
Câu 2: BCKT dạng chấp nhận toàn bộ chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp
kinh doanh có lãi?
Tr li: Sai V a ra BCKT dng chp nhn ton phn l: - Pvi kim
ton ko b gii hn; - BCTC ko cha nhng sai phm, sai s trng yu. => DN
l n ko c li nhng nu tho mn 2 K trn th vn a ra BCKT dng chp
nhn ton b
Câu 3: Khi đơn vị sửa chữa sai sót nhƣng không đúng với yêu cầu của
KTV, KTV có thể lập báo cáo kiểm toán dạng nào? Vì sao?
Tr li: Khi v sa cha sai s nh vi y cu ca KTV, KTV c
th lp BCKT dng chp nhn tng phn hoc tr c.
V n v sa cha sai s khng vi KTV ngha l vn c tn ti
nhng sai phm trng yu. Khi , nu sai phm lin khon mc
Kim ton cn bn 1 - 2013
10
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
tr BCTC, KTV c th lp BCKT dng chp nhn tng phn. Nu sai phm c
t cht nghim trng, lin nhiu khon mc, KTV c th lp BCKT
dng tr c.
Câu 4: BCKT là gì? BCKT về BCTC của KTV độc lập là gì? Ý nghĩa của
BCKT này đối với nhà đầu tƣ và ngƣời bán?
Tr li: BCKT l vn bn do KTV lp v cng b a ra kin ca m v
thc kim ton.
- BCKT v BCTC ca c lp l vn bc lp lp v cng b
a ra kin ca m v t trung thc, hp l ca BCTC c kim
ton.
* ngha: - vi nh u t: L cn c gi h bit c mc trung thc,
hp l, tin cy ca thng tin c kim ton -> C th a ra nhng
quyt nh ph hp: duy tr, m rng hay thu hp mc u t
- vi bn thn n v c kim ton: *Vi t ch l i cung cp thng
tin, BCKT gi n v c kim ton chng c t hp l, n
ca thng tin m h cung cp. *Vi t ch l i s dng thng tin: BCKT
gi cho c v c kim ton a ra c quyt nh t qun l v
iu hh hh vi.
Câu 5: BCKT dạng từ chối đƣợc lập ra trong trƣờng hợp phạm vi kiểm
toán bị giới hạn nghiêm trọng? Đ or S?
Tr l. KTV a ra BCKT dng t ch ng hp phm vi kim
ton b gii hn nghim trng, KTV ko th thu thp y v th hp c
bng chng kim ton c th cho kin v BCTC.
Câu 6: Khi KTV đã lập BCKT dạng từ chối, KTV có thu phí của đơn vị
đƣợc kiểm toán ko? Vì sao?
Tr li: Khi KTV lp BCKT dng t chi, KTV vn thu ph ca n v c
kim ton V c khi thc hin kim ton, t ch KTL k hp ng kim
ton vi kh h c nhu cu kim ton. Trong H kim ton bao gm
nhng vn v tr nhim, ngha v, quyn hn ca tng bn k H v tho
thun v chi ph. Mt kh, KTV lp BCKT tc l KTV thc hin y
c cng vi a ra kin th hp v BCTC ca n v c kim ton.
Do phm vi b gii hn nghim trng ko khc phc c nn mi a ra BCKT
Kim ton cn bn 1 - 2013
11
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
dng t chi. KTV ho th ngha v kim ton ca m KTV vn thu
ph ca n v c kim ton.
Câu 7: P/b BCKT dạng từ chối và từ chối kiểm toán.
Tr li: - BCKT dng t chi l bo co KTV a ra khi ho th cung
cp dch v, lp BCKT, c thu ph. BCKT dng t chi c lp do phm vi
kim ton b gii hn nghim trng hoc li n mt s ng ln c
khon mc ti mc m KTV khng th thu thp y v th hp c bng
chng kim to c th cho kin v BCTC.
- T chi kim ton l vic ko thc hin kim ton cho kh h trong c
ng hp:
+, X thy ko m bo t lp, ko nng lc chuyn mn, ko k theo
nh ca PL
+, T/H kh h, v c kim ton c yu cu tri vi o c ngh
nghip, yu cu v chuyn mn, nghip v hoc tri vi quy nh ca PL.
Khi t chi kim ton, n v kim ton ko tin h kim ton, ko lp BCKT
v ko thu ph.
