Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Hợp đồng quản lý dòng tiền trong xây dựng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.63 KB, 11 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

––––––––––––––––––––––––––––––––––––

HỢP ĐỒNG

QUẢN LÝ DÒNG TIỀN

Tháng 1 – 2024

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ DÒNG TIỀN
(Số:….-20…/A-B)

(V/v: Quản lý việc sử dụng tiền tạm ứng, thanh tốn Hợp đồng xây dựng cơng
trình số: …./20…./HĐKT/A-B )

Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 9/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Hợp đồng xây dựng công trình số: …./20…./HĐKT/A-B

Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm 20… tại trụ công ty:….., Chúng tôi gồm
các bên dưới đây:



Bên A: Chủ đầu tư: BQL DA……..

Đại diện: ……………………….. Chức vụ: …………………….

Địa chỉ: ………………………………………..

Điện thoại: ………………….. Fax: …………………..

Tài khoản: …………………..

Tại: …………………………………….

Mã số thuế: …………………………………..

Bên B: NGÂN HÀNG B

Đại diện: ……………………….. Chức vụ: …………………….

Địa chỉ: ………………………………………..

Điện thoại: ………………….. Fax: …………………..

Tài khoản: …………………..

Tại: …………………………………….

Mã số thuế: …………………………………..

Bên C: CÔNG TY xây dựng C


Đại diện: ……………………….. Chức vụ: …………………….

Địa chỉ: ………………………………………..

Điện thoại: ………………….. Fax: …………………..

Tài khoản: …………………..
Tại: …………………………………….
Mã số thuế: …………………………………..

Các Bên cùng nhau thống nhất ký kết Hợp đồng quản lý dòng tiền (“Hợp
đồng”) bao gồm các điều khoản và điều kiện sau:
Điều 1: Định nghĩa và diễn giải
1.1.“Quản lý dòng tiền”:

Là dịch vụ mà Bên B cung cấp cho Bên A và Bên C với vai trị kiểm sốt việc
sử dụng nguồn tiền Bên A tạm ứng, thanh toán cho Bên Cho hợp đồng số:

…./20…./HĐKT/A-B

1.2. “Hợp đồng số : …./20…./HĐKT/A-B

1.3. “Hợp đồng thầu phụ”:
Là Hợp đồng được ký giữa Bên C với nhà thầu phụ/đơn vị thi công/nhà cung
cấp để thực hiện các công việc thuộc Hợp đồng Số: …./20…./HĐKT/A-B
1.4. “Đơn vị thụ hưởng”:
Là nhà thầu phụ, nhà cung cấp, đội xây dựng, ngân hàng, các tổ chức, cá nhân
liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng số: A;
1.5. “Tài khoản”:

Là tài khoản chuyên dùng, riêng biệt của Bên C mở tại Bên B để Bên B thực
hiện chức năng quản lý dòng tiền. Nội dung chi tiết của Tài khoản được quy
định tại Điều …. Hợp đồng này.
Điều 2: Đối tượng Hợp đồng.
2.1. Bên A đồng ý và cam kết chuyển tất cả tiền tạm ứng, thanh toán của Hợp
đồng số …./20…./HĐKT/A-B mà Bên C được hưởng về Tài khoản Bên C mở
tại Bên B.
2.2. Bên B thực hiện tồn bộ việc quản lý dịng tiền trên Tài khoản của Bên C
theo các quy định tại Điều ….Hợp đồng này.
2.3. Bên B sẽ được hưởng các chi phí, lợi ích liên quan trong quá trình Quản lý
dịng tiền cho Bên A và Bên C.
Điều 3: Quản lý dòng tiền tại Tài khoản.
3.1. Bên A và Bên C đồng ý sử dụng Tài khoản sau để giao dịch và để Bên B
thực hiện chức năng Quản lý dòng tiền tại Tài khoản của Bên C như sau:

