BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------- -----------------------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN QUẢN LÝ CƠNG VÀ CHÍNH SÁCH
BẰNG TIẾNG ANH
(E-PMP)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
1. THƠNG TIN CHUNG
- Tên học phần (Tiếng Việt): Phân tích chính sách cơng
- Tên học phần (Tiếng Anh): Public Policy Analysis
- Mã học phần: EPMP1112
- Thuộc khối kiến thức: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
(Kiến thức của chuyên ngành – bắt buộc)
- Số tín chỉ: 3
- Các học phần tiên quyết: KT vi mơ, Nhập mơn chính sách cơng
2. BỘ MƠN PHỤ TRÁCH: Bộ mơn Quản lý xã hội
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần cung cấp các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của phân tích chính sách.
Tiếp cận phân tích chính sách như một nghề chuyên nghiệp với các nguyên tắc đạo
đức, các bước phân tích chính sách tiêu chuẩn và giới thiệu các cơng cụ kinh tế cơ
bản để phân tích chính sách.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Sách: David Weimer and Aidan Vining (2017). Policy Analysis 6th Edition.
Routledge
- Tài liệu tham khảo:
William N. Dunn (2017). Public Policy Analysis 6th Edition. Routledge
- Handout phát vào các buổi học
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
1
Mục Mô tả mục tiêu CĐR của Trình độ
tiêu CTĐT năng lực
(Gx) [2] [3]
[1] Nắm được vận dụng được kiến thức về phân tích KT4 [4]
G1 chính sách và phân tích lợi ích chi phí để phân tích 3
(Kiến một chính sách cơng cụ thể. KN3
thức) KN5 3
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức về phân tích 3
G2 chính sách và cơng cụ CBA để phân tích, đánh giá
(Kỹ và viết một bản mơ tả, đánh giá chính sách cơng
năng) bằng tiếng Anh
G3 Tự học hỏi phục vụ cho công việc, có tinh thần NLTC2 4
(Mức tự trách nhiệm, hợp tác, tự chủ, và chịu trách nhiệm
chủ và về kết quả công việc nhằm tạo năng lực làm việc
trách suốt đời.
nhiệm)
6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mục Trình độ
năng lực
tiêu CĐR Mô tả chuẩn đầu ra
học (CLOx.x) [4]
2
phần 3
[1] [2] [3] 3
G1 CLO1.1 Nắm được kiến thức cơ bản về phân tích 3
(Kiến chính sách và phân tích lợi ích chi phí.
thức) CLO1.2 Vận dụng được kiến thức về phân tích
chính sách và CBA để phân tích một chính
sách công cụ thể
G2 CLO2.1 Có kỹ năng vận dụng các kiến thức về
(Kỹ phân tích chính sách và cơng cụ CBA để
năng) phân tích, đánh giá chính sách cơng bằng
tiếng Anh
CLO2.2 Có kỹ năng viết bản mô tả và đánh giá
chính sách cơng bằng tiếng Anh
2
G3 CLO3.1 Tự học hỏi phục vụ cho công việc nhằm 4
(Mức tạo năng lực làm việc suốt đời
tự chủ
và CLO3.2 Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ 4
trách trong công việc; chịu trách nhiệm về kết
nhiệm) quả cơng việc của bản thân
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Hình Nội dung Thời CĐR Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ
thức đánh giá điểm học (%)
đánh phần [5] [6]
giá - Mức độ tham gia lớp học đầy 10%
đủ.
[1] [2] [3] [4] - Mức độ chuẩn bị bài học từ nhà 20%
(đầy đủ, kỹ lưỡng)
Đánh - Mức độ tham gia trả lời câu hỏi 20%
của giảng viên (số lần và chất
giá lượng ý kiến trả lời)
- Mức độ tham gia đặt câu hỏi
quá Từ với bài giảng của giảng viên (số
trình tuần 1 CLO1.1, lần và chất lượng câu hỏi)
học đến CLO2.1,
- Mức độ hoàn thành bài tập cá
tuần CLO3.1; nhân (đúng thời gian, chất lượng
12 CLO3.2 bài tập gắn với mức độ đạt được
kiến thức, kỹ năng và năng lực
Đánh Bài kiểm Tuần CLO1.1, tự chủ tự chịu trách nhiệm của
giá tra cá 6 CLO2.1, chuẩn đầu ra học phần)
giữa nhân CLO3.1;
kỳ CLO3.2 - Mức độ hoàn thành bài tập
kiểm tra nhóm, thuyết trình (đúng hạn,
Đánh kiến thức CLO1.1, chất lượng nội dung và thuyết
giá chủ đề từ CLO1.2, trình, trả lời câu hỏi của giảng
giữa tuần 1-6 CLO2.1, viên và lớp gắn với mức độ đạt
kỳ CLO3.1;
Tuần CLO3.2
11,
12,
3
được kiến thức, kỹ năng và năng
lực tự chủ tự chịu trách nhiệm
của chuẩn đầu ra học phần).