Câu 8: Khi từ chối 1 cuộc kiểm toán, KTV có lập BCKT ko?
Tr li: Khng V: BCKT l sn phm cui c ca 1 cuc kim ton. Khi t
chi 1 cuc kim ton tc l KTV khng tin h kim ton v th khng lp
BCKT.
Câu 9: T/H KTV đƣa ra BCKT dạng bất đồng(trái ngƣợc, ko chấp nhận).
Phạm vi kiểm toán có bị giới hạn hay ko?
Tr li: Phm vi kim ton khng b gii hn V KTV a ra BCKT dng bt
ng ng hp KTV c bt ng nghim trng vi n v hoc lin
n 1 s ng ln c khon mc khin KTV ko th a ra kin dng
i tr c l KTV c s bt ng ln vi n v v h gi i vi
BCTC ch khng phi do phm vi kim ton b gii hn.
Câu 10: Khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn, KTV sẽ đƣa ra ý kiến kiểm
toán dạng nào?
Tr li: Khi phm vi kim ton b gii hn, KTV s kin KT dng chp
nhn tng phn hoc t chi.
Kim ton cn bn 1 - 2013
12
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
- a ra kin dng chp nhn tng phn khi phm vi kim ton b gii hn
mc ko ln(do bn thn v hoc do ho cnh kh quan) -> KTV s a
ra kin chp nhn tng phn c yu t ngoi tr.
- a ra kin dng t chi khi phm vi kim ton b gii hn mc
nghim trng, KTV phi m t y v r r n~ gii hn trong BCKT v
ch ra rng nu khng tn ti gii hn ny th rt c th phi c n~ iu chnh
trn BCTC.
Câu 11: Nêu ý nghĩa của BCKT về BCTC?
Tr li: ngha ca BCKT v BCTC:
- vi n v t m mnh ca m ph huy, hn ch, yu
k trong cng t qun l, t chc k to khc phc nhm nng cao cht
ng
- vi Ngn h: Xem x t h ti ch ca cn nhc v cho
vay
- vi c ng, nh u t: Quyt nh duy tr, m rng hay thu hp mc
g vn, mc u t.
- vi nh cung cp: Quyt nh duy tr, tng hay gim thiu mc
cung cp vt t, h ho
Câu 13: Tại sao khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng không thể
khắc phục đƣợc, KTV sẽ đƣa ra ý kiến NX dạng từ chối.
Tr li: Khi phm vi kim ton b gii hn nghim trng ko th khc phc c
-> KTV ko th thu thp y v th hp c bng chng kim to c th
cho kin v BCTC -> KTV kh a ra kin
Câu 14: Phân biệt nội dung cốt lõi của các loại BCKT: BCKT về BCTC,
BCKT về tuân thủ, BCKT về hoạt động?
Tr li: Ging: - Th hin kin ca KTV v thc kim ton
- L sn phm ca qu tr kim ton v c nhng ngha c bn: vi KTV,
bn thn v c kim ton, ng s dng thng tin bn ngoi n v.
* Kh: - BCKT v BCTC l vn bn do KTV lp v cng b a ra kin
ca m v t trung thc, hp l ca BCTC c kim ton.
Kim ton cn bn 1 - 2013
13
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
- BCKT v kim tong l vn bn do KTV lp a ra kin ca
m v t kinh t, t hiu lc, hiu qu ca hot ng c kim ton v n~
kin xut ca KTV nhm ci tin v hon thin h thng qun l, nng cao
hiu qu ca honc kim ton.
- BCKT v ktoan tun th l vn bn do KTV lp a ra kin ca m v
vic chp h ca n v c kim toi vi c quy nh ca PL, quy
nh ca c c quan chc nng c thm quyn v quy nh ca bn thn n
v, n~ kin xut ca KTV nhm ci thin v nng cao cht ng qun l,
x l c sai phm ca n v.
Câu 15: Kết quả kiểm toán(BCKT) về BCTC do KTV độc lập thực hiện có
ý nghĩa ntn với đvị đc kiểm toán?
Tr li: + Vi t c l ng cung cp thng tin: BCKT v KTBCTC gi n v
c kim ton chng c t trung thc, hp l n ca BCTC
m h cung cp.