- Tên Tài khoản: Công ty Cổ phần B
- Số tài khoản: …………….……..
- Mở tại Ngân hàng: …………………………………….
3.2. Mục đích của Hợp đồng quản lý dịng tiền này là: Thơng qua việc quản lý

dòng tiền của Bên B tại Tài khoản được quy định tại Khoản 3.1 Điều này,
Bên A giám sát tồn bộ tiền tạm ứng/thanh tốn của mình cho Bên C được
sử dụng đúng mục đích duy nhất là để Bên C thực hiện Hợp đồng số:
…./20…./HĐKT/A-B. Số dư tài khoản của Bên C sẽ được Bên B quản lý và
Bên B chỉ chấp thuận thanh toán theo yêu cầu của Bên C cho các mục đích
cụ thể sau:
3.2.1 Thanh toán/tạm ứng cho các nhà thầu phụ/nhà cung cấp/đơn vị thi
công/đơn vị thụ hưởng của Bên C theo các hợp đồng mà Bên C ký kết theo
danh sách được Bên A chấp thuận. Danh sách này sẽ được Bên C cập nhật
trong quá trình thực hiện Hợp đồng số: …./20…./HĐKT/A-B

…./20…./HĐKT/A-B được Bên A chấp thuận và chuyển cho Bên B thực hiện
quản lý và kiểm soát thanh toán. Chỉ áp dụng hình thức chuyển khoản (Đính
kèm Phụ lục số 01: Danh sách đơn vị và cá nhân thụ hưởng);
3.2.2 Thanh tốn các loại thuế và phí liên quan trực tiếp đến Hợp đồng số
…./20…./HĐKT/A-B: Tổng giá trị của các khoản này nhỏ hơn 10% giá thực
hiện trước thuế VAT của Bên C. Chỉ áp dụng hình thức chuyển khoản (Đính
kèm Phụ lục số 01: Danh sách đơn vị và cá nhân thụ hưởng);
3.2.3 Thanh tốn chi phí liên quan đến hoạt động quản lý của Bên C phục vụ
cho việc thực hiện Hợp đồng số …./20…./HĐKT/A-B:
- Lương khối quản lý gián tiếp;
- Chi phí văn phịng;
- Chi phí Ban điều hành Cơng trường;
- Lương nhân công trực tiếp;
- Và các chi phí khác liên quan.
Tổng các chi phí này khơng được vượt 12% giá trị mà Bên C nhận được từ
Bên A sau mỗi lần thanh toán. Trường hợp này Bên C được áp dụng hình
thức rút tiền mặt. Nếu chuyển khoản phải theo danh mục được Bên A chấp
thuận (Đính kèm Phụ lục số 01: Danh sách đơn vị và cá nhân thụ hưởng);

3.2.4 Thanh tốn các loại phí giao dịch, phí dịch vụ …cho Bên B khi Bên B

quản lý tài dòng tiền tại Tài khoản;

3.2.5 Đối với các chi phí được nêu tại khoản 3.2 Điều 3 hợp đồng này, Nếu Bên

C thực hiện vay vốn tại Bên B để thanh tốn các khoản chi phí với mục đích

thực hiện hợp đồng số …./20…./HĐKT/A-B. Bên A chấp thuận cho Bên C sử

dụng dư tài khoản trên để thanh toán các khoản gốc, lãi, phí cho Bên B.


3.2.6 Các trường hợp khác sau khi được sự đồng ý của Bên A.

3.3 Cơ chế hoạt động của Tài khoản:

- Việc thanh toán nội dung được quy định tại Khoản 3.2. Điều này sẽ được

thực hiện trên cơ sở Lệnh chuyển tiền/Uỷ nhiệm chi (UNC)/Giấy rút tiền do

Bên C lập theo mẫu. Bên B có trách nhiệm tiếp nhận, thực hiện chuyển tiền

theo Lệnh chuyển tiền/UNC/Giấy rút tiền từ Tài khoản trong thời gian

01(một) ngày làm việc.

- Lãi tiền gửi: Đây là Tài khoản chun dùng, do vậy là tài khoản thanh tốn

khơng kỳ hạn. Bên C được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn phù hợp với

quy định của Bên B. Hàng tháng, Bên B hạch toán nhập lãi vào Tài khoản

chuyển dùng cho Bên C.

3.3.1 Từ ngày 05 (năm) hàng tháng, Bên B có trách nhiệm cung cấp cho Bên C

chi tiết sổ phụ Tài khoản của các giao dịch của tháng trước; chi phí giao dịch

của Bên B khi thực hiện chức năng Quản lý dịng tiền. Trường hợp có sai

lệch, Bên C sẽ thông báo cáo bằng văn bản cho Bên B trước 03 (ba) ngày để


hai bên kiểm tra, đối chiếu nhằm đảm bảo việc Quản lý dòng tiền của Bên C

là chính xác và đầy đủ.

