Tải bản đầy đủ (.pdf) (274 trang)

Tổng ôn hướng tới kỳ thi đánh giá năng lực và tư duy môn Hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.68 MB, 274 trang )


NGUYỄN ANH PHONG

TONG ON

HUONG TOI Ki THI
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & TƯ DUY

Tổ, 92 hưng Về thi din gis nang ye ~ựduy mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong

CHỦ ĐỀ 1

ĐỀ THỊ THAM KHẢO

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 3

Tổng ơn tổ kì thì đánh giá năng lực - tư duy mơn Hóa học. Ni Anh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KY THI DANH GIA DAU VÀO
NAM 2023
NGAN HANG TP.HCM DAI HQC

Bài thi: Hóa học

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đệ

PHẦN I. CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

Từ Câu 1 đến Câu 15, thí sinh ghỉ dấu X vào cột được chọn tương ứng với

mệnh đề bên trái.



Câu 1. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?

Phát biểu Đúng Sai

1.Muối ăn (NaC]) là chất điện li mạnh.

2. Axit sunfuric (HzSO/) là axit hai nấc.

3. Dung dịch NaOH có pH <7.

4. NH‹Cl là muối axit.

Câu 2. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?

L Phát biểu

1. Khi đun nóng, CuO khử ancol bậc một thành andehit.

|2. Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol (CsHsOH) thấy xuất

| hiện kết tủa trắng.

| 3. Dung dich AgNO: trong NH:› oxi hóa được anđehit axetic.

| 4. Dùng kim loại Cu phân biệt trực tiếp được dung dịch anđehit |

L axetic và dung dịch axit axetic.

Câu 3. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?


[ Phát biểu

1. Este ứng với cơng thức HCOOCH: có tên gọi là mety] axetat.

2. Công thức của triolein là (CzHsCOO)sCạHs.

.4 | Thay đt tự đuy — Bứt phá thành công.

Tổng ơn hướng tối kì thì đánhgiá năng lực ~tư duy mơn Hóa học Anh Phong

| 3. Các este đều có nhiệt độ sơi thấp và tan tốt trong nước. |

¡l 4. Etyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. |

Câu 4. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?

Phát biểu | Dang | Sai

| 1. Trong các kim loại, crom có độ cứng lớn nhất. | |

L| 2. Dung dịch muối kali đicromat (KzCrzC:) có màu da cam.

3. Cho Cr tác dụng với dung dich HCI, thu được muối CrC]›. | |

L4. Crom tan hoàn toàntrong dung địch HNO: đặc, nguội. =)

Câu 5. Cho biết các phát biểu sau đây dung hay sai?

| Phat biéu Đúng Sai


| 1. Cac hat bui trong khơng khí là ngun nhân gây lỗ thủng tầng

ozon. |

[2. Việc đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch là một trong những|

nguồn thải ra khí CO›. |

3. Than hoạt tính có thể hấp phụ được nhiêu khí độc và các ion | |

| kim loại nặng. | |

nhân gây ra ô nhiễm khơng khí. |

tc 6. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X và ancol Y đều no, đơn chức mach ho.

X và Y có cùng số nguyên tứ cacbon trong phân tử. Cho 25,8 gam E tác dụng với

Na du, thu được 5,6 lít khí Hz (đktc). Mặt khác, thêm dung dịch H:SO¿ đặc vào

25,8 gam E và đun nhẹ, sau phán ứng thu được 13,2 gam este. Cho biết các phát

biểu sau đây đúng hay sai? (Đúng Sai .
Phát biểu

1. Hiệu suất phản ứng este hóa là 75%. |

Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công | 5


“Tổng ơn hướng tới kì thỉ đánh giá năng lực - tư duy mơn Hóa học Nguyễn AnhPhong

5 1ñ ng T

2. Phần trăm khổi lượng của axit X trong E là 40,0%. Đúng | Sai
3. Khối lượng ancol sau phản ứng là 6,9 gam.
4. Phân tử este thu được có chứa 13 liên kết xich ma (0). thu

Câu 7. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?

