Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuyên đề 2 phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.72 KB, 19 trang )

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6
CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1: Trong khơng gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểm A(1; 2;3) và trung điểm
Câu 2:
Câu 3: của BC với B(2;1; 3) và C(2;3;5) là

A. x  1  y  2  z  3. B. x  1  y  2  z  3 .
1 2 3 212

C. x  2  y  2  z  1 . D. x  1  y  2  z  3 .
1 4 2 1 2 2

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1;2); B(2;3; 5); C(4; 0; 7) . Điểm M thuộc

cạnh BC sao cho SABM  2SACM . Phương trình đường thẳng AM là:

A. x  y  1  z  2 . B. x  y 1  z  2 .
1 3 3 21 2

C. x  2  y 1  z  3. D. x  y 1  z  2 .
2 2 5 22 5

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2); B(1;2;1); C(1;1;3). Viết

phương trình tham số của đường thẳng đi qua ∆ trọng tâm G của tam giác ABC và vng góc

với mặt phẳng (ABC)


x  1 3t x  1 3t x 1 x  1 3t
   
A.  : y  2  t B.  : y  2  2t C.  : y  2  2t D.  : y  2
z  2 z  2  t z  2
 z  2  t


Câu 4: Trong không gian toạ độ Oxyz cho điểm M (-1;1;3) và hai đường thẳng

 : x 1  y  3  z 1;  ' : x 1  y  z . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
3 2 1 1 3 2

thẳng đi qua M, vng góc với ∆ và ∆’?

x  t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A. y  1 t B. y  1 t C. y  1 t D. y  1 t
z  3  t z  3  t
 z  3  t  z  1  3t
 

Câu 5: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho (P) : x  y  z 1  0, (Q) : x  y  z  2  0 và điểm

A(1; 2;3) . Phương trình nào đưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với

(P) và (Q)?

x  1 t x 1 x 1 2t x 1 t
   
A. y  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  2 .

z  3  t
 z  3  2t  z  3  2t  z  3  t
  

Câu 6: Cho mặt phẳng (P) : 4x  y  z 1  0 và đường thẳng d : x 1  y 1  z . Phương trình đường
Câu 7: 2 2 1

thẳng qua A(1;2;3) song song với (P) đồng thời vng góc với d là:

A. x 1  y  2  z  3 B. x 1  y  2  z  3
1 2 1 1 2 2

C. x 1  y  2  z  3 D. x 1  y  2  z  3
2 1 3 2 1 1

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x  y 1  0; (Q): x  y  z 1  0. Viết

phương trình đường thẳng d  giao tuyến của hai mặt phẳng.

------------------------------------------------------------------------------------------------------

1

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

A. d  : x  y 1  z . B. d  : x  y 1  z .

1 2 3 1 2 3

C. d  : x  y 1  z . D. d  : x  y 1  z .


1 2 3 1 2 3

Câu 8: Cho điểm A1; 2; 1 và đường thẳng d : x  2  y 1  z  3 . Phương trình đường thẳng qua A
Câu 9: 2 1 2

cắt và vng góc với d là:

A. x 1  y  2  z 1 B. x  y  z 1
1 2 2 1 2 2

C. x 1  y  2  z 1 D. x  y  z 1
2 1 2 1 2 2

Trong không gian tọa độ, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d : x  3  y 1  z  7 . Đường
2 1 2

thẳng qua A, vng góc với d và cắt Ox có phương trình là :

x  1 2t x 1 t x  1 2t x 1 t
   
A. y  2t B. y  2  2t C. y  2t D. y  2  2t
z  3t z  t
 z  3  2t  z  3  2t
 

Câu 10: Cho đường thẳng d : x 1  y  z 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(1;0; 2) ,
112

vng góc và cắt d.


A.  : x 1  y  z  2 B. x 1  y  z  2
111 1 1 1

C. x 1  y  z  2 D. x 1  y  z  2
221 1 3 1

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là

x  1 2t
x y1 z  2 
  và y  1 t (t ) . Phương trình đường thẳng vng góc với
2 1 1
z  3

(P) : 7x  y  4z  0 và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 là

A. x  y 1  z  2 B. x  2  y  z 1
7 1 4 7 1 4

C. x 1  y 1  z  3 x  12 y 1 z  12
7 1 4 D. 
7 1 4

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2;3) và hai đường thẳng

d1 : x  2  y  2  z  3 ; d2 : x 1  y 1  z 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A,
2 1 1 1 2 1

vng góc với d1 và cắt d2:


A.  : x 1  y  2  z  3 B. x 1  y  2  z  3
1 3 5 1 3 5

C. x 1  y  2  z  3 D. x 1  y  2  z  3
1 3 5 1 3 5

------------------------------------------------------------------------------------------------------

