Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tài liệu hướng dẫn giải toán lớp 3 (tập hai)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.72 KB, 44 trang )

Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo

TOÁN LỚP 3

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN GIẢI
Bám sát sách giáo khoa
(TẬP HAI)

Người soạn: Muc Bui

MỤC LỤC

3. CÁC SỐ ĐẾN 10000 CHỤC NGHÌN.......................................................................................3
CHỤC NGHÌN............................................................................................................................... 3
CÁC SỐ CĨ BỒN CHỮ SỐ......................................................................................................... 4
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ.......................................................................................6
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000................................................................... 7
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000.......................................................................8
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?....................................................................................................9
THÁNG, NĂM............................................................................................................................. 10
GAM..............................................................................................................................................10
MI - LI - LÍT.................................................................................................................................11
NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ................................................... 11
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ................................................... 12
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?..................................................................................................13
GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG................................................................................... 14
HÌNH CHỮ NHẬT...................................................................................................................... 14
HÌNH VNG.............................................................................................................................14
CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC..........................................................15
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT.......................................................................................................15
CHU VI HÌNH VNG..............................................................................................................16


BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU.................................................................................................... 17
CÁC KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỘT SỰ KIỆN..................................................................18
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?..................................................................................................19

1

4. CÁC SỐ ĐẾN 100000……………………………………….…..……...……………………20
TRĂM NGHÌN.............................................................................................................................20
CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ...................................................................................................... 21
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ....................................................................................23
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000................................................................ 24
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000....................................................................24
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?..................................................................................................25
NHÂN SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.................................................. 26
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.................................................. 27
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?..................................................................................................28
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH.................................................................................................. 29
XĂNG - TI - MÉT VUỐNG........................................................................................................30
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT................................................................................................31
DIỆN TÍCH HÌNH VNG.......................................................................................................33
TIỀN VIỆT NAM........................................................................................................................ 33
ƠN TẬP CUỐI NĂM………………………………………………………………………….35
ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000......................................................................... 35
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH........................................................................................................36
ƠN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG.....................................................................................38
ƠN TẬP VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT.............................................. 40

2

3. CÁC SỐ ĐẾN 10000 CHỤC NGHÌN


CHỤC NGHÌN
1a)
Viết số Đọc số

1000 một nghìn

7000 bảy nghìn

10 000 mười nghìn

1b) Các số: Đọc số:
1000 một nghìn
2000 hai nghìn
3000 ba nghìn
4000 bốn nghìn
5000 năm nghìn
6000 sáu nghìn
7000 bảy nghìn
8000 tám nghìn
9000 chín nghìn
10 000 mười nghìn

3

2a) Trăm Chục Đơn vị
Nghìn 5 6 1
2
2b) Trăm Chục Đơn vị
Nghìn 4 4 8

3
3a) Trăm Chục Đơn vị
Nghìn 9 5 4
1 100 10 1
1000 100 10 1
100 10 1
3b) 100 10 1
Nghìn 100 10
2 100 Đơn vị
1000 100 Chục 2
1000 100 2 1
100 10 1
10
Trăm 4
0

1. Đếm các thẻ số, ta có được:
Hàng nghìn: 10
Hàng trăm: 4
Hàng chục: 6
Hàng đơn vị: 3

2. a) 6 825: gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.
b) 2 834: gồm 2 nghìn 8 trăm 3 chục và 4 đơn vị.
c) 901: gồm 9 trăm và 1 đơn vị.

3. A - III
B - IV
C - II
D-I


CÁC SỐ CÓ BỒN CHỮ SỐ

1. Viết số, đọc số (theo mẫu). Đọc số
Viết số sáu nghìn năm trăm chín mươi tư
6 594 bốn nghìn ba trăm hai mươi
4 320 ba nghìn khơng trăm bốn mươi bảy
3 047 một nghìn khơng trăm linh năm
1 005

2. Dùng các thẻ 1000, 100, 10, 1 thể hiện số.

a) 8 137 1000 1000 100 10 11

1000 1000 1000 10 11

1000 1000 1000 10 111

b) 9 054 1000 1000 1000 10 1
1000 1000 1000
1000 1000 1000 10 10 1

10 10 11

c) 5 208 1000 100 11

1000 1000 100 111

1000 1000 111


1. Tìm các số cịn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

7 991 7 992 7 993 7 994 7 995 7 996 7 997 7 998 7 999 8 000

5

8 001 8 002 8 003 8 004 8 005 8 006 8 007 8 008 8 009 8 010
8 011 8 012 8 013 8 014 8 015 8 016 8 017 8 018 8 019 8 020