Phát biểu

1. Metylamin, dimetylamin va anilin đều là amin bậc một.

| 2. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiểm dư,

| được các aminoaxit.

.3. Anbumin có phản ứng màu biure.
4. Dùng quỳ tím phân biệt được ba dung dịch: glyxin, lysin và

axit glutamic.

Câu 8. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?

| Phat biểu Đúng| Sai

| 1. Nước đá khô được đùng'để bả quản thực phẩm là N: ở trạng,

| thai ran. |


||2. Khi CO là khí độc do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của |

máu.

3. Khí NO: là một trong các tác nhân gây ra hiện tượng mưa axit.

| 4. Khí N› là một trong các khí gây phá hủy trực tiếp tầng,ozon.
L———_— | |
Câu 9. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm AI và Al:O› tác dụng với lượng dư dung.

địch HC|, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 6,72 lít khí Hs (đktc).

Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?

Phát biểu |

1. Phần trăm khổi lượng của đơn chat Al trong X 1a 51,923%. | |

2. Có 0,6 mo] HCI đã tham gia phản ứng. J |

lộ

$ | Thay đổi tu duy - Bit phé thành công

Tổng ơn hướng tố lì thỉ đánh giá năng lực ~ tư duy mơn Hóa học NguAynhễPhnong

3. Khối lượng muối AICl› thu được sau phản ứng là 53,4 gam.

4. Số mol Al:O› trong 15,6 gam X là 0,1 mol.


Câu 10. Hòa tan hết Fe:O, trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho

X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y. Nung Y trong khơng

khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z. Cho biết các phát biểu sau

đây đúng hay sai?

Phát biểu Đúng [Sai

1. Dung dịch X chứa ba chất tan.

| 2. Chất rắn Y gồm hai hidroxit của sắt.

3. Chất rắn Z có màu đen. |

4. Dung dich X hòa tan được kim loại Cu.

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 97,3 gam chất béo X (gồm các axi

các triglixerit) trong dung dich NAOH đủn nồng, thu được 100,76 gam hỗn hợp

hai muối natri oleat, natri:stearat.và 9/2: gam:glixerol. Mặt khác, cho 97,3 gam X

.tác dụng với Br› trong dung dịch thì có tối đa a mol Br: đã tham gia phản ứng

cộng hợp. Cho biết các kết luận sau đây đúng hay sai?

Phát biểu Đúng Sai


1. Số mol NaOH đã phản ứng với axit béo là 0,03 mol.

2. Giá trị của a là 0,12.

3. Khối lượng natri stearat trong, hỗn hop mudi là 67,32 gam.

4. Hiđro hóa hồn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ

gồm hai chất.

Câu 12. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 7

1 Anh

Chobiết các phát biểu sau đáy đúng, hay saí? Đứng | Sai

Phát biểu

|1. Chat rin CuO chuyén tir mau do sang mau den. |
———————+—-
ˆ|j22..Dung dịch HCl dư hòa tan hết được chất rắn sau phản ứng. . |

3. Sau thí nghiệm, trong ống nghiệm đựng dung dịch | |

| AgNOs/NHs cé két tua. |

14. Phan hơi sau khi qua CuO cé chứa axetanđhít. 1|


Câu 13. Cho biết các phát biểu sạu đây đúng hay sai?

Phát biểu | Dang | Sai

1. Cé can dung dich Ca(HCOs): luén thu được chất rắn là CaO. |' Ị

2. Nhung thanh Zn vào dung dịch chứa CuCl› và HCl thì có xảy |

g dich FeCh thu duge chat

ứ Cho a mol P20s vào dung dịch chứa 3a mol NaOH, thuđược |

d| ung dich chứa hỗn hợp muối.

