Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

9 ôn tập chương ii sóng số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.85 KB, 3 trang )

ƠN TẬP CHƯƠNG II: SĨNG
Mơn thi: VẬT LÍ 11_CT MỚI - LẦN 2
(Ôn tập kiến thức sau khi thi giữa học kì I)
Họ và tên……………………………………….…….Trường………………….……..……......…..….

Câu 1. Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3 μm, thì có tần số cao gấp

A. 120 lần. B. 12000 lần. C. 12 lần. D. 1200 lần.

Câu 2. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.

B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.

Câu 3. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, vân

sáng bậc 5 cách vân trung tâm 4,5 mm. Khoảng vân giao thoa trên màn là

A.0,65 mm. B. 0,90 mm. C. 0,45 mm. D. 0,40 mm.

Câu 4. Sóng điện từ của kênh VOV giao thơng có tần số 91MHz, lan truyền trong khơng khí với tốc độ

3.108 m/s. Qng đường mà sóng này lan truyền được trong một chu kì sóng là

A. 2,7 m. B. 3,0 m. C. 3,3 m. D. 9,1 m.


Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó

bằng

A. 5,5λ. B. 5λ. C. 4,5λ. D. 4λ.

Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên

màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân trung tâm có giá trị là

A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.

Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.

Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân

sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi từ nguồn O u

theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây tại thời điểm t được

mô tả như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai điểm A và B là B
A. 0,4π. O

B. 0,8π.
x

A

C. 0,2π.

D. 0,5π.

Câu 9. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một phương truyền sóng, khoảng cách

giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là

A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.

Câu 10. Hãy quan sát hình và cho biết

gần đúng giá trị vận tốc truyền sóng trên dây.

Biết tần số sóng là 100Hz, dây dài 1,5m?

A. 200 m/s.

B. 100m/s.

C. 50m/s.

D. 150 m/s.


Câu 11. Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, bước sóng

của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1

đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn

quan sát là

A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m.

Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số số f =

10 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 m/s. Điểm nào sau đây sẽ dao động có biên độ

cực đại?

A. N (d1 = 28 m và d2 = 21 m). B. M (d1 = 25 m và d2 = 16 m).

C. P (d1 = 26 m và d2 = 27 m). D. O (d1 = 25 m và d2 = 21 m).

Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng

là 50 Hz. Khơng kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.

Câu 14. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách

từ vị trí cân bằng điểm bụng đến điểm nút liền kề là


A.2 λ. B. λ.  D.  .
C. . 4

2

Câu 15. Tại một thời điểm nào đó, một sóng

ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi

dây và làm cho sợi dây có dạng nhu hình vẽ

dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp

nhất, diểm P đang ở vị trí cao nhất, cịn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm

M và P theo phương ngang là 50 cm. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?

A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/s. B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/s.

C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/s. D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 m/s.

Câu 16. Ngày 16-3-2023, Chi cục Hải quan sân bay Tân Sơn Nhất tiến hành soi chiếu và nghi vấn một số

hành lý của tiếp viên hàng không của hãng Vietnam Airlines từ Pháp về có mang chất cấm. Kết quả phát

hiện trong hành lý của 4 tiếp viên có thuốc lắc và methamphetamine chứa trong các tuýp kem đánh răng.

Thiết bị soi chiếu là ứng dụng của


A. tia tử ngoại. B. tia Rơnghen. C. tia gamma. D. sóng siêu âm.

Câu 17. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân

giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là

A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4.

Câu 18. Trên thang sóng điện từ, vùng nào nằm tiếp giáp với vùng sóng vơ tuyến?

A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy được. D. Vùng tia X.

Câu 19. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Lấy c = 3.108 m/s.

Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50. 1014 Hz.
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89. 1014 Hz
C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz.

Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  = 0,5  m. Khoảng cách từ vân sáng

bậc 1 đến vân tối thứ 10 cùng phía so với vân trung tâm bằng

A. 4,75 mm B. 4,25 mm. C. 4,5 mm. D. 5,0 mm

Câu 21. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi


nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá

của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là

A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz.

Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m .Trên

màn, tại M có hiệu đường đi của hai ánh sáng từ hai khe bằng 3,5 m . Giữa M và vân sáng trung tâm O

quan sát được số vân tối là

A.6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 23. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 10 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào

mặt nước có hình thành một sóng trịn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một

đường thẳng qua O, luôn dao động vng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,6 m/s ≤ v ≤ 0,8 m/s.

Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị

A. 48 cm/s. B. 80 cm/s. C. 52 cm/s. D. 64 cm/s.

Câu 24. Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. vng góc với sóng dọc. B. vng góc với phương truyền sóng.

C. truyền được trong chân không. D. có phương dao động thẳng đứng.


Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi

tiến hành hai lần thí nghiệm như sau:

- Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6

vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm.

- Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy tại

M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M và

vân sáng trung tâm cịn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là

A. 0,65 μm. B. 0,76 μm. C. 0,38 μm. D. 0,4 μm.

---HẾT---


×