+, Vi t ch l i s dng thng tin: BCKT v BCTC gi c n v
c kim ton a ra c quyt nh n qun l v u hh n v
Câu 16: Những đánh giá, khuyến cáo của KTV về HT KSNB có đƣợc ghi
vào BCKT ko?
Tr li: Khng V nhng h gi, khuyn co ca KTV v HT KSNB s c
qun l ca KTV. C trong BCKT ch h gi v mc trung
thc, hp l ca BCTC.
Câu 17: Khi ko thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán đối với 1 vài
thông tin thông thƣờng trên BCTC, KTV có thể đƣa ra ý kiện nhận xét gì?
Tr li:
Kim ton cn bn 1 - 2013
14
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Chƣơng 4
Câu 1: Gian lận là gì? Sai sót là gì? Gian lận và sai sót khác nhau cơ bản ở
điểm nào?
Tr li: - Gian ln l nhng h vi c (c ch ) lm sai lch thng tin kinh
t, t ch do 1 hoc nhii trong HQT, BG, c nhn vin hoc bn
th 3 lm sai lch BCTC.
- Sai s l nhng li hoc nhng nhm ln ko c nhng c nh ng n
BCTC
-> im kh nhau c bn gia gian ln v sai s l bn cht ca gian ln l
h vi c (c ch ) c sai s l h vi v t, ko c
Câu 2: Tại sao gian lận khó phát hiện hơn sai sót?
Tr li: Gian ln kh ph hin hn sai s v gian ln l h vi c c ch
nc y, giu gim tinh vi nn kh ph hinng c h th
qua 3 giai n: h th ->thc hin->che giu h vi.
Câu 3: Các nhân tố ảnh hƣởng đến gian lận và sai sót?(chiều hƣớng ảnh
hƣởng + giải thích)
Tr li: C nhn t nh ng n gian ln, sai s:
- Nhng v lin t ch trc, nng lc ca BG. -> BG c
c nng lc th GL, SS c thp v c li.
+ BG l i thit k v vn h h thng KSNB nhm ngn nga v ph
hin gian ln, sai s.
+ Nu ko ch trc: tham , in th cho ring m -> c th xuyn tc thng
lm li cho m
+ Nu ko c nng lc: Ko th iu h h thng KSNB hiu qu -> GL,SS
c chiu ng tng
- C sc bt ng bn ngo v b trong n v. -> C nhiu sc th
GL,SS c nhiu v c li.
+ V nu c sc t nhiu ph -> c th mo him hn-> d d b qua c
nguyn tc, mt x c y -> h thng kim so ni b k hiu
qu -> GL,SS c chiu ng gia tng
Kim ton cn bn 1 - 2013
15
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
- C nghip v v s kin ko b ng. -> C nhiu s kin ko b
ngt xut th GL,SS c c ching gia tng v c li.
+ Thng ng, n v ch thit k, xy dng c quy ch kim so i vi
nhng nghip v ng xuyn, lin tc. C n~ ng v bt ng n v
thit k, xd c quy ch kim so nn c th c i bit v li dng c ngv
chc kim so n thc hin h vi gian ln.
- Nhng kh khn lin thu thp = chng kim ton th hp. -
> C thu thp y bng chng kim ton th hp th GL,SS c
hn ch v c li.
+ Khi thu thp c c nhiu bng chng kim ton(t liu k ton, gii tr
ca n v c kim ton ) th v kim ton s c c s a ra KL
n, kim so c GL,SS
- Nhng nhn t t mng tin hc li n c t hung v s kin.
-> Nu ko x l c th GL,SS c c nhing tng v c li.
Câu 5: Khi phát hiện GL, SS có ảnh hƣởng trọng yếu đến BCTC, KTV sẽ
lập BCKT dạng chấp nhận từng phần? Đ or S? TS?
Tr li: Sai V: Khi ph hin GL, SS c nh ng trng yu n BCTC th
KTV phi thng bo cho n v c kim to yu cu n v sa cha.
Nu n v sa cha ton b theo kin KTV th KTV c th lp BCKT dng
chp nhn ton phn. Nu n v sa cha phn ln thng tin theo kin KTV,
ch mt phn nh thng tin khng sa th KTV c th lp BCKT dng chp
nhn tng phn. Nu v ko sa cha hoc ko p/ y trong BCTC th
KTV a ra BCKT dng trc.