Câu 14. Nung hỗn hợp X gồm AI, Fe:O: và CuO ởnhiệt độ cao trong điều kiện
khơng có oxi để xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn Y. Cho Y vào

dung dich NaOH du, thu được khí Z, chất rắn E và dung dich T. Biết các phản

ứng xảy ra hoàn toàn. Cho biết các phát biểu sau ay dung hay sai?
se
| Phát biểu 7 [B| ling] Sat

.9 Ì Thay đốt tự đơy ~ Bới phá thành công,

Tổng ơn. tới kì thi đánh giá năng lự~ctư duy mơn Hóa Nị Anh

1. Chất rắn Y gồm hai kim loại và một oxit.


2. Chất rắn E tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư,

3. Sục khí CO: đến dư vào dưng dịch T, thu được kết tủa trắng

dang keo.

4. Khí Z khử được các oxit trong X ở nhiệt độ cao.

Câu 15. Chosơ đồ các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

(1E+2NaOH —”_› Y + 2Z

(2)F+2NaOH —È—› Z + T +H:O

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C;H:O:
và được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho biết các phát biểu sau đây

dung hay sai?

| Phát biểu Đúng Sai

1. ChấTtlà muối của axit cacboxylic hai chức; mạch hở. |

2. Chat Y tac dung véi dung:dich HCl sinh raaxitiaxetic. ]

3. Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. ]

| 4. Chất E và chất F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. |

PHẦN II. CÂU HỎI GHÉP CẶP


Từ Câu 16 đến Câu 20, thí sinh ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội

dung ở cột bên phải để được mệnh đề đúng.

Câu 16. Cho bảng dữ kiện:

Kim loại Tính chất

1.Na A. là kim loại kiềm thổ và phản ứngđược với nước nóng.

2.Mg B. tan hoàn toàn trong nước dư ở nhiệt độ thường, giải phóng khí H›

3.Cu C. phản ứng với dung dịch H;SO¿ đặc nhưng không phản ứng với

H:SO. loãng.

Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công | 9

Tổng ôn tối kì thi đánh giá n¡ mơn Hóa học. Nguyễn Anh.

4.AI Ð. tác dụng với dung dịch HCl loãng nhưng không phản ứng với

dung dich HCl đặc.

E. không tan trong nước nhưng tan trong, dung dịch KOH.

F. phản ứng với khí clo nhưng khơng phản ứng với khí oxi khi đun

nóng.

Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải để được một câu có

nội dung đúng.

Đáp án: 1-..
Câu 17. Ghép các thí nghiệm ở cột bên trái với các khí sinh ra ở cột bên phải để

có mơ tả đúng kết quả của các thí nghiệm đó.

Thí nghiệm | Khisinh ra

(1. Cho bột Cụ tác dụng với dung dich HINOs dacnéng du. A. khi Nz.

| 2. Đun nóng dung dịch NHzNO¿. | B. khí NH:.

|3. Đun nóng hỗn hợp tắn/gồm:Ca(OH); và NHICI. ¡€. khí Hè.

ee rene |D. khi NO: 5
| E. khí NO.
|
iF khi On

Câu 18. Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro. Tỉ khối của X so với Ha bằng 6,2. Cho X

qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của X so với Y bing 0,72.

Ghép các yêu cầu ở cột bên trái với các trị ở cột bên phải để được câu trả lời

dung. [A.70,00%.
B, 66,67%.

1. Hiệu suất phản ứng cộng giữa etilen với H› là C. 50,00%.
2. Phần trim thé tich cua He trong Xla
3. Phần trăm thể tích cúa Hà tronYg là _ 'ÏDøpam

Í4 Pầnưăm thếúchcủaeantrogYà

VO | Thay đổi ạự đuy ~ Bứt phá thành công

Tổng ôn. tới ki thi danh giá năng lực - tư duy mơn Hóa N Anh.
Câu 19. Peptit X có cơng thức cấu tạo như sau: E. 44,44%,
F. 38,89%,

Thủy phân hoàn toàn 1 mol X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có a mol

NaOH phản ứng, thu được hỗn hợp muối của các amino axit. Ghép yêu cầu ghỉ

ở cột bên trái với các giá trị ở cột bên phải để được kết luận đúng.

Yêu cầu T Giá trị

1. Số gốc a-amino axit có trong một phân tử,X]à. | A. 10.

2. Số hợp chất đipeptit tối đa thụ được khi thủy phân khơng hồn | B.4. |

toàn X là |

3:8ố nguyên tử oxi có trong một phân tử X là G:5,

4. Giá trị của a là D.8.


TE.

| đi

Dap an: 1-..

