Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Ôn kết thúc học phần quản trị nhân lực hrm301

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.67 KB, 20 trang )

HRM 301
Question 1
Biến số quan trọng trong quá trình thiết kế cơng việc:
A. Khả năng của người lao động.
B. Tính thơng lệ của cơng việc.
C. Dịng cơng việc (quy trình cơng việc).
D. Cả (A),(B),(C) đều đúng.
Question 2
Doanh nghiệp thường áp dụng quy trình đánh giá thực hiện cơng việc vào những mốc thời gian
nào?
A. Khi doanh nghiệp tiến hành xem xét bố trí cơng việc cho người lao động.
B. Trong những ngày đầu tiên người lao động đảm trách công việc.
C. Trong 6 tháng đầu tiên người lao động đảm trách công việc.
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
Question 3
Lợi ích của việc thiết kế lại cơng việc là:
A. Sử dụng những khả năng sẵn có về nhân lực.
B. Phù hợp với sự tiến bộ của khoa học- công nghệ.
C. Tăng động cơ làm việc và tăng phần hấp dẫn trong công việc.
D. Cả (A), (B), (C ) đều đúng.
Question 4
Tuyển chọn là quá trình:
A. Tìm kiếm, sắp xếp và lựa chọn ứng viên
B. Tìm kiếm, đánh giá và lựa chọn ứng viên
C. Đánh giá và lựa chọn ứng viên
D. Đánh giá, lựa chọn và sắp xếp ứng viên
Question 5
Thông tin về yêu cầu kỹ năng để thực hiện tốt cơng việc thể hiện rõ đâu?
A. Bản tóm tắt kỹ năng.
B. Bản tiêu chuẩn công việc


C. Bản yêu cầu chuyên môn công việc

D. Bản mô tả cơng việc

Question 6

Việc tìm hiểu “sự phát triển cơng nghệ tác động đến hoạt động kinh doanh của công ty” được gọi
là tìm hiểu thơng tin:

A. Từ mơi trường bên ngồi.

B. Phản hồi về tiến trình kinh doanh.

C. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực.

D. Từ môi trường bên trong.

Question 7

Ưu điểm của việc sử dụng dịch vụ tuyển dụng đó là:

A. Tiết kiệm thời gian cho doanh nghiệp

B. Hiểu rõ những yêu cầu của doanh nghiệp

C. Tiếp cận được nhiều nguồn ứng viên

D. Cả (A), (B) đều đúng.

Question 8


Quản trị nguồn nhân lực có bao nhiêu nhóm chức năng:

A. 4 C. 5

B. 3 D. 2

Question 9

Ai là người ra quyết định tuyển dụng cuối cùng:

A. Giám đốc

B. Nhà quản trị chức năng

C. Tùy thuộc vào cơ cấu của doanh nghiệp.

D. Bộ phận nhân sự

Question 10

Nhiệm vụ của quản trị nguồn nhân lực:

A. Bố trí, sử dụng và quản lý nhân viên.

B. Huấn luyện, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực

C. Thúc đẩy, động viên nhân viên

D. Cả (A), (B), (C ) đều đúng.

Question 11
Doanh nghiệp nên tiến hành phân tích cơng việc khi, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp có các chức vụ mới
B. Tiến độ cơng việc bị chậm trễ
C. Doanh nghiệp thay đổi chiến lược kinh doanh
D. Doanh nghiệp mới thành lập
Question 12
Thành phần nào dưới đây không được xem là thành phần quan trọng trong một chương trình
định hướng hiệu quả:
A. Bắt người lao động làm việc không ngừng nghỉ
B. Dẫn đi tham quan nơi làm việc
C. Giải thích về những điều luật lao động
D. Giới thiệu những cộng sự cùng làm việc
Question 13
Dưới đây là những mục tiêu mà tổ chức cần đạt được sau giai đoạn tuyển mộ, ngoại trừ:
A. Thu hút ứng viên có khả năng
B. Tạo được động cơ làm việc cho người lao động
C. Điền khuyết các vị trí nhanh chóng
D. Khơng có phương án phù hợp.
Question 14
Giải pháp có thể sử dụng để thay thế việc đào tạo nguồn nhân lực:
A. Tuyển dụng nguồn nhân lực
B. Đơn giản hóa cơng việc.
C. Th lao động
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
Question 15
Việc tham khảo ý kiến để có thêm thơng tin về người được đánh giá có thể mang lại lợi ích,
ngoại trừ:
A. Đảm bảo tính khách quan của việc đánh giá.