Đọc số:
7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt
7 992: bảy nghin chín trăm chín mươi hai
……..: các số còn lại đọc tương tự
8 000: tám nghìn
8 001: tám nghìn khơng trăm linh một
8 002: tám nghìn khơng trăm linh hai
……..: các số còn lại đọc tương tự
8 010: tám nghìn khơng trăm mười
8 011: tám nghìn khơng trăm mười một
8 012: tám nghìn khơng trăm mười hai
……..: các số còn lại đọc tương tự
8 020: tám nghìn khơng trăm hai mươi

2. Viết số.
a) 9845
b) 7601
c) 7061

3. Viết các số thành tổng.
a) 3 823 = 3000 + 800 + 20 + 3

b) 1 405 = 1000 + 400 + 5
c) 9 009 = 9000 + 9

4. Viết các tổng thành số.
a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436
b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520
c) 4 000 + 8 = 4 008

5. Số?
a)

4 000 5 000 6 000 7 000 8 000 9 000 10 000

b) 6

8 570 8 580 8 590 8 600 8 610 8 620 8 630

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

1. >,<,= b) 6 321 > 6 132 c) 8 153 < 8 159
a) 792 < 1 000 4 859 < 4 870 1 061 = 1 000 + 60 + 1

625 > 99

2. Cho bốn số: 4725, 4275, 4752, 4527
a) Thứ tự các số từ bé đến lớn: 4 275, 4 527, 4 725, 4 752.
b) (Đáp án theo thứ tự bên trái sang phải) : 4 275, 4 527, 4 725, 4 752.

1. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Bể thứ nhất chứa nhiều nước hơn. (2100 lít > 1200 lít)

b) Anh Ba chạy được dài hơn. Vì 1km = 1000 m, do đó : 1000 m > 750m
2. Quan sát bảng bên và cho biết:
a) Núi Pu Ta Leng cao hơn (3 096m > 1444 m).
b) Núi Phan Xi Păng cao nhất.
c) Thứ tự các ngọn núi từ cao tới thấp: Phan Xi Păng, Pu Ta Leng, Bạch Mã,

Bà Đen.
3. Làm tròn số đến hàng nghìn.

a) 5 000
b) 6 000
c) 3 000
Thử thách : bé tự tư duy

PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000

1. Đặt tính rồi tính. 1675 + 3309 6722 + 966
2 153 + 5 433 1675
6722
2 153 + 3309
+ 5 433 4984 + 966

7 586 7688

7

3905 + 4185 465 + 619 880 + 7077
3905 465 880

+ 4185 + 619 + 7077

8090 1084 7957

1. Số?

Số hạng 1180 458 3268 1523 671

Số hạng 458 1180 1523 3268 225

Tổng 1638 1638 4791 4791 896

2. Tính nhẩm. 1800 + 1200 + 6000 = 9000
5000 + 2000 + 1000 = 8000 4900 + 500 + 100 = 5500
4000 + 3000 + 3000 = 10000

3. >,<,=

a) = c) >

b) < d) <

4. Khối lượng xoài bác Tám thu hoạch được:

2320 + 520 = 2840 (kg)

Số ki-lơ-gram măng cụt và xồi gia đình bác Tám thu hoạch được là:

2320 + 2840 = 5160 (kg)

Đáp số: 5160 kg.


5. Số?
Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa dài:

1726 + 320 = 2046 (km)
Đáp số: 2046 km.

8

PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000

1. Đặt tính rồi tính.

9852 - 3741 6373 - 2536 2509 - 328
2509
9852 6373
- 328
- 3741 - 2536 2181

6111 3837

1542 - 701 8172 - 658 4739 - 1427
1542 8172 4739

- 701 - 658 - 1427
841 7514 3312

1. Số?
a) 4719 - 2307 = 2412

4719 - 2412 = 2307 (2307 + 2412 ra đáp án)

b) 2164 - 815 = 1349

2164 - 1349 = 815 (815 + 1349 ra đáp án)

2. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức.
4857 -657 chọn 4200
2819 - 1411 chọn 1408
5918 - 3865 chọn 2053
6231 - 3904 chọn 2327

3. Số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là:
5193 - 3463 = 1730 (bông)
Đáp số: 1730 bông.

4.Số?
Độ dài đoạn thẳng BC là: 700- (1200 - 900) = 400 (mm)
(Độ dài đoạn thẳng BC = đoạn BCD - đoạn CD,
Đoạn CD = đoạn ABCD - đoạn ABC )

9

EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?

