Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀ CÚ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.55 MB, 229 trang )

SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀ CÚ

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CỦA CƠ SỞ

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀ CÚ

Trà Cú, tháng 10 năm 2022


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

MỤC LỤC

Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................1
1.1. Tên chủ cơ sở:. .........................................................................................................1
1.2. Tên cơ sở: .................................................................................................................1

1.2.1. Địa điểm cơ sở: .............................................................................................1
1.2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng và các giấy phép môi trƣờng thành phần: ...................................................3
1.2.3. Quy mô của cơ sở: ........................................................................................3
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở ..............................................................4
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ....................................................................4
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: .....................................................................6
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở: .....................................................................................7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của cơ sở.........................................................................................7


1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng của cơ sở ......................7
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện ...................................................................................9
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc ..................................................................................9
1.4.4. Nhu cầu cấp khí y tế ...................................................................................10
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG..................................................................................12
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ...................................................................................................12
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ...........................13
2.2.1. Đánh giá sơ bộ xác định phƣơng pháp thực hiện .......................................14
2.2.2. Sự phù hợp với nguồn tiếp nhận nƣớc thải.................................................16
2.2.3. Sự phù hợp đối với chất lƣợng môi trƣờng nguồn tiếp nhận......................18
2.2.4. Tính tốn, đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi
trƣờng tiếp nhận chất thải .....................................................................................21
Chƣơng III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .......................................................................................25
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải .................26
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa...........................................................................26
3.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải............................................................................28
3.1.3. Xử lý nƣớc thải ...........................................................................................32
3.1.3.1. Cơng trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt sơ bộ (bể tự hoại)..........................32
3.1.3.2. Cơng trình xử lý nƣớc thải tập trung .......................................................33
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................44
3.2.1. Giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thơng ...........................44
3.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm khơng khí do hoạt động của máy phát điện ...............45
3.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm mùi do hóa chất bay hơi và lị hấp .............................45
3.2.4. Giảm thiểu mùi hôi từ điểm tập kết rác ......................................................46

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú i


Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

3.2.5. Giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống xử lý nƣớc thải.........................................46
3.2.6. Chống nhiễm khuẩn ....................................................................................47
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ...........................47
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................48
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............................................51
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng ...............................................52
3.6.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ.................................................................52
3.6.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nƣớc thải ..............................52
3.6.3. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố rị rỉ hóa chất .............................54
3.6.4. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố rị rỉ phóng xạ và tác động của tia
bức xạ từ phòng chụp X-quang.............................................................................55
3.6.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố lây lan dịch bệnh...........................56
3.6.6. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng khác do chất thải y tế .56
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng........................................................................................57
Chƣơng IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG.....................58
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ........................................................58
4.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải..........................................................................58
4.1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa ....................................................................58
4.1.3. Dòng nƣớc thải ...........................................................................................59
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn chất ơ nhiễm theo dịng nƣớc thải ....59
4.1.5. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải.................60
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Khơng có..........................................61
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Khơng có ..........................61
Chƣơng V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ..........................62
5.1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải .......................................62

5.2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải ...................................66
Chƣơng VI. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...........69
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải.....................................69
6.1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm ..................................................................69
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...........................................................................................70
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................72
6.2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ...............................................72
6.2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .....................................72
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hàng năm...............................................73
Chƣơng VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................................................................74
Chƣơng VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...............................................................75

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú ii

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1: Tọa độ vị trí khu đất của cơ sở...........................................................................3
Bảng 2: Quy mô các hạng mục công trình của cơ sở ......................................................4
Bảng 3: Đội ng cán bộ, Y bác s tại Trung tâm .............................................................5
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hoá chất trong hoạt động y tế............................7
Bảng 5: Nhu cầu sử dụng hoá chất vận hành HTXLNT .................................................8
Bảng 6: Chỉ tiêu và nhu cầu dùng nƣớc ..........................................................................9
Bảng 7: Các yêu cầu kỹ thuật về hệ thống cấp khí........................................................10