B. Đảm bảo thông tin được công bố rộng rãi.
C. Kiểm chứng các thông tin đã thu thập được.
D. Nhà quản trị có cái nhìn bao qt hơn.
Question 16
Trong thế kỷ thứ 21, quản trị nguồn nhân lực gặp phải thách thức nào?
A. Quan điểm con người là nguồn lực cốt lõi của tổ chức.
B. Tái cấu trúc ở các công ty.
C. Tiếp cận chiến lược trong quản trị nguồn nhân lực.
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
Question 17
Một doanh nghiệp có thể khơng tiếp cận và thu hút được ứng viên tốt do những nguyên nhân
dưới đây, ngoại trừ:
A. Không tiếp cận nguồn ứng viên phù hợp
B. Công ty khơng có uy tín
C. Vị trí tuyển dụng khơng hấp dẫn
D. Khơng có câu trả lời phù hợp.
Question 18
Đào tạo là giải pháp:
A. Khi nhân viên khơng hồn thành chỉ tiêu cơng việc.
B. Là giải pháp trong mọi tình huống của doanh nghiệp.
C. Khi tổ chức thay đổi bộ máy cơ cấu
D. Khi nhân viên khơng hồn thành cơng việc do thiếu kiến thức và kỹ năng
Question 19
Xác định yêu cầu đối với ứng viên là trách nhiệm của:
A. Bộ phận nhân sự
B. Cấp quản lý chức năng
C. Bộ phận nhân sự và cấp quản lý chức năng lo
D. Ban giám đốc
Question 20
Tiêu chí được xem là xu hướng mới trong đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên là:


A. Phẩm chất cá nhân.
B. Tiềm năng phát triển.
C. Hoàn thành các mục tiêu công việc.
D. Kỹ năng làm việc
Question 21
Xác định nội dung công việc thuộc giai đoạn nào trong tiến trình tuyển dụng:
A. Hướng dẫn hội nhập.
B. Xác định nhu cầu tuyển dụng
C. Tuyển mộ
D. Tuyển chọn
Question 22
Yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến quá trình hoạch định nguồn nhân lực
A. Thị trường Lao động
B. Tỷ lệ thay thế nhân viên
C. Sự cạnh tranh
D. Công nghệ
Question 23
Biểu đồ quy trình cơng việc sẽ giúp cho việc xác định, ngoại trừ:
A. Ai là người hưởng lợi từ các yếu tố đầu ra.
B. Công việc sẽ tạo ra các yếu tố đầu ra ( kết quả ) nào?
C. Cá nhân hay bộ phận nào sẽ là người cung cấp những yếu tố đầu vào này.
D. Những yếu tố đầu vào nào cần phải được cung cấp để có thể thực hiện công việc.
Question 24
Dữ liệu từ môi trường bên ngoài trong hoạch định nguồn nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Thị trường lao động.
B. Các Quy định của Chính phủ và nước sở tại.
C. Kế hoạch tự động hoá quá trình sản xuất.
D. Sự cạnh tranh trong ngành.
Question 25

Vai trò của hoạt động hoạch định nguồn nhân lực là:

A. Ảnh hưởng đến hiệu quả của tổ chức.
B. Cả (A), (B), (C ) đều đúng.
C. Là cơ sở cho các hoạt động khác trong quản trị nguồn nhân lực.
D. Giữ vai trò trung tâm trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực.
Question 26
Mục đích của đánh giá thành tích là:
A. Cải thiện môi trường làm việc
B. Đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên
C. Tuyển dụng vị trí mới
D. Cả (A),(B),(C) đều đúng.
Question 27
Phân loại ứng viên trong tuyển mộ bên trong bằng cách, ngoại trừ:
A. Thâm niên cơng tác
B. Dựa vào vị trí cơng việc.
C. Kỹ năng cần thiết để thực hiện cơng việc
D. Q trình thun chuyển
Question 28
Biểu mẫu thu thập thông tin nào chủ yếu được sử dụng để lấy những thơng tin định tính phục vụ
cho mục đích tuyển dụng:
A. Bảng câu hỏi phân tích vị trí/chức vụ cơng việc(PAQ)
B. Bảng phân tích cơng việc
C. Bảng câu hỏi phân tích cơng việc
D. Phiếu phân tích chức năng cơng việc
Question 29
Xác định khoảng cách trong kết quả công việc là nhiệm vụ của:
A. Đồng sự
B. Bộ phận nhân sự
C. Ban giám đốc

