Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.7 KB, 10 trang )

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
I. Thơng tin chung:

- Tên chủ dự án Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường.

- Người đại diện: Ông Bùi Đức Thịnh; Chức vụ:Chủ tịch hội đồng quản trị

- Địa điểm thực hiện dự án: Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam
Định.

* Vị trí địa lý của dự án:
Dự án: Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu tại xã Xn Hịa, huyện

Xn Trường, tỉnh Nam Định có diện tích 98.500m2 tại tờ bản đồ số 05, thửa số:
1,2,3,4,5,6,9,11,12,13,14. Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:

- Phía Bắc giáp sông nội đồng và cách khu dân cư thôn Tây 20m;
- Phía Nam giáp sông nội đồng, ruộng lúa và cách khu dân cư thôn Tiền
Phong 220m
- Phía Đơng giáp ruộng lúa và cách khu dân cư thơn Đồi Nam 400m;.
- Phía Tây giáp đường huyện liên xã và cách cụm dân cư thơn Tây 35m.

II. Nội dung chính của dự án:

Trên tổng diện tích 98.500m2, quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
như sau:

STT Hạng mục tầng lượng dựng (m2 Số Số Diện tích xây ) Ghi chú
7,47 ha


A Đất quy hoạch khu sản xuất
I Các hạng mục cơng trình chính 2 3 7.080 115*60m
1 Xưởng may
II Các hạng mục cơng trình phụ trợ 3 1 1.057 -
1 Nhà điều hành 2.812 62,5*45m
2 Nhà ăn 2 1 13.000 130*100m
3 Nhà kho 1.740 58*30m
4 Khu xuất nhập hàng 3 1 120
5 Nhà y tế + Trực (tiếp khách, bảo vệ) 3.944 20*6m
6 Nhà xe công nhân số 1 1 1 1.500 65*58m
7 Nhà xe công nhân số 1 249 150*10m
8 Nhà xe nhân viên 2 1 170 41,5*6m
9 Trạm điện 17*10m
10 Nhà cầu nối 1 1 1 70 10*7m
11 Nhà cầu nối 2 105 15*7m
12 Nhà cầu nối 3 1 1 84 12*7m

1 1

1 1

1 3

1 1

1 1

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
1


Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

13 Nhà cầu nối 4 1 2 81 11,5*7m
14 Biển hiệu 72 24*3
15 Hồ cảnh quan 1 1 3.660
16 Đất giao thông 27.108 31,5*10m
17 Hệ thống cấp nước mặt, nước ngầm 1
- Trạm khai thác nước mặt công suất 150 m3/ngày
- Trạm khai thác nước ngầm công suất 150 m3/ngày 1 110
- Sân phơi bùn
- Bể chứa nước sạch xây ngầm 400 m3 1 15
- Giếng khoan sâu 140m
- HT đường ống dẫn nước 1 140
18 HT cổng, tường rào
19 HT thống phòng cháy, chứa cháy 2 HT
20 HT phịng chống sét
III Các cơng trình BVMT 1 HT
1 Trạm xử lý nước thải tập trung 250 m3/ngày
2 Kho chứa rác thải nguy hại 1 HT
3 Kho chứa rác thải công nghiệp
4 Kho chứa rác thải sinh hoạt 1 HT
5 Cây xanh, mặt nước (chiếm 21,28%)
6 Hệ thống làm mát nhà xưởng 1 HT
- Hệ thống làm mát bằng tấm giấy
- Bể chứa nước sạch 1 145
7 Hệ thống thu gom và thoát nước thải
8 Hệ thống thu gom và thoát nước mưa 1 100