Bảng 8: Vị trí lấy mẫu ...................................................................................................18
Bảng 9: Điều kiện lấy mẫu ............................................................................................19
Bảng 10: Kết quả thử nghiệm nƣớc mặt nguồn tiếp nhận nƣớc thải.............................20
Bảng 11: Kết quả thử nghiệm nƣớc thải tại cơ sở .........................................................20
Bảng 12: Tải lƣợng đối đa của từng thông số chất lƣợng nƣớc mặt .............................22
Bảng 13: Tải lƣợng của từng thông số chất lƣợng nƣớc hiện có ..................................22
Bảng 14: Tải lƣợng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nƣớc thải của cơ sở..................23
Bảng 15: Tính tốn khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải nguồn tiếp nhận .........24
Bảng 16: Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của cơ sở ...................................25
Bảng 17: Thông số kỹ thuật cơ bản của mạng lƣới thu gom, thốt nƣớc mƣa .............27
Bảng 18: Thơng số kỹ thuật cơ bản của mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải ..............30
Bảng 19: Tóm tắt các cơng trình xử lý nƣớc thải tập trung tại cơ sở ............................33
Bảng 20: Tóm tắt thơng số cơ bản của HTXLNT .........................................................39
Bảng 21: Thiết bị kèm theo HTXLNT ..........................................................................42
Bảng 22: Khối lƣợng chất thải y tế phát sinh ................................................................49
Bảng 23: Tóm tắt trang thiết bị thu gom, lƣu trữ chất thải tại cơ sở .............................50
Bảng 24: Sự cố về nƣớc thải và biện pháp, cơng trình ứng phó, khắc phục .................53
Bảng 25: Tóm tắ nội dung thay đổi so với ĐTM ..........................................................57
Bảng 26: Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn chất ơ nhiễm theo dịng thải .......................59
Bảng 27: Tóm tắt chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ .....................................62
Bảng 28: Tổng hợp kết quả quan trắc nƣớc thải định kỳ tại cơ sở................................63
Bảng 29: Tổng hợp kết quả quan trắc nƣớc thải định kỳ tại cơ sở (tt)..........................64
Bảng 30: Tổng hợp kết quả quan trắc chất lƣợng nƣớc mặt .........................................65
Bảng 31: Tổng hợp kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí xung quanh....................66
Bảng 32: Tổng hợp kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí khu vực làm việc...........67
Bảng 33: Kế hoạch lấy và thử nghiệm mẫu ..................................................................70
Bảng 34: Chi phí giám sát chất lƣợng mơi trƣờng trong giai đoạn hoạt động ..............73

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú iii


Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1: Sơ đồ định vị cơ sở .............................................................................................2
Hình 2: Vị trí tọa độ khu đất của cơ sở............................................................................2
Hình 3: Sơ đồ quy trình hoạt động của Trung tâm..........................................................6
Hình 4: Lấy mẫu đánh giá hiện trạng và sức chịu tải nguồn tiếp nhận .........................19
Hình 5: Sơ đồ mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải của dự án ......................................28
Hình 6: Hố ga thu gom nƣớc thải HTXLNT 50 và 150 m3/ngày đêm..........................31
Hình 7: Hố ga thốt nƣớc thải HTXLNT 50 và 150 m3/ngày đêm ...............................31
Hình 8: Hố ga tập trung N14 và vị trí đấu nối với cống thốt nƣớc cơng cộng ............31
Hình 9: Sơ đồ quy trình vận hành của bể tự hoại ..........................................................32
Hình 10: Cấu tạo bể tự hoại...........................................................................................33
Hình 11: Sơ đồ quy trình vận hành HTXLNT 150 m3/ngày đêm .................................35
Hình 12: Sơ đồ quy trình vận hành HTXLNT 50 m3/ngày đêm ...................................37
Hình 13: Đồng hồ đo lƣu lƣợng nƣớc thải ....................................................................39
Hình 14: Bể điều hịa và bể thu gom HTXLNT công suất 150 m3/ngày đêm ..............41
Hình 15: Nhà điều hành và Hợp khối FRB HTXLNT 150 m3/ngày đêm.....................41
Hình 16: Nhà điều hành và cụm bể xử lý HTXLNT 50 m3/ngày đêm..........................41
Hình 17: Thiết bị (bơm hóa chất, bơm thổi khí, ...) ......................................................42
Hình 18: Sơ đồ minh họa các điểm xả thải....................................................................60

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú iv

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Ký hiệu Diễn giải

NĐ: Nghị định
CP: Chính phủ
TT: Thông tƣ
QĐ: Quyết định
GXN: Giấy xác nhận
BYT: Bộ Y tế
BXD: Bộ Xây dựng
BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
LĐTBXH: Lao động thƣơng binh xã hội
UBND: Ủy ban nhân dân
TTYT: Trung tâm Y tế
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
PCCC: Phòng cháy chữa cháy
BVMT: Bảo vệ môi trƣờng
QLMT: Quản lý môi trƣờng
NTSH: Nƣớc thải sinh hoạt
NTYT: Nƣớc thải y tế
HTXLNT: Hệ thống xử lý nƣớc thải
CTR: Chất thải rắn
CTNH: Chất thải nguy hại
CTYT: Chất thải y tế
CTRSH: Chất thải rắn sinh hoạt