D. Nhà quản trị chức năng
Question 30

Nhà quản trị doanh nghiệp phải thực hiện công tác chuẩn bị trong đánh giá thành tích bao gồm,
ngoại trừ:
A. Xem lại hồ sơ đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên trong các kỳ trước, đặc biệt là kỳ gần
nhất.
B. Xem xét lại phạm vi, trách nhiệm công việc của mỗi nhân viên.
C. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp.
D. Nghiên cứu kỹ về hệ thống đánh giá thành tích mà doanh nghiệp đang áp dụng
Question 31
Thông tin về công việc là thông tin về:
A. Trách nhiệm
B. Nhiệm vụ
C. Kỹ năng
D. Cả (A); (B); (C) đều đúng
Question 32
Để xác định đúng nhu cầu đào tạo và phát triển của nhân viên,nhà quản trị cần dựa trên những
thông tin sau nào sau đây?
A. Những mục tiêu mà nhân viên cần đạt được trong kỳ.
B. Năng lực làm việc hiện tại của nhân viên.
C. Năng lực mà nhân viên cần có để đạt mục tiêu.
D. Cả (A),(B),(C) đều đúng
Question 33
Nội dung nào khơng có trong bản u cầu ứng viên:
A. Trình độ học vấn và kinh nghiệm
B. Kiến thức, kỹ năng
C. Tài sản cá nhân
D. Các yếu tố cá nhân
Question 34

Ai tham gia vào quá trình đánh giá nhu cầu đào tạo, ngoại trừ:
A. Nhà quản trị chức năng
B. Bộ phận nhân sự
C. Đồng sự

D. Ban giám đốc
Question 35
Đào tạo tại chỗ là gì?
A. Thường bao gồm nhiều bài giảng thuyết trình và hội thảo tại nơi làm việc
B. Bao gồm các biện pháp cụ thể huấn luyện cho người học việc thao tác trên những công việc
thực sự.
C. Bao gồm việc bắt nhân viên làm việc và hi vọng rằng họ sẽ có đủ nền tảng cần thiết để thực
hiện đầy đủ công việc.
D. Là sự lựa chọn số một cho tất cả các loại đào tạo kỹ năng
Question 36
Việc xem xét liệu có đạt được mục tiêu đào tạo đã đặt ra hay không là hoạt động thuộc giai đoạn
nào của tiến trình đào tạo:
A. Xác định nhu cầu đào tạo
B. Thực hiện kế hoạch
C. Đánh giá kết quả đào tạo
D. Lập kế hoạch và chuẩn bị
Question 37
Để xây dựng các tiêu chuẩn kết quả cơng việc thì chúng ta cần thực hiện theo các bước sau:
A. Xác định những nhiệm vụ chính có thể đo lường được của vị trí cơng việc
B. Xây dựng các tiêu chuẩn kết quả đối với từng nhiệm vụ.
C. Thẩm định những tiêu chuẩn này với những người có liên quan.
D. Cả (A),(B),(C) đều đúng.
Question 38
Phương pháp có thể sử dụng trong đánh giá nhu cầu đào tạo, ngoại trừ:
A. Xem xét các tài liệu có liên quan

B. Phỏng vấn nhân viên
C. Quan sát người thực hiện công việc
D. Phỏng vấn khách hàng
Question 39
Khi đưa ra các yêu cầu về ứng viên trong tuyển dụng nên:
A. Cao để tuyển dụng được người tốt nhất

B. Phù hợp với yêu cầu của công việc
C. Thấp để giảm chi phí cho doanh nghiệp
D. Tuỳ theo quan điểm của nhà quản trị.
Question 40
Đào tạo tại chỗ là:
A. Bao gồm việc bắt nhân viên làm việc và hi vọng rằng họ sẽ có đủ nền tảng cần thiết để thực
hiện đầy đủ công việc.
B. Thường bao gồm nhiều bài giảng thuyết trình và hội thảo tại nơi làm việc
C. Là sự lựa chọn số một cho tất cả các loại đào tạo kỹ năng
D. Bao gồm các biện pháp cụ thể huấn luyện cho người học việc thao tác trên những cơng việc
thực sự.
Question 41
Vai trị của hoạch định nguồn nhân lực, ngoại trừ:
A. Là cơ sở cho việc xác định nhiệm vụ và chức năng của người lao động
B. Điều hòa các hoạt động nguồn nhân lực
C. Ảnh hưởng đến hiệu quả của tổ chức
D. Giữ vai trò trung tâm trong chiến lược nguồn nhân lực
Question 42
Nội dung nào nên có trong bản yêu cầu ứng viên:
A. Các yếu tố cá nhân
B. Yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm
C. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng
D. Cả (A),(B),(C) đều đúng.