Tổng 1 165


1 50

20.958

3 HT

3 30 m3

1 HT

1 HT

98.500m2

* Quy mô kiến trúc xây dựng: Xây dựng 03 xưởng may 01 tầng (Xưởng may
21, Xưởng may 22, Xưởng may 23), diện tích xây dựng mỗi xưởng 7.080 m2; Nhà
kho + Xưởng cắt 3 tầng diện tích xây dựng 13.000 m2; 01 Xưởng giặt diện tích xây
dựng 3.944 m2; 01 Nhà ăn ca 2 tầng, diện tích xây dựng 2.812 m2, Nhà điều hành
sản xuất 03 tầng, diện tích xây dựng 3.150m2; khu vực nhập xuất hàng, 03 nhà xe
công nhân, nhà xe nhân viên, nhà thường trực, nhà y tế 2 tầng, tường bao… và các
cơng trình hạ tầng giao thơng, điện, cấp thốt nước, hệ thống Xử lý nước thải, hệ
thống cây xanh, hồ sinh thái theo chuẩn Doanh nghiệp xanh hiện nay.

 Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường:
1. Hệ thống thoát nước mưa:

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
2


Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

Hệ thống đường cống thoát nước mưa là cống BTCT trịn đường kính Ф400,
600, 800 và 1.000 đặt dọc theo tuyến đường giao thông và các tịa nhà và hệ thống
hố ga có thể tích 0,8-1,75 m3/hố để thu gom toàn bộ nước mưa chảy tràn. Sau đó
thốt ra mương nội đồng phía Đơng Cơng ty tại 03 cửa xả bằng đường ống D600.

Thông số kỹ thuật:

+ Chiều dài đường cống thu gom nước mưa bao gồm: 162 m đường cống
BTCT Ф 400, 826 m đường cống Ф 600, 193 m đường cống Ф 800 và 446 m
đường cốngФ 1.000

+ Số lượng hố ga lắng cặn: 150 hố ga.

2. Hệ thống xử lý nước thải:
- Nước thải sinh hoạt:

+ Nước thải từ hệ thống nhà vệ sinh khu vực sản xuất, văn phòng, nhà bảo
vệ được thu gom xuống bể tự hoại 3 ngăn tại các khu vực này để xử lý sơ bộ. Nước
sau khi xử lý ở bể tự hoại sẽ cùng với nước thốt sàn nhà vệ sinh chảy ra hố ga
ngồi nhà và được dẫn theo đường ống PVC D250-D400 về bể thu gom nước thải
sinh hoạt.

+ Nước thải từ nhà bếp được thu gom theo đường ống D250 xuống bể tách
dầu mỡ để tách mỡ. Nước sau khi tách mỡ chảy theo đường ống D160 về bể thu
gom nước thải sinh hoạt.

Nước thải từ bể thu gom được bơm theo đường ống PVC D250 lên hệ thống

xử lý nước thải công suất 250m3/ngày.đêm để xử lý.

Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải tập trung CS 250 m3/ngày

TT Tên hạng mục Diện tích Chiều sâu Thể tích chứa
thực (m2) (m) nước (m3)

1 Bể tách dầu mỡ 4,5 4 18

- Ngăn 1 3 4 12

- Ngăn 2 1,5 4 6

2 Bể điều hòa 50,0 4 200

3 Bể Anoxic (bể khử Nitơ) 16,3 4 65

4 Bể Aerotank 11,5 4 46

5 Bể màng MBR 5,5 4 22

6 Bể chứa nước sạch 3,5 4 14

7 Bể chứa bùn 9,8 4 39

8 Kho chứa hóa chất, máy móc 12 m2
thiết bị và tủ điện

9 Đường nội bộ 32 m2


Tổng 145 m2

3. Đối với kho chứa rác thải của Công ty:

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
3

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

Công ty đã bố trí các khu vực lưu giữ rác thải như sau:

- Kho chứa rác diện tích 165m2: Lưu chứa rác công nghiệp;
- Kho chứa rác diện tích 100m2: Lưu chứa rác thải nguy hại;
- Kho chứa rác diện tích 50m2: Lưu chứa rác thải sinh hoạt;

Đối với CTNH và CTR công nghiệp, khi đủ số lượng, Công ty sẽ hợp đồng
với đơn vị chức năng thu gom xử lý theo quy định với tần suất thu gom 4÷6
lần/tuần (tùy lượng phát sinh, không để kho chứa bị quá tải).