2

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y  z  4  0 và đường thẳng có

phương trình d : x 1  y  z  2 . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng
21 3

thời cắt và vng góc với đường thẳng d là:

A.  : x 1  y 1  z 1 B. x 1  y 1  z 1
1 1 3 5 1 2

C. x 1  y 1  z 1 D. x 1  y  3  z 1 Lời giải
523 5 1 3

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : x  3  y  3  z  2 và
1 2 1

d2 : x  5  y 1  z  2 và mặt phẳng (P) : x  2y  3z  5  0 . Đường thẳng vng góc với (P)

3 2 1

cắt d1 và d2 có phương trình là

A. x 1  y 1  z B. x  2  y  3  z 1
1 23 1 2 3

C. x  3  y  3  z  2 D. x 1  y 1  z
1 2 3 3 21

Câu 15: x  1 3t

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng d : y  1 4t . Gọi ∆ là đường
  z  1

thẳng qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

d và ∆ có phương trình là :

x 1 7t x  1 2t x  1 2t x  1 3t
   
A. y  1 t B. y  10 11t C. y  10 11t D. y  1 4t

 z  1  5t  z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t
   

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB có A2; 2;1 và B 0; 4;3. Độ dài đường phân

giác trong góc  AOB bằng


A. 30 . B. 30 . C. 9 . D. 15 .
5 4 8 8

Câu 17: Trong không gian tọa độ cho mặt cầu (S) : (x1)2  (y  2)2  z2  9 và điểm M(2; 0; 2) .

Phương trình đường thẳng d tiếp xúc với (S) tại M và tạo với mặt phẳng (P) : x  y  3  0 một

góc  là :

30

x  2 x  2 x  2 x  2
   
A. d : y  t B. d : y  t C. d : y  t D. d : y  t
z  2  t z  2  t z  2  t z  2  t

Câu 18: Trong không gian tọa độ cho mặt cầu x2  y2  z2  4x  2y  6z 12  0 và đường thẳng

(d) : x  5  2t; y  4; z  7  t . Phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm

M(5;0;1) và ∆ tạo với d góc  sao cho cos  1 là:
7

x  5  3t x  5  3t x  5  3t x  5  3t
   
A. y  5t B. d : y  5t C. d : y  5t D. d : y  5t
z  1 t z  1 t
 z  1  t  z  1  t
 


------------------------------------------------------------------------------------------------------

3

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;  3; 4 , mặt phẳng P : x  2y  z 12  0 và mặt cầu

S  có tâm I 1; 2;3, bán kính R  5 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường

thẳng đi qua M , nằm trong  P và cắt S  theo dây cung dài nhất?

x 2t  x  2  3t  x  1 3t x 3t
   
A.  y  3  2t . B.  y  3  9t . C.  y  1 2t . D.  y  2  t .

 z  4  3t  z  4  3t  z  1  5t  z  5  t
   

Câu 20:  8 4 8

Cho A2, 2,1 , B  , ,  . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và

 3 3 3

vng góc với OAB có phương trình là

A. x 1  y  3  z 1 . B. x 1  y  8  z  4 .
1 2 2 1 2 2


x  1 y  5 z  11 D. x  y 1  z 1 .
C. 3  3  6 . 1 2 2
1 2 2

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và hai đường thẳng

1 : x 1  y  z , 2 : x  y  z 1 . Biết rằng có hai đường thẳng d1, d2 nằm trong  P  , cắt
1 1 1 11 3

2 và cách 1 một khoảng bằng 6 . Gọi u1   a ;b;1, u2   1; c; d  lần lượt là véctơ chỉ

2

phương của d1, d2 . Tính S  a  b  c  d .

A. S  0 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  1 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x 1  y  z  2 và mặt phẳng
2 1 1

 P : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt

phẳng  P . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. K 3;1;7 . B. M 3;1;5 . C. N 3;1;7 . D. I 2;1;2 .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;1 , B 2;2;1 , C 4;2;3 . Gọi d là

đường thẳng đi qua tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vng góc với mặt


phẳng  ABC . Đường thẳng d đi qua điểm M a;b; 1 , tổng a  b bằng

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  y  z  5  0 và đường thẳng

d : x  3  y  3  z  2 . Biết rằng trong mặt phằng  P có hai đường thằng d1, d2 cũng đi qua
2 1 1

A3; 1; 0 và cùng cách đường thẳng d một khoảng cách bằng 3 . Tính sin với  là góc

giữa hai đường thẳng d1, d2 .