Question 43
Nguồn tuyển mộ nào giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí:
A. Nguồn bên ngồi
B. Th cơng ty tuyển dụng
C. Nguồn bên trong
D. Xem xét hồ sơ các ứng viên đã qua vòng phỏng vấn mà khơng được tuyển trước đó.
Question 44

Vai trò cơ bản của quản trị nguồn nhân lực bao gồm chính sách, cố vấn, kiểm tra và :
A. Đào tạo
B. Trả thù lao
C. Phân tích cơng việc
D. Dịch vụ
Question 45
Các hình thức đào tạo tập trung, loại trừ:
A. Kèm cặp
B. Th cơng ty đào tạo
C. Dự khóa học sẵn có
D. Tự thực hiện
Question 46
Tổ chức O*Net thiết kế biểu mẫu nào sử dụng trong phân tích cơng việc:
A. Bảng câu hỏi phân tích cơng việc
B. Phiếu câu hỏi phân tích chức vụ cơng việc
C. Bảng Phân tích cơng việc
D. Phiếu phân tích chức năng cơng việc
Question 47
Lý do để phân tích cơng việc, ngoại trừ:
A. Xác định năng suất lao động của người thực hiện
B. Xác định yêu cầu phát triển nghề nghiệp
C. Xác định phẩm chất mà người thực hiện cơng việc cần có

D. Xác định nhu cầu đào tạo
Question 48
Nguồn nào sau đây không phải là nguồn bên ngoài trong tuyển dụng:
A. Ứng viên là bạn/người thân của nhân viên
B. Ứng viên tự nộp hồ sơ
C. Hồ sơ nhân viên
D. Cả (A),(B),(C) đều đúng.
Question 49

Người gắn liền với phong trào quản trị theo quan hệ con người đó là:

A. Hugo Musterberg

B. Samuel Gompers

C. Frederick Taylor

D. Elton Mayo

Question 50

Khi tuyển dụng, doanh nghiệp phải đảm bảo:

A. Tuân thủ các quy định của Chính Phủ

B. Tuân thủ các quy định của Pháp Luật

C. Thực hiện đúng các bước trong tiến trình tuyển dụng

D. Cả (A),(B) đều đúng.


TN CƠ THỦY

Question 1

............là một loại văn bản viết trình bày các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và năng lực mà

một cá nhân cần có để hồn thành công việc.

A. Bản mô tả công việc C. Bản yêu cầu chuyên môn công việc

B. Bản mô tả tiêu chuẩn công việc D. Phân tích cơng việc

Question 2

Quản trị nguồn nhân lực bao gồm có 3 nhóm hoạt động cơ bản là thu hút nguồn nhân lực,

đào tạo & phát triển nguồn nhân lực và

A. Tuyển dụng nguồn nhân lực C. Trả thù lao

B. Khích lệ và duy trì nguồn nhân lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Question 3

Đối với quan điểm quản trị theo quan hệ con người, các doanh nghiệp cần tập trung chú

trọng vào..........

A. Hợp tác lao động C. Khai thác tối đa sức lao động


B. Phần thưởng về vật chất D. Chun mơn hố sản xuất

Question 4

Số lượng, chất lượng nhân lực mà doanh nghiệp cần đáp ứng để đạt được các mục tiêu sản

xuất kinh doanh được gọi là..

A. Cầu nhân lực dài hạn C. Cầu nhân lực

B. Cầu nhân lực ngắn hạn D. Cung nhân lực

Question 5

Khối lượng công việc hoặc nhiệm vụ mà một người cần phải đảm nhận được gọi là..............

A. Năng suất lao động C. Định mức lao động

B. Tiêu chuẩn định biên D. Cả (B) và (C) đều đúng

Question 6

Loại văn bản nào cung cấp thơng tin về cấp bậc cơng việc bình quân của người lao động?

A. Bản yêu cầu chuyên môn công việc B. Bản mô tả công việc

C. Bản mô tả tiêu chuẩn công việc D. Cả (A) và (B) đều đúng.

Question 7


Phương pháp được sử dụng để xác định cung nhân lực bên trong đối với lao động trực tiếp

là:

A. Phương pháp phân tích cán bộ chun mơn kỹ thuật theo ngành nghề đào tạo, trình độ chun

mơn, thâm niên cơng tác.

B. Phương pháp phân tích kết cấu nghề nghiệp

C. Phương pháp phân tích trình độ tay nghề

D. Cả (B) và (C) đều đúng

Question 8

Tác giả nào cho rằng “Thành tích là thước đo giá trị đóng góp của nhân viên” ?

