PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
(Đề thi gồm 03 trang) NĂM HỌC 2023-2024
MƠN THI: TỐN – LỚP 8
Ngày thi: 06/3/2024
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi: 801
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Cho đa thức f (x) x2 5x a chia hết cho đa thức x 2. Giá trị của a bằng
A. 6. B. 6. C. 14. D. 14.
Câu 2. Cho các số x, y thoả mãn x2 y2 6x 4y 13 0 . Tính 6x 3y2 2024 được kết quả là
A. 2024 . B. 2018 . C. 2012 . D. 2063.
Câu 3. Cho hai số a b 0 thỏa mãn a2 3b2 4ab . Giá trị của biểu thức P a b bằng
ab
A. 1 B. 1 C. 0 . D. 2 .
2 3
Câu 4. Giá trị lớn nhất của B 2(x 3)2 (2x 5)2 là
A. 8. B. 8. C. 1. D. 1.
Câu 5. Giá trị của tham số m để phương trình 3x m 1 0 có nghiệm bằng 2 là
A. 7 . B. 7 . C. 5 . D. 5 .
Câu 6. Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2(x 3) 3x(x 1) 3x2 . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. x0 0 . B. x0 6 . C. x0 6 . D. x0 7 .
Câu 7. Phương trình m2 4 x2 3m 2 x 15 0 là phương trình bậc nhất ẩn x khi
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2.
Câu 8. Đồ thị của hàm số y (m 3)x 1 đi qua điểm K (3;5) khi
A. m 11 B. m 1. C. m 5. D. m 16
5 5
Câu 9. Đường thẳng y 5 2x có hệ số góc là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 10.
Câu 10: Thống kê điểm kiểm tra cuối năm mơn Tốn của một nhóm 100 học sinh lớp 8 được chọn
ngẫu nhiên của trường THCS X, thu được kết quả như bảng sau:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 7 9 11 11 12 12 13 9 8 8
Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 8 của trường đó thì kết quả ước lượng của biến cố “học sinh có
điểm lớn hơn 7” là
A. 1 B. 19 C. 11 D. 1
4 50 50 2
Câu 11. Một trường có 30 học sinh giỏi Tốn, 25 học sinh giỏi Văn, trong đó 5 học sinh giỏi cả
Toán lẫn Văn. Nhà trường dự định chọn 1 học sinh giỏi (Toán hoặc Văn) phát biểu trong Lễ bế
giảng năm học. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 50. B. 55. C. 60. D. 45.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : y 3m 5 x 1 và
d2 : y 4 2x . Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau là
A. m 1 B. m 3 C. m 7 D. m 1
3 2
Trang 1/3 - Mã đề thi 801
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC trong hình bên dưới là
A. 60cm2. B. 40cm2. C. 120cm2. D. 80cm2.
Câu 14. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện ở hai con xúc xắc không nhỏ hơn 8.
A. 5 B. 1 C. 5 D. 2
12 3 36 9
Câu 15. Cho hình thang cân ABCD (AB∥ CD) , biết AB 9cm, CD 15cm và BCD 450 . Diện tích
hình thang cân ABCD là
A. 48cm2. B. 60cm2. C. 24cm2. D. 36cm2.
Câu 16. Một khối bê tơng có dạng và kích thước như hình bên dưới đây. Phần dưới của khối bê
tơng có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vng cạnh 20cm , chiều cao 15cm . Phần trên của khối
bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 80cm . Tính thể tích của khối bê tơng đó.
A. 45500 cm3. B. 14000cm3. C. 16000cm3. D. 50000 cm3.
3 3
Câu 17. Tứ giác ABCD có A, B,C, D tỉ lệ với 3; 2; 1; 4 . Số đo góc B là
A. 900. B. 1080. C. 720. D. 360.
Câu 18. Trong hộp có chứa 5 quả bóng màu xanh, 20 quả bóng màu trắng và một số quả bóng
màu hồng. Các quả bóng có cùng kích thước. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng. Biết xác suất lấy được
quả bóng màu hồng là 3 . Tính số quả bóng màu hồng.
4
A. 60 quả. B. 75 quả. C. 100 quả. D. 55 quả.
Câu 19. Tam giác ABC vng tại A có AC 8cm , BC 10cm . Tia phân giác của BAC cắt cạnh
BC tại D . Tỉ số diện tích ABD và ACD là
A. 4 B. 3 C. 3 D. 1
5 4 5 4
Câu 20. Cho ABC có hai đường trung tuyến BM và CN vng góc với nhau và cắt nhau ở điểm
G . Biết BM 9cm , CN 12cm . Độ dài cạnh BC là
A. 8cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 10cm.
Trang 2/3 - Mã đề thi 801
PHẦN II. TỰ LUẬN(14,0 điểm)
Câu 1. (5,5 điểm)
3x2 x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức A 2 1 với x 2 .
x 4 2x x2
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 yx y 1
3) Cho hàm số y m 3 x 2m 1 với m là tham số. Biết đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
I x0; y0 với mọi giá trị của m. Tìm tọa độ điểm I.
Câu 2. (3,5 điểm)
1) Cho đa thức A x x16 x15 ... x 1 và B x x2 1. Gọi R x là đa thức dư của phép
chia A x cho B x . Tính R 2024.
2) Tìm cặp số tự nhiên x; y thỏa mãn x2 x 1 x2 3x 2 2y .
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho ABC vng cân tại A có AD là đường trung tuyến. Lấy M thuộc đoạn thẳng AD. Kẻ
ME vuông góc với AB tại E, MF vng góc với AC tại F. Gọi giao điểm của DF và AB là K. Kẻ EI
vng góc với DF tại I.
1) Chứng minh rằng: KA.KE KF.KI .
2) Chứng minh rằng: AIF AMF .
3) Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A x2 2y2 2xy 3x 6 .
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh: ............................................................Số báo danh: ...................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 801