A. 4 . B. 3 5 . C. 5 . D. 3 .
7 7 7 7

------------------------------------------------------------------------------------------------------

4

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : x 1  y  2  z ;
1 21
2 : x  2  y 1  z 1 . Đường thẳng d song song với mặt phẳng P: x  y  2z  5  0
2 1 1

và cắt hai đường thẳng 1,2 lần lượt tại A, B sao cho AB là ngắn nhất. Phương trình đường

thẳng d là:


A. x 1  y  2  z  2. B. x 1  y  2  z  2 .

C. x 1  y 2  z 2 . D. x 1  y  2  z  2 .
2 1 1 2 1 1

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : x  2  y  5  z  2 ,
1 2 1

d : x  2  y 1  z  2 và hai điểm Aa;0;0, A0;0;b . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và

1 2 1

d  ; H là giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng (P). Một đường thẳng  thay đổi trên

(P) nhưng luôn đi qua H đồng thời  cắt d và d lần lượt tại B, B . Hai đường thẳng

AB, AB cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc một đường thẳng cố định có véc tơ chỉ


phương u 15; 10; 1 (tham khảo hình vẽ).

Phương trình đường thẳng AB.

x  2  2t x  2t x  2t x  4t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .

 z  4t  z  2t  z  2t  z  2t
   


------------------------------------------------------------------------------------------------------

5

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 1: ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6
CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểm A(1; 2;3) và trung điểm
của BC với B(2;1; 3) và C(2;3;5) là

A. x  1  y  2  z  3. B. x  1  y  2  z  3 .
1 2 3 2 1 2

C. x  2  y  2  z  1 . D. x  1  y  2  z  3 .
1 4 2 1 2 2

Lời giải

  x 2 y2 z 1

Trung điểm của BC là M(2; 2;1)  u  AM  (1; 4; 2)  d :   . Chọn
1 4 2

C.

Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1;2); B(2;3; 5); C(4; 0; 7) . Điểm M thuộc
cạnh BC sao cho SABM  2SACM . Phương trình đường thẳng AM là:


A. x  y  1  z  2 . B. x  y 1  z  2 .
1 3 3 21 2

C. x  2  y 1  z  3. D. x  y 1  z  2 .
2 2 5 22 5

Lời giải
 

Ta có SABM  2SACM và M thuộc cạnh BC nên BM  2MC


 (xM  2; yM  3; zM  5)  2(4  xM ; yM ; 7 zM )  M(2;1; 3)  AM  (2; 2; 5)

Phương trình dường thẳng AM là: x  2  y 1  z  3 . Chọn C.
2 2 5

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2); B(1;2;1); C(1;1;3). Viết
phương trình tham số của đường thẳng đi qua ∆ trọng tâm G của tam giác ABC và vng góc
với mặt phẳng (ABC)

x  1 3t x  1 3t x 1 x  1 3t
   
A.  : y  2  t B.  : y  2  2t C.  : y  2  2t D.  : y  2
z  2 z  2
 z  2  t  z  2  t
 

Lời giải


xG  111 3  1

 321
Giả sử G(xG ; yG; zG ) . Khi đó: yG   2  G(1; 2; 2)
3


 213
zG  2
 3
    
AB; AC
Ta có: AB  (0; 1; 1); AC  (0; 2;1)  u     (3; 0;0)  3(1;0; 0)

 x  1 3t

Đường thẳng qua G và nhận u là vtcp   : y  2 . Chọn D.

z  2

------------------------------------------------------------------------------------------------------

6

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 4: Trong không gian toạ độ Oxyz cho điểm M (-1;1;3) và hai đường thẳng

 : x 1  y  3  z 1;  ' : x 1  y  z . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường

3 2 1 1 3 2

thẳng đi qua M, vng góc với ∆ và ∆’?

x  t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A. y  1 t B. y  1 t C. y  1 t D. y  1 t
z  3  t z  3  t
 z  3  t  z  1  3t
 

 Lời giải


Các vtcp của ∆ và ∆’ lần lượt là: u1  (3; 2;1); u2  (1;3; 2)  vtcp của đường thẳng cần tìm là:
  
u1; 
u  u2   (7; 7; 7)  7(1;1;1) . Chọn D.

Câu 5: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho (P) : x  y  z 1  0, (Q) : x  y  z  2  0 và điểm
A(1; 2;3) . Phương trình nào đưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với
(P) và (Q)?

x  1 t x 1 x 1 2t x 1 t
   
A. y  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  2 .
z  3  t
 z  3  2t  z  3  2t  z  3  t
  


Lời giải   

Đường thẳng cần tìm song song với (P) và (Q) nên ud   n ( p ) ; n ( Q )   2(1;0; 1) .
 

x  1 t

Do đó d: y  2 . Chọn A.

z  3  t

Câu 6: Cho mặt phẳng (P) : 4x  y  z 1  0 và đường thẳng d : x 1  y 1  z . Phương trình đường
2 2 1

thẳng qua A(1;2;3) song song với (P) đồng thời vng góc với d là:

A. x 1  y  2  z  3 B. x 1  y  2  z  3
1 2 1 1 2 2

C. x 1  y  2  z  3 D. x 1  y  2  z  3
2 1 3 2 1 1

  Lời giải
  
 
Ta có: ud  (2; 2;1); n(p)  (4; 1; 1) . Suy ra u   u d ; n P   (3;6; 6)  3(1; 2; 2)

Do vậy  : x 1  y  2  z  3 . Chọn B.
1 2 2


Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x  y 1  0; (Q): x  y  z 1  0. Viết

phương trình đường thẳng d  giao tuyến của hai mặt phẳng.