A. Frederich Taylor C. Elton Mayo

B. Michael Porter D. Warren Bennis

Question 9

Cầu nhân lực ngắn hạn là dữ liệu để hỗ trợ các nhà quản trị trong việc:

A. Lập chiến lược quản trị nguồn nhân lực trong ngắn hạn

B. Lập kế hoạch quản trị nguồn nhân lực


C. Lập chiến lược quản trị nguồn nhân lực trong dài hạn

D. Cả (A) và (C) đều đúng

Question 10

Chức năng nào nằm trong nhóm chức năng hỗ trợ của phịng nhân sự ?

A. Tuyển dụng C. Y tế và an toàn

B. Dịch vụ và phúc lợi D. Nghiên cứu tài nguyên nhân sự

Question 11

Theo quan điểm hành chính, đào tạo:

A. Được lập kế hoạch dài hạn

B. Được liên kết với các lĩnh vực khác như thuyên chuyển, đề bạt, đánh giá thành tích...

C. Chủ yếu là để giải quyết các vướng mắc tức thời trong công việc

D. Cả (B) và (C) đều đúng

Question 12

Giải pháp có thể được áp dụng trong cả 2 trường hợp thừa nhân lực và thiếu nhân lực ?

A. Luân chuyển lao động C. Hợp đồng gia công


B. Kế hoạch hỏa nhân lực kế thừa D. Cả (A) và (C) đều đúng

Question 13

Kỳ vọng về kết quả cơng việc có thể được tìm thấy trong

A. Bản u cầu chun mơn cơng việc

B. Bản mô tả công việc

C. Bản mô tả tiêu chuẩn công việc

D. Cả (B) và (C) đều đúng.

Question 14

Khi chuẩn bị phân tích cơng việc, việc xem xét sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp là để:

A. Xác định mối quan hệ giữa công việc này với các công việc khác trong doanh nghiệp

B. Xác định các yếu tố đầu vào của công việc

C. Xác định công việc sẽ chịu sự giám sát của ai

D. Cả (A) và (C) đều đúng

Question 15

Trong các tình huống nêu ra dưới đây, tình huống nào là phân tích cơng việc ?


A. Phịng Kinh doanh yêu cầu phòng nhân sự hỗ trợ trong việc xem xem đặc điểm công việc của

nhân viên thị trường nhằm tổ chức một số khóa đào tạo vào năm sau.

B. Giám đốc cơng ty Hưng Thịnh u cầu phịng nhân sự phối hợp với các trưởng bộ phận liệt kê

lại khối lượng cơng việc từng phịng để phân cơng cơng việc cho hợp lý.

C. Công ty Thụy Khê đã sử dụng những thông tin tuyển dụng đăng trên báo của một số công ty

khác để phục vụ cho việc tuyển quản lý kho tại cơng ty mình.

D. Cả (A) và (B) đều đúng.

Question 16

Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm các hoạt động sau đây, ngoại trừ:

A. Dự báo cầu nguồn nhân lực C. Lên các chương trình cần thiết

B. Dự bảo cung nguồn nhân lực D. Chuẩn bị cho việc tuyển dụng nhân viên

Question 17

Cầu nào dưới đây trình bày đúng về bản mô tả công việc ?

A. Không thể soạn thảo lại các mục tiêu đã đạt được

B. Chúng được sử dụng tự do và rất hiếm khi được soạn thảo lại


C. Mục đích chính của bản mơ tả cơng việc là định hướng cơng việc cho nhân viên mới

D. Phịng nhân sự thường cùng phối hợp để phát triển và soạn thảo các bản mô tả công việc

Question 18

Các phương pháp sau đây được sử dụng cho việc dự báo nhu cầu nhân lực

A. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên

B. Phương pháp chuyên gia

C. Phương pháp lượng hao phí lao động

D. Phương pháp tính theo năng suất lao động

Question 19

Tiêu chí nào được sử dụng để đánh giá và so sánh chất lượng của lao động giản tiếp giữa

các doanh nghiệp ?

A. Trình độ tay nghề C. Trình độ chun mơn

B. Trình độ học vấn D. Trình độ văn hố

Question 20

Khi lực lượng lao động của doanh nghiệp bị già hoá, doanh nghiệp phải đối mặt với tình


trạng nào ?

A. Tình trạng nhảy việc gia tăng C. Độ kiên nhẫn khi thực hiện công việc giảm

B. Sự giảm sút về tính linh hoạt D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Question 21

Nguồn nhân lực được cấu thành bởi yếu tố nào ?

A. Thể lực C. Vật lực

B. Tài lực ( trí lực ) D. Cả (A) và (B) đều đúng

Question 22

Có bao nhiêu phương pháp để dự đoán cầu nhân lực (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn) ?

A. 8 C. 6

B. 7 D. 5

Question 23

Quan điểm quản trị theo khoa học xuất hiện vào giai đoạn nào ?