Đối với rác thải sinh hoạt phát sinh hàng ngày: Được công nhân vệ sinh của
Công ty thu gom lưu giữ vào thùng chứa rác thải sinh hoạt thể tích 50 lít sau đó
được đưa vào kho chứa diện tích 50m2 và hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom
xử lý theo quy định với tần suất thu gom 2 ngày/lần.

III. Nguyên, phụ liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án.

Tổng hợp nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng.


TT Danh mục Đơn vị Lượng sử dụng/năm

I Nguyên liệu, phụ liệu

1 Vải chính m 7.268.000 (=3.650 tấn)
5.754.550 (= 2.900 tấn)
2 Vải lót m 5.500.000 (=2.750 tấn)

3 Bông tấm m 15.300.000
15.000
4 Khóa kéo các loại Cái
2.386.364
5 Giấy làm mẫu Kg
3
6 Dựng m 0,6
3
III Nhiên liệu
1.000
1 Dầu máy (máy phát điện) Tấn 100
500
2 Dầu bôi trơn Tấn 4.000

3 Gas (sử dụng nấu ăn) Tấn 2.000

IV Hóa chất dùng trong xử lý nước ngầm

1 Cloramin Kg

2 NaOH Kg


3 PAC Kg

4 NaCl Kg

V Hóa chất dùng trong xử lý nước thải

1 NaOCl Kg

2 PAC Kg

3 NaOH kg

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
4

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

2 Chế phẩm vi sinh Kg 300

* Nguồn cấp nước

- Công ty sử dụng nguồn nước sạch từ Nhà máy nước để cấp cho nhu cầu ăn
uống;

- Nước từ giếng khoan và nước mặt sông Tàu 1 qua hệ thống xử lý nước
sạch vào hai bể chung, mỗi bể dung tích 400m3 từ đó được cấp bằng ống HDPE
chuyên dụng đặt ngầm cho toàn khu vực để cung cấp cho các mục đích khác (làm
mát, nhà vệ sinh, tưới cây,…).


Ngoài ra, đối với nước tưới cây xanh và dựng cho nhà vệ sinh: Tái sử dụng
nước sau hệ thống xử lý nước thải.

* Lượng nước sử dụng:

• Nước cấp cho hoạt động nhà ăn, hoạt động rửa tay, chân của CBCNV:
Căn cứ theo nhu cầu sử dụng nước thực tế của CBCNV làm việc trong Công ty
Cổ phần may Sông Hồng tại các cơ sở khác nhau trên địa bàn tỉnh Nam Định
lượng nước thực tế cần cấp cho CBCNV khoảng 75 lít/người/ca/ngày.

Với số lượng CBCNV của dự án khoảng 3.000 người thì lượng nước
sạch cần cung cấp là 225 m3/ngày.

• Nước vệ sinh bể lọc, bể lắng của trạm khai thác nước ngầm, nước mặt khối
lượng sử dụng khoảng 5 m3/ngày.

• Nước sử dụng trong hệ thống làm mát nhà xưởng:

Nước sử dụng trong hệ thống làm mát nhà xưởng được Nhà máy sử dụng
nguồn nước mưa và nước ngầm. Tuy nhiên lượng nước từ hệ thống này sẽ bị
bay hơi trong quá trình hoạt động.

Căn cứ theo lượng nước bổ sung vào hệ thống làm mát tại các cơ sở của
Cơng ty CP may Sơng Hồng có quy mơ nhà xưởng tương tự thì lượng nước cấp
bổ sung khoảng 50 m3/ngày.

+ Khối lượng nước sử dụng tái sử dụng từ nguồn nước sau xử lý của
trạm xử lý nước thải tập trung khoảng 60 m3/ngày, trong đó:

• Nước sử dụng trong nhà vệ sinh: Căn cứ theo nhu cầu sử dụng nước

thực tế của CBCNV làm việc trong Cơng ty Cổ phần may Sơng Hồng thì lượng
nước thực tế cần cung cấp cho hoạt động này khoảng 15 lít/người/ca/ngày.