1. Câu nào đúng, câu nào sai?
Câu đúng: a, b, d
Câu sai: c (vì số 4 là hàng chục chứ khơng phải hàng trăm, 7047)

2. Chọn ý trả lời đúng.

a) B b) A c) C d) A


3. Đặt tính rồi tính. b) 833 + 1548
833
a) 6381 + 1071
+ 1548
6381 2381

+ 1071 d) 2617 - 1909
2617
7452
- 1909
c) 5486 - 2485 708

5486

- 2485

3001

4. Thay dấu…
a) 200 x 5 - 800 = 200

(chú thích: 200 x5 = 1000;
1000 - 800 = 200)

b) 200 : 5 + 800 = 840
(chú thích: 200 : 5 = 40;

40 + 800 = 840)
c) 1000 : 2 - 500 = 0


(chú thích: 1000 : 2 = 500;
500 -500 =0)

d) 5000 x 0 : 8 = 0 hoặc 5000 x0 x 8 = 0
(chú thích: 5000 x 0= 0;
0 :/x 8 = 0)

5. Lời giải:
Số Kg gạo lần thứ hai nhà nước cung cấp là:

2350 - 450 = 1900 (kg)
Số kg gạo mà nhà nước cung cấp trong hai lần là:

2350 + 1900 = 4250 (kg)
Đáp số: 4250 kg.

10

6. Số?
Đáp án: 1407 km ( 1726 - 319 = 1407)

THÁNG, NĂM

1. Kể tên các tháng trong năm.

Tháng 1 Tháng 7

Tháng 2 Tháng 8


Tháng 3 Tháng 9

Tháng 4 Tháng 10

Tháng 5 Tháng 11

Tháng 6 Tháng 12

2. Đọc số ngày của từng tháng trong bảng.

THÁNG 1: ba mươi mốt ngày

THÁNG 2: hai mươi tám hoặc hai mươi chín ngày

THÁNG 3: ba mươi mốt ngày

THÁNG 4: ba mươi ngày

Các tháng còn lại tương tự.

1. Xem lịch năm nay và trả lời.
a) Bé tự xem và trả lời
b) Bé tự xem và trả lời
c) Sinh nhật Bác Hồ là ngày 19 tháng 5 năm 1890

2. a) Ngày 1 tháng 1 là thứ hai.
b) Ngày 3 tháng 2 là thứ bảy, tháng 2 có 29 ngày.
c) Ngày 8 tháng 3 là thứ sáu.

3. a) Đúng

b) Sai. (vì tháng 6 có 30 ngày)
c) Sai.
d) Đúng.

GAM

1. a) 1 kg 500 g b) 800 g

11

1.Số? b) 3000 g = 3 kg c) 1 kg 400 g =1400 g
a) 2 kg = 2000 g 7000 g = 7 kg 2500 g = 2 kg 500 g
5 kg = 5000 g

2. 5 hạt đậu đen nặng 1 g.
Quả thanh long nặng 1 kg.
Quả chuối nặng 200 g.

3. Số?
a) 5 hộp sữa cân nặng 900 g. (Vì: 1 kg = 1000 g, 1000 - 100 = 900 g)
b) 1 hộp sữa cân nặng 180 g. (Vì: 900: 5 = 180 g)

4. Số gam của cả hộp sữa là:
380 + 52 = 432 (gam)

Vậy cả hộp sữa nặng 432 gam.

MI - LI - LÍT

1. a) 200 ml b) 500 ml c) 1000 ml

1.Số?
b) 2000 ml = 2 l c) 1 l 500 ml = 1500 ml
a) 3 l = 3000 ml 5000 ml = 5 l 3600 ml = 3 l 600
7 l = 7000 ml
ml

2. a) 5 ml b) 500 l nước c) 500 ml nước

3. Vân cần uống thêm 1000 ml nước.
Tuấn cần uống thêm 1200 ml nước.

4. Bạn nữ lấy bình A và D
Bạn nam lấy bình B và C

12

NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

1. Đặt tính rồi tính.