PN&ƢPSCMT Phòng ngừa, Ứng phó sự cố mơi trƣờng
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
BTCT: Bê tông cốt thép

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú v

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀ CÚ.
- Địa chỉ văn phịng: Khóm I, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà

Vinh.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng Huỳnh Hồng Tâm;

Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 0294.3874.250.
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tƣ; các giấy tờ tƣơng đƣơng của cơ sở:

+ Quyết định số 85/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh
Trà Vinh về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú;

+ Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Trà
Vinh về việc phê duyệt Dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình Mở rộng Bệnh viện
Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2);


+ Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Trà
Vinh về việc sáp nhập Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú và Trung tâm Y tế
huyện Trà Cú thành Trung tâm Y tế huyện Trà Cú trực thuộc Sở Y tế tỉnh Trà
Vinh;

+ Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Trà
Vinh về việc điều chỉnh khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày
29/10/2014 và khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

+ Quyết định số 2885/UBND-CNXD ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Trà
Vinh về việc điều chỉnh quy mô đầu tƣ dự án Mở rộng Bệnh viện Đa khoa
huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2);

+ Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Trà
Vinh về việc điều chỉnh, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2445/QĐ-
UBND ngày 29/12/2017 và khoản 4, khoản 7 Điều 1 Quyết định số 1757/QĐ-
UBND ngày 29/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

1.2. Tên cơ sở: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀ CÚ.
1.2.1. Địa điểm cơ sở:
Trung tâm Y tế huyện Trà Cú đƣợc triển khai xây dựng và hoạt động tại

Khóm I, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Tổng diện tích của tồn
cơ sở khi hồn chỉnh là 18.345,4m2 (trong đó khoảng 9.568,4m2 khu hiện hữu và
mở rộng thêm 8.777m2 theo Công văn số 279/UBND-NN ngày 13/5/2014 của
Chủ tịch UBND huyện Trà Cú). Với tứ cận tiếp giáp nhƣ sau:

+ Phía Bắc giáp: Đƣờng nhựa nội thị.


Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 1

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

+ Phía Nam giáp: Khu dân cƣ trong đơ thị.
+ Phía Đơng giáp: Khu dân cƣ trong đơ thị.
+ Phía Tây giáp: Khu dân cƣ trong đô thị.

1 2

5

4 3

Hình 1: Sơ đồ định vị cơ sở

Hƣớng đi thị trấn
Trà Cú

Đƣờng 3//2

Dãy nhà dân

Đƣờng lộ nhựa thị trấn
1 2 Dãy nhà dân

Dãy nhà dân 5 Đất của dân


Trung tâm Y tế
huyện Trà Cú

4 3

Hƣớng đi xã Thanh Sơn Đất của dân

Hình 2: Vị trí tọa độ khu đất của cơ sở

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 2

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

Bảng 1: Tọa độ vị trí khu đất của cơ sở

Vị trí Tọa độ VN 2000 Y (m)
X (m) 584770,127
1 1070478,116 584079,942
2 1070289,194 583965,455
3 1070287,322 583965,551
4 1070450,995 583988,588
5 1070477,182

(Nguồn: Báo cáo ĐTM của dự án Mở rộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú,
tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2))

1.2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường và các giấy phép môi trường thành phần:


+ Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Trà
Vinh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Mở
rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)”;

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH:
84.000127.T (cấp lần 2) do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Trà Vinh cấp
ngày 03/4/2019;

+ Giấy xác nhận số 03/GXN-STNMT ngày 30/5/2014 của Sở Tài nguyên
và Môi trƣờng xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trƣờng của
“Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú”;

+ Giấy xác nhận số 04/GXN-STNMT ngày 28/4/2021 của Sở Tài nguyên
và Môi trƣờng xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trƣờng của Dự án
“Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)” (Hạng
mục hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 150 m3/ngày đêm);

+ Giấy xác nhận số 09/GXN-STNMT ngày 27/12/2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trƣờng của
Dự án “Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)”,
(Hạng mục hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 150 m3/ngày đêm và 50 m3/ngày
đêm) (Giấy xác nhận này thay thế Giấy xác nhận số 04/GXN-STNMT ngày
28/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường).

1.2.3. Quy mô của cơ sở:

- Căn cứ điểm a Khoản 5 Điều 8 và Khoản 4 Điều 9 của Luật Đầu tư công
năm 2019 thì cơ sở có tổng mức đầu tƣ khoảng 234.000.000.000 đồng (bằng
chữ: hai trăm ba mƣơi bốn tỉ đồng) thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của

pháp luật về đầu tƣ công.