A. Từ 1930 - 1945 C. Trước 1910

B. Trước 1930 D. Từ 1910 – 1930


Question 24

Cầu nào dưới đây trình bày khơng đúng về bản mô tả công việc ?

A. Bản mô tả công việc khơng phải là sự phản ánh hồn hảo cơng việc

B. Nội dung công việc về cơ bản là ổn định

C. Bản mô tả công việc thường đề “tên công việc"

D. Bản mơ tả cơng việc có thể được sử dụng để viết các quảng cáo giới thiệu việc làm

Question 25

Yếu tố nào dưới đây không tác động đến quy trình quản trị nguồn nhân lực ?

A. Bản chất của lực lượng lao động ngày nay

B. Mơi trường bên ngồi

C. Các phương pháp quản trị nguồn nhân lực

D. Phong trào phúc lợi công nghiệp

Question 26

Khi cung cầu nhân lực tồn tại ở trạng thái cân bằng, doanh nghiệp không cần thực hiện bất

cứ giải pháp nào khác. True False


Question 27

Ước lượng trung bình là phương pháp dự báo cầu nhân lực dài hạn căn cứ vào nhu cầu nhân lực

bình quân của các thời kỳ trước đó. True False

Question 28

Có thể chỉ có những nhiệm vụ chính trong bản mơ tả cơng việc. True False

Question 29

Quy mô cung nhân lực là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc lựa chọn nguồn cung nhân lực.

True False

Question 30

Quản trị nguồn nhân lực được thực hiện chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của người

lao động. True False

Question 31

Bảng phân tích cơng việc có thể cung cấp những thông tin về công việc cho doanh nghiệp.

True False

Question 32


Giám đốc doanh nghiệp là người phải thực hiện công tác quản trị nguồn nhân lực.

True False

Question 33

Phân tích cơng việc là tiến trình thu thập và xử lý những thông tin cá nhân của người lao động.

True False

Question 34

Quản trị nguồn nhân lực nên chú trọng theo hướng khai thác và phát triển nguồn nhân lực.

True False

Question 35

Chất lượng nguồn nhân lực chỉ được thể hiện thông qua việc sử dụng phương pháp định tỉnh.

True False

Question 36

Các nhà quản trị trong hầu hết các công ty đều sử dụng đến quy trình quản trị nhân sự

True False

Question 37


Hầu hết các cơng việc vẫn ổn định và ít thay đổi theo thời gian do vậy nên không cần phải xem

lại các bản mô tả công việc

True False

Question 38

Trong quy trình hoạch định nguồn nhân lực, việc tuyển dụng nhiều người lao động vượt mức

ngân sách cho phép thì khơng có gì bất ổn cả

True False

Question 39

Phòng nhân sự ở mỗi doanh nghiệp có thể coi là trung tâm thông tin về nguồn lao động của thị

trường lao động

True False

Question 40

Không nên áp dụng phương pháp phỏng vấn bởi vì người thực hiện cơng việc thường có khuynh

hướng “thổi phồng" các thơng tin về công việc của

họ. True False


Question 41

Bản mô tả công việc cho người thực hiện công việc biết các nhiệm vụ cụ thể cần phải làm

True False

Question 42

Phân tích cơng việc là trách nhiệm của tất cả các nhà quản trị.

True False

Question 43

Để phân tích cơng việc một cách có hiệu quả, cần phải cố gắng thu thập càng nhiều thông tin về

công việc càng tốt

True False

Question 44

Một yêu cầu quan trọng nhất trong tất cả các nỗ lực hoạch định nguồn nhân lực là phải làm sao

để người lao động và các ứng viên xin việc không bị phân biệt đối xử, cũng như đem đến cho họ

các cơ hội việc làm ngang nhau.

True False


Question 45

Trong quản trị nhân lực, các hoạt động cơ bản thì hồn tồn khơng có liên quan nhau.

True False

Question 46

Phong trào quan hệ con người tập trung vào động cơ kinh tế để tạo động lực nơi làm việc

True False

Question 47

Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc chỉ được sử dụng để thiết lập thông

báo tuyển dụng

True False

Question 48

Hoạch định nguồn nhân lực giữ vai trò trung tâm trong quản trị chiến lược nguồn nhân lực.

True False

Question 49

Tiềm năng của nguồn nhân lực là vô hạn. True False


Question 50

Tuy các hợp đồng lao động có một tác động quan trọng lên nhiều mặt khác nhau của quản trị

nhân lực nhưng chúng lại khơng ảnh hưởng đến quy trình

hoạch định nguồn nhân lực. True False

Câu 1: Frederick Taylor tin rằng người lao động được thúc đẩy bằng vật chất để gia tăng năng suất
lao động

A. Đúng
B. Sai

Câu 2: ............