1221 x 4 2007 x 5 810 x 8

1221 2007 810

x 4 x 5 x 8

4884 10035 6480

1105 x 9 1060 x 6 2618 x 2


1105 1060 2618

x 9 x 6 x 2

9945 6360 5236

1. Tính nhẩm. b) 20 x 4 = 80
a) 50 x 2 = 100 200 x 4 = 800
500 x 2 = 1000 2000 x 4 = 8000
5000 x 2 = 10000

2. Số? 3050 : 5 = 610
1020 x 8 = 8160 9814 : 7 = 1402
1703 x 5 = 8515

3. a) 1080 x 9 > 1020 x 9
( 1080 x 9 = 9720
1020 x 9 = 9180)
b) 2 x 1000 x 5 = 1000 x 2 x 5
c) 2400 x 2 < (200 + 4000) x 2
(2400 x 2 = 4800
(200 + 4000) x 2 =8400)

4. a) 5000 b) 3000 c) 9000 d) 2000

Câu d lưu ý: thực hiện phép nhân/chia trước rồi mới đến phép cộng/trừ.

13

5. Số kg gạo của 6 xe là:

1500 x 6 = 9000 (kg)

Số kg gạo trong kho còn là:
10000 - 9000 = 1000 (kg)

Vậy trong kho còn lại 1000 kg gạo.

6. 1 l = 1000 ml

Số nước bạn Nam đã uống là:

1000 + (500 x 2) = 2000 (ml)

Ta có: 2000 ml = 2 l

Vậy bạn Nam đã uống được 2 l nước.

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

1. Đặt tính rồi tính.
Bé tự đặt phép tính. (Inbox để mình gửi hình)

1. Số?

Số bị chia 8840 8840 3352 3272

Số chia 4 4 8 8

Thương 2210 2210 419 409


Cơng thức tính:
Số bị chia = Thương x Số chia

2. a) Đúng b) Đúng c) Sai

3. a) Đúng (3 hộp sữa nặng 1296 g, 432 x 3 = 1296 g)
b) Sai (mỗi gia đình được 675 ml mật ong, 5400 : 8 = 675 ml)

4. Số?
a) 1000 x 7 = 7000 - 2000 = 5000
b) 500 + 500 = 1000 x 8 = 8000
c) 10000 : 5 = 2000 : 4 = 500

14

5. Ta có: 1 giờ = 60 phút
Số phút của 3 giờ là: 60 x 3 = 180 (phút)
Số phút cô Lan lau dọn 1 căn phòng là: 180 : 6 = 30 (phút)
Vậy cô Lan mất 30 phút để lau dọn 1 căn phịng.

EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?

1. a) C (Lấy 1600 chia cho 8)
b) A (Lấy 600 nhân cho 6)
c) A (Lấy 9000 chia cho 3)

2. Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.
A=P
B=M
C=N


3. Đặt tính rồi tính.

a) 1342 x 2 b) 1605 x 6

1342 1605

x 2 x 6

2684 9630

Câu c: 1201

Câu d: 764 dư 3

4. Số?

Số đã cho 3280 2210 1676

Gấp lên 2 lần 6560 4420 3352

5. Số con gà trang trại nuôi là:
1020 x 8 = 8160 (con)

Tất cả số con bò và gà trang trại nuôi là:
1020 + 8160 = 9180 (con)

Đáp số: 9180 con.

15


6. Ta có: 1 l = 1000 ml
Số sữa cịn lại sau khi An để phần cho ông bà là:

1000 - 500 = 500 (ml)
Số sữa ở mỗi cốc là:

500 : 2 = 250 (ml)
Vậy mỗi cốc đựng 250 ml sữa.

GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG

4. Tứ giác MNPQ có 4 góc, trong đó có 2 góc vng là: góc đỉnh N và góc đỉnh Q.
Tứ giác HIKG có 4 góc, trong đó có 1 góc vng là: góc đỉnh K.
Tứ giác STUV có 4 góc, trong đó có 2 góc vng là: góc đỉnh S và góc đỉnh T.