3.3.2 Từ ngày 10 (mười) hàng tháng, Bên B có trách nhiệm cung cấp cho Bên A

chi tiết sổ phụ Tài khoản (sau khi đã có đối chiếu chính xác giữa Bên B và

Bên C) của các giao dịch của tháng trước để Bên A thực hiện việc giám sát

dòng tiền đã tạm ứng, thanh tốn của mình cho Bên C tại Tài khoản được sử

dụng đúng mục đích như quy định tại Khoản 3.2. Điều này.

3.3.3 Đầu mối tiếp nhận thông tin của Bên A, Bên B, bên C là:

- Bên A: ……………………….. Chức vụ: Kế toán trưởng

Địa chỉ mail: ……………………

Số điện thoại liên hệ: ……………………….

- Bên B: …………………………….. Chức vụ: CB chuyên quản

Địa chỉ mail: …………………..
Số điện thoại liên hệ: ……………………….
- Bên C: ……………………………… Chức vụ: Kế toán trưởng
Địa chỉ mail: …………………….
Số điện thoại liên hệ: …………………………….

Trong trường hợp có sự thay đổi thơng tin, bên thay đổi thông báo cho các
bên trong thời gian 3 ngày làm việc
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ các bên
4.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
4.1.1. Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng các thoả thuận tại Hợp đồng này.
4.1.2. Đồng ý để Bên B thực hiện Quản lý dòng tiền tại Tài khoản theo Điều 3
Hợp đồng này.
4.1.3. Có quyền yêu cầu Bên B cung cấp các sổ phụ Tài khoản và các chứng từ
giao dịch phát sinh có liên quan tới các giao dịch đó của Bên C theo Mục
3.3.2, Khoản 3.3, Điều 3 Hợp đồng này.
4.1.4. Phối hợp và hỗ trợ Bên B thực hiện việc thanh toán của Bên C như nêu
tại Hợp đồng này.
4.1.5. Bên A cam kết chuyển toàn bộ tiền tạm ứng, thanh toán theo Hợp đồng
số …./20…./HĐKT/A-B vào Tài khoản đã được quy định tại Khoản 3.1, Điều
3 của Hợp đồng này và không thay đổi Tài khoản cho đến khi Hợp đồng số
…./20…./HĐKT/A-B hết hiệu lực hoặc khi có văn bản thay thế.
4.1.6. Tự chịu trách nhiệm về các u cầu của mình và cam kết khơng khiếu
nại, khiếu kiện Bên B khi Bên B thực hiện Quản lý dòng tiền theo đúng yêu
cầu của Bên A.
4.1.7. Bên A có quyền yêu cầu Bên B khoá/phong tỏa Tài khoản của Bên C nếu
Bên C không thực hiện đúng việc giải ngân như quy định tại Khoản 3.2.
Điều 3 của Hợp đồng này.
4.1.8. Yêu cầu Bên B mở Tài khoản trở lại cho Bên C sau khi Bên C đã khắc
phục việc giải ngân không đúng như quy định tại Khoản 3.2. Điều 3 của Hợp
đồng này (nếu có).
4.1.9. Quyền nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.
4.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
4.2.1. Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng các thoả thuận tại Hợp đồng này.

4.2.2. Bên B có quyền phong tỏa Tài khoản của Bên C ngay sau khi hợp đồng

này được ký kết.

4.2.3. Bên B có quyền khố/phong tỏa Tài khoản của Bên C theo yêu cầu của
Bên A nếu mọi giao dịch thanh toán của Bên C không thực hiện theo đúng
quy định tại Khoản 3.2. Điều 3 của Hợp đồng này.

4.2.4. Bên B được tự động trích tiền từ Tài khoản của Bên C để thu các loại phí
như: phí dịch vụ thanh tốn theo biểu phí dịch vụ hiện hành của Bên B và
các khoản phí khác theo quy định của Bên B khi thực hiện quản lý Tài
khoản.

4.2.5. Chịu trách nhiệm thanh toán trên nội dung Lệnh chuyển tiền/Uỷ nhiệm
chi (UNC)/Giấy rút tiền theo đúng quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.

