Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập chương II- đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.31 KB, 3 trang )

THCS Bình Thành Gv: Lê Công Thuận

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9
Năm học: 2011 - 2012

A. Kiến thức cần nhớ.
1. Hàm số y = ax + b (a  0)
- Tính chất:
+ Hàm số xác định với mọi x
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. + Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
- Đồ thị:
Đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm P(0; b); Q(-b/a; 0).
+ Hệ số a gọi là hệ số góc
Nếu a > 0 thì HS đồng biến ; góc

nhọn
Nếu a < 0 thì HS nghịch biến ; góc


Nếu a = 1 thì đồ thị HS song song với đường phân giác thứ I
Nếu a = - 1 thì đồ thị HS song song với đường phân giác thứ II
+ Hệ số b gọi là tung độ gốc , đồ thị HS cắt trục tung tại b
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
- (d) và (d') cắt nhau

a  a' (nếu b = b' thì hai đường thẳng cắt nhau trên trục tung)

- (d) // (d')



a = a' và b  b'
- (d)  (d')

a = a' và b = b'
==============================
B. BÀI TẬP:


Bài 1: Hàm số y = ( m – 2 )x + 1
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; 2 )
c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
Bài 2: Cho hàm số y =(3 – m )x + 2
a/ Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b/ Xác định giá trị của m để hàm số có đồ thị qua điểm A(- 1;- 3)
c/ Tìm giá trị của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1.
Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp này.

Bài 3 : Cho đường thẳng d
1
: y = 4x – 3 và đường thẳng d
2
: y = – x + 2
Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng d
1
và d
2
( bằng phép tính không vẽ đồ thị)


Bài 4: Xác định hàm số y=ax+b ( tìm hệ số a và b) biêt
a/ Đồ thị của hàm số qua A(1;-1) và có tung độ góc là 3
b/ Đồ thị của hàm số // với đường thẳng y =1 -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
Bài 5: Cho d: y = 3mx + 2k và d’: y =(m – 4)x +k -1 .Tìm m và k để
a/ d và d’ cắt nhau
b/d và d’ song song với nhau
c/ d và d’ trùng nhau
Bài 6: Cho hai đường thẳng d
1
:y = 2x-3; d
2
: y = x -3
THCS Bình Thành Gv: Lê Công Thuận

2

a)Vẽ hai đường thẳng d
1
,d
2
trên cùng một hệ trục.
b) Biết d
1
và d
2
cắt nhau tại A và cắt Ox lần lượt tại B và C. Tìm tọa độ của A, B, C
c)Tính chu vi và diện tích

ABC.
Bài 7 : Xác định hàm số y = ax +2 biết rằng góc tạo bởi đồ thị của hàm số với trục Ox bằng 45

0

B . BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ 1

I. Trắc nghiệm( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau
:
1)Đồ thị của hàm số y = x + 2 đi qua điểm :
A. ( 0 ; - 2 ) B . ( 1 ; 3 ) C . ( 1 ; 0 ) D. ( 0 ; 0 )
2) Góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 1 với trục Ox là góc :
A . nhọn B . vuông C. tù D . bẹt .
3) Đồ thị của hàm số y = x + 2 và y = x + 1 :
A . cắt nhau B . song song C. vuông góc D. trùng nhau
4) Đồ thị của hàm số y = ax + 1 đi qua điểm A( 2 ; 0 ) thì giá trị của a là :
1 1 1
A B C 1 D
4 2 2
. . . .  
5) Đồ thị của hàm số y = ax + b có hệ số góc bằng 3 đi qua điểm B( 2 ; 2 ) thì tung độ góc là :
A. – 4 B. 4 C. 6 D. 2
6) Hai đường thẳng y = ( m + 3 ) x + 1 và y = ( 2m – 1) x + 3 song song với nhau với giá tri
của m là :
A. 5 B. 3 C. 2 D . 4
II . Tự luận ( 7 điểm ) :
1) a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tạo độ ( d
1
) : y = x – 3 ;
( d
2

) : y = - x – 1
b) ( d
1
) cắt Ox ở A ; ( d
2
) cắt Ox ở B ; (d
1
) và ( d
2
) cắt nhau tại C . Tính số đo các góc của tam
giác ABC ( làm tròn đến độ )
c) Tính diện tích tam giác ABC .
2) Tìm giá trị của m để hàm số sau là hàm bậc nhất
y = ( m
2
– 5m + 6 ) x
2
+ ( m - 1 ) x + 3

ĐỀ 2

I. Trắc nghiệm( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi
sau :
1) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3 là :
A. ( 0 ; 3) B . ( 3 ; 0 ) C . ( 0 ; - 3 ) D. ( - 3 ; 0 )
2) Cho hàm số y = ( m – 1)x + 3 nghịch biến khi :
A. m > 1 B. m < 1 C. m = 1 D . m = 2
3) Nếu f(x) = 2x – 3 thì f( x + 1) – f(x) bằng :
A. – 4 B. – 2 C. 2 D. 4
4) Cho đường thẳng (d) có : y = 3x – 4 .

THCS Bình Thành Gv: Lê Công Thuận

3

Đường thẳng ( d
1
) có hàm số sau song song với (d) :
A. y = 2x – 4 B . y = x – 4
C. y = 3x + 2 D. y = 3x – 4
5) Hai đường thẳng y = ( m – 1)x + 2 ( m

1 ) và y = 3x + 2 trùng nhau khi :
A. m = 4 B . m

4 C. m = - 4 D . m = - 2
6) Đường thẳng y = ( m – 2 )x + 3 luôn đi qua M( 0 ; 3 ) khi giá trị của m là :
A. 1 B. – 2 C. 3 D. Với mọi giá trị của m .
II . Tự luận ( 7 điểm )
1) Cho hàm số y = ( 2 – m )x + m – 1 ( d )
a) Tìm m để y là hàm số bậc nhất
b) Tìm m để y là hàm số nghịch biến
c) Tìm m để ( d) song song với ( d

) : y = 3x + 2
d) Tìm m để ( d) cắt ( d’’) : y = - x + 4 tại một điểm thuộc trục tung
2) a)Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ
y = x + 2 ( d
1
) và y =
1

2

x + 2 ( d
2
)
b) Gọi giao điểm của ( d
1
) và ( d
2
) với trục Ox là M , N . Giao điểm của ( d
1
) và ( d
2
) là P .
Xác định toạ độ các điểm M , N , P .
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP (Đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm )

×