Đánh CLO1.1, - Mức độ hoàn thành bài thi tự
giá CLO1.2, luận cá nhân cuối kỳ (chất lượng
cuối CLO2.1, bài thi gắn với mức độ đạt được 50%
kỳ CLO2.2, kiến thức, kỹ năng và năng lực
CLO3.1; tự chủ tự chịu trách nhiệm của
CLO3.2 chuẩn đầu ra học phần)
*Học phần sử dụng phần mềm turnitin để đánh giá tính liêm chính trong học thuật.
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt Bài
Buổi học động đánh
học [2] phần dạy và giá
[1] Giới thiệu: Tổng quan về phân tích [3] học
chính sách [4] [5]
1 Phân tích Lợi ích chi phí (CBA) CLO1.1, Học ở Đánh
Các loại hình CBA CLO2.1, nhà: giá quá
Nhu cầu của CBA CLO3.1; Nghiên trình,
Chi phí khi thực hiện CBA CLO3.2 cứu trước thái độ
Sử dụng CBA để đề xuất chính sách tài liệu học tập,
Introduction: How to do policy analysis môn học mức độ
Individual versus Social Costs and Dạy và chủ
Benefits học trên động và
Types of CBA Analyses and Their lớp: tích cực
Purposes Thuyết trong
The Demand for CBA giảng: 3 học tập
The Cost of Doing CBA tiết 10%
Using CBA for Decision Making Thảo luận
The Basic Steps of CBA: Coquihalla (thảo luận Bài tập
Highway Example nhóm và cá nhân:
thảo luận 20%
cả lớp): 1
tiết
4
Đánh giá lợi ích chi phí CLO1.1, Học ở
Đánh giá đầu ra CLO2.1, nhà:
Sự sẵn sang chi trả (WTP) CLO3.1; Nghiên
Đánh giá đầu vào: Chi phí cơ hội CLO3.2 cứu trước
Valuing benefits and costs chủ đề
Valuing Outcomes: Willingness to Pay tuần 2
(WTP) Dạy và
Valuing Inputs: Opportunity Costs học trên
2 lớp:
Thuyết
giảng: 3
tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
Tiếp tục chủ đề tuần 2 CLO1.1, Học ở
Valuing benefits and costs (Continued) CLO2.1, nhà:
Valuing Benefits and Costs in Efficient CLO3.1; Nghiên
Secondary Markets CLO3.2 cứu trước
Valuing Benefits and Costs in Distorted chủ đề
Secondary Markets tuần 3
Indirect Effects of Infrastructure Dạy và
Projects học trên
3 lớp:
Thuyết
giảng: 3
tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
4 Khung lý thuyết gốc của phân tích lợi CLO1.1, Học ở
5
ích chi phí CLO2.1, nhà:
Khấu trừ: CLO3.1; Nghiên
Giới thiệu CLO3.2 cứu trước
Cộng gộp và khấu trừ theo thời gian chủ đề
nhiều năm của phương pháp lợi ích chi tuần 4
phí Dạy và
So sánh các dự án với nhiều khung thời học trên
gian khác nhau. Đánh giá dưới tác động lớp:
của lạm phát và lãi xuất thực. Thuyết
Các cách khấu trừ. giảng: 3
Conceptual foundations of cost-benefit tiết
analysis, Thảo luận
Discounting (thảo luận
Introduction nhóm và
Compounding and Discounting over thảo luận
Multiple Years Timing of Benefits and cả lớp): 1
Costs
Comparing Projects with Different
Time Frames Inflation and Real Versus
Nominal Dollars
Types of discounting
Các tác động dự đoán và tiền tệ CLO1.1, Học ở
Ước tính lợi ích: Hàm cầu thị trường CLO2.1, nhà:
Ước tính kinh tế lượng với nhiều quan CLO3.1; Nghiên
sát CLO3.2 cứu trước
Predicting and monetizing impacts chủ đề
Estimating benefits: Market demand tuần 5
Dạy và
function học trên
lớp:
5 Econometric Estimation with Many
Observations
Thuyết
giảng: 3
tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
6
thảo luận
cả lớp): 1
Ước tính lợi ích: CLO1.1, Học ở
Thí nghiệm và thí nghiệm gần đúng; CLO2.1, nhà:
Ước tính lợi ích: Phương pháp thị CLO3.1; Nghiên
trường gián tiếp CLO3.2 cứu trước
CBA của các thí nghiệm phúc lợi chủ đề
Thí nghiệm phân cơng ngẫu nhiên tuần 6 và
trong y tế hệ thống
Phương pháp thị trường tương tự các tuần
Phương pháp đánh đổi trước
Phương pháp hàng hóa trung gian chuẩn bị
Estimating benefits: cho kiểm
6 Experiments and quasi experiments; tra giữa kỳ
Estimating benefits: Indirect market Dạy và
methods học trên
CBAs of Welfare-to-Work Experiments lớp:
Random Assignment Experiments in Thuyết
Health giảng: 3
Market Analogy Method tiết
The Trade-off Method Thảo luận
Intermediate Good Method (thảo luận
Kiểm tra giữa kỳ nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
Ước tính lợi ích: Định giá ngẫu nhiên CLO1.1, Học ở
Phương tiện thanh toán CLO2.1, nhà:
Các vấn đề khảo sát chung CLO3.1; Nghiên