Với số lượng CBCNV của dự án khoảng 3.000 người thì lượng nước
sạch cần cung cấp là 45 m3/ngày.

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
5

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

• Nước tưới cây: 15 m3/ngày.

III. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án:

* Giai đoạn thi công xây dựng Dự án

1. Bụi và khí thải:

- Bụi: Phát sinh trong các cơng đoạn như bóc tách tầng đất mặt, san lấp mặt
bằng, hoạt động bốc dỡ, đảo trộn, vận chuyển nguyên vật liệu và hoạt động của các
phương tiện vận chuyển với thành phần ô nhiễm: Bụi đất, bụi đá, bụi cát,…

- Khí thải:

+ Khí thải phát sinh từ các thiết bị máy móc hoạt động trên công trường (xe
tải, máy xúc, máy cắt, máy đầm,...) và phương tiện vận chuyển với thành phần ô
nhiễm: khí SO2, COx, NOx, Hydrocacbon...


+ Khí thải phát sinh từ sự phân huỷ các chất thải, rác thải trên công trường
thi công như: CH4, NH3, H2S,...

2. Nước thải:

- Nước mưa chảy tràn qua khu vực dự án sẽ cuốn theo đất, cát, vật liệu rơi
vãi, chất cặn bã, dầu mỡ,... với lưu lượng khoảng 172.375m3/năm.

- Nước thải từ hoạt động xây dựng: Phát sinh chủ yếu là nước thải từ công
đoạn rửa cát, đá xây dựng, bảo dưỡng, vệ sinh máy móc, thiết bị tham gia thi
cơng... Thành phần ơ nhiễm chính trong nước thải xây dựng là đất, cát xây dựng,
dầu mỡ. Lượng phát sinh khoảng 1,5 m3/ngày.

- Nước thải sinh hoạt của cơng nhân thi cơng: 2,4 m3/ngày.đêm. Thành phần
ơ nhiễm chính là các chất cặn bã, các chất lơ lửng (TSS), các chất hữu cơ (BOD5,
COD), các chất dinh dưỡng (NO3-, PO43-) và các vi sinh vật gây bệnh.

* Chất thải rắn, chất thải nguy hại:

- Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân tham gia thi công chủ yếu là giấy
vụn, túi nilon, bìa carton, vỏ hoa quả, phần thức ăn thừa,... khoảng 16 kg/ngày=
0,016 tấn/ngày.

- Chất thải rắn thông thường: Bao gồm sắt thép vụn, gỗ cơtpha, dây thừng,
thùng chứa,... phát sinh trong q trình xây dựng khoảng 22,5 tấn.

- Chất thải nguy hại: Bao gồm: Dầu mỡ rơi vãi, các giẻ lau dính dầu mỡ,
lượng dầu mỡ thải từ các thiết bị, máy móc tham gia thi công, sơn thải, que hàn
thải,... khoảng 300 kg/giai đoạn.


Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
6

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

* Tiếng ồn, độ rung:

- Tiếng ồn chủ yếu từ các phương tiện GTVT, máy bơm nước, máy nổ,...

- Độ rung từ máy đóng cọc, máy cắt kim loại,.... q trình trộn bêtơng.

Tác động đến hệ sinh thái, giao thông, sức khỏe cộng đồng, kinh tế - xã hội
khu vực thi công dự án.

* Các tác động khác:

Các tác động do các rủi ro, sự cố như: Tai nạn lao động, tai nạn giao thông,
sự cố cháy nổ, sự cố dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm, thiên tai.

* Giai đoạn vận hành Dự án

* Dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án

(1) Chất thải rắn trong sinh hoạt của công nhân:

Căn cứ theo thực tế phát sinh rác thải sinh hoạt của Cơng ty CP may Sơng
Hồng thì lượng rác thải trung bình của mỗi cơng nhân thải ra là 0,4 kg/ngày. Với
lượng CBCNV là 3.000 người thì lượng rác thải phát sinh khoảng: 1.200 kg/ngày.