Câu 20. Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn và dịng điện có cường độ

khơng đổi) dung dịch chứa H:SO: và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5). Sự biến

đổi pH của dung dịch theo thời gian điện phân được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Thay đổi tự duy ~ Bử phá thành cơng Ì 11

Tổng ơn. tới kì thì đánh giá ~ tư duy mơn Hóa học Ni Anh

it

1 ° kien
4 II SIM
2

Giả thiết: cdc khi sinh ra (Ch, Hz, Oz) đều thốt ra hồn tồn khỏi dung dịch;

H:§O: phân li hồn tồn cả hai nấc; coi thể tích dung dịch khơng đổi. Ghép nội

dung ở cột bên trái với giá trị ở cột bên phải để được kết luận đúng.

1. Nong d6 Cr tai thời điểm 1 giờ điện phân là


2. Nồng độ H' tại thời điểm 2 giờ điện phân là

3. Nồng độ Na' tại thời điểm 3 giờ điện phân là
4. Nồng độ SO£ tại thời điểm 4 giờ điện phân là

Đáp án:1........; - TỐ

PHAN III. CÂU HỎI MỞ TRẢ LỜI NGẮN

Từ Câu 21 đến Câu 25, thí sinh ghi kết quả của bài tốn vào ơ vng tương

ứng với câu hỏi.

Câu 21. Xenlulozơ triaxetat là một trong các thành phần của tơ xenlulozơ axetat.

Số ngun tử cacbon có trong mỗi mắt xích xenlulozơ triaxetat là
Đáp án:....

Câu 22. Cho day cac chat sau: KHCOs, Al(OH)›, Al, CuO, Fe(OH)›. Số chất trong

dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung,

dịch HCI là

2 Ì Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công,

Tổng ơn hướng tối lì thỉ đánhgiá năng lực - tư duy mơn Hóa học. Nguyễn Anh Phong

Đáp án:


Câu 23. Cho 6 gam kim loại Mg vào dung dịch chứa a mol CuSO4, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12 gam kim loại. Giá trị của a là

Đáp án: ...

Câu 24. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCI 1,000M vào 100 ml dung dich
X chứa NaOH aM và NazCO: 0,500M, thu được 200 ml dung dich Y va 672 ml

khí CO: (đktc). Biết độ tan của CO; trong dung dịch Y ở điều kiện thí nghiệm là

0,03 mol/lít. Giá trị của a là

Đáp án:

Câu 25. Hon hop M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX <

MY); ancol no, ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi X, Y và Z. Cho 24,0 gam

M tac dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau

phản ứng còn lại m gam muối khan/ Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 24,0 gam

Mbkằ hí onxi vgừa đủ, thu được 0,75 mol.vàC0/O0 smol H:O. Xác định giá trị

của m.

Đáp án:.........

————HÉT———-


Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công | 13

Tổng Ơn. tới kì thì đánh giá nãt mơn Hóa Ny Anh

BỘ GIÁO DỤC VÀ DAO TAO DE THI DANH GIA NANG LUC

TRƯỜNG ĐẠIHÀ` HỌC SƯ PHẠM NỘI `

NGÀY 07/5/2023

Mơn: HỐ HỌC

Thời gian làm bài: 60 phút (khơng tính thời gian

phat dé)

1. PHAN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Quả trình nào sau đây khơng tạo ra kết tủa?

A. Làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng Na›PO!.

B. Sản xuất nước Gia-ven từ khí Cl› và dung dịch NaOH.

C. Sử dụng phèn chua để làm trong nước dục ở vùng lũ.

D. Xử lí nước thải chứa ion Cu?, Pb' bằng vôi sống.

Câu 2: lon Na' (Z = 11) đóng vái trồ qn trọng trong q trình trao đổi chất,


dẫn truyền các xung thần:kinh:của:cơ thể người. Số electron của ion Na là

A.12. B. 23, c1. D.10.