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 3

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

- Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, dự án nhóm B
có cấu phần xây dựng phân loại theo Luật Đầu tƣ công và khơng thuộc loại hình
sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trƣờng, Cơ sở thuộc nhóm II theo quy
định tại mục số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trƣờng.

- Căn cứ Khoản 2 Điều 39 và điểm c Khoản 3 Điều 41 Luật BVMT năm
2020, đối với cơ sở đang hoạt động trƣớc ngày Luật bảo vệ mơi trƣờng số
72/2020/QH14 có hiệu lực và đã đƣợc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi
trƣờng  thì cơ sở thuộc đối tƣợng phải lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi
trƣờng, trình gửi UBND tỉnh Trà Vinh, Sở Tài ngun và Môi trƣờng xem xét
phê duyệt (cấu trúc và nội dung Báo cáo đƣợc xây dựng theo Phụ lục X kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).

- Cơ sở đang hoạt động với quy mơ tối đa 200 giƣờng bệnh, có diện tích
của tồn cơ sở khi hồn chỉnh là 18.345,4m2 (trong đó khoảng 9.568,4m2 khu
hiện hữu và mở rộng thêm 8.777m2 theo Công văn số 279/UBND-NN ngày
13/5/2014 của Chủ tịch UBND huyện Trà Cú), bao gồm các hạng mục nhƣ:

Bảng 2: Quy mô các hạng mục cơng trình của cơ sở


Stt Hạng mục cơng trình Diện tích Ghi

(m2) chú

1 Khoa khám bệnh - Khoa nội - nhi - nhiễm – Khối hành chính 877,56

2 Khoa ngoại - sản – Khối dự phịng 759,89

3 Khoa hồi sức - cấp cứu - chống độc – Khoa YHCT - 1.258
Khoa Dƣợc – Khoa chẩn đốn hình ảnh - xét nghiệm 741 -

4 Khu hành chánh tổng hợp

5 Hệ thống xử lý nƣớc thải 70

6 Nhà che lò đốt rác 20

7 Các cơng trình khác và đất chƣa xây dựng 14.618,95
Tổng diện tích đất của Trung tâm 18.345,4 m2

(Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú, năm 2022)

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

* Loại hình hoạt động: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú có chức năng khám
và điều trị bệnh ngoại trú, nội trú cho bệnh nhân trong và ngoài huyện.

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 4


Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

* Thời gian hoạt động: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú là đơn vị trực thuộc
Sở Y tế, trƣớc đây là Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú đƣợc đầu tƣ xây dựng và
đƣa vào hoạt động chính thức từ năm 2005 theo Quyết định số 85/2005/QĐ-
UBND ngày 28/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thành lập
BVĐK huyện Trà Cú thuộc Sở y tế tỉnh Trà Vinh. Đến ngày 13/4/2017, Bệnh
viện Đa khoa huyện Trà Cú và Trung tâm Y tế huyện Trà Cú đƣợc sáp nhập lại
thành Trung tâm Y tế huyện Trà Cú trực thuộc Sở Y tế tỉnh Trà Vinh theo Quyết
định số 537/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

* Công suất hoạt động: Số giƣờng bệnh theo kế hoạch là 200 giƣờng.

- Số giƣờng bệnh thực kê: 240 giƣờng.

- Tổng số khoa, phòng: 12 khoa, 5 phòng chức năng.

- Số lƣợng nhân viên: 215 ngƣời. Đội ngũ cán bộ, Y bác sĩ hiện có tại
Trung tâm y tế huyện Trà Cú đƣợc trình bày trong bảng sau:

Bảng 3: Đội ngũ cán bộ, Y bác sĩ tại Trung tâm

Stt Phòng, khoa Số lƣợng
04
1 Ban Giám đốc 06
09
2 Tổ chức - HC 07
3 Tài chính - KT 23

4 Kế hoạch - NV 24
5 Khoa Ngoại 16
6 Khám bệnh 04
18
7 Nhi 20
8 Điều dƣỡng 25
07
9 Cấp cứu Hồi sức tích cực 19
15
10 CSSKSS - DSKHHGĐ 05
06
11 Nội – Nhiễm 07
215
12 Y dƣợc cổ truyền

13 Khoa Chẩn đốn hình ảnh và Khoa Xét nghiệm

14 Dƣợc

15 Phịng TTB - VTYT

16 YTCC-DD và ATTP

17 Kiểm sốt Dịch bệnh HIV

Tổng số:

(Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú, năm 2022)