Câu 6. Khi đơn vị đƣợc kiểm toán áp dụng sai nguyên tắc hay phƣơng
pháp kế toán nhƣng không biết là vô tình hay cố ý, KTV cần làm gì thêm
để xác minh?
Tr li: KTV cn phi xem x t v li ca h vi . Khi KTV yu cu
n v sa cha u chnh li theo kin ca KTV: Nu 1. Dn tip thu, sa i
kp thi ->SS; 2. Nu DN ko sa i m y, bao bin ->GL
Câu 7: Trách nhiệm của KTV và của đơn vị đƣợc kiểm toán trƣớc và trong
quá trình kiểm toán.
Kim ton cn bn 1 - 2013
16
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Tr li: * Tr nhim ca n v c kim ton: - c KT: Phi cung cp
y , kp thi v trung thc mi thng tin, t liu cho KTV.
- Trong KT: Phi c tr nhim v GL,SS v tr nhim i vi c
lp ra. Cn tip thu v gii tr 1 ch kp thi y v c h ng
GL,SS do KTV ph hin v yu cu sa cha trong qu tr kim ton. Nu
ko chu tip thu, sa cha hoc cung cy thng tin, t liu cho KTV th
phi chp nhn 1 BCKT th hp do KTV a ra
*Tr nhim ca KTV: - c KT: Khi lp k hoch kim ton, cty phi nh
gi ri ro v GL,SS c th nh ng trng yu n BCTC. KTV phi lp k
hoch, xy dng c th tc kim ton ph hp m bo mi GL, SS c nh
ng trng yu n u c ph hin.
- Trong KT: KTV phi gi n v c kim ton ngn nga, ph hin v x
l GL,SS. Khi ph hin GL,SS cn thng bo cho v c kim ton, ngi s
dng BCKT, c quan chc nng c lin quan.
Câu 8: Khi đã phát hiện ra GL,SS thì công việc tiếp theo của KTV là gì?
Tr li: Khi ph hin ra GL,SS th cng vic tip theo ca KTV l:
- h gi mc nh ng ca n BCTC(nh ng trng yu hay
ko trng yu)
- Thng bo ton b GL,SS ph hin cho v c kim ton v km theo
yu cu gii tr hoc sa cha.
Câu 9: KTV độc lập ko yêu cầu đơn vị đƣợc kiểm toán sửa chữa tất cả mọi
sai sót.Tại sao?
Tr li: Trong qu tr kim ton, khi KTV ph hin sai s th phi h gi
nh ng ca SS n n BCTC. Nu sai s c nh ng trng yu n
BCTC th KTV mi yu cu n v c kim ton sa cha sai s. Nu sai s
khng nh ng trng yu n BCTC th KTV ch thng bo cho v c
kim ton bit.
Câu 10: Vận dụng khái niệm GL,SS trong kiểm toán ntn?
Tr lu l sai phm tim n trong BCTC ca DN v lm sai lch
BCTC ca DN. M ca KTV trong kim ton BCTC l x nhn v mc
trung thc v hp l ca , KTV phi thng qua vic t kim
Kim ton cn bn 1 - 2013
17
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
GL,SS v nh gi s nh ng ca nhng GL,SS n n lm c s
a ra kin ph hp.
Câu 11: Thế nào là tính trọng yếu trong kiểm toán? Trọng yếu có phải là
những khoản mục cơ bản, chủ yếu có số tiền lớn hay ko?
Tr li: - Trng yu l 1 khi nim ch ln(tm c), bn cht ca sai phm(k
c vic b s thng tin kinh t ti ch) l n l hoc l tng nh m trong
bi cnh c th, nu da vo x thng tin n s ko ch x hoc a ra
nhng kt lun sai lm.
- Trng yu khng phi l nhng khon mc c bn, ch yu c s tin ln V
trng yu c c xem x c v mt nh t, cn c vo bn cht ca c sai
phm. C nhng khon mc ko phn bi ln nhng vc xem l trng
yu nh nhng sai phm lin php lut, ch s, ch v nhng
nh c t nguyn tc.
Câu 12: Thế nào là rủi ro phát hiện? Nêu các nhân tố ảnh hƣởng và giải
thích rõ ảnh hƣởng của từng nhân tố đến rủi ro phát hiện.