A. d  : x  y 1  z . B. d  : x  y 1  z .

1 2 3 1 2 3

------------------------------------------------------------------------------------------------------

7

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

C. d  : x  y 1  z . D. d  : x  y 1  z .

1 2 3 1 2 3

Lời giải

Tác giả: Phạm Huy; Fb: Huypham01.

Chọn A

Ta thấy điểm M  0; 1; 0 thuộc hai mặt phẳng  P;Q ,vậy điểm M  0; 1; 0 thuộc

đường

thẳng d  . (1)


Ta thấy: 
(P) : 2x  y 1  0 có VTPT nP  2;1;0.

(Q): x  y  z 1  0 có VTPT nP  1; 1;1.
  
Đường thẳng d  giao tuyến của hai mặt phẳng P;Q, có VTCP  
ud   n P ; nQ   (1; 2; 3).

(2)

Từ (1) ; (2) ta có phương trình đường thẳng d  là: x  y 1  z .

1 2 3

Câu 8: Cho điểm A1; 2; 1 và đường thẳng d : x  2  y 1  z  3 . Phương trình đường thẳng qua A

212
cắt và vng góc với d là:

A. x 1  y  2  z 1 B. x  y  z 1
1 2 2 1 2 2

C. x 1  y  2  z 1 D. x  y  z 1
212 1 2 2

 Lời giải
Gọi H(2  2t;1 t;3  2t)  d  AH  (1 2t; t 1; 4  2t)

  x y z 1


Ta có: AH.ud  4t  2  t 1 4t  8  0  t  1  H(0;0;1)  AH : 1  2  2 . Chọn

D.

Câu 9: Trong không gian tọa độ, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d : x  3  y 1  z  7 . Đường
2 1 2

thẳng qua A, vng góc với d và cắt Ox có phương trình là :

x  1 2t x 1 t x  1 2t x 1 t
   
A. y  2t B. y  2  2t C. y  2t D. y  2  2t
z  3t z  t
 z  3  2t  z  3  2t
 

Lời giải

Gọi  là đường thẳng cần tìm, ta có B    Ox  B(x; 0; 0)
 

Khi đó AB  (x1; 2; 3), ud  (2;1;2)
  

Do   d  AB.ud  2(x 1)  2  6  0  x  1  B(1;0; 0)  AB(2;2;3)

x  1 2t

Vậy  : y  2t . Chọn A.


 z  3t


------------------------------------------------------------------------------------------------------

8

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 10: Cho đường thẳng d : x 1  y  z 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(1;0; 2) ,
112

vng góc và cắt d.

A.  : x 1  y  z  2 B. x 1  y  z  2
111 1 1 1

C. x 1  y  z  2 D. x 1  y  z  2
221 1 3 1

Lời giải

Gọi H(1 t; t; 1  2t)  d là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d
   

Ta có : AH  (t; t; 2 t 3) suy ra AH.ud  t  t  4t  6  0  t  1  H(2;1;1); AH  (1;1; 1)

Suy ra   AH : x 1  y  z  2 . Chọn B.
1 1 1


Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là

x  1 2t
x y1 z  2 
  và y  1 t (t ) . Phương trình đường thẳng vng góc với
2 1 1
z  3

(P) : 7x  y  4z  0 và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 là

A. x  y 1  z  2 B. x  2  y  z 1
7 1 4 7 1 4

C. x 1  y 1  z  3 D. x  12 y 1 z  12
7 1 4 
7 1 4

Lời giải

Giả sử d  d1  A  A  d1 nên A(2u;1  u; u 2)

d  d2  B  B  d2 nên B(2t 1; t1;3)

Vì thế AB  2t  2u 1;t  u;5  u là vecto chỉ phương của d.
  