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 5


Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Bệnh nhân

Trung tâm Y tế
huyện Trà Cú

Hành chánh Hành chánh
làm thủ tục nhập viện làm thủ tục khám bệnh

Điều trị nội trú Điều trị ngoại trú

Hành chánh Hành chánh làm Bệnh nhân
làm thủ tục xuất viện thủ tục chuyển viện đƣợc cấp thuốc

Bệnh nhân Bệnh viện
xuất viện tuyến trên

Hình 3: Sơ đồ quy trình hoạt động của Trung tâm

* Thuyết minh quy trình hoạt động:

Trung tâm Y tế huyện Trà Cú có chức năng khám, điều trị bệnh ngoại trú,
nội trú cho bệnh nhân, phòng chống dịch bệnh trong và ngoài huyện. Khi đến
Trung tâm, bệnh nhân sẽ đƣợc cán bộ y Bác sĩ tại Trung tâm tƣ vấn khám sức

khỏe và chữa bệnh. Tùy theo tình trạng sức khỏe và tình trạng bệnh mắc phải mà
bệnh nhân đƣợc Bác sĩ cấp thuốc, điều trị ngoại trú hay nội trú hay chuyển lên
Bệnh viện tuyến trên để tiếp tục điều trị. Một vài nét cơ bản về tình hình hoạt
động của Trung tâm trong thời gian qua: Xác định rõ tầm quan trọng của công
tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho ngƣời dân, những năm gần đây, Trung tâm Y
tế Trà Cú cũng nhƣ chính quyền địa phƣơng luôn quan tâm đến việc đầu tƣ cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nguồn nhân lực góp phần làm tốt cơng tác chăm sóc
sức khỏe cho ngƣời dân. Trong thời gian qua, Trung tâm tiếp nhận trung bình
khoảng 800 lƣợt khám bệnh/ngày.

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 6

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

Ngoài ra, để phục vụ cho hoạt động khám chữa bệnh, Trung tâm đã đầu tƣ
các máy móc, thiết bị phù hợp với quy mơ, cơ cấu, nhu cầu sử dụng và phát triển
khoa học cơng nghệ. Các máy móc thiết bị đảm bảo: Chẩn đốn nhanh chóng,
chính xác, an tồn, hiệu quả cao; Riêng máy X-quang cao tần 400mA đƣợc trang
bị X-quang số hóa FUJI CR PRIMA-T2 (xử lý khoảng 70 bệnh nhân/ngày);
Công nghệ Eco-Dry thân thiện mơi trƣờng, khơng bốc mùi khó chịu của hóa
chất khi in, khơng sử dụng bộ lọc mùi, bảo vệ môi trƣờng và sức khỏe của ngƣời
sử dụng, bệnh nhân (Đính kèm danh mục trang thiết bị, máy móc tại phụ lục 2).

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Trung tâm Y tế huyện Trà Cú đang hoạt động trong lĩnh vực y tế với quy
mô tối đa 200 giƣờng bệnh (theo kế hoạch), giƣờng thực kê 240 giƣờng, dự kiến
tiếp nhận và khám điều trị khoảng 7.200 lƣợt bệnh nhân nội trú/tháng và 16.800

lƣợt bệnh nhân ngoại trú/tháng. Hiện tại, Trung tâm tiếp nhận số lƣợng ngƣời
dân thực tế đến khám chữa bệnh trung bình khoảng 560 lƣợt/ngày.

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở

1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng của cơ sở

a) Nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong hoạt động khám chữa bệnh:

Hoạt động khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Trà Cú sử dụng một
số loại hóa chất, nguyên liệu khác nhau gồm hóa chất nhƣ thuốc sát trùng, huyết
học, sinh hóa... ngun liệu nhƣ bơng băng, chỉ may dùng trong phẩu thuật,
khẩu trang, kim tiêm... Ngoài ra, cịn có các loại thuốc tây cung cấp phục vụ
bệnh nhân đƣợc bác sĩ chỉ định theo các quy định của Bộ Y tế. Theo đó, nhu cầu
sử dụng một số ngun liệu thơ và hóa chất chính trong q trình hoạt động của
cơ sở đƣợc tóm tắt nhƣ sau:

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hoá chất trong hoạt động y tế

Stt Tên nguyên liệu và hóa chất Đơn vị Khối lƣợng
I Nguyên liệu
Kg/năm 350
Bông, bang, chỉ may phẩu thuật Gói/năm 1.000
Bông Tép/năm 2.000
1
Bang cặp/năm 85.000
Chỉ may phẩu thuật cặp/năm 14.000
Găng tay y tế
2 Chƣa tiệt trùng