4.2.6. Bảo đảm giữ bí mật các thơng tin liên quan đến dịng tiền của Bên A và
Bên C trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

4.2.7. Được quyền cung cấp các sổ phụ Tài khoản và các chứng từ giao dịch
phát sinh có liên quan tới các giao dịch đó của Bên C cho Bên A.

4.2.8. Cung cấp cho Bên C quy định về các mức phí mà Bên C phải chịu liên
quan đến việc quản lý dòng tiền của Bên B theo Hợp đồng này cũng như các
dịch vụ ngân hàng khác mà Bên B cung cấp trong quá trình thực hiện Hợp
đồng số …./20…./HĐKT/A-B. Các mức phí này phải nằm trong giới hạn cho
phép theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành cũng như Pháp luật
hiện hành có liên quan (nếu có).

4.2.9. Quyền nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.
4.3. Quyền và nghĩa vụ của Bên C
4.3.1. Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng các thoả thuận tại Hợp đồng này.

4.3.2. Đồng ý để bên B thực hiện phong tỏa tài khoản nêu trên để thực hiện

quản lý dòng tiền.
4.3.3. Đồng ý để Bên B thực hiện Quản lý dòng tiền tại Tài khoản theo Điều 3

Hợp đồng này và cung cấp đầy đủ các chứng từ giao dịch phát sinh có liên
quan của các giao dịch đó cho Bên B khi yêu cầu và chịu trách nhiệm về tính
xác thực của hồ sơ.
4.3.4. Đảm bảo hồ sơ thanh toán phải đúng mục đích và đầy đủ theo quy định
tại Điều 3 Hợp đồng này.

4.3.5. Đồng ý để Bên B cung cấp các thông tin liên quan đến Tài khoản và các
chứng từ giao dịch phát sinh có liên quan tới các giao dịch đó của Bên C
theo yêu cầu của Bên A (nếu có).

4.3.6. Phối hợp và hỗ trợ Bên B việc thực hiện thanh toán cho Bên C như nêu
tại Hợp đồng này.

4.3.7. Bên C cam kết không thay đổi Tài khoản cho đến khi Hợp đồng số
…./20…./HĐKT/A-B hết hiệu lực hoặc có văn bản khác thay thế.

4.3.8. Tự chịu trách nhiệm về các yêu cầu của mình và cam kết không khiếu
nại, khiếu kiện Bên B khi Bên B thực hiện Quản lý dòng tiền theo lệnh yêu
cầu của Bên A và Bên C.

4.3.9. Đảm bảo trong mọi trường hợp trong Tài khoản ln duy trì đủ số dư để
Bên B thanh toán cho đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của Bên C cũng như
thanh toán chi phí quản lý Tài khoản cho Bên B theo quy định Hợp đồng.

4.3.10. Bên C chấp thuận mọi mức phí mà Bên B ban hành và cam kết thanh

tốn đầy đủ các chi phí cho Bên B trong quá trình Bên B quản lý, sử dụng
Tài khoản của Bên C.

4.3.11. Quyền nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.
Điều 5 Nguyên tắc chung
5.1. Hợp đồng này được các bên giao kết trên tinh thần hoàn toàn tự nguyện,

khơng có sự ép buộc hoặc áp đặt ý trí của bên nào. Các bên đều đã hiểu rõ
quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp và hệ quả pháp lý phát sinh khi thực hiện
Hợp đồng này.
5.2. Các bên hợp tác trên tính thần thiện chí, cùng nhau tháo gỡ khó khăn phát
sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên cơ sở bàn bạc, trao đổi để
thống nhất đưa ra biện pháp giải quyết hài hồ lợi ích của các bên.
5.3. Mọi trao đổi giữa Bên A và Bên C có liên quan đến việc thanh toán/ sử
dụng Tài khoản của Bên C theo quy định của hợp đồng thì phải gửi văn bản
cho Bên B được biết.
5.4. Các bên thống nhất giao dịch các văn bản qua các số fax sau:
- Bên A: ………………
- Bên B: ………………….
- Bên C: ……………………
Điều 6. Bảo mật