(2) Chất thải rắn trong sản xuất công nghiệp:

Căn cứ theo thực tế hoạt động của Công ty CP may Sông Hồng thì lượng vải
vụn thừa, vải thừa… khoảng 6 % tổng lượng vải đầu vào. Với khối lượng vải, bông
tấm sử dụng khoảng 9.300 tấn/năm thì lượng vải vụn thừa thải ra khoảng 558
tấn/năm.

(3) Chất thải nguy hại.

Khối lượng CTNH phát sinh tại Công ty khoảng 2.500 kg/năm, thành phần
chất thải nguy hại phát sinh gồm chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau, vải bảo vệ thải
bị nhiễm các thành phần nguy hại; dầu động cơ, hộp số và bơi trơn tổng hợp thải;
bóng đèn huỳnh quang thải; bao bì cứng thải bằng nhựa, bao bì cứng bằng kim loại
thải

* Biện pháp giảm thiểu khi dự án đi vào hoạt động ổn định.

* Cơng trình, biện pháp thu gom và xử lý nước thải

- Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ qua bể tự hoại và nước thải khu
vực nhà ăn sau khi xử lý sơ bộ qua bể tách mỡ sẽ được thu gom bằng ống nhựa
D220 chảy về bể thu gom nước thải sinh hoạt trước khi đưa về trạm xử lý nước
thải tập trung công suất 250 m3/ngày.đêm để tiếp tục xử lý.

Sơ đồ thu gom, xử lý và thoát nước thải

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
7


Ф 42
Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

Nước thải từ công đoạn làm sạch Ống nhựa Ф Trạm xử lý
bể lọc, bể lắng của các trạm khai 200 & HT nước thải tập
trung công suất
thác nước ngầm, nước mặt hố ga 250 m3/ngày

Nước thải nhà Ф 110 Bể tự hoại 3 60% tái sử dụng Ф 200
vệ sinh ngăn tại nhà vệ sinh
40 % thải ra
Nước thải nhà Ф 110 Bể tách dầu và tưới cây mương tiêu nội
ăn mỡ
đồng

* Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải

- Bảo ôn tốt đường ống dẫn hơi và các thiết bị sử dụng nhiệt. Lắp đặt đồng
hồ đo lượng hơi sử dụng tại các quá trình sử dụng hơi để tránh bị sử dụng thừa.
Các biện pháp này sẽ giúp cho tiết kiệm được lượng than đốt, đồng nghĩa với giảm
thiểu bụi và khí phát thải.

- Nền nhà xưởng được láng bêtông và lát gạch để hạn chế bụi phát tán từ nền
nhà xưởng trong khu vực sản xuất.

- Bố trí cơng nhân qt dọn và thu gom bụi sau mỗi ca làm việc.

- Lắp đặt hệ thống làm mát tại xưởng may, xưởng cắt và nhà ăn.


- Để giảm thiểu mùi khí thải phát sinh trong q trình nấu ăn, Cơng ty đầu
tư hệ thống quạt thơng gió để giảm thiểu mùi và nhiệt độ trong khu vực nhà ăn.

* Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn
thông thường:

+ Chất thải sinh hoạt được lưu giữ trong túi nilong đặt tại kho chứa 50 m2.
Nhà máy sẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng định kỳ hàng ngày đến thu gom và xử
lý. Riêng chất thải nhà ăn như thức ăn thừa, vỏ hoa quả,… sẽ cho người dân đến thu
gom hàng ngày để tận dụng làm thức ăn chăn nuôi.

- Chất thải rắn công nghiệp:

+ Chất thải có thể tái chế gồm sợi chỉ, vải vụn, vỏ bao, giấy thải được thu gom
đóng kiện lưu chứa trong kho chứa có diện tích 165 m2 sau đó bán cho cơ sở tái chế.
Kho có vị trí phía Tây Bắc, kết cấu tường gạch, mái tơn.