1. Chọn ý trả lời đúng.
Câu B: 2 góc vng

HÌNH CHỮ NHẬT

1. Hình EGKH là hình chữ nhật.

HÌNH VNG

1. Hình EGHK là hình vng.
1. Số?
Đáp án: 1 m

CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC


1. a) Bé tự đo độ dài các cạnh DE, EK, KD.
b) Chu vi hình tam giác DEK:
Lấy độ dài DE + độ dài EK + độ dài KD

16

1. Chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh 17dm:
17 + 17 + 17 + 17 = 68 (dm)

Đáp số: 68 dm.

2. Chu vi vùng đất hình tứ giác là:
76 + 51 + 48 + 75 = 250 (km)

Đáp số: 250 km.

CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

1. Tính chu vi hình chữ nhật. 52 m 225 cm
34 m 1m
Chiều dài hình 27 cm 172 m 650 cm
chữ nhật (52 + 34) x 2 (225 + 100) x 2

Chiều rộng hình 12 cm
chữ nhật

Chu vi hình chữ 78 cm
nhật


Cách tính (27+12) x 2

2. Số? 84 cm 146 dm 90 km
42 cm 73 dm 45 km
Chu vi hình chữ
nhật

Nửa chu vi hình
chữ nhật

1. Chu vi sân bóng đá là:
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số: 346 m.

2. Nêu số đo thích hợp. Vườn hoa Vườn rau Cả khu đất
Hình chữ nhật Sân chơi 12 m 7m 20 m
9m 12 m 16 m
Chiều dài 16 m 42 m 38 m 72 m

Chiều rộng 8 m 17

Chu vi 48 m

CHU VI HÌNH VNG

1. Tính chu vi hình vng. 107 m
Cạnh hình vng 10 cm 52 m

Chu vi hình vng 40 cm 208 m 428 m


Cách tính: Lấy cạnh hình vng nhân với 4.

2. Tính độ dài cạnh hình vng. 64 km
Chu vi hình vng 28 cm 80 mm 16 km

Cạnh hình vng 7 cm 20 mm

Cách tính: Lấy Chu vi hình vng chia cho 4.

1. Độ dài của sợi dây là:
50 x 4 = 200 (cm)

Ta có: 200 cm = 2 m
Vậy sợi dây dài 2m. Đáp số: 2 m.

2. Đáp án: B
Giải thích: Độ dài của cạnh hình vng lớn là: 8 x 3 = 24 (cm)
Chu vi hình vng lớn là: 24 x 4 = 96 (cm)

3. 40 cm
Chu vi hình chữ nhật

Nửa chu vi hình chữ nhật 20 cm

Chiều dài hình chữ nhật 12 cm

Chiều rộng hình chữ nhật 8 cm

Cách tính:
- Nửa chu vi = Chu vi chia cho 2

- Chiều rộng hình chữ nhật = Nửa chu vi hình chữ nhật trừ Chiều dài hình chữ
nhật

18

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU

- Có 6 loại quà: Gạo, nước uống, mì ăn liền, dầu ăn, đường, sữa.
- Mỗi loại quà có số lượng là:

+ Gạo: 8 bao
+ Nước uống: 8 bình
+ Mì ăn liền: 12 thùng
+ Dầu ăn: 5 can
+ Đường: 7 gói
+ Sữa: 9 hộp

1. a) Lớp 3A làm được 5 chậu cây, 7 hộp đựng bút.
Lớp 3B làm được 8 chậu cây, 6 hộp đựng bút.
Lớp 3C làm được 7 chậu cây, 8 hộp đựng bút.

b) Lớp 3C làm được nhiều hộp đựng bút nhất.
c) Tổng số chậu cây cả 3 lớp làm được là:

5 + 8 + 7 = 20 (chậu)
Đáp số: 20 chậu.

2. Chuối (quả) Bánh (cái) Chôm chôm (quả)
Thức ăn 36 72 180
Số lượng


1. a) Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất, lớp 3B trồng được ít cây nhất.
b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả số cây là:
40 + 45 = 85 (cây)
Đáp số: 85 cây.
c) Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B số cây là:
45 - 25 = 20 (cây)
Đáp số: 20 cây.

2. a) Phan Xi Păng Pu Ta Pu Si Lung Ky Quan
Ngọn núi 3143 m Leng 3076 m San

Chiều cao 3096 m 3046 m

b) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung số mét:

19


×