Do d  (P) nên AB / /n  (7;1; 4) ở đây n là vecto pháp tuyến của mp (P)

2t  2u 1 t  u 5  u 2t  2u 1  7t  7u
Từ đó có hệ phương trình   

7 1 4 4(t  u)  u  5

t  2 
  AB  (7; 1; 4) và đường thẳng d đi qua điểm A(2;0; 1) nên
u 1

(d) : x  2  y  z 1 . Chọn B.
7 1 4

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2;3) và hai đường thẳng

d1 : x  2  y  2  z  3 ; d2 : x 1  y 1  z 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A,
2 1 1 1 2 1

vng góc với d1 và cắt d2:

A.  : x 1  y  2  z  3 B. x 1  y  2  z  3
1 3 5 1 3 5

------------------------------------------------------------------------------------------------------

9

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

C. x 1  y  2  z  3 D. x 1  y  2  z  3
1 3 5 1 3 5

Lời giải


Gọi (P) là mặt phẳng qua A(1; 2;3) và vng góc với


d1  nP  (2; 1;1)  (P) : 2x  y  z  3  0

Khi đó gọi B  (P)  d2 . Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ PT sau:

2x  y  z  3  0 x  2
 
 x 1 y 1 z 1  y  1  B(2; 1; 2)
 
 1 2 1 z  2 

Đường thẳng cần lập chính là đường thẳng AB: qua A(1; 2;3) và có vecto chỉ phương

uAB  (1; 3; 5)

  AB : x 1  y  2  z  3 là đường thẳng cần tìm. Chọn D.
1 3 5

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y  z  4  0 và đường thẳng có
phương trình d : x 1  y  z  2 . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng

21 3
thời cắt và vng góc với đường thẳng d là:

A.  : x 1  y 1  z 1 B. x 1  y 1  z 1
1 1 3 5 1 2

C. x 1  y 1  z 1 D. x 1  y  3  z 1 Lời giải

523 5 1 3

Gọi M  ()  (d )  M  d  M (2t 1;t;3t  2)

Mà M  (P)  2t 1 2t  3t  2  4  0  t  1  M (1;1;1)
 
u  n(P)   
Ta có    u  n(P) ; ud   (5; 1; 3)  phương trình : x 1 y1 z 1 . Chọn
  
1 1 3
u  ud

A.

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : x  3  y  3  z  2 và
1 2 1

d2 : x  5  y 1  z  2 và mặt phẳng (P) : x  2y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với (P)
3 2 1

cắt d1 và d2 có phương trình là

A. x 1  y 1  z B. x  2  y  3  z 1
1 23 1 2 3

C. x  3  y  3  z  2 D. x 1  y 1  z
1 2 3 3 21

Lời giải


Giả sử đường thẳng d cắt d1, d2 lần lượt tại

M , N  M (1 t1;3  2t1; 2  t1), N(5  3 t2; 1 2t2; 2  t2 )
 
Ta có MN  t1  3t2  2; 2t1  2t2  4; t1  t2  4 và nP  1; 2;3

------------------------------------------------------------------------------------------------------

10

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

   t1  3t2  2  k t1  2 M (1; 1; 0)

Mà d vng góc với (P) nên MN  k.nP  2t1  2t2  4  2k  t2  1  
N (2;1;3)
t1  t2  4  3k k  1 

 x 1 y1 z

MN  (1; 2;3)  d :   . Chọn A.
1 23

Câu 15: x  1 3t

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng d : y  1 4t . Gọi ∆ là đường

  z  1



thẳng qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

d và ∆ có phương trình là :

x 1 7t x  1 2t x  1 2t x  1 3t
   
A. y  1 t B. y  10 11t C. y  10 11t D. y  1 4t
z  1 5t z  6  5t z  1 5t
 z  6  5t


Lời giải

Đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại A(1;1;1)
   

Ta có: ud  (3; 4;0)  ud  5 và u  (1; 2; 2)  u  3

    
Do u.ud  5  0  cos u.ud   0  u.ud  là góc tù

Một VTCP của đường phân giác d’ cần lập là:
 
 ud u 3; 4;0 1; 2; 2 2
ud '        2;11; 5
5 3 15
ud u

x 1 2t x  1 2t
 

Vậy phương trình đường phân giác cần tìm là: d ' : y  111t hay y  10 11t .

 z  1  5t z  6  5t


Chọn C.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB có A2; 2; 1 và B 0; 4;3. Độ dài đường phân

giác trong góc  AOB bằng

A. 30 . B. 30 . C. 9 . D. 15 .
5 4 8 8

Chọn B Lời giải

------------------------------------------------------------------------------------------------------

11

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Gọi M là chân đường phân giác trong góc  AOB .

Ta có: OA  3,OB  5, theo tính chất đường phân giác trong:

MA OA 3 MA MA OA 3  3 
      MA   AB
MB OB 5 AB MA  MB OA  OB 8 8


2  xM   38 0  2 xM  54
 
 3  1 5 1 1 30
Nên: 2  yM   4  2   yM    M  ; ;   OM  .
 8  4 4 4 2 4

1  zM   3 3  1 1
 8 zM 
2

Câu 17: Trong không gian tọa độ cho mặt cầu (S) : (x1)2  (y  2)2  z2  9 và điểm M(2; 0; 2) .
Phương trình đường thẳng d tiếp xúc với (S) tại M và tạo với mặt phẳng (P) : x  y  3  0 một
góc 30 là :

x  2 x  2 x  2 x  2
   
A. d : y  t B. d : y  t C. d : y  t D. d : y  t
z  2  t z  2  t z  2  t z  2  t

 22 2 Lời giải

Gọi ud  (a; b; c), (a  b  c  0) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d

Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2;0) . Vì đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M nên:
 

Ta có: IM  (1; 2; 2)  ud  a  2b  2c  0  a  2c  2b

Mặt khác đường thẳng d tạo với mặt phẳng (P) một góc 30 nên:


Ta có: sin 30  cos ud ; n(P)    ab 2c  b  1
 2 5b2  5c2  8bc 2

2 a2  b2  c2

 2(b  2c)2  5b2  5c2  8bc  3b2  3c2  b  c
b  c

x  2

 Với b = c chọn b  c  1; a  0 ta có: d : y  t
z  2  t

x  2  4u

 Với b = - c chọn b  1; c  1; a  4 ta có: d : y  u . Chọn A.

 z  2  u


Câu 18: Trong không gian tọa độ cho mặt cầu x2  y2  z2  4x  2y  6z 12  0 và đường thẳng
(d) : x  5  2t; y  4; z  7  t . Phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm
M(5;0;1) và ∆ tạo với d góc  sao cho cos  1 là:

7

x  5  3t x  5  3t x  5  3t x  5  3t
   
A. y  5t B. d : y  5t C. d : y  5t D. d : y  5t
z  1 t z  1 t

 z  1  t  z  1  t
 

------------------------------------------------------------------------------------------------------

12

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Lời giải

Ta có (S) : (x 2)2  (y 1)2  (z  3)2  26  (S) có tâm I(2; 1; 3) và bán kính R  26
 

IM  (3;1; 4), u1  (2;0;1) là 1 VTCP của d. 2 2 2

Giả sử u2  (a; b;c) là 1 VTCP của đường thẳng ∆, (a  b  c  0)
 

Do ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M  IM  u2  3a  b  4c  0  b  3a  4c (1)

Mà góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d bằng 
 
 
u1.u2 1 2a  c  1 (2)
 cos u1, u2   cos     
u1 . u2 7 a2  b2  c2. 5 7

Thay (1) và (2) ta được 7 2a  c  5. a2  (3a  4c)2  c2


a  3c
 7(4a2  4ac  c2 )  5(a2  9a2  24ac16 c2  c2 )  22a2  92ac  78c2  0  a  13 c

 11

x  5  3t

Với a  3c , do a2  b2  c2  0c 0. Chọn c  1  a  3;b  5  :y  5t

 z  1  t


13 x  5  3t

Với a   c chọn c  11 a  13;b  5   :  y  5t . Chọn C.
11
z  111t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;  3; 4 , mặt phẳng P : x  2y  z 12  0 và mặt cầu
S  có tâm I 1; 2;3, bán kính R  5 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua M , nằm trong  P và cắt S  theo dây cung dài nhất?

x 2t  x  2  3t  x 1 3t x 3t
   
A.  y  3  2t . B.  y  3  9t . C.  y 1 2t . D.  y  2  t .

 z  4  3t  z  4  3t  z  1  5t  z  5  t
   

Lời giải

Chọn D

Vì d  I , P  2 6  R  5 nên  P cắt S  theo một đường trịn C có tâm là hình chiếu

vng góc của I lên  P .

 x 1 t


Đường thẳng d đi qua I vng góc với  P có ptts là:  y  2  2t .

 z  3  t


Suy ra d   P  K 3; 2;5 . Do vậy tâm của C  là K 3;  2;5 .

Gọi đường thẳng  là đường thẳng cần tìm.

Vì đường thẳng  đi nằm trong  P và cắt S  theo dây cung dài nhất nên  cắt C theo

dây cung dài nhất. Suy ra  đi qua tâm của C  hay đường thẳng  là đường thẳng MK .



Ta có MK  1;1;1 .

------------------------------------------------------------------------------------------------------

13


HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 x  3t

Đường thẳng MK đi qua K có vtcp là MK  1;1;1 có ptts là  y  2  t .

 z  5  t


Câu 20:  8 4 8

Cho A2, 2,1 , B  , ,  . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và

 3 3 3

vng góc với OAB có phương trình là

A. x 1  y  3  z 1 . B. x 1  y  8  z  4 .
1 2 2 1 2 2

x  1 y  5 z  11 D. x  y 1  z 1 .
C. 3  3  6 . 1 2 2
1 2 2

Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Kim Đông; Fb: Nguyễn Kim Đông

Chọn D


Gọi   là đường thẳng đi qua tâm đường trịn nội tiếp tam giác OAB và vng góc với

OAB 

  14 2 5 
Ta có OA  3, OB  4 và AB    ,  ,   AB  5 .