A. Hugo Munsterberg
B. Samuel Gompers
C. Elton Mayo
D. Frederick Taylor

Câu 3: Con người là nguồn lực cốt lõi của tổ chức là quan điểm quản trị nhân sự được hầu hết các tổ
chức ngày nay sử dụng

A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Phong trào quan hệ con người
A. Tập trung vào hành vi nhóm và cảm nghĩ của người lao động
B. Liên quan đến các lĩnh vực kinh tế và kĩ thuật của đời sống tổ chức

C. Nhấn mạnh việc thiết kế của công việc một cách rõ ràng
D. Ủng hộ các chính sách khuyến khích cá nhân
Câu 5: Để cải tiến hiệu quả công việc, tất cả các nhà máy sản xuất nên được xây dựng theo mô hình
của dây chuyền lắp ráp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Chỉ tiêu nào phản ánh chất lượng đội ngũ lao động trực tiếp trong doanh nghiệp
A. Trình độ văn hóa
B. Trình độ chun mơn
C. Trình độ học vấn
D. Trình độ tay nghề

Câu 7: Chất lượng nguồn nhân lực được chỉ thể hiện thông qua việc sử dụng phương pháp định tính

A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Quản trị nguồn nhân lực theo quan điểm quan hệ con người cho rằng các doanh nghiệp cần phải
hợp tác chú trọng lao động

A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Mục đích của phân tích cơng việc bao gồm các mục đích dưới đây, ngoại trừ:
A. Để xây dựng các tiêu chuẩn tuyển dụng có liên quan đến công việc
B. Để thiết kế tài liệu đào tạo phù hợp với người thực hiện công việc

C. Để điều chỉnh chênh lệch giữa mức lương DN với mức lương thị trường
D. Để xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên
Câu 10: Không nên áp dụng phương pháp phỏng vấn người thực hiện CV vì họ thường có khuynh
hướng “ thổi phồng” các thông tin về công việc.

A. Đúng
B. Sai
Câu 11: PAQ là một bản câu hỏi ngắn và dễ đọc mà nhiều nhà phân tích thường thích sử dụng
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Một cuộc điều tra nghiên cứu hệ thống về CV thông qua phương pháp quan sát, phỏng vấn
và ghi chép các sự kiện quan trọng:
A. Bản mô tả công việc chi tiết
B. Phân tích cơng việc
C. Yêu cầu công việc
D. Bản mô tả công việc

Câu 13: Để phân tích cơng việc một cách có hiệu quả cần phải cố gắng thu thập thật nhiều thông tin
về công việc càng tốt

A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Khi chuẩn bị phân tích cơng việc, việc xem xét sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp là để:
A. Xác định yếu tố đầu vào của công việc
B. Xác định mối quan hệ giữa công việc này với công việc khác trong doanh nghiệp
C. Xác định các kết quả của công việc
D. Tất cả phương án trên đều đúng

Câu 15: Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào là phân tích cơng việc

A. Phòng kinh doanh yêu cầu phòng nhân sự hỗ trợ xem xét CV của nhân viên thị trường để
tổ chức đào tạo.

B. Phòng nhân sự phối hợp với trưởng bộ phận liệt kê công việc nhằm phân công CV hợp lý
C. .....

D. .......
Câu 16: Theo quan điểm khai thác&phát triển, đào tạo được coi là cách thức để phát triển nghề
nghiệp cho nhân viên
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Quản trị nguồn nhân lực được thực hiện chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của
người lao động
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Quản trị nguồn nhân lực là trách nhiệm của
A. Phòng nhân sự
B. Giám đốc doanh nghiệp
C. Trưởng phòng nhân sự
D. Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp
Câu 19: Theo quan điểm hành chính, việc trả lương và phúc lợi cho nhân viên

A. Chủ yếu dựa vào thâm niên công tác
B. Giúp doanh nghiệp thu hút nhân viên giỏi
C. Thể hiện tính cạnh tranh trong ngành
D. Vừa dựa vào thâm niên vừa giúp DN thu hút nhân viên giỏi
Câu 20: Vai trò của dịch vụ là vai trò quan trọng nhất của phòng nhân sự
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Những chức năng sau là chức năng nằm trong nhóm hỗ trợ của phòng nhân sự, ngoại trừ
A. Đào tạo và phát triển
B. Nghiên cứu tài nguyên nhân sự
C. Tuyển dụng
D. Quan hệ lao động
Câu 22: Giám đốc doanh nghiệp là người phải thực hiện công tác quản trị nguồn nhân lực
A. Đúng