Các bên có trách nhiệm bảo mật mọi thông tin liên quan đến Hợp đồng này
hoặc các tơng tin mà các Bên có được khi thực hiện Hợp đồng. Trong trường
hợp một trong Bên phải tiết lộ thông tin theo yêu cầu của Cơ quan Nhà nước
có thẩm quền theo quy định của pháp luật thì được phép cung cấp mà không
cần phải thông báo cho các Bên còn lại biết.
Điều 7. Bất khả kháng
7.1 Bên B khơng phải chịu trách nhiệm khi trì hỗn hay khơng thực hiện nghĩa
vụ của mình nếu việc trì hỗn hay khơng thực hiện đó là do bị ảnh hưởng

bởi nguyên nhân Bất khả kháng.
7.2 Vì mục đích của Hợp đồng này, “Bất khả kháng” nghĩa là mọi hoạt động, sự
bỏ sót, ngun nhân hay hồn cảnh nằm ngồi tầm kiểm soát của các Bên,
và sẽ bao gồm nhưng không hạn chế bởi chiến tranh, nổi loạt, bạo động dân
sự, đình cơng, đàn áp và tranh chấp công nghiệp, cháy nổ, động đất, thiên
tai, lũ lụt, hạn hán hay thời tiết xấu và các trường hợp khác theo quy định
của pháp luật.
Điều 8. Phạt vi phạm và chấm dứt Hợp đồng.
8.1. Phạt vi phạm.
Trường hợp bất cứ bên nào vi phạm các nội dung đã thoả thuận tại Hợp đồng sẽ
phải chịu mức phạt là 8% giá trị phần nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm cho
Bên còn lại đồng thời chịu toàn bộ thiệt hại phát sinh.
8.2. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
8.2.1. Các Bên hoàn thành mọi nghĩa vụ theo quy định tại Hợp đồng này.
8.2.2. Trường hợp một trong các Bên vi phạm các nghĩa vụ theo quy đinh của
Hợp đồng này, Bên bị vi phạm sẽ gửi thông báo bằng văn bản đến Bên vi
phạm. Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc mà Bên vi phạm không chấm dứt
các hành vi vi phạm của mình thì Bên bị vi phạm có quyền đơn phương
chấm dứt Hợp đồng này.
8.2.3. Các Bên thống nhất bằng văn bản về việc chấm dứt Hợp đồng này.
8.2.4. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp
9.1 Hợp đồng này sẽ được điều chỉnh và áp dụng theo pháp luật Việt Nam.
9.2 Mọi tranh chấp diễn ra trong quá trình thực hiện Hợp đồng sẽ được ưu tiên
giải quyết thông qua thương lượng và hồ giải. Trường hợp các Bên khơng

giải quyết được tranh chấp bằng thương lượng và hoà giải, trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, các Bên có quyền khởi kiện tại Tồ án
có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam. Án phí
sẽ do Bên thua kiện trách nhiệm chi trả.

Điều 10. Điều khoản thi hành.
10.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
10.2 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nội dung Hợp đồng có thể được bổ
sung, sửa đổi theo thoả thuận bằng văn bản và có chữ ký của các Bên.
10.3 Hợp đồng này được lập thành 07 (bảy) bản có giá trị pháp lý như nhau,
Bên A sẽ giữ (03) bản, Bên B giữ (02) bản và Bên C giữ (02) bản để thực
hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN C

Danh sách các đơn vị và cá nhân thụ hưởng

(Đính kèm Hợp quản lý dòng tiền số …. Ngày …. tháng … năm 20…)

TT Nội dung Số Tại Ngân hàng/Kho bạc

tài khoản

A.Nhà thầu phụ/ nhà cung cấp/ đơn vị thi công/ đơn vị thụ hưởng:

1 Tên Công ty…. ………. Ngân hàng………

2 Tên Công ty…. ………. Ngân hàng………

3 Tên Công ty…. ………. Ngân hàng………

B. Thanh toán các loại thuế, phí

1 Tên Cơng ty…. ………. Ngân hàng………


2 Cục thuế…. ………. Kho bạc………

C. Thanh tốn chi phí hoạt động quản lý

1 Tên Công ty…. ………. Ngân hàng………

2 Tên cá nhân……. ………. Ngân hàng………

Ngày…..tháng…..năm…..
Giám đốc

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


×