Tiệt trùng

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 7

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

Stt Tên nguyên liệu và hóa chất Đơn vị Khối lƣợng

3 Khẩu trang y tế cái/năm 40.000

4 Kim tiêm ống/năm 130.000

II Hóa chất

1 Cidezyme: Chất tẩy rửa, hạn chế vi lít/năm 45
khuẩn phát triển

2 Cidex 2%: Kháng khuẩn mạnh, diệt lít/năm 42
đƣợc nhiều loại vi sinh vật

3 Presept viên: Khử khuẩn bề mặt, vết viên/năm 2.500
máu, dụng cụ

4 Aniospray: Khử khuẩn nhanh dụng lít/năm 10
cụ, bề mặt phòng mổ, phòng nội soi

Ethol, hydrokynol, natricacbonat,


5 natriunfuric, kalibromua, kg/năm -

sodiumsunfal, acid acetic

6 Huyết học: Diluent sheath, Cymet, ml/năm 1.500.000
Sheath flood, Giêm sa

7 Sinh hóa: glucose, urea, acid uric, ml/năm 154.000
amylat, chilesterol, bilitptotal

Vi trùng: Anti A, Anti B, Anti AB, Lọ/năm 10 lọ
8 Anti D (lọ 10ml)

Clorin kg/năm

9 Clorin viên kg/năm 300

Clorin bột kg/năm 18

10 Alcohol chai/năm 800 (chai 1 lít)

(Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú, năm 2022)

b) Hóa chất sử dụng trong vận hành HTXLNT:

Bảng 5: Nhu cầu sử dụng hoá chất vận hành HTXLNT

Stt Tên hóa chất Mục đích Đơn vị Liều
sử dụng lƣợng


1 Hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 150 m3/ngày đêm 20

Chlorine (dạng viên, 200g/viên) Khử trùng kg/tháng 1,5

2 Hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 50 m3/ngày đêm

Chlorine (dạng bột) Khử trùng kg/tháng

(Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú, năm 2022)

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 8

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Hệ thống điện phục vụ cho nhu cầu chiếu sáng, cung cấp cho các thiết bị
sử dụng cho hoạt động khám chữa bệnh, hệ thống điều hịa khơng khí, hệ thống
chữa cháy, hệ thống bơm nƣớc sinh hoạt...

Nhu cầu sử dụng điện tại Trung tâm Y tế huyện Trà Cú ƣớc tính khoảng
19.400 Kwh/tháng. Nguồn điện 220V đƣợc lấy từ nguồn điện hạ thế của Trung
tâm và sử dụng trạm biến áp 630KVA, cáp suất 1 pha 3x240mm2, bộ chuyển đổi
nguồn ATS 125A 4 cực hai nguồn. Ngồi ra, cịn có sử dụng máy phát điện dự
phòng (01 máy 2,8KVA và 01 máy 400KVA).

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước


a) Nhu cầu cấp nước:

Bảng 6: Chỉ tiêu và nhu cầu dùng nước

Stt Chỉ tiêu Đơn vị Nhu cầu Nhu cầu
sử dụng nƣớc xả nƣớc thải

Nƣớc sinh hoạt cho cán bộ

1 công nhân viên làm việc (80 m3/ngày 17,2 17,2

lít/ngƣời/ngày)

Nƣớc cấp cho hoạt động y tế;
2 nƣớc cấp cho khu giặt; nƣớc m3/ngày 100 100

cấp phịng thí nghiệm (500
lít/giƣờng lƣu/ngày)

Nƣớc cấp khu vực công cộng; 11,72
3 nƣớc cấp khu vực căntin và khu m3/ngày 5,86
-
khám chữa ngoại trú (5% 130
[(1)+(2)])

4 Nƣớc tƣới cây, vệ sinh đƣờng m3/ngày 7,0

Tổng lƣợng nƣớc cấp m3/ngày 130

(Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú năm 2022)


Qua ghi nhận chỉ số đồng hồ nƣớc cấp hàng tháng (tính đến tháng 8/2022
tại thời điểm lập báo cáo) nhu cầu sử dụng nƣớc thực tế của Trung tâm Y tế
huyện Trà Cú trung bình vào khoảng 130 m3/ngày đêm với mục đích sử dụng
nƣớc cho sinh hoạt và cho hoạt động y tế (khám chữa bệnh; khu giặt; phịng thí
nghiệm; khu vực cơng cộng và khu khám chữa ngoại trú; khu vực căntin...).
Nguồn nƣớc sử dụng của Trung tâm do Công ty Cổ phần cấp thốt nƣớc Trà
Vinh cung cấp. Ngồi ra, để đảm bảo lƣu lƣợng nƣớc ổn định trong hoạt động