Câu 3: Glixerol được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mĩ phẩm giúp

kiểm sốt độ ẩm của sản phẩm. Trong cơng nghiệp, một lượng đáng kể glixerol

được sản xuất từ chất béo nhờ phản ứng

A. oxi hóa chậm chất béo. B. xà phịng hóa chất béo.

C. hidro hóa chất béo. D. oxi hóa hồn tồn chất béo.

Câu 4: Axit malic là axit gây nên vị chua của quả táo. Phân tử axit malic có mạch

cacbon khơng phân nhánh, chứa hai nhóm cacboxyl và một nhóm hidroxyl-

Trong các cơng thức sau, công thức nào là của axit malic?

A..HOOC-CH(CH:OH)-COOH. _ B.CH:COO-CH(OH)-COOH.

C.HOOC
14 | Thay đối tư đưy ~ đút há thành công,

Tổng ôn hướng tới. đánh giá năng lực ~ tư duy mơn Hóa học. Nguyễn Anh.

Câu 5: Trước đây, các hợp chất CFC (cloflocacbon) như CFCl› và CF;Cl: được


dùng phổ biến trong các máy lạnh, hộp xịt. Hiện nay, các hợp chất CFC đã bị

hạn chế sử dụng vì chúng là tác nhân chính gây

A. mưa axit. B. ô nhiễm nguồn nước.

C. phá hủy tầng ozon. D. sóng thần.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe
+Y; =¥: -¥2
xu <———* &

+Fe

Biét: Xi, X2, Yi, Y› là các chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất Y\, Yz lần lượt là

A.H:SO,, S. B. HCI, Cl:.

C. AgNOs, HCl. D.HNOs, Ch.

Câu 7: Trong thí nghiệm cho Cu tác dụng với dung dịch H:SO: (đặc, nóng)

trong ống nghiệm, miệng ống nghiệm được bịt bằng bông tẩm dung dịch NaOH

nhằm mục đích

A. kìm hãm tốc độ phản ứng. B. nhận biết khi sunfurơ tạo thành.


€. ngăn axit đặc bay hơi. D. hấp thụ khí độc sunfurơ.

Câu 8: Tỉnh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và

một số động vật. Trong công nghiệp, tỉnh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo,

glucozơ, hồ dán,. Nhận định nào sau đây về tỉnh bột là sai?

A. Hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím.

B. Bị thủy phân trong môi trường axit.

C. Bị trương phồng trong nước nóng.

D. Có phản ứng tráng bạc.

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 15

Tổng ơn hưởng tổ lì thi đánh giá năng lực tự duy mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong

Câu 9: Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm mại, óng mượt, giặt mau khơ, được dùng

để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện dây cáp, dây dù,. Nhận định nào sau

đây về tơ nilon-6,6 là đúng?

A. Có chứa các liên kết peptit.

'B. Thuộc loại tơ poliamit.


C. Bén trong môi trường axit và kiềm.

D. Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 10: Một số loại túi nilon có chứa chất phụ gia để thúc đẩy quá trình phân

hủy polime thành các đoạn mạch ngắn. Một túi nilon chứa 0,28 gam polietilen

phân cắt thành bao nhiêu đoạn mạch ngắn, mỗi đoạn chứa trung binh 1000mắt

xích (NA = 6,02.10®)

A. 6,02.1018. B. 602.102. €. 6,02.10?, D. 602.109.

Câu 11: Xét các phản ứng xảy ra trong thực tiễn:

(a) Nhiệt phân đá vôi ở lị nung vơi.

() Điện phân nóng chảy hỗn hợp nhơm oxit và criolit.

(c) Phản ứng nhiệt nhôm để hàn đường ray.

(d) Đốt cháy quặng pirit sắt trong khơng khí.

Số phản ứng tạo ra sản phẩm có chứa oxit kim loại là

A.4. B.2. CL D.3.

Câu 12: Quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hịa (với anot bằng than chì và

catot bằng sắt, màng ngăn xốp) đóng vai trị quan trọng trong công nghiệp sản


xuất xút. Phát biểu nào sau đây về quá trình trên là đúng?