+ Sợi chỉ ngắn, vải vụn thải...không tận dụng được:được thu gom về kho
chứa và thuê đơn vị có chức năng đến thu gom và đưa đi xử lý.

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
8

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

* Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy
hại:

- Công ty đã bố trí 01 kho chứa chất thải nguy hại (CTNH) có diện tích

100 m2, trong đó:

- Kho có tường bao kín, nền đổ bê tơng, mái lợp tơn. Kho có khóa, ngồi
có biển cảnh báo theo đúng quy định. Trong kho bố trí 10 thùng nhựa dung tích
30-200 lít có nắp đậy để thu gom CTNH. Các thùng chứa được dán tên loại chất
thải, mã CTNH theo quy định.

- Công nhân thu gom chất thải nguy hại được trang bị các phương tiện bảo
hộ lao động cần thiết như: găng tay, mũ, khẩu trang, kính bảo hộ, giầy, ủng.

- Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng đến thu gom và xử lý CTNH.

- Định kỳ báo cáo tình hình phát sinh CTNH của nhà máy với cơ quan quản
lý nhà nước về bảo vệ môi trường.

V. Chương trình quản lý, giám sát mơi trường.

* Giám sát nước thải:

- Vị trí giám sát và thơng số giám sát: 01 mẫu tại bể chứa nước sau xử lý của hệ thống
xử lý nước thải tập trung, trước khi thải ra mương tiêu khu vực với thông số quan trắc
giám sát gồm: Lưu lượng đầu ra, pH, BOD5 (200C), COD, Chất rắn lơ lửng,
Amoni, Tổng N, Tổng P, Sunfua, clo dư, Coliform.

- Tần suất quan trắc giám sát: 6 tháng/lần (2 lần/năm).

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp. (Áp dụng hệ số Kq = 0,9, Kf = 1,1;
đối với thông số pH, độ màu, Coliform thì Cmax =C)


* Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại:

- Vị trí giám sát: Kho vực lưu giữ CTR, CTNH.

- Nội dung giám sát: Giám sát khối lượng, chủng loại và hóa đơn chứng từ
giao nhận chất thải, thành phần CTR, CTNH; biện pháp phân loại, thu gom CTR,
CTNH,...

- Tần suất quan trắc giám sát: Giám sát thường xuyên và liên tục.

- Quy định áp dụng: Luật bảo vệ môi trường 2020, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
9

Tóm tắt ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu”

Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.

* CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.

Chủ đầu tư cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi
phạm các Công ước Quốc tế, các tiêu chuẩn Việt Nam và để xảy ra sự cố gây ô
nhiễm môi trường.

Cam kết thực hiện những nội dung sau:


- Tôn trọng các giá trị của các cộng đồng địa phương và thường xuyên tiến
hành trao đổi, tham khảo ý kiến của người dân địa phương trong các cơng việc có
ảnh hưởng đến hệ sinh thái và mơi trường trong khu vực thực hiện dự án.

- Xây dựng, duy trì và kiểm tra các giải pháp giảm thiểu chất thải của cơ sở.

- Phối hợp với chính quyền địa phương để lồng ghép các hoạt động sản xuất
của các dự án vào mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương

- Cam kết thực hiện đúng và đầy đủ đã thể hiện những nội dung bảo vệ môi
trường nêu trong bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

- Cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp xử lý nước thải và các biện pháp
giảm thiểu khác nêu trong bản báo cáo đánh giá tác động môi trường. Cam kết xử
lý đạt các quy chuẩn hiện hành về môi trường do trung ương và địa phương quy
định.

- Cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn nếu để xảy ra sự cố về tranh chấp,
biểu tình, xung đột của nhân dân và các vấn đề khác liên quan đến dự án.

- Cam kết áp dụng các tiêu chuẩn, Quy chuẩn tương đương khi có thay đổi

Cơ quan chủ Dự án Cơ quan lập ĐTM: TT Ứng dụng Phát triển Công nghệ MT
Công ty CP may Sông Hồng - Xuân Trường Địa chỉ: 1A Trần Tế Xương - Thành phố Nam Định;
10


×