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 9

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

khám chữa bệnh, Trung tâm đã đầu tƣ xây dựng bể chứa nƣớc thể tích 250m3
theo nhu cầu sử dụng đồng thời để phịng khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra.

b) Nhu cầu xả nước thải: Theo sổ nhật kí lƣu lƣợng ghi nhận lƣu lƣợng xả
nƣớc thải trung bình tại cơ sở là 102 m3/ngày.đêm, lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa
tại thời điểm cao điểm là 130 m3/ngày.đêm, trong đó:

- Lƣu lƣợng xả nƣớc thải hệ thống 150 m3/ngày.đêm: từ ngày 01/01/2022
đến 21/9/2022 có chỉ số đồng hồ nƣớc lần lƣợt là 33.305 m3 – 51.437 m3.

- Lƣu lƣợng xả nƣớc thải hệ thống 50 m3/ngày.đêm: từ ngày 01/01/2022
đến 21/9/2022 có chỉ số đồng hồ nƣớc lần lƣợt là 349 m3 – 1.031 m3.

(Đính kèm Nhật kí lưu lượng xả nước thải tại phụ lục 4)
1.4.4. Nhu cầu cấp khí y tế


Trong quá trình hoạt động tại Trung tâm, cịn có nhu cầu cấp khí y tế
nhằm phục vụ cho các thiết bị, phòng kỹ thuật và nhu cầu khám chữa bệnh cho
bệnh nhân. Đây là hệ thống đƣờng ống dẫn khí Oxygen phát xuất từ nguồn trung
tâm theo mạng ống đƣa đến từng phòng khoa, vị trí tùy theo nhu cầu sử dụng.

Hệ thống hoạt động theo nguyên tắc đẳng áp từ oxy trung tâm (có áp suất
cao) đến các ngõ ra (có áp suất thấp). Hệ thống cấp khí y tế gồm các bộ phận:

2. Cung cấp oxy đến giƣờng bệnh nhân, các phịng kỹ thuật có u cầu
khí y tế và phòng mổ;

3. Cung cấp khí nén đến các phịng thiết bị chạy bằng khí nén (tiêu chuẩn
áp lực 4 bars – 7 bars).

4. Cung cấp khí hút đến các phịng bệnh nhân và các phịng kỹ thuật (tiêu
chuẩn áp lực hút từ 200mmHg – 700mmHg).

5. Khí oxy, khí nén, khí hút đƣợc thiết kế theo hệ thống trung tâm đảm
bảo u cầu an tồn phịng chống cháy nổ; thiết bị, phụ kiện trong cấp khí y tế
đƣợc tính toán theo tiêu chuẩn EN 737-3 và NAF...

Bảng 7: Các yêu cầu kỹ thuật về hệ thống cấp khí

Loại y tế/ Số đầu cấp/giƣờng, bàn mổ
Stt
O2 Khí nén Khí hút (VAC) (VAC) Chú thích
Khu vực sử dụng 01 đầu dự phòng
1 Phòng mổ 02 02 02


2 Phòng gây tê, hồi sức 01 01 01 100% giƣờng bệnh

3 Khu vực cấp cứu 01 01 01 100% giƣờng bệnh

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 10

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

4 Khu vực chăm sóc tích cực 01 01 01 100% giƣờng bệnh

5 Phòng thủ thuật 01 01 01 100% giƣờng bệnh

6 Phòng lƣu bệnh nhân 01 01 01 Tùy theo yêu cầu

(Nguồn: Báo cáo ĐTM của dự án Mở rộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú,
tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) đã được phê duyệt)

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 11

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng

* Sự phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh:

Việc đầu tƣ xây dựng và thành lập Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú theo
Quyết định số 85/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Trà Vinh
(nay là Trung tâm Y tế huyện Trà Cú đƣợc sát nhập theo Quyết định số 537/QĐ-
UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh) phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất của huyện, khơng có bồi thƣờng thu hồi đất và phù hợp với kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng và của ngành.

Nhằm giải quyết các vấn đề về chất lƣợng trong phục vụ công tác khám,
chữa bệnh để đáp ứng nhu cầu chữa bệnh ngày một cao, cũng nhƣ giải quyết và
can thiệp kịp thời tại chỗ các ca bệnh cấp cứu, giải quyết vấn đề quá tải, giảm tải
tuyến trên và giảm chi phí điều trị cho ngƣời dân. Trung tâm Y tế huyện Trà Cú
đƣợc mở rộng quy mô xây dựng và hoạt động phù hợp theo Quyết định số
1757/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt
Dự án đầu tƣ xây dựng Mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà
Vinh (giai đoạn 2) (Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 29/12/2017, Quyết
định số 2885/UBND-CNXD ngày 24/7/2020, Quyết định số 3559/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh); phù hợp với quy hoạch của tỉnh Trà
Vinh, sử dụng nguồn vốn Trung ƣơng và ngân sách Tỉnh giai đoạn 2014-2020.