Tr li: Ri ro ph hin l ri ro xy ra sai s trng yu trong tng nghip v,
tng khon mc trong BCTC khi t ring r hoc t gp m trong qu tr
kim ton, KTV ko ph hin c.
- C nh t nh ng: +, Phm vi kim ton: Phm vi kim ton c rng
th RRPH c gim v c li. Pvi kim ton c rng-> kh nng pht
hin GL,SS c tng, kh nng ko ph hin c GL,SS c gim -> RRPH
gim
+, Phng php kim ton: pp kim ton c khoa hc, th hp v hiu qu
th RRPH c gim v c li. Nu pp kim ton c khoa hc, th hp
th kh nng ph hin thm GL,SS tng ln -> GL,SS ko ph hin c gim
xung -> RRPH gim
+, Tr , kinh nghim v kh nng x o ngh nghip ca KTV c
cao th RRPH c gim v c li. Nu tr kinh nghim v kh nng
x on ngh nghip ca KTV cao th s d d ph hin c GL,SS ->
GL,SS ko ph hin c gim-> RRPH gim
Câu 13: Thế nào là RRPH, RR kiểm toán? Khi nào RRPH chuyển thành
RRKT?
Kim ton cn bn 1 - 2013
18
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Tr li: RRPH (trn). RRKT l ri ro m KTV a ra kin NX ko th hp
khi BCTC c kim ton vn cn c nhng SS trng yu.
- RRPH chuyn th RRKT khi KTV khng ph hin c GL,SS c nh
ng trng yu n BCTC v a ra NX ko th hp do BCTC c kim
ton nhng vn c nhng SS trng yu.
Câu 14: Tại sao khi RRTT thấp, RRKS thấp, KTV lại dự kiến RRPH cao
nhất?
Tr li: - RRTT thp -> KTV cho rng BCTC tim n GL,SS
- RRKS thp -> KTV nh gi h thng KSNB tt, c th ngn nga c phn
ln GL,SS
RRTT v RRKS quyt nh n KL, quy m, phm vi, chi ph, bin ch v thi
gian kim ton. Nu u thp th KTV phi l cng vic kim
ton vi quy m v chi ph thp. Do kh nng khng ph hin c GL,SS
l cao nht ->RRPH cao nht.
Câu 15: Sai phạm có giá trị nhỏ nhƣng vẫn có thể đƣợc coi là sai phạm
trọng yếu. Vì sao?
Tr li: Trng yu phi xem x c v mt nh t v nh ng. Cn c vo
bn cht ca sai phm. Nhng sai phm lin php lut, ch s, ch
v nhng quy nh c t nguyn tc nu c gi tr nh th vc coi l
sai phm trng yu.
Câu 16: Khi phát hiện trong BCTC có GL,SS trọng yếu, KTV đã lập
BCKT chƣa? Vì sao?
Tr li: KTV cha lp BCKT V: Khi ph hin GL,SS trng yu trong BCTC,
KTV phi thng bo cho G hong u n v c kim ton v yu
cu h sa cha. Nu n v sa cha ton b theo kin ca KTV th KTV
a ra BCKT dng chp nhn ton b. Nu n v sa cha phn ln c thng
tin, ch c li phn nh thng tin th KTV a ra BCKT dng chp nhn tng
phn. Nu v ko sa cha hoc ch 1 phn nh thc sa cha hoc
ko phn y trong BCTC th KTV a ra BCKT dng trc.
Câu 17: Tại sao nói: đặc điểm của hệ thống kế toán của đơn vị ảnh hƣởng
đến mức độ RRTT? Đặc điểm hoạt động SXKD của đơn vị có ảnh hƣởng
đến mức độ RRTT ko? Vì sao.
Kim ton cn bn 1 - 2013
19
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Tr li: im ca h thng k ton ca n v nh ng n mc RRTT
v h thng k toc t chc khoa hc v hp l s thc hin tt chc nng
gim s, kim so mi nghip v k ton v qu tr x l k ton. -> hn ch
c sai phm tim n(RRTT) trong thng tin ti ch.
- im hot ng SXKD chi phi n s ph sinh c nghip v ko ging
nhau dn n qu tr x l c nghip v trn l kh nhau -> tim n sai
phm ko nh nhau.
Câu 18: Mức độ RRTT và RRKS có trực tiếp ảnh hƣởng đến khối lƣợng
công việc kiểm toán của KTV độc lập hay ko?