A. Dung dịch NaOH thu được ở anot.

B. Nước Gia-ven tạo thành ở anot.

€. Kim loại Na sinh ra ở catot.

16 | Thay đổi tư đuy ~ Bút phá thành công

Tổng ơn hướng tới kì thì đánh lực - tư đuy mơn Hóa học Nguyễn Anh

D. Khi H› thoát ra ở catot.

Câu 18: Etyl butirat có mùi đứa chín, được dùng làm hương liệu trong sản xuất
thực phẩm, đồ uống, mĩ phẩm. Ti khối hơi của etyl butirat so với khơng khí là

A.29. B.2. cá. D.58.

Câu 14: Nước muối sinh lí 1a dung dich NaCl 0,9%. Nông độ của ion Na* trong

nude mudi sinh lí gây ra bởi sự điện li của NaCl là

A.0/23%. B.0,35%. C. 055%. D.0,67%.

Câu 15: Trong giờ thực hành, một học sinh tiến hành thí nghiệm của bốn dung

địch X Y, Z, T với thuốc thử và ghí lại một số hiện tượng ở bảng sau:


Dung địch Thuốc thử Hiện tượng

x [ Phenolphtalein Chuyển màu hồng

Ỹ Nước brom Kết tủa trắng

đã Dung địch: 'Có màu xanh tím

T Cu(OH)z Dung dịch màu xanh lam

Day dung dịch nào sau đây phù hợp với X, Y, Z, T?
A. Axit glutamic, phenol, hồ tinh bột, glixerol.

B. Glyxin, hồ tỉnh bột, anilin, etylen glicol.

C. Lysin, phenol, hé tinh bét, glixerol.
D. Metylamin, anilin, hé tinh bét, lòng trắng trứng.

Câu 16: Nối lá kẽm với lá đồng bằng đây dẫn rồi nhúng vào dung dịch H:SO¿
lỗng theo hình vẽ:

Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công 17

Tống ơn hướng tổ lì thíđánh giá năng lự=c mơn Hóa học NghAnh

Khóa X đóng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lá đồng là cực dương và Cu?" bị oxi hóa.

B. Lá kẽm là cực âm và Zn bị oxi hóa.


C. Lá đồng là cực âm và Cu?' bị khử.

D. Lá kẽm là cực âm và Zn bị khử.

Câu 17: Gas là nhiên liệu đun nấu được sử dụng trong, nhiều gia đình, có thành

phần chủ yếu là propan và butan. Nhận định nào sau đây về gas là sai?

A. Dễ tan trong nước. B. Dễ bay hơi.

C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Dễ cháy.

Câu 18: Nhiệt độ sôi của các ancol đầu dãy đồng đẳng tăng đần theo phân tử

khối và cao hơn nhiệt độ sơi của andehit có cùng số nguyên tử cacbon. Chất nào

sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?

A. Ancol metylic. C. Ancol etylic.

~ ~ B. Ancol propylic. D. Andehit propionic.

'Câu 19: Trong giờ thực hành, một học sinh tiến hành thí nghiệm sau: Cho vào

ống nghiệm 2 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 15%. Sau

đó thêm tiếp 1 giọt dung dịch CuSOs 2% va lắc đều thì trong ống nghiệm xuất

hiện


A. màu đỏ. B, màu vàng. C.màu xanh. D.màutím.

Câu 20: Theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-1:2018/BYT về chất lượng nước

sinh hoạt, độ cứng tối đa cho phép (quy về CaCO)) là 300 mg/. Theo quy chuẩn

này, tổng nồng độ ion Ca?' và Mg” gay nên tỉnh cứng trong nước sinh hoạt

không được vượt quá

A.3,010°M. B.3,6.103M, C.3,3.103M. — D.7,5.102M.

18 Ì Thay đối tự dơy ~ Bút phá thành công

4đ kì thí đánh. = tu day mon Hóa. Anh

(Cau 21: Mot nha may san xuat nhém bing phương pháp điện phân nóng chảy

hỗn hợp nhôm oxit và criolit với anot làm bằng than chi ở hiệu điện thế U =

4,§V. Cho biết:

+ Cơng của đồng điện (Jun) là A = U.IL trong đó [ là cường độ dòng điện

(ampe), t là thời gian điện phân (giây).