Ngoài ra, vị trí triển khai thực hiện và cơng tác bảo vệ môi trƣờng của cơ
sở cũng phù hợp với các văn bản có liên quan nhƣ Quyết định số 1553/QĐ-
UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án đầu tƣ xây dựng Mở rộng Bệnh viện
Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2); Giấy xác nhận số 03/GXN-
STNMT ngày 30/5/2014; Giấy xác nhận số 09/GXN-STNMT ngày 27/12/2021
của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi

trƣờng của Dự án “Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
(giai đoạn 2)”, (Hạng mục hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 150 m3/ngày đêm
và 50 m3/ngày đêm) (thay thế Giấy xác nhận số 04/GXN-STNMT ngày
28/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường).

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 12

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở “Trung tâm Y tế huyện Trà Cú”

* Sự phù hợp với phân vùng môi trường:

Do hiện trạng tại khu vực hoạt động của Trung tâm Y tế huyện Trà Cú
chƣa có quy hoạch phân vùng môi trƣờng nên Báo cáo đề xuất cấp giấy phép
mơi trƣờng chƣa có đủ cơ sở để so sánh, đối chiếu sự phù hợp của cơ sở với
phân vùng môi trƣờng theo quy định của Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2020,
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng. Tuy nhiên, để đảm bảo công tác
BVMT trong quá trình hoạt động của Trung tâm Y tế huyện Trà Cú, trong đó có
hoạt động xả nƣớc thải vào nguồn tiếp nhận. Theo đó, Chủ cơ sở đã tiến hành
lấy, phân tích mẫu nƣớc thải sau xử lý nhằm đánh giá hiệu quả xử lý của
HTXLNT (kết quả đƣợc xác nhận tại Giấy xác nhận số 09/GXN-STNMT ngày
27/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng). Nƣớc thải phát sinh sau khi
đƣợc xử lý đạt QCVN 28:2010/BTNMT, (Cột B, K = 1,2) trƣớc khi thải vào
cống thốt nƣớc cơng cộng Đƣờng 3 tháng 2, thị trấn Trà Cú.

Đồng thời, Chủ cơ sở đã có Cơng văn số 173/CV-TTYT ngày 10/12/2021
về việc đề nghị cho phép đấu nối hệ thống thoát nƣớc và đƣợc UBND huyện Trà
Cú chấp thuận tại Công văn số 2025/UBND-TH ngày 17/12/2021 về việc thống

nhất chủ trƣơng cho Trung tâm Y tế huyện Trà Cú lắp đặt ống thoát nƣớc thải
đấu nối vào hệ thống thốt nƣớc cơng cộng Đƣờng 3 tháng 2, thị trấn Trà Cú.
Bên cạnh đó, chủ cơ sở đã tiến hành lấy, phân tích mẫu nƣớc mặt kênh nội đồng
để đánh giá khả năng tiếp nhận, sức chịu tải của nguồn tiếp nhận nƣớc thải của
cơ sở. Nhƣ vậy, hoạt động xả nƣớc thải của cơ sở phù hợp với quy định theo các
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc (QCVN 28:2010/BTNMT;
QCVN 08-MT:2015/BTNMT). Hiện tại, Trung tâm Y tế huyện Trà Cú đã hợp
đồng với Trung tâm Kỹ thuật TNMT thực hiện lập báo cáo đề xuất cấp Giấy
phép môi trƣờng cho cơ sở theo Hợp đồng số 60/HĐ-TTKT ngày 08/8/2022.

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng

Do đặc điểm loại hình sản xuất của cơ sở khi đi vào giai đoạn vận hành có
hoạt động xả nƣớc thải vào cống thốt nƣớc cơng cộng (sau đó thải ra môi
trƣờng nƣớc mặt kênh nội đồng, rạch Tổng Long là lƣu vực tiếp nhận từ kênh
này chảy vào), với lƣu lƣợng nƣớc xả thải tối đa là 200 m3/ngày đêm. Đồng thời,
khơng có nguồn phát sinh khí thải do lò đốt chất thải y tế đã ngừng hoạt động
(hiện nay việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế đƣợc thực hiện theo
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh và
Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về
việc ban hành Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh). Theo đó, việc đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối

Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 13

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng


×