Tr li: C: RRTT th hin s tim n sai phm; m RRKS th
hin sai phc h thn & sa cha=>
KTV nghi ng v sai ph trc tip
n khc ki
Câu 19: Tại sao trong khâu lập kế hoạch, KTV phải dự kiến về mức
RRPH?
c RRPH d kin ca KTV s nh v phm vi, qui
c ki hoch ki
p k hoch ki
Câu 20: Có quan điểm cho rằng bất kỳ một DN nào có RRTT & RRKS
cao thì RRKT sẽ cao. Quan điểm trên đúng hay sai?
Tr li: thu m rng phm vi
ki h thp RRPH t
thp RRKT.
Câu 21: Trình bày mối quan hệ giữa trọng yếu và rủi ro trong kiểm toán.
Tại sao những sai phạm trọng yếu chấp nhận đƣợc tăng lên thì RRKT càng
giảm đi?
Tr li: Mc trng yu v ri ro lun c quan h cht ch vi nhau. l MQH
t l nghch: nu mc trng yu c th chp nhn c c tng ln th ri ro
kim ton s c gim v c li >Gi KTV khi lp k hoch kim ton:
x nh v ni dung, phm vi, lch tr ca c th tc kim ton cn p dng.
Nhng sai phm trng yu chp nh
ng sai phc trng yu s gi
Kim ton cn bn 1 - 2013
20
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
n ra nhng GL, SS trng yu s gim n
ra nhng GL, SS trng yu s gi n ra GL, SS trng
yu s m dn RRKT gim.
Câu 22: Trình bày mối quan hệ giữa RRTT, RRKS với công việc kiểm toán
của KTV (phạm vi kiểm toán, phƣơng pháp kiểm toán …& khối lƣợng
công việc kiểm toán).
Tr li: Vic nghin cu, phn t, h gi RRTT, RRKS c ngha rt quan
trng trong qu tr lp k hoch kim ton. Mc RRTT,RRKS m KTV d
kin l cn c, c s KTV x nh khi ng, quy m, phm vi cng vic
kim ton cn thc hin. Nu RRTT,RRKS cao th phm vi kim ton cn m
rng, khi ng cng vic tng ln v c li.
Kim ton cn bn 1 - 2013
21
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Chƣơng 5
Câu 1: Bằng chứng kiểm toán là gì? Yêu cầu “đầy đủ” của BCKT chủ yếu
nói về vấn đề gì?
Tr li: Bng
ng kim n t nh
.
y
a ng
ng kim n u i : S
. ,
.
.
Câu 2: Trình bày mục đích của việc sử dụng loại phƣơng pháp kiểm toán
tuân thủ? BCKT thu thập bởi phƣơng pháp KTTT cho phép KTV đánh
giá đối với HT KSNB trên những khía cạnh cụ thể nào?
Tr li: c
ch: thu
p c BCKT n nh ch h
a nh: nh ch h
Câu 3: Nêu tên các kỹ thuật chủ yếu đƣợc sử dụng để thu thập BCKT?
Muốn xác minh hàng hoá có hiện hữu trong kho hay ko, KTV áp dụng kỹ
thuật kiểm toán nào? ND cơ bản của kỹ thuật điều tra để thu thập BCKT?(
or Khái quát ND kỹ thuật điều tra để thu thập BCKT)
c t:
m tra (
m tra
t t m tra i
u) ; quan t;
u tra; c
n; nh n; quy ch.
n c minh ng a n h ,
:
. (
)
i dung c
:
m tra c s
,
,
,
,
,
,
,
Kim ton cn bn 1 - 2013
22
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
t
m tra bao m 2 i:
-
m tra
t t: tr
-
m tra i
u: xem t, so nh, i chiu gi,
.
Câu 4: Bằng chứng kiểm toán là gì? BCKT trong kiểm toán HĐ sẽ là căn
cứ để KTV đƣa ra kết luận về vấn đề gì?(BCKT trong kiểm toán BCTC,
KTTT sẽ là căn cứ để KTV đƣa ra KL về vấn đề gì?)
BCKT t c i
m n thu
p
n
c
m n d
.
BCKT trong
m n t
ng
t
n
nh
u , nh
u l, .
BCKT trong
m n BCTC s
KTV
m tra, c
n
nh trung th,
.
BCKT trong
m :
KTV xem t c
kim n c quy
nh
m quyn
.