+ Hiệu suất sử dụng điện năng của q trình điện phân là 94%.

+ Tồn bộ lượng khi oxi tạo ra ở anot đã đốt cháy than chỉ thành cacbon dioxit.


Đề sản xuất 1 kg AI thì điện năng tiêu thụ là a kWh (1 kWh = 3600 k) và khối

lượng cacbon tiêu hao ở anot là b kg. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 13,4 va 0,354. B. 14,3 va 0,333.

C. 13,4 va 0,313. D. 15,2 va 0,333.

Câu 22: Cho một lá kèm (D = 7,14 g/cm’) và một lá nhơm (D = 2,70 g/cm)) có

khối lượng bằng nhau và đều có bš mặt hình chữ nhật, có cùng chiều rộng, cùng

dQ day, Lay la dài hơn chở Yäö 6 (1J đá lá hgắN Nớn cho vào cốc (2), sau đó rót

dung dịch H:SO. (lỗng, dư) vào cả hai cốc. Kết thúc thí nghiệm, thê tích khí Hz

thốt ra ở cốc (1) bằngk lần ở cốc (2). Các thể tích khí đo ở cùng diều kiện nhiệt

độ, áp suất. Giá trị củkalà

A.3⁄01 B. 0,28. C.2,A0. D.042.

Câu 23: Insulin là homon có tác dụng điều tiết lượng đường trong mau. Thủy

phan một phần insulin thu được heptapeptit X mạch hở. Khi thuy phân khơng,

hồn toàn X, thu được hỗn hợp có chứa các peptit: Glu-Gin-Cys, Gly-Ile-Val,

Gin-Cys-Cys, Val-Glu-Gln. Nếu đánh số thứ tự amino axit đầu N là số 1 thì


amino axit ở vị trí số 4 trong X là

A Gin B Vai C.Giu D.€Œys

Thay đổi tự duy — Bút phá thành công | 19

Tổng ơn hướng tổ là thì đánh giánăng lực —tư duy mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong

Câu 24: Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa hai trong số ba chất tan sau;
H:SO,, HNO›, NaNO:. Biết thể tích các dung dịch bằng nhau và nồng độ của
mỗi chất tan trong mỗi dung dịch đều bằng C mol/L. Cho bột Fe dư vào mỗi
dung dịch trên thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N”, ở dktc) thu

được là Vị, 1,5V: và V: lit. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

A.V:=2Vi. B.V:=3Vi.

C.2V:=Vi. D.V:=Vi.

Câu 25: Một nhà máy gang thép sản xuất thép thành phẩm từ 400 tấn quặng

hematit đỏ (chứa 84% Fe:O› về khối lượng, cịn lại là tạp chất khơng chứa sat)

với hiệu suất cả quá trình đạt 91% theo sơ đồ:

Quặng hemadt đó “PP ý Cang trắng “2”5 Thép “*““Š Thép thành phẩm

Biết thép thành phẩm chứa 98% sat về khối lượng và có khối lượng riêng là 7


tấn/mề. Tồn bộ lượng thép.thành phẩm là k.cuộn thép, mỗi cuộn được tạo ra từ

một dâythhéìnhptrụ “phi 12” (đường kính 12 mm) dài 500 m. Cho rt = 3,14, giả

trị củkalà

A. 489. B. 405. C.556. D.4.

Câu 26: Từ hợp chất hữu cơ T (CsH«Os, mạch hỏ), một học sinh tiến hành các

phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sau:

T+2N—a2XO+HHO

X+H—¬ C Y +INaCT

Y + 2AgNOs + 4NHs + H20 — Z +2Ag + 2NHiNOs

Z.+ H:SOs — Q + (NH‹);SO,

Nhận định nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của phâtử nT là đúng?

A.. Có hai nhóm chức cacboxyl.
B. Có hai nối đơi C=C.

“9 Í Thay đốt tư dày - Rứt phá hành công.


×