Estimating benefits: Contingent CLO3.2 cứu trước
7 valuation chủ đề
tuần 7
Payment Vehicle
Generic Survey Issues Dạy và
học trên
lớp:
Thuyết
7
giảng: 3
tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
Ước tính lợi ích: Giá phản ánh từ các CLO1.1, Học ở
nguồn thứ cấp CLO2.1, nhà:
Estimating benefits: Shadow prices CLO3.1; Nghiên
from secondary sources CLO3.2 cứu trước
chủ đề
tuần 8
Dạy và
học trên
8 lớp:
Thuyết
giảng: 3
tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
Rủi ro và không chắc chắn CLO1.1, Học ở
Phân tích giá trị dự kiến CLO2.1, nhà:
Phân tích độ nhạy CLO3.1; Nghiên
Giá trị thông tin và tùy chọn gần đúng CLO3.2 cứu trước
Giá quyền chọn và giá trị quyền chọn chủ đề
9 Risk and uncertainty tuần 9
Expected Value Analysis Dạy và
Sensitivity Analysis học trên
Information and Quasi-Option Value lớp:
Option price and option value Thuyết
giảng: 3
8
tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
Phân tích hiệu quả chi phí Học ở
Tỷ lệ hiệu quả chi phí và lựa chọn CLO1.1, nhà:
chính sách CLO2.1, Nghiên
Chi phí và lợi ích bỏ qua CLO3.1; cứu trước
Phân tích chi phí-lợi ích CLO3.2 chủ đề
Việc sử dụng bảng xếp hạng tuần 10
Cost-effectiveness analysis Dạy và
Cost-Effectiveness Ratios and Policy học trên
10 Choice lớp:
Omitted Costs and Benefits Thuyết
Cost-Utility Analysis giảng: 3
The Use of League Tables tiết
Thảo luận
(thảo luận
nhóm và
thảo luận
cả lớp): 1
Tỷ lệ chiết khấu xã hội CLO1.1, Học ở Bài tập
Giá phản ánh vốn CLO1.2, nhà: nhóm,
Sử dụng phương pháp tiếp cận tốc độ CLO2.1, Nghiên thuyết
tăng trưởng tối ưu để chiết khấu CLO3.1; cứu trước trình
Giảm giá giữa các thế hệ CLO3.2 chủ đề 20%
Giá trị tồn tại tuần 11 và
11 Social discount rate chuẩn bị
bài thuyết
The Shadow Price of Capital trình nhóm
Using the Optimal Growth Rate Dạy và
Approach to Discounting học trên
Intergenerational Discounting lớp:
Existence value
9
Thuyết
giảng: 1
tiết
Thuyết
trình: 3 tiết
Tỷ trọng phân bổ CLO1.1, Học ở
Distributional weights CLO1.2, nhà:
Kết luận và thảo luận CLO2.1, Nghiên
Conclusion and discussion CLO2.2, cứu trước
CLO3.1; chủ đề
12 CLO3.2 tuần 12 và
chuẩn bị
bài thuyết
trình nhóm
Dạy và
học trên
lớp:
Thuyết
giảng: 1
tiết
Thuyết
trình: 3 tiết
Thi cuối kỳ CLO1.1, Học ở lớp: Bài
Final exam CLO1.2, Kiểm tra: kiểm tra
CLO2.1, 90 phút trắc
CLO2.2, nghiệm
CLO3.1; và tự
CLO3.2 luận:
50%
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học
do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
10
- Sinh viên có trách nhiệm chủ động nghiên cứu tài liệu, chủ động chuẩn bị bài học
trước khi đến lớp theo hướng dẫn và yêu cầu của giảng viên
- Sinh viên vắng quá 20% tổng số buổi học của học phần sẽ bị coi như khơng hồn
thành khóa học và phải đăng ký học lại.
- Sinh viên nộp bài tập cá nhân và bài tập nhóm muộn so với thời gian quy định của
giảng viên sẽ nhận điểm 0 của bài tập đó.
- Về trao đổi giữa giảng viên và sinh viên: Khuyến khích sinh viên tham gia thảo
luận, phản hồi trực tiếp với giảng viên về nội dung học phần, phương pháp dạy và
học, tài liệu giảng dạy và đọc. Giảng viên cũng khuyến khích sinh viên phản hồi về
hình thức, phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh
viên. Sinh viên có thể giao trao đổi với giảng viên trên lớp, trong giờ hành chính
hoặc qua email. Những thơng tin phản hồi của sinh viên có giá trị góp phần nâng
cao chất lượng dạy và học của học phần.
9.2. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên cần chủ động tham gia bài giảng trên lớp thông qua trao đổi với giảng
viên (trả lời và đặt câu hỏi), thảo luận với sinh viên khác trên lớp, thảo luận nhóm
và thuyết trình.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 10 phút sau khi giờ
học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong q trình học.
- Tuyệt đối khơng được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính tốn phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
TRƯỞNG KHOA Hà Nội, ngày tháng năm 20
TRƯỞNG BAN ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH HIỆU TRƯỞNG
11