 3 3 3

Gọi I là tâm đường trịn nội tiếp tam giác OAB , ta có
5IO  4IA  3IB  0  OI  OA  OB      1  1  .

34

Suy ra, I 0,1,1 .

 

Ta có   OA,OB  4, 8,8 là một vecto chỉ phương của đường thẳng   , suy ra
u  1, 2, 2 cũng là một vecto chỉ phương của đường thẳng   .

Phương trình đường thẳng   là x  y 1  z 1 .

1 2 2

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và hai đường thẳng

1 : x 1  y  z , 2 : x  y  z 1 . Biết rằng có hai đường thẳng d1, d2 nằm trong  P  , cắt
1 1 1 11 3


2 và cách 1 một khoảng bằng 6 . Gọi u1   a ;b;1, u2   1; c; d  lần lượt là véctơ chỉ

2

phương của d1, d2 . Tính S  a  b  c  d .

A. S  0 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  1 .
Chọn A Lời giải

------------------------------------------------------------------------------------------------------

14

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

2
1

d
B
A

P



Đường thẳng 1 đi qua điểm A1; 0; 0 và có một véctơ chỉ phương v1  1; 1;1 .




Đường thẳng 2 đi qua điểm B 0; 0; 1 và có một véctơ chỉ phương v2  1;1;3 .
Nhận thấy A, B   P  .

Đường thẳng d nằm trong  P , cắt 2 và cách 1 một khoảng bằng 6 , giả sử d có một
 véctơ chỉ phương u  m;n; p , m2  n2  p2 2  0 . Mặt phẳng  P có một véctơ pháp tuyến

n  1;1; 1 .
  
Vì d nằm trong  P  nên u  n  u.n  0  m  n  p  0  p  m  n .

Khi đó d đi qua B và có một véctơ chỉ phương u  m; n; p .
  
v1,   p;m  n ; AB  1;0;1 .
Ta có: u   n  p;m

Khoảng cách giữa d và 1 là:
  
v1,u .AB
n pnm 6
d d; 1     
2
v1, u n  p  m  p  m  n 22 2

 m2  mn  0  m  0 .
m  n 

Với m  0 ta chọn n 1  p 1 suy ra một véctơ chỉ phương của d là u1  0;1;1 .




Với m  n ta chọn n  1 p  0 suy ra một véctơ chỉ phương của d là u2  1; 1; 0 . Vậy

a  0;b  1;c  1;d  0 suy ra S  a  b  c  d  0 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x 1  y  z  2 và mặt phẳng
2 1 1

 P : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt

phẳng  P . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. K 3;1;7 . B. M 3;1;5 . C. N 3;1;7 . D. I 2;1;2 .

Lời giải

Chọn C  

 Ta có: ud  2; 1;1 , nP  1; 1; 1 .

------------------------------------------------------------------------------------------------------

15

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với mặt phẳng  P :
  
Mặt phẳng Q  có một vtpt là: u   2;3;1
nQ   d ; n P  


 Đường thẳng d  là giao tuyến của mặt phẳng Q và mặt phẳng  P :
  
Đường thẳng d có một vtcp là: nP   4;1;5
ud  ; nQ 

Gọi E là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P . Tọa độ của E là nghiệm của hệ:

 x 1  y
 2 1 x  2y  1 x  1
 y z2  
 ⇔  y  z  2 ⇔  y  0 ⇒ E 1; 0; 2 .
1 1
x  y  z  3  0 x  y  z  3 z  2 




x  1 4t

Phương trình tham số của đường thẳng d là: d  :  y  t .

 z  2  5t


Với t  1 ⇒ N 3; 1;7 d .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2; 0;1 , B 2;2;1 , C 4; 2;3 . Gọi d là

đường thẳng đi qua tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vng góc với mặt


phẳng  ABC . Đường thẳng d đi qua điểm M a;b; 1 , tổng a  b bằng

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải

Chọn D
 
Ta có AB  0; 2; 0 , AC  2; 2; 2 .

VTPT nABC  4; 0; 4  41; 0; 1 .

Phương trình mặt phẳng  ABC  : x  z 1  0 (1)

Gọi M là trung điểm AB , suy ra M 2; 1;1 .

Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn AB . Khi đó   : y 1  0 (2)

Gọi N là trung điểm AC , suy ra N 3;1; 2 .

Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn AC . Khi đó   : x  y  z  6  0 (3)

x  z 1 0 x  4
 
Từ (1),(2),(3) ta có hệ  y 1  0   y  1.

 x  y  z  6  0 z  3


Suy ra tọa độ I 4; 1;3 .


x  4t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1 .

 z  3  t


Đường thẳng d đi qua điểm M a;b; 1 suy ra t  4  M 8; 1;1 .

Suy ra a  b  7 .