B. Sai
Câu 23: Theo quan điểm hành chính, đào tạo
A. Được lập kế hoạch dài hạn
B. Được liên kết với các lĩnh vực khác nhau như thuyên chuyển, đề bạt
C. Chủ yếu là để giải quyết các vướng mắc tức thời trong công việc
D. Là đầu tư
Câu 24: Quản trị nguồn nhân lực nên chú trọng theo hướng khai thác và phát triển nguồn nhân lực
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Chức năng nào nằm trong nhóm chức năng hỗ trợ của phòng nhân sựmux
A. Nghiên cứu tài nguyên nhân sự
B. Y tế và an toàn
C. Tuyển dụng
D. Dịch vụ và phúc lợi
Câu 26: Bước nào khơng nằm trong giai đoạn chuẩn bị của tiến trình phân tích cơng việc
A. Thu nhập thông tin
B. Lựa chọn người thực hiện tiêu biểu
C. Xem xét các thơng tin có liên quan
D. Xác định mục đích
Câu 27: Trong các hoạt động phân tích công việc nên kết hợp nhiều phương pháp thu thập thông tin
khác nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 28: Phương pháp phỏng vấn là phương pháp thu thập thông tin nhanh nhất
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Loại văn bản nào cung cấp thông tin về cấp bậc công việc bình quân của người lao động
A. Bản yêu cầu chuyên môn công việc
B. Bản mô tả công việc
C. Bản mô tả tiêu chuẩn công việc

D. Cả bản mô tả công việc và bản u cầu chun mơn cơng việc
Câu 30: Bảng phân tích cơng việc có thể cung cấp những thơng tin về công việc cho doanh nghiệp

A. Đúng
B. Sai
Câu 31: Kỳ vọng về kết quả cơng việc có thể được tìm thấy trong:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản mô tả tiêu chuẩn công việc
C. Bản yêu cầu chuyên môn công việc
D. Cả bản mô tả công việc và bản mô tả tiêu chuẩn công việc
Câu 32: Khâu thiết kế công việc ảnh hưởng hầu hết mọi khía cạnh của quản trị nguồn nhân lực
A. Đúng
B. Sai
Câu 33: Bản mô tả công việc được triển khai và được chuẩn bị nhằm hướng dẫn người lao động thì
hữu ích để:
A. Giúp lập kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
B. Hỗ trợ việc thương lượng lại về các trách nhiệm công việc
C. Sử dụng như là nền tảng nhằm triển khai các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 34: Bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc cung cấp các tiêu chuẩn hồn thành cơng việc ở mức
xuất sắc
A. Đúng
B. Sai
Câu 35: Quá trình xác định các nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể được thực hiện bởi các NLĐ và các
điều kiện cụ thể để thực hiện được gọi là
A. Phân tích cơng việc
B. Hoạch định nguồn nhân lực
C. Thiết kế công việc
D. Bổ nhiệm
Câu 36: Phân tích và thiết kế công việc là trách nhiệm của:

A. Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp
B. Cá nhân/ nhóm cá nhân làm việc tại phòng nhân sự
C. Trưởng phòng nhân sự
D. Giám đốc doanh nghiệp
Câu 37: Có thể chỉ có những nhiệm vụ chính trong bản mô tả công việc
A. Đúng
B. Sai
Câu 38: Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc chỉ được sử dụng để thiết lập
thông báo tuyển dụng
A. Đúng
B. Sai
Câu 39 Nhận định “Tất cả các DN tồn tại trên thị trường đều hướng tới một mục tiêu cuối cùng là tối
đa hóa lợi nhuận”
A. Đúng
B. Sai
Câu 40 Phải chăng QTNNL chỉ phục vụ các hoạt hoạt động khác của DN
A. Đúng
B. Sai
Câu 41 Dựa theo đặc điểm NLĐ, phần lớn là LĐ chân tay thì chú trọng

A. QĐ hành chính
B. QĐ khai thác và phát triển NNL
Câu 42 Bảng câu hỏi phân tích cơng việc được sử dụng phổ biến nhất
A. Đúng
B. Sai
Câu 43 Lao động trình độ thấp : Không dùng pp điều tra và nhật ký công việc
Câu 44 Không gây ảnh hưởng về tâm lý cho người cung cấp thông tin: pp điều tra và nhật ký công
việc
Câu 45 Trong biểu mẫu thu thập thông tin, số lượng câu hỏi đóng nhiều hơn số lượng câu hỏi mở
A. Đúng

B. Sai
Câu 46 Thiết kế và phân tích cơng việc ,cái nào có trước? Thiết kế cơng việc


×