Câu 5: Bằng chứng thu thập đƣợc từ kỹ thuật “Kiểm tra chi tiết nghiệp
vụ” sẽ là cơ sở xác minh cho CSDL nào?
c
:
/
/
(
,
,
)
Câu 6: Thế nào là giải trình của các nhà quản lý? Trong quá trình kiểm
toán khi nào KTV phải lấy giải trình của nhà quản lý? Tác dụng của sự
giải trình đối với quá trình kiểm toán?
i nh a c n nh t a
c n cung p
i
u
.
Trong nh
m n khi o KTV i y i nh a n
khi c i
u a n cung y
KTV
ra kt
n.
Kim ton cn bn 1 - 2013
23
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
c ng a i nh i
i qtrinh kim n: c
p ra
p , trung
c p
i
n
c, ch
Câu 7 Mối liên hệ giữa CSDL với mục tiêu kiểm toán trên BCTC? Nêu VD
minh hoạ.
:
,
,
.
Ví dụ:
131 : 1
ch n
u o
ch len BCTC n i
ghi
n
ng
t ng, phiu nh
CSDL cho vic ghi
a KT. n
m n: thu
p c BCKT
,
,
(
131
,
)
Kim ton cn bn 1 - 2013
24
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Chƣơng 6
Câu 1: Hiệu lực của HT KSNB ở đơn vị đƣợc kiểm toán đƣợc đánh giá là
cao sẽ ảnh hƣởng đến phạm vi áp dụng phƣơng pháp kiểm toán cơ bản nhƣ
thế nào? tại sao?
Hiu lc ca HT KSNB c ki-> RRKS
thp -> gian ln, n ti trong doanh nghi-> D kin : thu hp phm
vi kin, m r
Câu 2: Hệ thống kế toán ở đơn vị không thích hợp và kém hiệu quả thì
RRKS là lớn? Hãy giảI thích ngắn gọn lý do.
nh 3 yu tng ki thng k
tc ki thng k
cnh hiu lc HT KSNB.
Nu h thng k p, hiu qu tu lc ca HT KSNB
n BCTC tn ti
nhiu GL,SS trng yn
Câu 3: Khi kiểm toán BCTC cho khách hàng, KTV độc lập tìm hiểu,
nghiên cứu HT KSNB của khách hàng sẽ đánh giá đƣợc vấn đề gì và sử
dụng kết quả đánh giá đó để làm gì?
c hiu lc ca HT KSNB. T
gim bc k
S dng kt qu nh ph
kin( Nu kt qu u lc mp phm vi
kic li)
Câu 4: GiảI thích tại sao khi hiệu lực của HT KSNB đƣợc đánh giá là
mạnh thì khối lƣợng công việc kiểm toán và chi phí kiểm toán sẽ giảm
xuống.
u lc c kin RRKS
thn KSNB, KTV thc hi
n thc hi nghi m bc kim
u qu, RR ki m chp nhc -> kh
viim xung
Kim ton cn bn 1 - 2013
25
Hà Huy Khánh – CQ48/21.08 Tài liệu tham khảo
Câu 5: Các đơn vị xây dung HT KSNB nhằm những mục tiêu cụ thể nào?
ng HT KSNB nhm nhng m
Nhm bo v n, s
Nhy vi t
Nhu lc, hiu qu
Nhm cung cy
Câu 6: KTV độc lập không có trách nhiệm xây dựng và củng cố HT KSNB
của đơn vị đƣợc kiểm toán? GiảI thích ngắn gọn lý do.
c kip nhm
nhng m th cu khin, qung sn
xuu qung c
nhim c c kic lp ch
nh m tin c d kin ri ro ki nh phm vi
ki
Câu 7: Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản là gì? Tại sao khi RRKS đƣợc đánh
giá cao hơn thì phạm vi áp dụng PP KTCB sẽ rộng hơn? và ngƣợc lại.
c thit k s d thu thp bng
chng kin s liu do h thng k p
ng pp kin s
rc l
th kip, dn KTV
d thng ki m
rng phm vi king pp kin s r
c li
Câu 8: Hệ thống KSNB là gỡ? Tại sao KTV phải nghiờn cứu và đánh giá
hệ thống KSNB của đơn vị đƣợc kiểm toán
H th c ki
th tc kic thit lp nhm mng
c