------------------------------------------------------------------------------------------------------

16

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  y  z  5  0 và đường thẳng

d : x  3  y  3  z  2 . Biết rằng trong mặt phằng  P có hai đường thằng d1, d2 cũng đi qua
2 1 1

A3; 1; 0 và cùng cách đường thẳng d một khoảng cách bằng 3 . Tính sin với  là góc

giữa hai đường thẳng d1, d2 .

A. 4 . B. 3 5 . C. 5 . D. 3 .
7 7 7 7

Chọn B Lời giải


d

K d1

I d2 A

H

P



Ta có mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là n  2;1;1 cũng là vectơ chỉ phương của đường

thẳng d .

Suy ra d   P , gọi I  d  P thì toạ độ điểm I là nghiệm hệ phương trình



2x  y  z  5  0 2x  y  z  5  0 2x  y  z  5 x 1


 x3 y3  
x3 y3 z2     x  2 y  3   y  2  I 1; 2;1 .
  2 1
2 1 1 yz 1 z 1

y3 z2


1 1

Ta có IA  14 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của I trên d1, d2 , có IH  IK  3 .
Vì  là góc giữa hai đường thẳng d1, d2 nên   H AK  I AH   .

2

 IH 3 3  70
Xét tam giác IAH vng tại H có sin IAH    sin   cos  .
IA 14 2 14 2 14

------------------------------------------------------------------------------------------------------

17

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Vậy sin  2sin  .cos   2. 3 . 70  3 5 .
22 14 14 7

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : x 1  y  2  z ;
1 21

2 : x  2  y 1  z 1 . Đường thẳng d song song với mặt phẳng P: x  y  2z  5  0
2 1 1

và cắt hai đường thẳng 1,2 lần lượt tại A, B sao cho AB là ngắn nhất. Phương trình đường


thẳng d là:

A. x 1  y  2  z  2. B. x 1  y  2  z  2 .

C. x 1  y  2  z  2 . D. x 1  y  2  z  2 .
2 1 1 2 1 1

Lời giải

FB tác giả: Oanh Trần
Do d cắt hai đường thẳng 1,2 lần lượt tại A, B ta có

A1 u;2  2u;u, B2  2v;1 v;1 v, u, v   .
 AB   3 2v u;3 v  2u;1 v u



Có P: x  y  2z  5  0  nP  1;1;2.

Đường thẳng d song song với mặt phẳng P: x  y  2z  5  0 .

 
Suy ra AB.nP  0  3 2v u  3 v  2u  2 2v  2u  0  u  v  4.

 AB   v 1; v  5;3

 AB2  v 12 v  52  9  2v2  8v  35  27v  ; AB2  27 khi v  2.

Suy ra AB là ngắn nhất bằng 3 3 khi v  2,u  2 .


Như vậy: AB   3;3;3 , A1; 2; 2 .

Vậy phương trình đường thẳng d là x 1  y  2  z  2 .

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : x  2  y  5  z  2 ,
1 2 1

x 2 y 1 z  2 
d:   và hai điểm Aa;0;0, A 0;0;b . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và
1 2 1

d  ; H là giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng (P). Một đường thẳng  thay đổi trên

(P) nhưng luôn đi qua H đồng thời  cắt d và d lần lượt tại B, B . Hai đường thẳng

AB, AB cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc một đường thẳng cố định có véc tơ chỉ


phương u 15; 10; 1 (tham khảo hình vẽ).

------------------------------------------------------------------------------------------------------

18

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Phương trình đường thẳng AB.

x  2  2t x  2t x  2t x  4t
   

A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .

 z  4t  z  2t  z  2t  z  2t
   

Lời giải
Tác giả: Phước Bảo Phan Fb: Phuocbaohue

Chọn B  

Ta có d đi qua N 2;5;2 , chỉ phương ud 1;2;1 , d  đi qua N2;1;2 , chỉ phương ud 1; 2;1

.
Gọi (R) là mặt phẳng chứa A và d, gọi (Q) là mặt phẳng chứa A và d  .

Từ giả thiết ta nhận thấy điểm M nằm trong các mặt phẳng (R), (Q) nên đường thẳng cố định

chứa M chính là giao tuyến của các mặt phẳng (R), (Q).  

Vậy (R) đi qua N 2;5;2 , có cặp chỉ phương là ud 1;2;1, u 15;10; 1

 nP  1; 2;5   R : x  2 y  5z  2  0 . (R) đi qua Aa;0;0  a  2 .
 
Tương tự (Q) đi qua N2;1;2 , có cặp chỉ phương ud 1; 2;1,u 15; 10; 1

 nQ  3;4;5  Q : 3x  4 y  5z  20  0 . (Q) đi qua A0;0;b  b  4.

A2;0; 0, B 0, 0, 4  AB  2, 0, 4

x  2 t


 ptAB  y  0
z  2t

------------------------------------------------------------------------------------------------------

19


×